Quyết định 2611/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt, bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội

Số hiệu 2611/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/05/2024
Ngày có hiệu lực 20/05/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Lê Hồng Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2611/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT, BÃI BỎ CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM, LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải Hà Nội tại Tờ trình số 450/TTr-SGTVT ngày 07/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.

Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải Hà Nội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực: Quy trình nội bộ số 14 (QT.14-02.2023) tại Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VP UBTP: CVP, PCVP C.N.Trang, các phòng: KSTTHC, ĐT, TTĐT;
- Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 của Chủ tịch UBND Thành phố)

STT

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

1

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

QT-01

2

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan tới nội dung của Giấy phép

QT-02

3

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất hỏng

QT-03

 

PHỤ LỤC 2

NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 của Chủ tịch UBND Thành phố)

1. Cấp Giấy vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

1

Mục đích: Quy định trình tự cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.

2

Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải và UBND Thành phố chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

1. Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/03/2024 của Chính phủ Quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.

2. Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/04/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

a

Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật theo mẫu quy định

x

 

b

Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời hạn kiểm định theo quy định.

x

x

c

Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên) và danh sách người áp tải đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn theo quy định.

x

x

d

Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật;

x

x

đ

Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận chuyển theo mẫu quy định (trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển)

x

x

e

Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn của người điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy.

x

x

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc gửi qua cổng dịch vụ công trực tuyến đến Bộ phận Một cửa Sở Giao thông vận tải Hà Nội

3.6

Phí, lệ phí

 

Không có

3.7

Quy trình xử lý công việc

 

 

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả

B1

Nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Kiểm tra thành phần Hồ sơ:

- Đối với nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Trường hợp hồ sơ đúng thành phần theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận giải quyết TTHC;

+ Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Đối với nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:

+ Trường hợp hồ sơ đúng thành phần theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến;

+ Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ thì thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn để hoàn thiện hồ sơ theo quy định

Chuyên viên Bộ phận một cửa

Giờ hành chính: Thực hiện ngay đối với nộp hồ sơ trực tiếp; không quá 1 ngày đối với nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

B3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Chuyên viên Bộ phận một cửa

0,5 ngày

Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,5 ngày

 

B5

Thẩm định, trình lãnh đạo Phòng, kiểm tra tổng thể hồ sơ.

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn

02 ngày

Biên bản thẩm định

B6

Trình lãnh đạo Sở, kiểm tra, phê duyệt biên bản thẩm định

Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Biên bản thẩm định

B7

Sở Giao thông vận tải trình UBND Thành phố xem xét, phê duyệt

Sở GTVT

0,25 ngày

Biên bản thẩm định

B8

UBND Thành phố xem xét, phê duyệt, cấp Giấy phép

Lãnh đạo UBND Thành phố

02 ngày

Giấy phép Văn bản

B9

Trả kết quả về Sở Giao thông vận tải

UBND TP, BP Một cửa Sở GTVT

0,25 ngày

Mẫu số 05 kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP

B10

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Chuyên viên Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Giấy phép, Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B11

Thống kê và theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên phòng chuyên môn

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ

4

BIỂU MẪU

 

 

 

 

1. Mẫu Giấy đề nghị cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.

2. Mẫu phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là Hóa chất bảo vệ thực vật (…)

3. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

4. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

5. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)

6. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).

7. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

8. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.

 

TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/……….

…(địa danh), ngày … tháng … năm …

[...]