Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 261/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 14/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Hồng Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 261/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 14 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 261/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC) |
||||
1 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Mã TTHC: 3.000327 |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi. |
2 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Mã TTHC: 3.000324 |
75 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ |
3 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Mã TTHC: 3.000328 |
45 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ |
4 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại Mã TTHC: 3.000326 |
45 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ |
5 |
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Mã TTHC: 3.000325 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC) |
||||
1 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Mã TTHC: 3.000327 |
60 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ |
2 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại Mã TTHC: 3.000326 |
45 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ |
3 |
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Mã TTHC: 3.000325 |
30 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 261/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (Mã TTHC: 3.000327)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 60 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
48 ngày |
B3 |
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh. |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Ký duyệt Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
B8 |
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và PTNT. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Vào sổ, số hóa kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả. |
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
2. Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (Mã TTHC: 3.000324)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 75 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
49 ngày |
B3 |
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B5 |
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh. |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
15 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày |
B7 |
Ký duyệt Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
B8 |
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và PTNT. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B9 |
Vào sổ, số hóa kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả. |
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |