ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 274/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 15
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
219/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lƿnh vực Đường thủy nội địa
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 61/TTr-SGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 về việc
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lƿnh vực Đường
thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lƿnh vực Đường thủy
nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon
Tum (có Danh mục và nội dung các quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân các huyện và
thành phố Kon Tum, phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công
việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ
chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện và thành phố Kon Tum; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để t/hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- PCT UBND tỉnh Nguyễn Hữu Tháp (để c/đạo);
- Sở Giao thông vận tải;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ Chánh Văn phòng và PCVP-Tạ Văn Lực;
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công;
+ Phòng HTKT.
- UBND các huyện và thành phố Kon Tum;
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI
ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
2.001215.000. 00.00.H34
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2
|
2.001214.000 .00.00.H34
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
3
|
2.001212.000 .00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
4
|
2.001211.000 .00.00.H34
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
5
|
2.001218.000 .00.00.H34
|
Công bố mở, cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
6
|
2.001217.000 .00.00.H34
|
Đóng, không cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
Quy trình số
01: Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp
tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng
DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống.
- Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức
nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn thời gian kiểm tra thực
tế và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn cấp huyện được giao thực hiện TTHC
|
01 giờ làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp
sang dữ liệu điện tử.
3.2. Kiểm tra, xử lý hồ sơ trên môi trường điện
tử: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ
ngày Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ theo quy định:
Thông báo bằng văn bản và có nêu rõ lý do (được số hóa theo dữ liệu điện từ);
chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trả cho tổ
chức, cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tổ chức thẩm định, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo UBND huyện, Thành phố phê
duyệt.
|
Công chức, viên chức
thuộc Phòng chuyên môn cấp huyện được giao thực hiện TTHC
|
08 giờ làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC);
Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các
trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên
giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu
lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)
|
Bước 4
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Dự thảo văn bản và trình lãnh đạo phòng chuyên
môn phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
- Dự thảo văn bản/Quyết định giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố
|
04 giờ làm việc
|
- Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
(kèm. theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả cho văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu
phát hành
|
Công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
01 giờ làm việc
|
- Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 7
|
Chuyển trả kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
01 giờ làm việc
|
- Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC;
(Kết quả giải quyết TTHC được kỷ số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận
trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC
(Kết quả giải quyết TTHC được kỷ số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày
làm việc trước ngày hết hạn, công chức, nhân viên phòng chuyên môn được giao
xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân
(chuyển cho cán bộ làm việc tại bộ phận tiếp nhận cấp huyện), trong đó nêu rõ
lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không
quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
03 giờ làm việc
|
Văn bản/ Thông báo.../ Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức,
nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Theo Phiếu hẹn
|
Văn bản/ Quyết định/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả.
(Kết quả giải quyết TTHC được kỷ số và lưu trữ
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC:
|
03 ngày làm việc
|
Quy trình số 02: Đăng ký lại
phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp
tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng
DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống.
- Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức
nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn thời gian kiểm tra thực
tế và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn được giao thực hiện TTHC
|
01 giờ làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp
sang dữ liệu điện tử.
3.2. Kiểm tra, xử lý hồ sơ trên môi trường điện
tử:
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 01
ngày làm việc kể từ ngày Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận
hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ theo quy định:
Thông báo bằng văn bản và có nêu rõ lý do (được số hóa theo dữ liệu điện từ);
chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trả cho tổ
chức,cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tổ chức thẩm định, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo UBND huyện, Thành phố phê
duyệt.
|
Công chức, viên chức
thuộc Phòng chuyên môn cấp huyện, thành phố được giao thực hiện TTHC
|
08 giờ làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC);
Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các
trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên
giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu
lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)
|
Bước 4
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Dự thảo văn bản và trình lãnh đạo phòng chuyên
môn phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
- Dự thảo văn bản/Quyết định giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố
|
04 giờ ngày làm việc
|
- Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả cho văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu
phát hành
|
Công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
01 giờ làm việc
|
- Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC);
|
Bước 7
|
Chuyển trả kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
01 giờ làm việc
|
- Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận
trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
01 giờ làm việc
|
- Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC;
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày
làm việc trước ngày hết hạn, công chức, nhân viên phòng chuyên môn được giao
xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân
(chuyển cho cán bộ làm việc tại bộ phận tiếp nhận cấp huyện), trong đó nêu rõ
lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không
quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
03 giờ làm việc
|
- Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức,
nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Theo Phiếu hẹn
|
- Văn bản/Quyết định/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả.
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC:
|
03 ngày làm việc
|
Quy trình số 03: Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp
tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng
DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống
- Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức
nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn thời gian kiểm tra thực
tế và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn cấp huyện được giao thực hiện TTHC
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp
sang dữ liệu điện tử.
3.2. Kiểm tra, xử lý hồ sơ trên môi trường điện
tử:
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 01
ngày làm việc kể từ ngày Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận
hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ theo quy định:
Thông báo bằng văn bản và có nêu rõ lý do (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trả cho tổ
chức, cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tổ chức thẩm định, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo UBND huyện, Thành phố phê
duyệt.
|
Công chức, viên chức
thuộc Phòng chuyên môn cấp huyện, thành phố được giao thực hiện TTHC
|
08 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC);
Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các
trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên
giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu
lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)
|
Bước 4
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Dự thảo văn bản và trình lãnh đạo phòng chuyên
môn phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn cấp huyện/ thành phố
|
04 giờ làm việc
|
- Dự thảo văn bản/ Quyết định giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố
|
04 giờ làm việc
|
- Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả cho văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu
phát hành
|
Công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
01 giờ làm việc
|
- Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 7
|
Chuyển trả kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
01 giờ làm việc
|
- Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC;
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận
trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
01 giờ làm việc
|
- Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC;
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày
làm việc trước ngày hết hạn, công chức, nhân viên phòng chuyên môn được giao
xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân
(chuyển cho cán bộ làm việc tại bộ phận tiếp nhận cấp huyện), trong đó nêu rõ
lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không
quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
03 giờ làm việc
|
Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức,
nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Theo Phiếu hẹn
|
Văn bản/ Quyết định/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả.
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC:
|
03 ngày làm việc
|
Quy trình số 04: Xóa đăng ký
phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp
tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng
DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống.
- Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức
nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn thời gian kiểm tra thực
tế và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn cấp huyện được giao thực hiện TTHC
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp
sang dữ liệu điện tử.
3.2. Kiểm tra, xử lý hồ sơ trên môi trường điện
tử:
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 01
ngày làm việc kể từ ngày Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận
hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ theo quy định:
Thông báo bằng văn bản và có nêu rõ lý do (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trả cho tổ
chức, cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tổ chức thẩm định, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê
duyệt.
|
Công chức, viên chức
thuộc Phòng chuyên môn cấp huyện, thành phố được giao thực hiện TTHC
|
05 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC);
Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các
trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên
giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu
lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)
|
Bước 4
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Dự thảo văn bản và trình lãnh đạo phòng chuyên
môn phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
- Dự thảo văn bản/ Quyết định giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố
|
02 giờ làm việc
|
- Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả cho văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu
phát hành
|
Công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
01 giờ làm việc
|
- Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 7
|
Chuyển trả kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
01 giờ làm việc
|
- Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC;
(Kết quả giải quyết TTHC được kỷ số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận
trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
01 giờ làm việc
|
- Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC;
(Kết quả giải quyết TTHC được kỷ số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày
làm việc trước ngày hết hạn, công chức, nhân viên phòng chuyên môn được giao
xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân
(chuyển cho cán bộ làm việc tại bộ phận tiếp nhận cấp huyện), trong đó nêu rõ
lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không
quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC
(Kết quả giải quyết TTHC được kỷ số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức,
nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Theo Phiếu hẹn
|
Văn bản/ Quyết định/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả.
(Kết quả giải quyết TTHC được kỷ số và lưu trữ
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC:
|
02 ngày làm việc
|
Quy trình số 05: Công bố mở,
cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy
nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị
trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp
tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng
DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống.
- Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức
nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện,
thành phố
|
01 giờ làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn thời gian kiểm tra thực
tế và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn được giao thực hiện TTHC
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp
sang dữ liệu điện tử.
3.2. Kiểm tra, xử lý hồ sơ trên môi trường điện
tử:
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 01
ngày làm việc kể từ ngày Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận
hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ theo quy định:
Thông báo bằng văn bản và có nêu rõ lý do (được số hóa theo dữ liệu điện từ);
chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trả cho tổ
chức, cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tổ chức thẩm định, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê
duyệt.
|
Công chức, viên chức
thuộc Phòng chuyên môn cấp huyện, thành phố được giao thực hiện TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC);
Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các
trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên
giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu
lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)
|
Bước 4
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Dự thảo văn bản và trình lãnh đạo phòng chuyên
môn phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn cấp huyện/thành phố
|
02 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản/Quyết định giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả cho văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu
phát hành
|
Công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
01 giờ làm việc
|
- Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 7
|
Chuyển trả kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
01 giờ làm việc
|
- Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC;
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận
trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
01 giờ làm việc
|
- Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC;
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày
làm việc trước ngày hết hạn, công chức, nhân viên phòng chuyên môn được giao
xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân
(chuyển cho cán bộ làm việc tại bộ phận tiếp nhận cấp huyện), trong đó nêu rõ
lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không
quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
02 giờ làm việc
|
-Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức,
nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Theo Phiếu hẹn
|
- Văn bản/ Quyết định/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả.
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC:
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình số 06: Đóng, không cho
phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội
địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí
bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát.
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp
tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng
DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống.
- Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức
nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn thời gian kiểm tra thực
tế và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn cấp huyện được giao thực hiện TTHC
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp
sang dữ liệu điện tử.
3.2. Kiểm tra, xử lý hồ sơ trên môi trường điện
tử:
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 01
ngày làm việc kể từ ngày Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận
hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ theo quy định:
Thông báo bằng văn bản và có nêu rõ lý do (được số hóa theo dữ liệu điện từ);
chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trả cho tổ
chức, cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tổ chức thẩm định, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo UBND huyện, Thành phố phê
duyệt.
|
Công chức, viên chức
thuộc Phòng chuyên môn cấp huyện, thành phố được giao thực hiện TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC);
Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các
trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên
giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu
lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)
|
Bước 4
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Dự thảo văn bản và trình lãnh đạo phòng chuyên
môn phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn cấp huyện/thành phố:
|
03 giờ làm việc
|
- Dự thảo văn bản/Quyết định giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố
|
03 giờ làm việc
|
- Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả cho văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu
phát hành
|
Công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
01 giờ làm việc
|
- Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC);
|
Bước 7
|
Chuyển trả kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
01 giờ làm việc
|
- Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC;
(Kết quả giải quyết TTHC được kỷ số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận
trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
01 giờ làm việc
|
- Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC;
(Kết quả giải quyết TTHC được kỷ số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày
làm việc trước ngày hết hạn, công chức, nhân viên phòng chuyên môn được giao
xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ làm việc tại bộ phận tiếp nhận cấp huyện), trong đó nêu rõ lý do
quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một
lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
01 giờ làm việc
|
-Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC
(Kết quả giải quyết TTHC được kỷ số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức,
nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Theo Phiếu hẹn
|
-Văn bản/ Quyết định/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả.
(Kết quả giải quyết TTHC được kỷ số và lưu trữ
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC:
|
02 ngày làm việc
|