ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2644/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 14 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của
Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2571/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 423/TTr-STNMT ngày 11 tháng 10 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Đo đạc và bản đổ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần I. Danh mục
quy trình).
Điều 2. Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần
II. Nội dung quy trình cụ thể).
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số
1635/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Đo đạc và bản đồ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA,
MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2644 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
1.000049
|
Quyết định số 2571/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
2
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
1.011671
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Cấp,
gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
(1.000049)
a) Đối với Quy trình Cấp Chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ Hạng II
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Chưa kể thời gian tổ chức sát
hạch xét cấp chứng chỉ).
- Quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Quản lý đất đai của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất
đai
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết (chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ).
|
56 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất
đai
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
TNMT.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Ký chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ hạng II
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
b) Đối với Quy trình Gia hạn/cấp
lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ Hạng II
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Chưa kể thời gian tổ chức sát
hạch xét cấp chứng chỉ).
- Quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất
đai
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục QLĐĐ
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ;
- Kiểm tra thông tin về chứng
chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ, trả chứng chỉ được gia hạn/ cấp lại/cấp đổi cho cá
nhân đề nghị gia hạn/ cấp lại/cấp đổi chứng chỉ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất
đai
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
TNMT.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Ký chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ hạng II
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
2. Cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (1.011671)
- Thời hạn giải quyết: Ngay
trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
- Quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường (Trung
tâm) xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Viên chức Lưu trữ Trung tâm
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết;
- Trình hồ sơ cho Lãnh đạo
Trung tâm phê duyệt.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Thẩm định, xem xét, phê duyệt
kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Viên chức Lưu trữ Trung tâm
|
- Thực hiện việc sao lục hồ
sơ;
- Photo hồ sơ;
- Chuyển hồ sơ cho Văn thư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Trung tâm
|
- Xác thực (sao y bản chính)
hồ sơ theo quy định;
- Văn thư vào sổ theo dõi văn
bản;
- Văn thư chuyển hồ sơ cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trả cho tổ chức/công dân.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của
TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|