BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2628/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 09 tháng 12
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HẢI QUAN THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ
TÀI CHÍNH
Căn
cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23
tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn
cứ Quyết định số 33/2016/QĐ-TTg ngày 19/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quy chế cung cấp, sử dụng thông tin tờ khai hải quan điện tử;
Căn
cứ Quyết định số 34/2016/QĐ-TTg ngày 23/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định
thủ tục điện tử đối với tàu
thuyền vào, rời cảng biển, cảng thủy nội địa,
cảng dầu khí ngoài khơi thông qua Cơ chế một cửa quốc gia;
Căn
cứ Thông tư số 143/2015/TT-BTC ngày 11/9/2015 củ Bộ Tài chính quy định thủ tục
hải quan và quản lý xe ô tô, xe gắn máy của các đối tượng được phép nhập khẩu,
tạm nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại;
Căn cứ Thông
tư số 191/2015/TT-BTC ngày 24/11/2015 của Bộ Tài chính quy định thủ tục hải
quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển
phát nhanh quốc tế;
Căn
cứ Thông tư số 69/2016/TT-BTC ngày
06 tháng 5 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định thủ tục hải quan đối với xăng dầu,
hóa chất, khi xuất khẩu, nhập khẩu,
tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh; nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất và
pha chế hoặc gia công xuất khẩu xăng dầu, khí; dầu thô xuất khẩu, nhập khẩu;
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ hoạt động
dầu khí;
Căn cứ Thông tư số
106/2016/TT-BTC ngày 29/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thủ tục hải quan
đối với hoạt
động xuất, nhập xăng dầu, nguyên liệu để pha
chế xăng dầu và hoạt động pha chế
chuyển đổi chủng loại xăng dầu
tại Kho ngoại quan xăng dầu;
Xét đề nghị của Tổng
cục trưởng Tổng cục Hải quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định, này 30 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hải
quan thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính, gồm:
1.
13 thủ tục hành chính mới.
2. 14 thủ tục hành
chính thay thế.
3. 03 thủ tục hành
chính bãi bỏ.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều
3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Lãnh đạo Bộ;
- Cục Kiểm soát TTHC-Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, TCHQ.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ
HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2628/QĐ-BTC
ngày 09 tháng 12
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tài chính
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A.
Thủ tục hành chính cấp Tổng cục Hải quan (03 thủ tục)
|
1.
|
Thủ tục bổ sung nội
dung cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử
|
Hải
quan
|
Tổng
cục hải quan
|
2.
|
Thủ tục đăng ký mới,
bổ sung thời hạn sử dụng, thu hồi tài khoản truy cập Cổng thông tin tờ khai hải
quan điện tử
|
Hải
quan
|
Tổng
cục hải quan
|
3.
|
Thủ tục đăng ký kết
nối, hủy kết nối với Cổng thông tin tờ khai hải quan điện tử
|
Hải
quan
|
Tổng
cục hải quan
|
B.
Thủ tục hành chính cấp Cục Hải quan (02 thủ tục)
|
1.
|
Thủ
tục cấp giấy phép nhập khẩu, tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy không nhằm mục
đích thương mại
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan
|
2.
|
Thủ
tục chuyển nhượng, cho, tặng xe ô tô, xe gắn máy đã tạm nhập khẩu miễn thuế
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan
|
C.
Thủ tục hành chính cấp Chi cục Hải quan (08 thủ tục)
|
1.
|
Thủ
tục nhập khẩu, tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy không nhằm mục đích thương mại
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
2.
|
Thủ
tục tái xuất xe ô tô, xe gắn máy đã tạm nhập khẩu miễn thuế
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
3.
|
Thủ tục đối với
hàng hóa xuất khẩu/ nhập khẩu là tài liệu chứng từ không có giá trị thương mại
gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
4.
|
Thủ tục đối với
hàng hóa nhập khẩu được miễn thuế trong định mức theo quy định hiện hành của
Thủ tướng Chính phủ, trừ hàng hóa phải có giấy phép nhập khẩu hoặc đối tượng
phải kiểm tra chuyên ngành gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
5.
|
Thủ tục đối với
hàng hóa xuất khẩu có giá trị dưới năm triệu đồng Việt Nam và không có thuế
xuất khẩu, trừ hàng hóa phải có giấy phép xuất khẩu hoặc thuộc đối tượng phải
kiểm tra chuyên ngành gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
6.
|
Thủ tục đối với
hàng hóa nhập khẩu hoặc hàng hóa xuất khẩu đóng ghép với hàng hóa quá cảnh gửi
qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
7.
|
Thủ tục hàng hóa lạc
tuyến quốc tế (hàng hóa từ nước này lạc tuyến sang nước khác)
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
8.
|
Thủ tục điện tử đối
với tàu biển đã nhập cảnh ở một cảng biển của Việt Nam sau đó đến cảng biển,
cảng thủy nội địa khác và phương tiện nội địa Việt Nam, Campuchia nhập cảnh,
xuất cảnh tại cảng biển, cảng thủy nội địa Việt Nam
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
2.
Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tài chính
STT
|
Số
hồ sơ TTHC(1)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh
vực
|
Sửa
đổi, bổ sung thủ tục quy định tại các Quyết định công bố TTHC
|
Thủ
tục hành chính cấp Chi cục
Hải quan (14 thủ tục)
|
1.
|
|
Thủ tục hải quan đối
với xăng dầu cung ứng xuất khẩu, tái xuất cho máy bay
|
Thông tư số 69/2016/TT-
BTC ngày 06/5/2016
|
Hải
quan
|
Số thứ tư 64 (Mục 2
Điểm C) Quyết định số 2770/QĐ- BTC ngày 25/12/2015
|
2.
|
|
Thủ tục hải quan đối
với xuất khẩu, tái xuất xăng dầu cho tàu biển
|
Thông tư số 69/2016/TT-
BTC ngày 06/5/2016
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 66 (Mục 2
Điểm C) Quyết định số 2770/QĐ- BTC ngày 25/12/2015
|
3.
|
|
Thủ tục hải quan đối
với xăng, dầu, hóa chất, khí, nguyên liệu nhập khẩu, tạm nhập
|
Thông tư số 69/2016/TT-
BTC ngày 06/5/2016
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 73 (Mục 2
Điểm C) Quyết định số 2770/QĐ- BTC ngày 25/12/2015
|
4.
|
|
Thủ tục hải quan đối
với xăng dầu, hóa chất, khí, nguyên liệu xuất khẩu, tái xuất
|
Thông tư số 69/2016/TT-
BTC ngày 06/5/2016
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 74 (Mục 2
Điểm C) Quyết định số 2770/QĐ- BTC ngày 25/12/2015
|
5.
|
|
Thủ tục hải quan đối
với xăng dầu, hóa chất, khí chuyển tiêu thụ nội địa
|
Thông tư số 69/2016/TT-
BTC ngày 06/5/2016
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 75 (Mục 2
Điểm C) Quyết định số 2770/QĐ- BTC ngày 25/12/2015
|
6.
|
|
Thủ tục hải quan đối
với khí, nguyên liệu xuất khẩu, nhập khẩu bằng đường ống chuyên dụng
|
Thông tư số 69/2016/TT-
BTC ngày 06/5/2016
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 76 (Mục 2
Điểm C) Quyết định số 2770/QĐ- BTC ngày 25/12/2015
|
7.
|
|
Thủ tục hải quan đối
với xăng dầu, hóa chất, khi quá cảnh
|
Thông tư số 69/2016/TT-
BTC ngày 06/5/2016
|
Hải
quan
|
Số thứ tự
77 (Mục 2 Điểm C) Quyết định số 2770/QĐ- BTC ngày 25/12/2015
|
8.
|
|
Thủ tục hải quan đối
với nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất và pha chế xăng dầu, khí
|
Thông tư số 69/2016/TT-
BTC ngày 06/5/2016
|
Hải
quan
|
Số thứ tự
78 (Mục 2 Điểm C) Quyết định số 2770/QĐ- BTC ngày 25/12/2015
|
9.
|
|
Thủ tục hải quan đối
với nguyên liệu nhập khẩu để gia công xuất khẩu xăng dầu, khí
|
Thông tư số 69/2016/TT-
BTC ngày 06/5/2016
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 79 (Mục 2
Điểm C) Quyết định số 2770/QĐ- BTC ngày 25/12/2015
|
10.
|
B-BTC- 116711- TT
|
Thủ tục hải quan đối
với hàng hóa từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan
|
Thông tư 106/2016/TT-
BTC ngày 29/6/2016 (đối với mặt hàng xăng dầu)
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 20 (Mục 2
Điểm C) Quyết định số 2770/QĐ- BTC ngày 25/12/2015
|
11.
|
B-BTC- 123370- TT
|
Thủ tục hải quan đối
với hàng hóa từ khu phi thuế quan hoặc từ nội địa vào kho ngoại quan
|
Thông tư 106/2016/TT-
BTC ngày 29/6/2016 (đối với mặt hàng xăng dầu)
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 21 (Mục 2
Điểm C) Quyết định số 2770/QĐ- BTC ngày 25/12/2015
|
12.
|
B-BTC- 037567- TT
|
Thủ tục hải quan đối
với hàng hóa từ kho ngoại quan đưa ra nước ngoài
|
Thông tư 106/2016/TT-
BTC ngày 29/6/2016 (đối với mặt hàng xăng dầu)
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 22 (Mục 2
Điểm C) Quyết định số 2770/QĐ- BTC ngày 25/12/2015
|
13.
|
B-BTC- 123451- TT
|
Thủ tục hải quan đối
với hàng hóa từ kho ngoại quan đưa vào nội địa hoặc nhập khẩu vào khu phi thuế
quan
|
Thông tư 106/2016/TT-
BTC ngày 29/6/2016 (đối với mặt hàng xăng dầu)
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 23 (Mục 2
Điểm C) Quyết định số 2770/QĐ- BTC ngày 25/12/2015
|
14.
|
|
Thủ
tục hải quan đối với tàu biển xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh (thủ công - điện
tử)
|
Quyết định số 34/2016/QĐ-
TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Hải
quan
|
Số thứ tự 8 (Mục 1 Điểm
C) Quyết định số 2770/QĐ- BTC ngày 25/12/2015
|
3.
Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tài chính
STT
|
Số
hồ sơ TTHC(1)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2)
|
Lĩnh
vực
|
Hủy
bỏ, bãi bỏ thủ tục quy định tại các Quyết định công bố TTHC
|
C.
Thủ tục hành chính cấp Chi cục Hải quan (03 thủ tục)
|
1.
|
B-BTC-
123604- TT
|
Thủ tục hải quan nhập
khẩu, tạm nhập xe gắn máy hai bánh không nhằm mục đích thương mại.
|
Thông tư 143/2015/TT-
BTC ngày 11/09/2015 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Số thứ tự 69 (Mục 2
Điểm C) Quyết định số 2770/QĐ- BTC ngày 25/12/2015
|
2.
|
B-BTC-
123573-TT
|
Thủ tục hải quan đối
với xăng dầu tạm nhập tái xuất.
|
Thông tư số 69/2016/TT-BTC
ngày 06/5/2016
|
Hải quan
|
Số thứ tự 63 (Mục 2
Điểm C) Quyết định số 2770/QĐ- BTC ngày 25/12/2015
|
3.
|
B-BTC-
045342- TT
|
Thủ tục hải quan đối
với nhập khẩu, tạm nhập xăng dầu
|
Thông tư số 69/2016/TT-BTC
ngày 06/5/2016
|
Hải quan
|
Số thứ tự 65 (Mục 2
Điểm C) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|