Quyết định 2633/QĐ-UBND công bố công khai tình hình ước thực hiện ngân sách nhà nước Quý 03 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 2633/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/10/2022 |
Ngày có hiệu lực | 12/10/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Quận 11 |
Người ký | Nguyễn Trần Bình |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2633/QĐ-UBND |
Quận 11, ngày 12 tháng 10 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 06 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 3909/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quận 11 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc giao quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 11.
Xét Tờ trình số 2086/TTr-TCKH ngày 06/10/2022 của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận về công bố công khai tình hình ước thực hiện ngân sách nhà nước Quý 03 năm 2022 của Ủy ban nhân dân quận 11.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu ước thực hiện ngân sách nhà nước Quý 03 năm 2022 của Ủy ban nhân dân quận 11 (Theo biểu số 3 đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND quận 11, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận 11, Thủ trưởng các phòng ban, đơn vị liên quan thuộc quận có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
Q. CHỦ TỊCH |
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUÝ 03 NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán 2022 |
Ước thực hiện quý 3 năm 2022 |
So sánh |
|
Dự toán |
Cùng kỳ |
||||
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
882.904 |
552.113 |
63% |
107% |
A |
Quản lý nhà nước - Đảng - Đoàn thể |
210.622 |
120.812 |
57% |
95% |
I |
Chi quản lý nhà nước |
166.719 |
97.326 |
58% |
93% |
1 |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
74.815 |
44.463 |
59% |
127% |
2 |
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ |
77.256 |
38.059 |
49% |
78% |
3 |
Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương |
14.648 |
14.804 |
101% |
69% |
II |
Đảng |
10.300 |
6.517 |
63% |
101% |
1 |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
7.476 |
3.609 |
48% |
136% |
2 |
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ |
885 |
666 |
75% |
31% |
3 |
Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương |
1.939 |
2.242 |
116% |
140% |
III |
Đoàn thể |
33.603 |
16.969 |
50% |
109% |
1 |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
23.047 |
10.746 |
47% |
135% |
2 |
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ |
5.849 |
2.243 |
38% |
59% |
3 |
Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương |
4.707 |
3.980 |
85% |
106% |
B |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
380.450 |
252.746 |
66% |
107% |
1 |
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ |
309.165 |
187.671 |
61% |
124% |
2 |
Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương |
71.285 |
65.075 |
91% |
77% |
C |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
41.167 |
16.938 |
41% |
103% |
1 |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
- |
|
|
|
2 |
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ |
41.167 |
16.938 |
41% |
103% |
D |
Chi bảo đảm xã hội |
63.301 |
112.788 |
178% |
160% |
1 |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
- |
|
|
|
2 |
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ |
63.301 |
112.788 |
178% |
160% |
E |
Chi sự nghiệp kinh tế |
34.809 |
3.363 |
10% |
34% |
1 |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
673 |
595 |
88% |
|
2 |
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ |
33.123 |
2.313 |
7% |
24% |
3 |
Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương |
1.013 |
455 |
45% |
116% |
F |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
100.768 |
15.067 |
15% |
57% |
1 |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
- |
|
|
|
2 |
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ |
100.768 |
15.067 |
15% |
57% |
G |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
7.715 |
4.242 |
55% |
265% |
1 |
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ |
6.867 |
3.509 |
51% |
547% |
2 |
Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương |
848 |
733 |
86% |
77% |
H |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
1.200 |
646 |
54% |
152% |
1 |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
- |
|
|
|
2 |
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ |
1.200 |
646 |
54% |
152% |
L |
Chi Quốc phòng - an ninh |
42.872 |
25.511 |
60% |
97% |
I |
Quốc phòng |
27.545 |
15.253 |
55% |
101% |
1 |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
5.226 |
1.876 |
36% |
123% |
2 |
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ |
21.355 |
12.723 |
60% |
100% |
3 |
Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương |
964 |
654 |
68% |
72% |
II |
An ninh |
15.327 |
10.258 |
67% |
93% |
1 |
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ |
15.327 |
10.258 |
67% |
93% |
THUYẾT MINH TÌNH HÌNH ƯỚC THỰC HIỆN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÝ 03 NĂM 2022 CỦA UBND QUẬN 11
(Kèm theo Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)
A. Chi ngân sách quận (Chi thường xuyên):