ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2565/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 14 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp xã.
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ
tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực
tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô. Bảo);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC;
- Lưu: VT, NC3
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI
TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2565/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
TRANG
|
1
|
Thủ tục
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
2
|
Đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền
sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy
chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
|
3
|
Đăng ký xác
lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng
nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề
|
|
4
|
Xác nhận
tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng
đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
|
5
|
Cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
|
|
6
|
Đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
|
7
|
Cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích
do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp
thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
|
8
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là người sử dụng đất
|
|
9
|
Đăng ký bổ
sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
10
|
Đăng ký đất
đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
11
|
Chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
|
12
|
Bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
|
|
13
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
14
|
Đăng ký biến
động QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất , quyền ở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng;
tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho QSD đất đã có
GCN.
|
|
15
|
Xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
|
16
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất
vào doanh nghiệp
|
|
17
|
Thủ tục
đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
17.1
|
Thủ
tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức)
|
|
17.2
|
Thủ
tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất (Trình UBND huyện Quyết định chuyển hình thức)
|
|
18
|
Tách thửa
hoặc hợp thửa đất
|
|
19
|
Đăng ký với
trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước
có thẩm quyền
|
|
20
|
Gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao
|
|
21
|
Đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp GCN ( đổi tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ)
giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về
nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã
đăng ký cấp GCN
|
|
22
|
Hoà giải
tranh chấp đất đai
|
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
TTHC CẤP XÃ
1. Thủ
tục: Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Bước 2
|
Thụ
lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện)
|
UBND cấp huyện
|
30 ngày
|
Bước 3
|
Nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
36 ngày
|
2. Thủ tục: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Bước 2
|
Thụ
lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện).
|
UBND cấp huyện
|
30 ngày
|
Bước 3
|
Nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
36 ngày
|
3. Thủ tục: Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Bước 2
|
Thụ
lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện).
|
UBND cấp huyện
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 ngày
|
4. Thủ tục: Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Bước 2
|
Thụ
lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện).
|
UBND cấp huyện
|
5 ngày
|
Bước 3
|
Nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
11 ngày
|
5. Thủ tục: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Bước 2
|
Thụ
lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện).
|
UBND cấp huyện
|
7 ngày
|
Bước 3
|
Nhận kết
quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình,
cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
13 ngày
|
6. Thủ tục: Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Bước 2
|
Thụ
lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện).
|
UBND cấp huyện
|
30 ngày
|
Bước 3
|
Nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
36 ngày
|
7. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng
đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Bước 2
|
Thụ
lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện).
|
UBND cấp huyện
|
20 ngày
|
Bước 3
|
Nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình,
cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
26 ngày
|
8. Thủ tục: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền
với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Bước 2
|
Thụ
lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện).
|
UBND cấp huyện
|
20 ngày
|
Bước 3
|
Nhận kết
quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình,
cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
26 ngày
|
9. Thủ tục: Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng
nhận đã cấp
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Bước 2
|
Thụ
lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện).
|
UBND cấp huyện
|
15 ngày
|
Bước 3
|
Nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình,
cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
21 ngày
|
10. Thủ tục: Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà
nước giao đất để quản lý
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Bước 2
|
Thụ lý,
giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện).
|
UBND cấp huyện
|
15 ngày
|
Bước 3
|
Nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
21 ngày
|
11. Thủ tục: Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Bước 2
|
Thụ
lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện).
|
UBND cấp huyện
|
30 ngày
|
Bước 3
|
Nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
36 ngày
|
12. Thủ tục: Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê
của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Bước 2
|
Thụ
lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện).
|
UBND cấp huyện
|
30 ngày
|
Bước 3
|
Nhận kết
quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình,
cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
36 ngày
|
13. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung
của Giấy chứng nhận do bị mất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Bước 2
|
Thụ
lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện).
|
UBND cấp huyện
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình,
cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 ngày
|
14. Thủ tục: Đăng ký biến động QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế,
tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất , quyền ở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng
thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho QSD đất đã có GCN.
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Bước 2
|
Thụ
lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện).
|
UBND cấp huyện
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Nhận kết
quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình,
cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 ngày
|
15. Thủ tục: Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Bước 2
|
Thụ
lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện).
|
UBND cấp huyện
|
3 ngày
|
Bước 3
|
Nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
9 ngày
|
16. Thủ tục: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Bước 2
|
Thụ
lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện).
|
UBND cấp huyện
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 ngày
|
17. Thủ tục: Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển
từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê
đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
17.1. Thủ tục: Thủ
tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất
có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức)
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Bước 2
|
Thụ
lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện).
|
UBND cấp huyện
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 ngày
|
17.2. Thủ
tục: Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê
hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ
thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Trình UBND huyện Quyết định
chuyển hình thức)
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Bước 2
|
Thụ
lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện).
|
UBND cấp huyện
|
20 ngày
|
Bước 3
|
Nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
26 ngày
|
18. Thủ tục: Tách thửa hoặc hợp thửa đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Bước 2
|
Thụ
lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện).
|
UBND cấp huyện
|
15 ngày
|
Bước 3
|
Nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
21 ngày
|
19. Thủ tục: Đăng ký với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Bước 2
|
Thụ
lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện).
|
UBND cấp huyện
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 ngày
|
20. Thủ tục: Gia hạn
sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Bước 2
|
Thụ
lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện).
|
UBND cấp huyện
|
7 ngày
|
Bước 3
|
Nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
13 ngày
|
21. Thủ tục: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp GCN ( đổi tên, hoặc giấy tờ
pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay
đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký cấp GCN
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Bước 2
|
Thụ
lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện).
|
UBND cấp huyện
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
3 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 ngày
|
22. Thủ tục: Hoà giải tranh chấp đất đai
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thành lập
hội đồng hòa giải, tổ chức thực hiện hòa giải
|
Công chức, viên chức được giao thực hiện
|
40 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
kết quả hòa giải
|
Chủ tịch hội đồng hòa giải và các thành viên hội đồng
hòa giải của cấp xã
|
3,5 ngày
|
Bước 5
|
Thông báo trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
45 ngày
|
Lưu ý:
Thời gian quy trình thực hiện nêu trên không tính thời gian các ngày nghỉ,
ngày lễ theo quy định của pháp luật. Không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ
tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường
hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định; đối
với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày (trừ thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai).
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
LĨNH VỰC/THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công bố thủ tục hành chính của UBND
tỉnh
|
Tổng số ngày thực hiện TTHC
(theo QĐ UBND tỉnh)
|
Tổng số ngày giải quyết công việc (theo quy
trình nội bộ)
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Quyết định số 2024/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh V/v công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp xã.
|
36 ngày
|
36 ngày
|
|
2
|
Đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền
sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy
chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
36 ngày
|
36 ngày
|
|
3
|
Đăng ký xác
lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng
nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề
|
16 ngày
|
16 ngày
|
|
4
|
Xác nhận
tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng
đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
11 ngày
|
11 ngày
|
|
5
|
Cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
|
13 ngày
|
13 ngày
|
|
6
|
Đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
36 ngày
|
36 ngày
|
|
7
|
Cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích
do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp
thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
26 ngày
|
26 ngày
|
|
8
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là người sử dụng đất
|
26 ngày
|
26 ngày
|
|
9
|
Đăng ký bổ
sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
21 ngày
|
21 ngày
|
|
10
|
Đăng ký đất
đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
21 ngày
|
21 ngày
|
|
11
|
Chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
36 ngày
|
36 ngày
|
|
12
|
Bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
|
36 ngày
|
36 ngày
|
|
13
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
16 ngày
|
16 ngày
|
|
14
|
Đăng ký biến
động QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất , quyền ở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng;
tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho QSD đất đã có
GCN.
|
16 ngày
|
16 ngày
|
|
15
|
Xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
9 ngày
|
9 ngày
|
|
16
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất
vào doanh nghiệp
|
16 ngày
|
16 ngày
|
|
17
|
Thủ tục
đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
17.1
|
Thủ
tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức)
|
16 ngày
|
16 ngày
|
|
17.2
|
Thủ
tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất (Trình UBND huyện Quyết định chuyển hình thức)
|
26 ngày
|
26 ngày
|
|
18
|
Tách thửa
hoặc hợp thửa đất
|
21 ngày
|
21 ngày
|
|
19
|
Đăng ký với
trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước
có thẩm quyền
|
16 ngày
|
16 ngày
|
|
20
|
Gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao
|
13 ngày
|
13 ngày
|
|
21
|
Đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp GCN ( đổi tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ)
giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về
nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã
đăng ký cấp GCN
|
16 ngày
|
16 ngày
|
|
22
|
Hoà giải
tranh chấp đất đai
|
Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
45 ngày
|
45 ngày
|
|