Quyết định 264/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 264/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/02/2018
Ngày có hiệu lực 09/02/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Đặng Ngọc Dũng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QU
NG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 264/-UBND

Quảng Ngãi, ngày 09 tháng 02m 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KIỂM TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, NĂM 2018

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành kế hoạch thực hiện Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 105/TTr-SKHCN ngày 06/02/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, năm 2018 (Kế hoạch kiểm tra kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Kinh phí thực hiện được trích từ nguồn kinh phí sự nghiệp hàng năm được UBND tỉnh giao cho Sở Khoa học và Công nghệ.

Điều 4. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Tiêu chun Đo lường Chất lượng tổ chức thực hiện Kế hoạch này theo các quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Khoa học và Công nghệ (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng - Bộ Khoa học và Công nghệ;
- VPUB: PCVP(VX), VX, HCTC, TH, CB;
- Lưu: VT, CNXD. pbc59

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Đặng Ngọc Dũng

 

KẾ HOẠCH

KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 TẠI CÁC CƠ QUAN THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Stt

Tên cơ quan, tổ chức được kiểm tra

Cơ quan kiểm tra

Cá nhân, cơ quan phối hợp

Hình thức kiểm tra

Thời gian kiểm tra

Thông qua hồ sơ và báo cáo

Tại trụ sở cơ quan

1

Sở Khoa học và Công nghệ

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

2

Sở Nội vụ

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

3

Sở Công Thương

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

4

Sở Giao thông vận tải

Chi cục TCĐLCL

Chuyên gia đánh giá ISO

 

x

Quý III

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Chi cục TCĐLCL

Chuyên gia đánh giá ISO

 

x

Quý III

6

Sở Tài chính

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

7

Sở Tài nguyên và Môi trường

Chi cục TCĐLCL

Chuyên gia đánh giá ISO

 

x

Quý III

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

9

Sở Y tế

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

11

Sở Xây dựng

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

12

Sở Tư pháp

Chi cục TCĐLCL

Chuyên gia đánh giá ISO

 

x

Quý III

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

14

Sở Thông tin và Truyền thông

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

15

Sở Ngoại vụ

Chi cục TCĐLCL

Chuyên gia đánh giá ISO

 

x

Quý III

16

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

17

Văn phòng UBND tỉnh

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

18

UBND thành phố Quảng Ngãi

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

19

UBND huyện Bình Sơn

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

20

UBND huyện Mộ Đức

Chi cục TCĐLCL

Chuyên gia đánh giá ISO

 

x

Quý III

21

UBND huyện Ba Tơ

Chi cục TCĐLCL

Chuyên gia đánh giá ISO

 

x

Quý III

22

UBND huyện Sơn Tịnh

Chi cục TCĐLCL

Chuyên gia đánh giá ISO

 

x

Quý III

23

UBND huyện Tư Nghĩa

Chi cục TCĐLCL

Chuyên gia đánh giá ISO

 

x

Quý III

24

UBND huyện Đức Phổ

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

25

UBND huyện Nghĩa Hành

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

26

UBND huyện Minh Long

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

27

UBND huyện Sơn Hà

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

28

UBND huyện Sơn Tây

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

29

UBND huyện Trà Bồng

Chi cục TCĐLCL

Chuyên gia đánh giá ISO

 

x

Quý III

30

UBND huyện Tây Trà

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

31

UBND huyện Lý Sơn

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

32

Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN tỉnh

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

33

Ban Dân tộc tỉnh

Chi cục TCĐLCL

Chuyên gia đánh giá ISO

 

x

Quý III

34

Thanh tra tỉnh

Chi cục TCĐLCL

Chuyên gia đánh giá ISO

 

x

Quý III

35

Chi cục TCĐLCL

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

36

Chi cục An toàn VSTP

Chi cục TCĐLCL

Chuyên gia đánh giá ISO

 

x

Quý III

37

Chi cục Bảo vệ môi trường

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

38

Chi cục Quản lý thị trường

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

39

Chi cục Dân số - KHHGĐ

Chi cục TCĐLCL

Chuyên gia đánh giá ISO

 

x

Quý III

40

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Chi cục TCĐLCL

Chuyên gia đánh giá ISO

 

x

Quý III

41

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

42

Chi cục Phát triển nông thôn

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

43

Chi cục Kiểm lâm

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

44

Chi cục Thủy sản

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

45

Chi cục QLCL nông lâm sản và thủy sản

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III

46

Chi cục Thủy lợi

Chi cục TCĐLCL

 

x

 

Quý III