Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 647/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 02/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Trần Văn Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 647/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 02 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu tại Tờ trình số 2459/TTr-SDL ngày 27 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 35 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Đính kèm Danh mục thủ tục hành chính).
Điều 2. Giao Sở Du lịch thực hiện việc công khai, tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng thời gian sau khi đã cắt giảm quy định tại Danh mục được công bố kèm theo Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Du lịch; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết TTHC |
|||
Theo quy định |
Sau khi cắt giảm trong năm 2021 |
Tỉ lệ cắt giảm năm 2021 |
Sau khi cắt giảm trong năm 2022 |
|||
1 |
2.001616.000.00.00.H06 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
5 |
3,5 |
30,00% |
2,5 |
2 |
2.001622.000.00.00.H06 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
5 |
3,5 |
30,00% |
2,5 |
3 |
1.003240.000.00.00.H06 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
5 |
3,5 |
30,00% |
2,5 |
4 |
1.003275.000.00.00.H06 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
5 |
3,5 |
30,00% |
2,5 |
5 |
1.001837.000.00.00.H06 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
5 |
3,5 |
30,00% |
2,5 |
6 |
1.003742.000.00.00.H06 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
5 |
3,5 |
30,00% |
2,5 |
7 |
1.003002.000.00.00.H06 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
5 |
3,5 |
30,00% |
2,5 |
8 |
2.001611.000.00.00.H06 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
5 |
3,5 |
30,00% |
2,5 |
9 |
2.001589.000.00.00.H06 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
5 |
3,5 |
30,00% |
2,5 |
10 |
1.005161.000.00.00.H06 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
5 |
3,5 |
30,00% |
2,5 |
11 |
1.003717.000.00.00.H06 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
7 |
5 |
28,57% |
3,5 |
12 |
1.001440.000.00.00.H06 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
10 |
7,5 |
25,00% |
5 |
13 |
1.004605.000.00.00.H06 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
10 |
7,5 |
25,00% |
5 |
14 |
2.001628.000.00.00.H06 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
10 |
7,5 |
25,00% |
5 |
15 |
1.001432.000.00.00.H06 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
10 |
7,5 |
25,00% |
5 |
16 |
1.004614.000.00.00.H06 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
10 |
7,5 |
25,00% |
5 |
17 |
1.004628.000.00.00.H06 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 |
11 |
26,67% |
7,5 |
18 |
1.004623.000.00.00.H06 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 |
11 |
26,67% |
7,5 |
19 |
1.004551.000.00.00.H06 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 |
15 |
25,00% |
10 |
20 |
1.004503.000.00.00.H06 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 |
15 |
25,00% |
10 |
21 |
1.001455.000.00.00.H06 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 |
15 |
25,00% |
10 |
22 |
1.004580.000.00.00.H06 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 |
15 |
25,00% |
10 |
23 |
1.004572.000.00.00.H06 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 |
15 |
25,00% |
10 |
24 |
1.004594.000.00.00.H06 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
30 |
22 |
26,67% |
15 |
25 |
1.004528.000.00.00.H06 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
30 |
22 |
26,67% |
15 |
26 |
1.003490.000.00.00.H06 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
60 |
45 |
25,00% |
30 |
27 |
2.001928.000.00.00.H06 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
28 |
21 |
25,00% |
14 |
28 |
2.001924.000.00.00.H06 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
40 |
30 |
25,00% |
20 |
29 |
2.002394.000.00.00.H06 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
29 |
21,5 |
25,86% |
14,5 |
30 |
2.002175.000.00.00.H06 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh |
10 |
7,5 |
25,00% |
5 |
31 |
2.001899.000.00.00.H06 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh |
8 |
6 |
25,00% |
4 |
32 |
2.002400.000.00.00.H06 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
38 |
28 |
26,32% |
19 |
33 |
2.002402.000.00.00.H06 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
5 |
3,5 |
30,00% |
2,5 |
34 |
2.002403.000.00.00.H06 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
15 |
11 |
26,67% |
7,5 |
35 |
1.010087.000.00.H06 |
Thủ tục hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 |
4 |
3 |
25,00% |
2 |