Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 26/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Số hiệu 26/2021/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/09/2021
Ngày có hiệu lực 06/10/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Hồ Phước Thành
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2021/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 24 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư s44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa ging nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa ging nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc STài chính tại Tờ trình số 302/TTr-STC ngày 27 tháng 7 năm 2021 và công văn số 2694/STC-QLGCS ngày 30/8/2021; ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại công văn số 3324/SNNPTNT-CCKL ngày 20 tháng 9 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này ban hành Bng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Sở Tài chính, STài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan quản lý Thuế.

b) Tổ chức kinh tế, hộ kinh doanh, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

c) Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Bảng giá tính thuế tài nguyên

1. Báng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của rừng tự nhiên (Gvà các sản phẩm khác của rừng tự nhiên) theo Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.

4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này.

5. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác theo Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định này.

[...]