Công văn 2354/UBND về công khai tình hình thực hiện ngân sách 6 tháng đầu năm 2019 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 2354/UBND
Ngày ban hành 05/08/2019
Ngày có hiệu lực 05/08/2019
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Quận Bình Tân
Người ký Lê Văn Thinh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN BÌNH TÂN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2354/UBND
V/v công khai tình hình thực hiện ngân sách 6 tháng đầu năm 2019.

Bình Tân, ngày 05 tháng 8 năm 2019

 

Kính gửi:

Thủ trưởng các đơn vị:
- Phòng Tài chính - Kế hoạch quận;
- Văn phòng HĐND và UBND quận.

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015; Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước; Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính về công khai ngân sách đối với các đơn vị ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Thực hiện Công văn số 4848/UBND-KT ngày 04 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về công khai ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.

Ủy ban nhân dân quận chỉ đạo như sau:

1. Công khai tình hình thực hiện thu - chi ngân sách quận 6 tháng đầu năm 2019 (Phụ lục đính kèm).

2. Giao phòng Tài chính - Kế hoạch quận phối hợp Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận thực hiện công khai số liệu và thuyết minh tình hình thực hiện thu - chi ngân sách quận 6 tháng đầu năm 2019 trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân quận./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở Tài chính;
- TTQU, TTHĐND quận;
- TTUBND quận: CT, các PCT quận

- Ban kinh tế xã hội - HĐND;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Thinh

 

Biểu số 93/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019

(Đính kèm Công văn số 2354/UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận)

Đvt: 1.000 đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm

Ước thực hiện 06 tháng năm 2019

So sánh ước thực hiệu với (%)

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TỔNG NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

1.533.359.000

868.692.558

56,7%

114,2%

I

Thu cân đối NSNN

324.366.000

174.258.651

53,7%

90,4%

1

Thu nội địa

324.366.000

174.258.651

53,7%

90,4%

2

Thu viện trợ

0

 

 

 

II

Thu chuyển nguồn từ năm trưc chuyển sang

0

62.072.184

 

102,2%

III

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.208.993.000

632.361.723

52,3%

124,7%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.207.959.000

603.978.000

50,0%

157,6%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.034.000

28.383.723

2745,0%

22,9%

B

TNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

1.533.359.000

696.339.127

45,4%

128,4%

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

1.314.100.166

540.640.492

41,1%

121,0%

1

Chi đầu tư phát triển

0

52.536.274

 

71,3%

2

Chi thường xuyên

1.290.029.291

488.104.218

37,8%

130,9%

3

Dự phòng ngân sách

24.070.875

 

0,0%

 

II

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

219.258.834

112.552.635

51,3%

117,4%

III

Chi np ngân sách cấp trên

 

43.146.000

 

 

 

Biểu số 94/CK-NSNN

ƯỚC THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019

(Đính kèm Công văn số 2354/UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận)

Đvt: 1.000 đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm

Ước thực hiện 6 tháng năm 2019

So sánh ước thực hiện với (%)

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.845.000.000

1.667.388.339

58,6%

110,5%

I

Thu nội địa

2.845.000.000

1.667.388.339

58,6%

110,5%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

9.000.000

0

0,0%

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

0

0

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.061.000.000

507.561.068

47,8%

106,4%

4

Thuế thu nhập cá nhân

550.000.000

204.602.604

37,2%

89,7%

5

Thuế bảo vệ môi trường

2.300.000

2.110.485

91,8%

151,7%

6

Lệ phí trước bạ

400.000.000

213.517.147

53,4%

112,8%

7

Thu phí, lệ phí

104.000.000

65.463.361

62,9%

111,0%

8

Các khoản thu về nhà, đất

621.700.000

627.996.333

101,0%

122,4%

-

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

 

 

 

-

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

21.700.000

13.948.491

64,3%

141,8%

-

Thu tiền sử dụng đất

500.000.000

546.929.169

109,4%

139,4%

-

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

100.000.000

67.118.673

67,1%

60,5%

-

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

 

 

9

Thu từ hoạt động xsố kiến thiết

0

0

 

 

10

Thu khác ngân sách

97.000.000

41.801.571

43,1%

121,1%

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

0

4.335.770

 

60,8%

II

Thu viện trợ

0

0

 

 

B

THU NGÂN SÁCH HUYỆN ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CP

364.799.000

174.258.651

47,8%

90,4%

1

Từ các khoản thu phân chia

190.854.000

93.344.587

48,9%

111,3%

2

Các khoản thu ngân sách huyện được hưởng 100%

173.945.000

80.914.064

46,5%

74,2%

 

Biểu số 95/CK-NSNN

ƯỚC THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019

(Đính kèm Công văn số 2354/UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận)

Đvt: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm

Ước thực hiện 6 tháng năm 2019

So sánh ước thực hiện với

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

 

TNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1.533.359.000

696.339.127

45,4%

113,0%

A

CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH QUẬN

1.314.100.166

540.640.492

41,1%

103,9%

I

Chi đầu tư phát triển

0

52.536.274

 

71,3%

1

Chi đầu tư cho các dự án

0

52.536.274

 

71,3%

2

Chi đầu tư phát triển khác

0

 

 

 

II

Chi thường xuyên

1.290.029.291

488.104.218

37,8%

109,3%

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

784.813.000

269.574.795

34,3%

130,9%

2

Chi khoa học và công nghệ

0

 

 

 

3

Chi y tế, dân s và gia đình

102.495.000

28.162.481

27,5%

123,9%

4

Chi văn hóa thông tin

3.295.000

2.444.963

74,2%

52,9%

5

Chi phát thanh, truyền hình

0

 

 

 

6

Chi thể dục thể thao

0

 

 

 

7

Chi hoạt động kinh tế

252.294.241

125.697.077

49,8%

163,0%

8

Chi hoạt động của cơ quan quản lý hành chính, đảng, đoàn thể

71.288.181

36.141.955

50,7%

97,7%

9

Chi Quốc phòng - An ninh

6.000.000

1.880.920

31,3%

58,7%

10

Chi bảo đảm xã hội

24.426.000

17.902.238

73,3%

96,2%

11

Chi khác

28.384.712

6.299.789

22,2%

166,9%

12

Nguồn chi thu nhập tăng thêm Nghị quyết 03 giữ lại NS quận

17.033.157

 

 

 

III

Dự phòng ngân sách

24.070.875

 

 

 

B

CHI BỔ SUNG NS CP DƯỚI

219.258.834

112.552.635

51,3%

117,4%

C

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

43.146.000

 

 

 

BÁO CÁO THUYẾT MINH

[...]