ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1520/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 13 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 30 QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1728/TTr-SVHTTDL ngày
13 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 30 quy trình nội
bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính (quy trình số 88, 89,
90, 91, 92, 93, 94, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108,
109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119) ban hành kèm theo Quyết
định số 2491/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp
nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách
nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ
tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội
bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông điều chỉnh quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần
mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số
01/2018/NĐ-CP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, KG -VX, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
Quy trình số
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục 125 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
|
88/TDTT
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
89/TDTT
|
3
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
90/TDTT
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
91/TDTT
|
5
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
92/TDTT
|
6
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp
|
93/TDTT
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
94/TDTT
|
8
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Yoga
|
97/TDTT
|
9
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Gofl
|
98/TDTT
|
10
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động cầu lông
|
99/TDTT
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Taekwondo
|
100/TDTT
|
12
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Karate
|
101/TDTT
|
13
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Bơi, Lặn
|
102/TDTT
|
14
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Billards & Snooker
|
103/TDTT
|
15
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Bóng bàn
|
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục 125 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
|
104/TDTT
|
16
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Dù lượn và Diều bay động cơ
|
105/TDTT
|
17
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Khiêu vũ thể thao
|
106/TDTT
|
18
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
107/TDTT
|
19
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Judo
|
108/TDTT
|
20
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness
|
109/TDTT
|
21
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục 125 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
|
110/TDTT
|
22
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí
|
111/TDTT
|
23
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động tập luyện Quyền anh
|
112/TDTT
|
24
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam
|
113/TDTT
|
25
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Mô tô nước trên biển
|
114/TDTT
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Bóng đá
|
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục 125 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
|
115/TDTT
|
27
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Quần vợt
|
116/TDTT
|
28
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Patin
|
117/TDTT
|
29
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí
|
118/TDTT
|
30
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Bắn súng thể thao
|
119/TDTT
|
Tổng số: 30 thủ tục hành chính
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số: 88/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị
ký phê duyệt kết quả.
|
- Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 89/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan,
đơn vị ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 90/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan,
đơn vị ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 91/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan,
đơn vị ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 92/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị
ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 93/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao của Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn
phòng)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn
vị ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 94/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn
vị ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 97/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan,
đơn vị ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 98/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Gofl”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị
ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 99/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu Lông”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn
vị ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 100/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan,
đơn vị ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 101/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn
vị ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 102/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn
phòng)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan,
đơn vị ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 103/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiard&Snooker”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan,
đơn vị ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 104/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan,
đơn vị ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 105/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan,
đơn vị ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 106/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan,
đơn vị ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 107/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan,
đơn vị ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 108/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan,
đơn vị ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 109/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể hình và Fitness”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan,
đơn vị ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 110/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn lân, Sư, Rồng”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan,
đơn vị ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 111/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan,
đơn vị ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 112/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị
ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 113/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền và Vovinam”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan,
đơn vị ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 114/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn
vị ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 115/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan,
đơn vị ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 116/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị
ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 117/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn
vị ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 118/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan,
đơn vị ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 119/TDTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ.
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và
giải quyết
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định thực tế xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan,
đơn vị ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục thể thao - Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày
làm việc
|