ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
26/2019/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 27 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RUỐC HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn
kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 67/2009/NĐ-CP
ngày 03 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Nghị định 78/2018/NĐ-CP
ngày 16 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Thông tư số
23/2007/TT-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật và Thông tư số
30/2011/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2011 của Bộ Khoa học và công nghệ sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số quy định của Thông tư số 23/2007/TT-BKHCN ngày 28 tháng
9 năm 2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban
hành quy chuẩn kỹ thuật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ tại Tờ trình số 375/SKHCN-TĐC ngày 14 tháng 5 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm Ruốc Huế.
Ký hiệu: QCĐP 1:2019/TT-H.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở: Y tế, Khoa học và Công nghệ, Công thương, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: Tư pháp, Y tế, KHCN, NN&PTNT;
- Văn phòng TBT Việt Nam;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; Công báo tỉnh;
- VP: CVP, PCVP N.Đ.Bách;
- Lưu: VT, DL.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
QCĐP 1:2019/TT-H
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG RUỐC HUẾ
Local technical regulation of “Ruoc
Hue”
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
LỜI NÓI ĐẦU
QCĐP 1:2019/TT-H
do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm Ruốc Huế biên
soạn, Sở Khoa học và Công nghệ trình duyệt, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
ban hành theo Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019.
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG RUỐC HUẾ
Local
technical regulation of “Ruoc Hue”
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 27
tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định chỉ tiêu cảm
quan, mức giới hạn an toàn thực phẩm và các yêu cầu quản lý đối với sản phẩm Ruốc
Huế được sản xuất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với: Các tổ
chức, cá nhân sản xuất Ruốc Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Giải
thích từ ngữ
1. Ruốc Huế là một sản phẩm được chế
biến từ hỗn hợp con ruốc (một loài ruốc nhỏ thuộc chi Acetes thuộc họ
Sergestidae, bộ Decapoda) với muối, xay nhuyễn, ủ lên men tạo thành sản phẩm có
mùi, vị và màu sắc đặc trưng.
2. Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử
nghiệm để đánh giá hợp quy.
3. Chỉ tiêu loại B: không bắt buộc phải
thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến sản phẩm
Ruốc Huế phải đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B.
Chương II
QUY ĐỊNH VỀ KỸ
THUẬT
Điều 4. Yêu cầu đối
với nguyên liệu
1. Ruốc: phải tươi và nguyên con,
không lẫn tạp chất, không có dấu hiệu bị ươn thối, chất lượng đồng đều.
2. Muối: phải đạt yêu cầu của Tiêu
chuẩn TCVN 9639:2013 Muối (Natri Clorua) tinh.
Điều 5. Các chỉ
tiêu cảm quan, mức giới hạn an toàn thực phẩm đối với sản phẩm Ruốc Huế
1. Chỉ tiêu cảm quan
Stt
|
Tên
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu cảm quan
|
Phương
pháp thử
|
a
|
Màu
sắc
|
Có màu nâu xám
|
TCVN
5277:1990
|
b
|
Mùi
|
Mùi thơm tự nhiên đặc trưng của Ruốc
chín.
|
TCVN
5277:1990
|
c
|
Vị
|
Vị mặn của Ruốc chín.
|
TCVN
5277:1990
|
d
|
Trạng
thái
|
Dạng nhuyễn mịn.
|
TCVN
5277:1990
|
2. Chỉ tiêu lý
hóa
Stt
|
Tên
chỉ tiêu
|
Mức
quy định
|
Phương
pháp thử
|
Phân
loại chỉ tiêu
|
a
|
Hàm lượng nitơ amoniac trên sản phẩm,
g/kg
|
≤ 5
|
TCVN
3706:1990
|
A
|
b
|
Tỷ lệ giữa hàm lượng nitơ axit amin
và hàm lượng nitơ tổng số của sản phẩm, %
|
≥ 27
|
TCVN
3708:1990
|
B
|
c
|
Hàm lượng nitơ tổng số trên sản phẩm,
g/kg
|
≥ 30
|
TCVN
3705:1990
|
B
|
d
|
Hàm lượng cát sạn, %
|
≤
0,1
|
TCVN
6175-1:2017
|
B
|
d
|
Hàm lượng nước, %
|
≤ 40
|
TCVN
3700:1990
|
B
|
e
|
Hàm lượng natri clorua trong khối
lượng sản phẩm, %
|
≤ 20
|
TCVN
3701:2009
|
B
|
3. Giới hạn tối đa về hàm lượng kim
loại nặng
Stt
|
Tên
chỉ tiêu
|
Giới
hạn tối đa
|
Phương
pháp thử
|
Phân
loại chỉ tiêu
|
a
|
Chì, mg/kg
|
0,5
|
TCVN
7602:2007
|
A
|
b
|
Cadmi, mg/kg
|
0,5
|
TCVN
7603:2007
|
A
|
c
|
Thủy ngân, mg/kg
|
0,5
|
TCVN
7604:2007
|
A
|
4. Chỉ tiêu vi sinh vật
Stt
|
Tên
chỉ tiêu
|
Giới
hạn tối đa
|
Phương
pháp thử
|
Phân
loại chỉ tiêu
|
a
|
Tổng số vi sinh vật hiếu khí, CFU/g
sản phẩm
|
105
|
TCVN
4884-1:2015
|
A
|
b
|
E. Coli, MPN/g sản phẩm
|
3
|
TCVN
6846:2007
|
A
|
c
|
Salmonella, MPN/g
|
KPH
|
TCVN
10780-1:2017
|
A
|
d
|
Tổng số bào tử nấm mốc, CFU/sản phẩm
|
10
|
TCVN
8275-2:2010
|
B
|
đ
|
S. aureus,
MPN/g sản phẩm
|
10
|
TCVN
4830-3:2005
|
B
|
e
|
Coliforms, CFU/g sản phẩm
|
10
|
TCVN
6848:2007
|
B
|
f
|
V.parahaemolyticus, MPN/g sản phẩm
|
10
|
TCVN
8988:2012
|
B
|
g
|
Clostridium perfringens, CFU/g sản
phẩm
|
10
|
TCVN
4991:2005
|
B
|
5. Danh mục phụ gia thực phẩm được
phép sử dụng phù hợp với quy định tại Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày
30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm và
Thông tư số 08/2015/TT-BYT ngày 11/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ
sung một số quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng
Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm.
6. Có thể sử dụng các phương pháp thử
phiên bản cập nhật mới.
7. Số hiệu và tên đầy đủ của phương
pháp lấy mẫu và các phương pháp thử được quy định tại Phụ lục của Quyết định
này.
Điều 6. Bao gói,
ghi nhãn
1. Bao gói: vật liệu bao gói trực tiếp
đối với sản phẩm Ruốc Huế phải đảm bảo an toàn thực phẩm phù hợp Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia tương ứng được ban hành theo Thông tư số 34/2011/TT-BYT ngày
30/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với
thực phẩm.
2. Ghi nhãn: việc ghi nhãn sản phẩm
Ruốc Huế phải theo đúng quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017
của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
Chương III
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN
LÝ
Điều 7. Công bố hợp
quy
1. Các sản phẩm Ruốc Huế được sản xuất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế phải thực hiện việc công bố hợp quy phù hợp với
các quy định tại Quy chuẩn này trước khi lưu thông trên thị trường.
2. Phương thức, trình tự, thủ tục
công bố hợp quy được thực hiện theo Phương thức 5, Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn,
công bố hợp quy và phương thức đánh giá phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công
nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012.
Điều 8. Thanh tra,
kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm pháp luật
1. Các sản phẩm Ruốc Huế được sản xuất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và lưu thông trên thị trường tỉnh Thừa Thiên
Huế phải chịu sự thanh tra, kiểm tra về chất lượng theo quy định của pháp luật
về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đảm bảo an toàn thực phẩm.
2. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các
cơ quan liên quan tổ chức thực hiện việc thanh tra, kiểm tra và giám sát đối với
các sản phẩm Ruốc Huế sản xuất, lưu thông trên thị trường. Trong trường hợp
phát hiện các hành vi vi phạm với các quy định trong Quy chuẩn thì tiến hành xử
lý theo các quy định pháp luật hiện hành liên quan đến chất lượng sản phẩm,
hàng hóa và đảm bảo an toàn thực phẩm.
Chương IV
TRÁCH NHIỆM CỦA
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Điều 9. Tổ chức, cá nhân sản xuất
sản phẩm Ruốc Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế phải công bố hợp quy phù hợp
với các quy định kỹ thuật của Quy chuẩn này và bảo đảm chất lượng, vệ sinh an
toàn theo đúng nội dung đã công bố.
Điều 10. Tổ chức, cá nhân sản
xuất chỉ được đưa ra lưu thông trên thị trường các sản phẩm Ruốc Huế đã được tự
công bố sản phẩm phù hợp quy chuẩn này và bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn,
ghi nhãn phù hợp với các quy định của pháp luật.
Chương V
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 11. Giao Sở Y tế chủ trì,
phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức
việc thực hiện Quy chuẩn này.
Điều 12. Căn cứ vào yêu cầu quản
lý, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm phối hợp với cơ quan liên quan tiến
hành rà soát kiến nghị UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
Điều 13. Trong trường hợp các
tiêu chuẩn và quy định pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi,
bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo quy định tại văn bản mới./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU CẢM QUAN VÀ AN
TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RUỐC HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. Thử chỉ tiêu cảm quan
1. TCVN 5277:1990: Thủy sản, phương
pháp thử cảm quan.
II. Phương pháp thử các chỉ tiêu
lý hóa
1. TCVN 3708:1990: Thủy sản, phương
pháp xác định hàm lượng nitơ axit amin.
2. TCVN 3706:1990: Thủy sản, phương
pháp xác định hàm lượng nitơ amoniac.
3. TCVN 3705:1990: Thủy sản, phương
pháp xác định hàm lượng nitơ tổng số và Protein thô.
4. TCVN 6175-1:2017: Thủy sản khô tẩm
gia vị ăn liền. Phần 1: Cá, mực khô.
5. TCVN 3700:1990: Thủy sản, Phương
pháp xác định hàm lượng nước.
6. TCVN 3701:2009: Thủy sản và sản phẩm
thủy sản - Xác định hàm lượng natri clorua.
III. Phương pháp thử các chỉ tiêu
kim loại nặng
1. TCVN 7602:2007: Thực phẩm - Xác định
hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
2. TCVN 7603:2007: Thực phẩm - Xác định
hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
3. TCVN 7604:2007: Thực phẩm - Xác định
thủy ngân bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa.
IV. Phương pháp thử các chỉ tiêu
vi sinh vật
1. TCVN 4884-1:2015 (ISO
4833-1:2013): về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng vi
sinh vật - Phần 1: Đếm khuẩn lạc ở 30 độ C bằng kỹ thuật đổ đĩa.
2. TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005): Vi
sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định
lượng E. Coli giả định - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn.
3. TCVN 10780-1:2017 (ISO
6579-1:2017): Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện, định
lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella - Phần 1: Phương pháp phát hiện
Salmonella spp.
4. TCVN 8275-2:2010: Vi sinh vật
trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc
- Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc
bằng 0,95.
5. TCVN 4830-3:2005 (ISO
6888-3:2003): Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi- Phương pháp định
lượng Staphylococcus aureus có phản ứng dương tính với Coagulase
(Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch - Phần 3: Phát triển và
dùng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) để đếm số lượng nhỏ).
6. TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2006): Vi
sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng coliforms - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
7. TCVN 8988:2012: Vi sinh vật trong
thực phẩm - Phương pháp định lượng Vibrio Parahaemolyticus.
8. TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004): Vi
sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Clostridium
perfringens trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc./.