Quyết định 264/QĐ-BTC năm 2009 ban hành Chương trình khung bồi dưỡng nghiệp vụ thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 264/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 09/02/2009 |
Ngày có hiệu lực | 09/02/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 264/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 9 tháng 2 năm 2009 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Quản lý thuế số
78/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
Căn cứ Quyết định số 76/2007/QĐ-TTg ngày 28/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế trực
thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 28/TT-BTC ngày 3/4/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc đăng
ký hành nghề và quản lý hoạt động hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế, việc tổ
chức thi, cấp, thu hồi Chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình khung bồi dưỡng nghiệp vụ thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Thủ trưởng các đơn vị đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ trục về thuế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ THI CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ LÀM THỦ TỤC VỀ THUẾ
(Kèm theo Quyết định số 264/QĐ-BTC ngày 9 tháng 2 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Nội dung |
Thời lượng (%) |
I |
Những vấn đề chung về thuế |
20 |
1 |
Khái niệm, đặc điểm, chức năng, vai trò của thuế |
4 |
2 |
Phân loại thuế |
4 |
3 |
Các yếu tố cấu thành một sắc thuế |
4 |
4 |
Hệ Thống thuế Việt Nam |
8 |
4.1 |
Chính sách thuế |
4 |
4.2 |
Quản lý thuế |
4 |
II |
Các quy định cụ thể về hệ thống chính sách thuế hiện hành |
58 |
1 |
Thuế GTGT |
10 |
2 |
Thuế TTĐB |
6 |
3 |
Thuế TNDN |
10 |
4 |
Thuế tài nguyên |
6 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
10 |
6 |
Các khoản thu liên quan đến đất đai |
10 |
7 |
Phí, Lệ phí, các khoản thu NS khác |
6 |
III |
Quy định cụ thể về Quản lý thuế |
66 |
1 |
Những vấn đề chung về quản lý thuế |
8 |
2 |
Hoá đơn, chứng từ |
4 |
3 |
Thủ tục hành chính thuế (bao gồm cả hướng dẫn khai các loại thuế, khoản thu) |
50 |
3.1 |
Thủ tục khai thuế |
46 |
|
- Thuế GTGT |
14 |
|
- Thuế TNDN |
14 |
|
- Thuế TTĐB |
2 |
|
- Thuế Tài nguyên |
4 |
|
- Thuế Thu nhập cá nhân |
8 |
|
- Lệ phí trước bạ |
2 |
|
- Các khoản thu khác |
2 |
3.2 |
Thủ tục nộp thuế, miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế |
4 |
4 |
Quy định về đại lý thuế và hành nghề đại lý thuế |
4 |
|
Tổng cộng: (18 ngày) |
144 giờ |
STT |
Nội dung |
Thời lượng (%) |
I |
Khái quát chung về hệ thống pháp luật kế toán |
16 |
1 |
Nội dung cơ bản của Luật kế toán và các văn bản hướng dẫn |
4 |
2 |
Các chế độ kế toán hiện hành (CĐKT doanh nghiệp, CĐKT doanh nghiệp vừa và nhỏ, CĐKT hộ kinh doanh) |
8 |
3 |
Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam |
4 |
II |
Tổ chức công tác kế toán tại cơ sở kinh doanh |
8 |
1 |
Tổ chức công tác kế toán |
4 |
2 |
Các hình thức tổ chức kế toán và tổ chức bộ máy kế toán |
4 |
III |
Kế toán tài chính |
32 |
|
Bản chất, vai trò của kế toán tài chính |
|
|
Đối tượng, nhiệm vụ của kế toán tài chính |
|
|
Nội dung của kế toán tài chính: |
|
|
- Kế toán tài sản ngắn hạn |
|
|
- Kế toán tài sản dài hạn |
|
|
- Kế toán nợ phải trả |
|
|
- Kế toán vốn chủ sở hữu |
|
|
- Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành |
|
|
- Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
|
- Kế toán xác định và phân phối kết quả kinh doanh |
|
|
- Kế toán thuế và các khoản phải nộp vào NSNN |
|
IV |
Phương pháp lập, phân tích Báo cáo tài chính |
24 |
1 |
Phương pháp lập BCTC |
12 |
2 |
Phương pháp đọc và phân tích BCTC |
8 |
3 |
Phân biệt BCTC và quyết toán thuế |
4 |
|
Tổng cộng: (10 ngày) |
80 giờ |