Quyết định 2644/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 2644/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Nguyễn Trung Thảo |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2644/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRÙNG KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Theo đề nghị của UBND huyện Trùng Khánh tại Tờ trình số 247/TTr- UBND ngày 24/12/2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4526/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trùng Khánh với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Trùng Khánh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2644/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRÙNG KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Theo đề nghị của UBND huyện Trùng Khánh tại Tờ trình số 247/TTr- UBND ngày 24/12/2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4526/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trùng Khánh với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Trùng Khánh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRÙNG KHÁNH
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Thị trấn Trà Lĩnh |
Thị trấn Trùng Khánh |
Xã Cao Chương |
Xã Cao Thăng |
Xã Chí Viễn |
Xã Đàm Thuỷ |
Xã Đình Phong |
Xã Đoài Dương |
Xã Đức Hồng |
Xã Khâm Thành |
Xã Lăng Hiếu |
Xã Ngọc Côn |
Xã Ngọc Khê |
Xã Phong Châu |
Xã Phong Nặm |
Xã Quang Hán |
Xã Quang Trung |
Xã Quang Vinh |
Xã Tri Phương |
Xã Trung Phúc |
Xã Xuân Nội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+(8) +...+(21) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(21) |
(20) |
(19) |
(18) |
(17) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
62.706,62 |
1.142,63 |
1.082,16 |
2.616,07 |
2.729,21 |
4.033,67 |
4.038,60 |
2.903,19 |
4.817,19 |
3.277,59 |
4.109,43 |
2.870,39 |
1.967,71 |
2.652,33 |
2.166,20 |
2.714,35 |
3.866,98 |
2.437,76 |
5.038,72 |
2.463,80 |
3.015,48 |
2.763,16 |
|
Trong dó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
737,00 |
360,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.464,91 |
212,08 |
173,04 |
284,65 |
308,54 |
522,30 |
369,97 |
367,27 |
611,94 |
513,73 |
311,72 |
374,32 |
303,96 |
338,93 |
242,67 |
166,73 |
350,60 |
213,88 |
63,65 |
186,15 |
368,50 |
180,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.942,02 |
68,96 |
249,90 |
219,60 |
208,75 |
300,79 |
386,15 |
519,88 |
383,40 |
394,44 |
307,34 |
341,51 |
149,67 |
370,50 |
147,51 |
136,70 |
245,17 |
221,72 |
647,55 |
224,47 |
241,85 |
176,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
503,57 |
14,02 |
63,25 |
14,68 |
14,96 |
44,99 |
20,61 |
25,08 |
37,95 |
44,22 |
29,41 |
19,00 |
9,95 |
19,42 |
21,71 |
10,91 |
58,21 |
14,84 |
9,64 |
2,57 |
20,32 |
7,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
37.455,73 |
243,21 |
265,49 |
965,28 |
1.593,87 |
2.631,66 |
2.600,19 |
1.150,86 |
3.494,98 |
2.178,47 |
2.971,60 |
2.109,36 |
515,34 |
846,36 |
1.308,03 |
1.110,89 |
2.371,46 |
1.067,92 |
4.307,70 |
1.929,24 |
2.132,31 |
1.661,51 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.452,28 |
|
|
|
|
|
569,44 |
|
|
|
|
|
984,14 |
613,19 |
|
1.285,51 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8.813,69 |
602,60 |
328,38 |
1.129,31 |
601,13 |
528,53 |
91,69 |
831,79 |
271,03 |
143,75 |
485,79 |
21,81 |
|
460,12 |
445,08 |
|
837,19 |
917,95 |
10,02 |
119,80 |
251,15 |
736,57 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
5.337,92 |
321,56 |
187,43 |
755,47 |
506,43 |
313,41 |
78,30 |
492,03 |
206,12 |
101,10 |
77,77 |
10,25 |
|
161,16 |
255,25 |
|
467,94 |
662,29 |
4,54 |
101,64 |
103,71 |
531,52 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
55,98 |
1,76 |
2,10 |
2,55 |
1,96 |
5,40 |
0,55 |
8,31 |
2,88 |
2,98 |
3,57 |
0,96 |
4,65 |
3,81 |
1,20 |
3,61 |
4,35 |
1,45 |
0,16 |
1,57 |
1,35 |
0,81 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
18,44 |
|
|
|
|
|
|
|
15,01 |
|
|
3,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.193,29 |
317,10 |
277,79 |
221,25 |
151,79 |
312,26 |
455,15 |
420,51 |
435,98 |
278,80 |
264,52 |
183,60 |
180,98 |
299,10 |
341,61 |
115,20 |
200,21 |
166,49 |
111,30 |
160,74 |
209,07 |
89,84 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
128,81 |
30,65 |
7,46 |
16,19 |
1,29 |
0,05 |
9,22 |
0,24 |
|
|
6,30 |
0,16 |
1,07 |
|
|
0,06 |
54,52 |
|
|
0,06 |
|
1,54 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,04 |
|
2,68 |
1,15 |
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
48,86 |
17,82 |
1,77 |
0,10 |
|
0,11 |
21,42 |
3,13 |
0,16 |
0,26 |
0,88 |
|
0,33 |
|
|
|
|
2,88 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
126,35 |
82,33 |
6,85 |
0,54 |
|
|
0,77 |
17,30 |
|
1,40 |
1,38 |
|
4,08 |
10,80 |
|
|
0,48 |
|
0,42 |
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
506,26 |
|
|
0,97 |
|
|
26,82 |
26,08 |
76,01 |
|
34,54 |
5,10 |
|
29,96 |
200,18 |
|
8,99 |
32,89 |
|
49,43 |
15,29 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
67,87 |
|
4,68 |
0,12 |
|
1,19 |
0,40 |
44,22 |
2,61 |
0,15 |
6,78 |
5,08 |
0,03 |
1,07 |
0,06 |
0,92 |
|
|
|
|
0,56 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.464,99 |
109,29 |
151,26 |
124,87 |
102,38 |
152,32 |
176,08 |
170,24 |
222,49 |
179,86 |
155,92 |
120,10 |
76,97 |
122,17 |
68,01 |
45,50 |
80,61 |
91,66 |
79,45 |
62,91 |
112,42 |
60,48 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.111,98 |
97,41 |
109,45 |
111,05 |
93,76 |
130,87 |
141,09 |
151,09 |
171,99 |
162,81 |
116,69 |
103,07 |
64,29 |
114,88 |
63,09 |
38,72 |
71,89 |
76,52 |
74,94 |
60,01 |
104,29 |
54,07 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
90,73 |
2,08 |
13,78 |
2,95 |
5,93 |
8,10 |
0,94 |
10,14 |
4,81 |
4,17 |
2,07 |
6,12 |
4,06 |
2,60 |
0,65 |
3,19 |
4,38 |
6,63 |
1,96 |
1,32 |
2,83 |
2,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,05 |
0,17 |
0,80 |
|
0,03 |
|
0,10 |
0,14 |
0,16 |
|
|
0,03 |
0,20 |
|
0,02 |
0,05 |
0,04 |
0,29 |
|
|
0,01 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,44 |
0,12 |
1,07 |
0,62 |
0,18 |
0,14 |
1,39 |
0,16 |
0,08 |
0,11 |
0,28 |
0,31 |
0,05 |
0,06 |
0,08 |
0,19 |
0,18 |
0,02 |
0,14 |
0,05 |
0,05 |
0,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo |
DGD |
45,39 |
2,10 |
5,55 |
2,98 |
1,25 |
3,06 |
2,97 |
3,51 |
2,90 |
1,34 |
1,00 |
2,81 |
1,18 |
2,01 |
1,88 |
0,97 |
1,94 |
3,63 |
1,88 |
0,99 |
0,56 |
0,88 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
9,53 |
0,20 |
1,39 |
0,41 |
|
|
3,95 |
0,18 |
|
0,19 |
0,45 |
0,50 |
|
|
0,80 |
0,35 |
0,45 |
0,39 |
|
|
0,27 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
52,34 |
0,02 |
0,31 |
|
|
4,26 |
11,35 |
0,01 |
36,30 |
0,06 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,36 |
0,07 |
0,55 |
0,01 |
|
0,09 |
0,18 |
0,05 |
0,09 |
0,15 |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,50 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,57 |
2,24 |
5,04 |
|
|
|
|
|
0,63 |
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
0,43 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,41 |
|
|
|
|
|
4,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
92,87 |
2,47 |
11,15 |
6,85 |
1,23 |
5,47 |
9,00 |
4,66 |
5,24 |
11,03 |
3,72 |
7,25 |
5,11 |
2,62 |
1,48 |
2,00 |
1,72 |
3,13 |
0,51 |
0,52 |
4,38 |
3,33 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
31,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
8,13 |
2,41 |
2,17 |
|
|
0,33 |
0,20 |
0,30 |
0,29 |
|
|
|
1,83 |
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
13,24 |
|
|
|
|
|
13,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,09 |
0,05 |
0,53 |
0,21 |
0,40 |
0,42 |
0,53 |
0,33 |
0,36 |
0,41 |
0,33 |
0,45 |
0,35 |
0,44 |
0,15 |
0,13 |
0,26 |
0,20 |
0,12 |
0,09 |
0,19 |
0,14 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
580,92 |
|
|
31,61 |
30,37 |
46,30 |
46,45 |
34,13 |
56,96 |
56,19 |
29,40 |
26,46 |
25,32 |
28,53 |
20,39 |
13,96 |
30,99 |
14,40 |
28,32 |
14,61 |
31,33 |
15,20 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
140,06 |
44,28 |
95,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,57 |
1,97 |
2,74 |
0,18 |
0,41 |
0,18 |
0,14 |
0,57 |
0,57 |
0,66 |
0,25 |
1,05 |
0,30 |
0,29 |
0,34 |
0,29 |
0,30 |
0,22 |
0,41 |
0,14 |
0,36 |
0,20 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
17,18 |
14,72 |
1,92 |
0,44 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
7,37 |
0,12 |
0,23 |
0,28 |
0,17 |
0,04 |
0,41 |
2,65 |
0,12 |
0,67 |
0,18 |
0,27 |
0,04 |
0,07 |
0,15 |
0,04 |
0,27 |
0,29 |
0,43 |
0,05 |
0,71 |
0,18 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.002,09 |
15,84 |
0,59 |
26,26 |
16,63 |
111,29 |
159,57 |
121,62 |
76,35 |
38,11 |
28,38 |
24,35 |
72,30 |
105,77 |
12,49 |
54,30 |
21,77 |
23,94 |
0,42 |
31,94 |
48,21 |
11,96 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
67,21 |
0,03 |
1,06 |
18,33 |
0,14 |
0,36 |
|
|
0,35 |
0,88 |
0,18 |
0,58 |
0,05 |
|
39,84 |
|
2,02 |
0,01 |
1,73 |
1,51 |
|
0,14 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
900,39 |
30,60 |
21,20 |
14,32 |
24,71 |
34,92 |
65,58 |
43,33 |
49,91 |
44,31 |
65,56 |
74,82 |
13,51 |
58,47 |
15,29 |
8,18 |
50,79 |
30,46 |
92,70 |
61,48 |
14,21 |
86,04 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
27,92 |
27,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
2.871,48 |
1.490,33 |
1.381,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
503,57 |
14,02 |
63,25 |
14,68 |
14,96 |
44,99 |
20,61 |
25,08 |
37,95 |
44,22 |
29,41 |
19,00 |
9,95 |
19,42 |
21,71 |
10,91 |
58,21 |
14,84 |
9,64 |
2,57 |
20,32 |
7,83 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
49.721,70 |
845,81 |
593,87 |
2.094,59 |
2.195,00 |
3.160,19 |
3.261,32 |
1.982,65 |
3.766,01 |
2.322,22 |
3.457,39 |
2.131,17 |
1.499,48 |
1.919,67 |
1.753,11 |
2.396,40 |
3.208,65 |
1.985,87 |
4.317,72 |
2.049,04 |
2.383,46 |
2.398,08 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
13,74 |
|
|
|
|
|
13,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
3.452,28 |
|
|
|
|
|
569,44 |
|
|
|
|
|
984,14 |
613,19 |
|
1.285,51 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
140,06 |
44,28 |
95,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
48,86 |
17,82 |
1,77 |
0,10 |
|
0,11 |
21,42 |
3,13 |
0,16 |
0,26 |
0,88 |
|
0,33 |
|
|
|
|
2,88 |
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
159,65 |
62,10 |
97,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
2.291,37 |
|
|
257,63 |
47,36 |
90,97 |
116,68 |
96,56 |
98,75 |
103,05 |
100,89 |
50,87 |
45,95 |
59,97 |
44,92 |
26,21 |
281,85 |
67,62 |
392,80 |
207,09 |
53,28 |
148,92 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
618,09 |
|
|
32,15 |
30,37 |
46,30 |
47,22 |
51,43 |
56,96 |
57,59 |
30,78 |
26,46 |
29,40 |
39,33 |
20,39 |
13,96 |
31,47 |
14,40 |
28,74 |
14,61 |
31,33 |
15,20 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN TRÙNG KHÁNH
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Thị trấn Trà Lĩnh |
Thị trấn Trùng Khánh |
Xã Cao Chương |
Xã Cao Thăng |
Xã Chí Viễn |
Xã Đàm Thuỷ |
Xã Đình Phong |
Xã Đoài Dương |
Xã Đức Hồng |
Xã Khâm Thành |
Xã Lăng Hiếu |
Xã Ngọc Côn |
Xã Ngọc Khê |
Xã Phong Châu |
Xã Phong Nặm |
Xã Quang Hán |
Xã Quang Trung |
Xã Quang Vinh |
Xã Tri Phương |
Xã Trung Phúc |
Xã Xuân Nội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ (6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
207,94 |
94,81 |
33,39 |
0,65 |
1,45 |
28,20 |
15,55 |
4,25 |
0,49 |
0,70 |
4,71 |
0,05 |
0,70 |
0,54 |
0,30 |
1,79 |
6,72 |
1,06 |
2,00 |
5,70 |
0,15 |
4,73 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
70,27 |
42,06 |
13,65 |
0,55 |
0,91 |
3,00 |
2,43 |
1,45 |
0,41 |
0,49 |
0,08 |
|
0,50 |
0,54 |
0,20 |
1,37 |
0,86 |
0,42 |
0,60 |
0,30 |
0,15 |
0,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
48,44 |
22,25 |
18,89 |
0,10 |
0,54 |
1,34 |
1,14 |
0,50 |
0,06 |
0,21 |
0,26 |
0,05 |
0,10 |
|
0,10 |
0,35 |
0,45 |
0,40 |
1,40 |
0,20 |
|
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,04 |
1,42 |
0,22 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
0,05 |
|
|
0,07 |
0,22 |
0,04 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
55,32 |
7,95 |
|
|
|
15,23 |
11,98 |
2,30 |
|
|
3,59 |
|
|
|
|
|
4,71 |
0,20 |
|
5,20 |
|
4,16 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
31,81 |
21,13 |
0,63 |
|
|
8,63 |
|
|
|
|
0,78 |
|
|
|
|
|
0,47 |
|
|
|
|
0,17 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
15,01 |
|
|
|
|
|
|
|
15,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm m |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
15,01 |
|
|
|
|
|
|
|
15,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NRK(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
0,30 |
0,03 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRÙNG KHÁNH
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Thị trấn Trà Lĩnh |
Thị trấn Trùng Khánh |
Xã Cao Chương |
Xã Cao Thăng |
Xã Chí Viễn |
Xã Đàm Thuỷ |
Xã Đình Phong |
Xã Đoài Dương |
Xã Đức Hồng |
Xã Khâm Thành |
Xã Lăng Hiếu |
Xã Ngọc Côn |
Xã Ngọc Khê |
Xã Phong Châu |
Xã Phong Nặm |
Xã Quang Hán |
Xã Quang Trung |
Xã Quang Vinh |
Xã Tri Phương |
Xã Trung Phúc |
Xã Xuân Nội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
186,31 |
91,18 |
33,15 |
0,45 |
0,15 |
28,01 |
15,12 |
0,22 |
0,30 |
0,21 |
0,88 |
|
0,10 |
|
|
1,61 |
5,20 |
0,20 |
|
5,20 |
|
4,33 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
62,94 |
41,93 |
13,58 |
0,35 |
0,15 |
2,95 |
2,20 |
0,22 |
0,25 |
|
|
|
0,10 |
|
|
1,21 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
42,84 |
21,23 |
18,74 |
0,10 |
|
1,20 |
0,94 |
|
0,05 |
0,21 |
|
|
|
|
|
0,35 |
0,02 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,64 |
1,39 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
50,01 |
7,65 |
|
|
|
15,23 |
11,98 |
|
|
|
0,88 |
|
|
|
|
|
4,71 |
0,20 |
|
5,20 |
|
4,16 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
28,88 |
18,98 |
0,63 |
|
|
8,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47 |
|
|
|
|
0,17 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
3,00 |
1,60 |
0,90 |
|
|
0,10 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,40 |
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,50 |
1,60 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRÙNG KHÁNH
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Thị trấn Trà Lĩnh |
Thị trấn Trùng Khánh |
Xã Cao Chương |
Xã Cao Thăng |
Xã Chí Viễn |
Xã Đàm Thuỷ |
Xã Đình Phong |
Xã Đoài Dương |
Xã Đức Hồng |
Xã Khâm Thành |
Xã Lăng Hiếu |
Xã Ngọc Côn |
Xã Ngọc Khê |
Xã Phong Châu |
Xã Phong Nặm |
Xã Quang Hán |
Xã Quang Trung |
Xã Quang Vinh |
Xã Tri Phương |
Xã Trung Phúc |
Xã Xuân Nội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
1,24 |
0,34 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,34 |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,90 |
|
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,90 |
|
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN TRÙNG KHÁNH
STT |
Tên công trình, dự án (văn bản pháp lý kèm theo như Văn bản ghi vốn hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư) |
Diện tích (ha) |
Diện tích chia theo loại đất (ha) |
Vị trí, địa điểm |
Dự án, công trình đăng ký mới |
Dự án, công trình chuyển tiếp từ năm 20.. |
|||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Số tờ |
Số thửa |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
A |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
1,69 |
0,78 |
|
|
0,91 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu căn cứ chiến đấu phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ huyện Trùng Khánh |
1,08 |
0,57 |
|
|
0,51 |
Xã Cao Thăng |
Tờ 76;77 |
Tờ 76 thửa 187; tờ 77 thửa 76 |
2022 |
|
2 |
Trạm kiểm soát, đường đấu nối biên giới và khuân viên cảnh quan khu du lịch thác Bản Giốc, huyện Trùng Khánh |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Xã Đàm Thủy |
Tờ LN số 2 |
96 |
2022 |
|
3 |
Xây dựng Trụ sở công an xã Đức Hồng |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
Xã Đức Hồng |
28 |
106;107;95 |
2022 |
|
B |
Công trình , dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Công trình, dự án do HDND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
201,79 |
62,94 |
50,01 |
|
88,84 |
|
|
|
|
|
4 |
Đường thông tầm nhìn biên giới Quốc gia |
19,53 |
|
19,36 |
|
0,17 |
TT Trà Lĩnh, xã Quang Hán, Xuân Nội, Tri Phương |
TT.Trà Lĩnh tờ BĐLN 01. Xã Tri Phương tờ BĐLN 01, 02. Xã Quang Hán tờ BĐLN 01 |
TT.Trà Lĩnh tờ LN 01 thửa 881, 5, 6, 13, 12, 29, 39, 56, 97, 110, 123, 156, 154, 160, 191, 114, 86, 53, 43, 18, 20, 18. Tri Phương tờ LN 01 thửa 141; tờ LN 02 thửa 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 19, 25, 34, 29, 36, 320. Quang Hán tờ LN 01 thửa 2, 52, 58, 59, 71, 8 |
|
2020 |
5 |
Đường tỉnh 208, từ thị trấn Đông Khê (huyện Thạch An) - xã Cách Linh, xã Triệu Ẩu (huyện Phục Hòa) - xã An Lạc, thị trấn Thanh Nhật, xã Đức Quang (huyện Hạ Lang) - xã Chí Viễn (huyện Trùng Khánh) |
28,96 |
2,90 |
14,48 |
|
11,58 |
Xã Chí Viễn |
Tờ BĐLN 2, 3 |
400;467;…. |
|
2021 |
6 |
Đường Tỉnh 206 (xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh) - cửa khẩu Lý Vạn (xã Lý Quốc, huyện Hạ Lang) |
12,57 |
0,10 |
11,97 |
|
0,50 |
Xã Đàm Thủy |
102, 105 |
Tờ 102 thửa 1, 15, 11, 8, 5, 3. tờ 103 thửa 22, 13, 14, 29, 26, 35, 19, 17, 18, 31, 32; Tờ 105 thửa 550, 22, 35, 20, 25, 26, 18, 21, 24, 28, 11 |
|
2020 |
7 |
Đường Pò Cọt - Đoỏng Giài |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Xã Cao Chương |
43, 50 |
(43) 367, 368, 369, 328, 329, 394, 300, 251, 210, 204, 209, 208, 207. (50) 23, 02, 03, 16 |
|
2020 |
8 |
Đường GTLX Bản Kha (Thắng Lợi, Hạ Lang) - Boong Dưới (Chí Viễn, Trùng Khánh), tỉnh Cao Bằng |
0,80 |
0,05 |
0,75 |
|
|
Xã Chí Viễn |
77, BĐLN 3 |
(BĐLN 03) 137, 161, 169, 171, 173, 178, 182, 185, 193, 190, 197. (77) 134, 149, 168, 169, 221, 277, 278, 279, 280, 240, 268, 269, 304, 310, 320 |
|
2020 |
9 |
Đường GTNT Bản Chang - Bản Giang |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Xã Đình Phong |
Tờ 46 |
Tờ 46 thửa 143, 124, 125, 163, 164, 182, 142, 224, 222, 207, 223, 60, 61 |
|
2020 |
10 |
Đường vào xớm Pác Gọn |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Xã Đình Phong |
Tờ 64 |
Tờ 64 thửa 36, 37, 162, 140, 147, 163, 164, 175, 192, 193, 195 |
|
2020 |
11 |
Đường nội đồng xóm Nà Thông |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Xã Phong Nặm |
33 |
87, 94, 95, 90, 100, 273, 101, 274, 108, 117, 103, 102, 96, 81 |
|
2020 |
12 |
Đường ra vùng sản xuất xóm Đà Bè |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Xã Phong Nặm |
2, 4 |
(2) 61, 79, 88, 95, 96, 97, 103, 102, 108, 110, 111, 112, 113, 114, 116, 117, 118, 119, 126, 127, 130, 131, 137, 138. (4) 4, 5, 10, 15, 21, 22, 28, 29 |
|
2020 |
13 |
Xây mới Bưu điện huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
TT. Trùng Khánh |
41 |
7, 8, 13, 22, 20, 21, 109 (tách từ thửa 34) |
|
2021 |
14 |
Bổ sung địa chỉ đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Đất và trụ sở Trung tâm quản lý sau cai Lũng Moong) |
0,88 |
|
0,88 |
|
|
Xã Khâm Thành |
2 |
4 |
|
2020 |
15 |
Công trình: Khu tái định cư phục vụ GPMB khu cửa khẩu Trà Lĩnh |
4,74 |
3,63 |
|
|
1,11 |
TT. Trà Lĩnh |
18, 17-5, 20- 5 |
(18) 305, 306, 324, 326, 323, 300, 301, 302, 303, 307, 299, 284, 274, 276, 275, 277, 273, 279, 281, 282, 322, 285, 247, 261, 259, 260, 288, 286, 289,…; (17-5) 65, 66, 62, 63, 67, 49, 61, 50, 60, 69, 59, 51,… (20- 5) 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 16, 21, 23, 15, 32, |
|
2021 |
16 |
Khu đô thị Đông Nam thị trấn Trùng Khánh |
10,04 |
9,41 |
|
|
0,63 |
TT. Trùng Khánh |
42 |
Tờ 42 thửa 20, 21, 13, 14, 97, 98, 99, 15, 7, 100, 25, 33, 30, 28, 30, 22, 27, 28, 32, 47, 41, 48, 50 |
|
2021 |
17 |
Khu trung chuyển phục vụ xuất nhập khẩu hàng hóa nông, lâm, thủy sản tại cửa khẩu Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng |
80,00 |
36,51 |
1,31 |
|
42,18 |
TT. Trà Lĩnh |
*Tỷ lệ 1/500: Tờ 20, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 34, 35. * Tỷ lệ 1/1000: Tờ 25, 26, 28, 30. |
* Tỷ lệ 1/500: - Tờ 20: 11-14, 24-31, 43-47, 50-54, 70-76, 92-102, 114, 116-119, 120,129 - 134,138,136,145,144,140,142. - Tờ 22: 1, 2, 3, 5- 15, 20, 21, 22, 24-29, 42-50, 70-78, 90-5, 108-112, 135,144. - Tờ 24: thửa 18; - Tờ 25: 1- 48, 52-68, 72-114, 121, 130-150, 152, 154-160. - Tờ 27: 1-3, 6-8, 10, 13-18, 24-39. - Tờ 30: 1, 2, 5-12, 19-27, 36,37, 38,39, 42. - Tờ 31: Từ thửa số 1 đến thửa số 59. - Tờ 32: Từ thửa số 1 đến thửa số 51. - Tờ 34: 1, 2, 6-13, 21-25, 37, 38, 55, 56. - Tờ 35: 1, 2, 3, 6, 7, 8,10, 12-66, 70-81, 88-94, 102, 103, 104,106. - Tờ 28: 1, 2, 8-14, 30-37, 49-57, 61- 67, 74-77, 81-99, 107-127, 138-153, 171-186, 192-206, 208, 213-216, 219-223, 226, 227. - Tờ 30: 53, 60, 58. - Tất cả các thửa thuộc tờ 21, 23, 26, 28, 29, 31, 32 (tỷ lệ 1/500) và tờ 25, 26 (tỷ lệ 1/1000) |
|
2021 |
18 |
Nhà máy cấp nước sạch thị trấn Trà Lĩnh |
2,43 |
0,49 |
1,00 |
|
0,94 |
TT. Trà Lĩnh; Quang Hán |
Tờ 35 |
101,104,109,95,113,118,119,112,11 5,106,90,91,57,66,67,79,80,69,83,99 (tờ 34); 188,232,212,253,189,213,191,192,1 93,257,215,195,368,218,197,220, 198,199,200,201,202,225,226,203,2 04,205,206,186,207,208,228,171, 209,210,230 (tờ 35); 146,162,163,134,148,165,1 |
|
2021 |
19 |
Chợ gia súc thị trấn Trùng Khánh |
0,86 |
0,20 |
|
|
0,66 |
TT. Trùng Khánh |
19 |
Tờ 19 thửa 90, 91, 92, 93, 94, 102, 125, 110, 111, 104, 96, 95, 97, 105, 97, 98, 72, 73, 74, 75, 77, 78, 79, 80, 58, 59, 60, 61, 123, 124 |
|
2021 |
20 |
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp trụ sở làm việc Huyện ủy Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
0,24 |
0,17 |
|
|
0,07 |
TT. Trùng Khánh |
32 |
Tờ 32 thửa 30, 24, 18, 4, 5, 6, 7, 13, 16, 23; Tờ 21 thửa 116 |
|
2021 |
21 |
Xây mới trụ sở UBND xã Đoài Dương |
0,37 |
0,25 |
|
|
0,12 |
Xã Đoài Dương |
Tờ 29 |
Tờ 29 thửa 244-246, 254-258, 261- 264, 268-271 (BDDC Thông Huề) |
|
2021 |
22 |
Giải phóng mặt bằng tổng thể (giai đoạn 1) để xây dựng các công trình theo Hiệp định Hợp tác, bảo vệ và khai thác tài nguyên du lịch thác Bản Giốc (Việt Nam) - Đức Thiên (Trung Quốc) - Chuyển tiếp phần còn lại chưa thực hiện hết |
0,43 |
|
|
|
0,43 |
Xã Đàm Thủy |
52, 53 |
(52) 154, 155, 197, (53) 24, 53, 35, 31, 37, 25, 26, 32, 18, 19, 15, 16, 17, 12, 11, 4, 5, 6, 7, 14, 21, 23, 22, 29, 30, 40, 39, 43, 44, 51 |
|
2020 |
23 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật tạo quỹ đất dân cư, xây dựng khu tái định cư, chỉnh trang đô thị thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng (hạng mục hạ tầng giao thông) |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
TT. Trùng Khánh |
49;64;65 |
28;30;31 |
|
2021 |
24 |
Nhà văn hóa xóm Đỏng Luông Chi Choi (trụ sở UBND xã Đình Phong trụ sở cũ) |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Xã Đình Phong |
28 |
Tờ 28 thửa 32 |
|
2020 |
25 |
Lô đất có chức năng dịch vụ - thương mại trong Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng khu vực Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng tỷ lệ 1/2000 tại thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
TT. Trà Lĩnh |
02 tỷ lệ 1/500 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
|
2020 |
26 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật tạo quỹ đất dân cư, xây dựng khu tái định cư, chỉnh trang đô thị thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng (hạng mục đất ở) |
11,00 |
|
|
|
11,00 |
TT. Trùng Khánh |
49;64;65 |
28;30;31 |
|
2021 |
27 |
Đường giao thông nội thị tổ 2- tổ 3, thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
TT. Trùng Khánh |
55;89 |
55;57;73 |
|
2021 |
28 |
Viện kiểm sát nhân dân huyện Trùng Khánh |
0,58 |
|
|
|
0,58 |
TT. Trùng Khánh |
61 |
Thửa 21, 25 tờ số 61 BDDC TT Trùng Khánh |
|
2021 |
29 |
Trụ sở (cũ) phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tổ II, thị trấn Trà Lĩnh |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
TT. Trà Lĩnh |
66-5 |
161 |
|
2020 |
30 |
Khu tái định cư, khu dân cư 3 (Đỏng Luông 2), thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
0,29 |
|
|
|
0,29 |
TT. Trùng Khánh |
2;9;10 |
Tờ 02: thửa 46;44 |
|
2021 |
31 |
Hạ tầng cửa khẩu Trà Lĩnh (khu tái định cư và hệ thống đường giao thông) |
14,66 |
4,93 |
0,04 |
|
9,69 |
TT. Trà Lĩnh |
Tờ 15,29,94 |
- Tờ số 15: Thửa 8;11;16;19;20;24;31;33;35;38;18; - Tờ số 29: Thửa 1;3;6; - Tờ số 94: Thửa 11;12;26;32;45; - Tờ số 111: Thửa 40;44; - Tờ số 112: Thửa 10;14; - Tờ số 147: Thửa 44;46;47; - Tờ số 148: Thửa 4;7;8;10;11;16;17;31;36;40; - Tờ số 162: Thửa 2; - Tờ s |
2022 |
|
32 |
Đường GTNT xóm Bản Khun |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
TT. Trà Lĩnh |
Tờ 40 |
Tờ BĐ 40/1000 |
2022 |
|
33 |
Đường nội thị thị trấn Trùng Khánh giai đoạn 2 |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
TT. Trùng Khánh |
Tờ 55;61;62;67; 68 |
1;59;58 |
2022 |
|
34 |
Đường ra đồng xóm Pác Ngà - Bo Hay (Sam Kha) |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Xã Ngọc Côn |
20; |
167;168;171;165;172 |
2022 |
|
35 |
Đường ra đồng xóm Đông Sy - Nà Giào - Tự Bản (Nà Nhi) |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Xã Ngọc Côn |
3 |
29;118;128 |
2022 |
|
36 |
Đưòng ra đồng xóm Pò Peo - Phia Muông (Chang Thông) |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Xã Ngọc Côn |
10;9 |
Tờ 10: thửa 476;475; Tờ 9: thửa 225;229 |
2022 |
|
37 |
Đường ra đông xóm Phia Mạ (Pò Pất) |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Xã Ngọc Côn |
28 |
182;183;207;208 |
2022 |
|
38 |
Đường giao thông xóm Lũng Điêng - Lũng Rỳ |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Xã Phong Nặm |
Tờ 10,11 |
Tờ 10: thửa 112,107; tờ 11: thửa 20;177 |
2022 |
|
39 |
Đường giao thông xóm Nà Chang - Nà Đâu |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Xã Phong Nặm |
17;18;25 |
Tờ 18: 25;37;44;30 |
2022 |
|
40 |
Đường giao thông nội đồng xóm Đà Bút - Nà Đoan - Giộc Rùng |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Xã Phong Nặm |
25;26;27 |
Tờ 25: thửa 125;126; Tờ 26: thửa 74;76; tờ 27: thửa 39;59 |
2022 |
|
41 |
Mương thủy lợi xã Cao Chương |
0,30 |
0,20 |
|
|
0,10 |
Xã Cao Chương |
12 |
434;433 |
2022 |
|
42 |
Nhà văn hóa trung tâm - cung văn hóa thiếu nhi huyện Trùng Khánh giai đoạn 1 |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
TT. Trùng Khánh |
Tờ 60-5 |
Tờ 60-5 thửa ( 26, 27, 28, 29) |
2022 |
|
43 |
Nhà văn hóa trung tâm xã Đàm Thủy |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Xã Đàm Thủy |
Tờ 48 |
222;239;229 |
2022 |
|
44 |
Xây mới nhà văn hóa xã Phong Nặm |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xã Phong Nặm |
Tờ 47 |
Tờ 47 thửa 110, 118, 119, 120 |
2022 |
|
45 |
Xây mới nhà văn hóa xóm Vĩnh Khải |
0,02 |
|
0,01 |
|
0,01 |
Xã Quang Hán |
18 |
Tờ 18, tờ 01 (QH) |
2022 |
|
46 |
Nhà văn hóa xã Quang Trung |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
Xã Quang Trung |
1 |
Tờ LN1, thửa đất 737 |
2022 |
|
47 |
Trạm y tế xã Cao Thăng thuộc trung tâm y tế huyện Trùng Khánh |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Xã Cao Thăng |
71 |
Tờ 71 thửa 98, 99, 109, 125, 126 |
2022 |
|
48 |
Xây mới sân thể thao trung tâm xã Đàm Thủy (Dự án khu du lịch thác Bản Giốc) |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
Xã Đàm Thủy |
48 |
Tờ 48 thửa 141, 146, 149,.. |
2022 |
|
49 |
Xây mới sân thể thao trung tâm xã Phong Nặm |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Xã Phong Nặm |
48 |
Tờ 48 thửa 5, 12, 13, 21 |
2022 |
|
50 |
Trụ sở chi cục hải quan cửa khẩu Trà Lĩnh |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
TT. Trà Lĩnh |
66-5 |
Một phần lô đất số 20 tại đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung XD khu vực cửa khẩu Trà Lĩnh (19;168) |
2022 |
|
51 |
Trụ sở làm việc xã Đức Hồng |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Đức Hồng |
28 |
105 |
2022 |
|
52 |
Dự án chống quá tải, giảm tổn thất cho các TBA có tổn thất cao >7% và cấp điện cho các thôn Tổng Ác, Khuổi Vin xã Lý Bôn huyện Bảo Lâm |
0,02 |
|
0,01 |
|
0,01 |
Xã Đàm Thủy |
01;02;49 |
406;590;48 và 93(tờ 49) |
2022 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Đức Hồng |
29 |
64 |
2022 |
|
D |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhân chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất , nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
24,94 |
0,86 |
20,32 |
|
3,76 |
|
|
|
|
|
53 |
Trung tâm kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp - Công ty TNHH đầu tư Cao Bằng |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
TT. Trà Lĩnh |
4, 2 |
(4) 2, 3, 4, 10, 80; (2) 26, 27, 28, 29, 30, 32, 38, 39, 40, 41, 47, 48, 49 |
|
2021 |
54 |
Địa điểm kiểm tra, tập kết hàng hóa, gia công chế biến sản phẩm gia súc, gia cầm, thủy hải sản xuất nhập khẩu Việt Long |
3,13 |
0,83 |
2,30 |
|
|
Xã Đình Phong |
8, 12, 1 |
(8) 51, 56, 57, 58, 59; (12) 1, 2, 6, 7, 8, 9, 12, 16, 17, 18, 22, 13, 24, 29, 30, 33, 36, 37, 38, 43, 44, 45, 46, 54, 55, 61, 62, 66, 69; (1) 168, 175, 185, 214 |
|
2021 |
55 |
Dự án đầu tư dịch vụ kho ngoại quan và bãi tập kết hàng hóa xuất nhập khẩu Hoa Linh Chi |
0,88 |
|
|
|
0,88 |
TT. Trà Lĩnh |
BĐLN 01 |
57, 59, 61, 67 |
|
2021 |
56 |
Địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu khu vực kinh tế cửa khẩu của công ty TNHH Thương mại Thu Công |
1,81 |
|
|
|
1,81 |
TT. Trà Lĩnh |
Tờ 1 |
Tờ 1 thửa 49,59,63, 71, 77, 81, 88, 89 |
|
2021 |
57 |
Xây dựng công trình khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ Xum Lếch - Phia Gà, xã Khâm Thành, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
3,81 |
0,03 |
2,71 |
|
1,07 |
Xã Khâm Thành |
35 |
Tờ 35 thửa 2, 3,12, 13 ; LN 02 thửa 13, 23 |
|
2021 |
58 |
Dự án đầu tư trồng cây lấy gỗ, cây dược liệu, xã Đoài Dương |
15,01 |
|
15,01 |
|
|
Xã Đoài Dương |
1 |
225 |
|
2021 |
|
Tổng |
228,42 |
64,58 |
70,33 |
|
93,51 |
|
|
|
|
|