Công văn 2437/UBND về công khai tình hình thực hiện ngân sách 6 tháng đầu năm 2020 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 2437/UBND |
Ngày ban hành | 20/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 20/07/2020 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Quận Bình Tân |
Người ký | Lê Văn Thinh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2437/UBND |
Bình Tân, ngày 20 tháng 7 năm 2020 |
Kính gửi: |
Thủ trưởng các đơn vị: |
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015; Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước; Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính về công khai ngân sách đối với các đơn vị ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Thực hiện Công văn số 4848/UBND-KT ngày 04 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về công khai ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.
Ủy ban nhân dân quận chỉ đạo như sau:
1. Công khai tình hình thực hiện thu - chi ngân sách quận 6 tháng đầu năm 2020 (Biểu số 93/CK-NSNN, 94/CK-NSNN, 95/CK-NSNN và báo cáo thuyết minh đính kèm).
2. Giao phòng Tài chính - Kế hoạch quận phối hợp Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận thực hiện công khai số liệu và thuyết minh tình hình thực hiện thu - chi ngân sách quận 6 tháng đầu năm 2020 trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân quận./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2020
(Đính kèm Công văn số 2437/UBND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đvt: 1.000 đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm |
Thực hiện 6 tháng năm 2020 |
So sánh ước thực hiện với (%) |
|
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
1.598.175.000 |
993.469.581 |
62,2% |
171,0% |
I |
Thu cân đối NSNN |
455.879.000 |
192.683.769 |
42,3% |
92,5% |
1 |
Thu nội địa |
455.879.000 |
192.683.769 |
42,3% |
92,5% |
2 |
Thu viện trợ |
0 |
|
|
|
II |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
108.723.519 |
|
154,1% |
III |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.142.296.000 |
692.062.292 |
60,6% |
229,2% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.140.752.000 |
570.372.000 |
50,0% |
188,9% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.544.000 |
121.690.292 |
7881,5% |
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
1.598.175.000 |
801.081.117 |
50,1% |
125,4% |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
1.598.175.000 |
800.448.358 |
50,1% |
125,3% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
0 |
74.199.423 |
|
141,2% |
2 |
Chi thường xuyên |
1.568.480.001 |
726.248.935 |
46,3% |
123,9% |
3 |
Dự phòng ngân sách |
29.695.000 |
|
0,0% |
|
II |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
214.917.507 |
112.526.342 |
52,4% |
100,0% |
III |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
632.759 |
|
|
THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2020
(Đính kèm Công văn số 2437/UBND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đvt: 1.000 đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm |
Thực hiện 6 tháng năm 2020 |
So sánh thực hiện với (%) |
|
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
3.150.000.000 |
1.713.923.406 |
54,4% |
102,8% |
I |
Thu nội địa |
3.150.000.000 |
1.713.923.406 |
54,4% |
102,8% |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
10.000.000 |
5.926.155 |
59,3% |
132,8% |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
6.000.000 |
1.860.272 |
31,0% |
76,4% |
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.184.000.000 |
485.565.099 |
41,0% |
97,0% |
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
460.000.000 |
180.570.409 |
39,3% |
88,3% |
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
4.000.000 |
3.303.241 |
82,6% |
156,5% |
6 |
Lệ phí trước bạ |
477.000.000 |
146.075.896 |
30,6% |
68,4% |
7 |
Thu phí, lệ phí |
140.000.000 |
62.845.534 |
44,9% |
96,0% |
8 |
Các khoản thu về nhà, đất |
751.000.000 |
778.415.305 |
103,7% |
124,0% |
- |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
24.000.000 |
15.553.670 |
64,8% |
111,5% |
- |
Thu tiền sử dụng đất |
560.000.000 |
698.353.964 |
124,7% |
127,7% |
- |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
167.000.000 |
64.507.671 |
38,6% |
96,1% |
9 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
0 |
0 |
|
|
10 |
Thu khác ngân sách |
118.000.000 |
49.361.495 |
41,8% |
107,0% |
II |
Thu viện trợ |
0 |
0 |
|
|
B |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP |
455.879.000 |
192.683.769 |
42,3% |
92,5% |
1 |
Từ các khoản thu phân chia |
212.580.000 |
87.254.071 |
41,0% |
96,9% |
2 |
Các khoản thu ngân sách huyện được hưởng 100% |
243.299.000 |
105.429.698 |
43,3% |
89,2% |
THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2020
(Đính kèm Công văn số 2437/UBND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm |
Thực hiện 6 tháng năm 2020 |
So sánh thực hiện với (%) |
|
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN |
1.598.175.000 |
801.081.117 |
50,1% |
117,5% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN |
1.598.175.000 |
800.448.358 |
50,1% |
125,3% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
0 |
74.199.423 |
|
141,2% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
0 |
74.199.423 |
|
141,2% |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
1.568.480.001 |
726.248.935 |
46,3% |
123,9% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
853.128.000 |
383.819.936 |
45,0% |
142,5% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
0 |
|
|
|
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
56.329.600 |
13.172.569 |
23,4% |
46,5% |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
7.081.617 |
2.992.833 |
42,3% |
107,3% |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình |
0 |
|
|
|
6 |
Chi thể dục thể thao |
0 |
|
|
|
7 |
Chi hoạt động kinh tế |
282.803.000 |
115.171.011 |
40,7% |
89,0% |
8 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý hành chính, đảng, đoàn thể |
226.412.897 |
96.139.211 |
42,5% |
103,5% |
9 |
Chi Quốc phòng - An ninh |
55.492.138 |
30.993.071 |
55,9% |
132,1% |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
63.070.096 |
75.232.185 |
119,3% |
222,9% |
11 |
Chi khác |
21.036.902 |
8.728.120 |
41,5% |
139,9% |
12 |
Nguồn chi thu nhập tăng thêm Nghị quyết 03 giữ lại NS quận |
3.125.750 |
|
|
|
III |
Dự phòng ngân sách |
29.695.000 |
|
|
|
B |
CHI BỔ SUNG NS CẤP DƯỚI |
214.917.507 |
112.526.342 |
52,4% |
100,0% |
C |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
632.759 |
|
1,5% |