ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2596/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 20 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 501/TTr-SNNPTNT ngày 17 tháng 10
năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung thủ tục
hành chính thứ tự số 7, số 8 tại Mục IV Danh mục thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Cổng Dịch vụ công tỉnh;
- LĐVP, CVNC, TT.PVHCC;
- Lưu: VT, hvathien.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2596/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang)
STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian khắc phục nếu cơ sở
chưa đủ điều kiện: 60 ngày.
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở
hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc
kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết).
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
800.000
đồng/lần
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13.
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo
vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật
rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17
ngày 9 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực
nông nghiệp.
- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT
ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ
và kiểm dịch thực vật.
|
2
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian khắc phục nếu cơ sở
chưa đủ điều kiện: 60 ngày.
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở
hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc
kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết).
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
800.000
đồng/lần
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13.
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo
vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường;
chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17 ngày 9 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực
vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT
ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ
và kiểm dịch thực vật.
|
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
1. TTHC Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân (cơ sở buôn bán thuốc bảo vệ thực vật) nộp hồ
sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang, số 05 Mậu Thân,
phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 02
ngày làm việc.
Hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ.
Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 4: Thành lập đoàn đánh giá
Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật quyết định thành lập
Đoàn đánh giá trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
- Bước 5: Đánh giá thực tế tại cơ sở
Đoàn đánh giá thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước
thời điểm đánh giá 05 ngày, thời gian đánh giá tại cơ sở không quá 01 ngày làm
việc.
- Bước 6: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
(theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 05 ngày làm việc.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt và yêu cầu tổ chức,
cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả
kiểm tra lại.
+ Trường hợp không cấp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ
- Trực tiếp
- Bưu điện
- Trực tuyến
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định
tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Thành lập đoàn đánh giá: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày làm việc;
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá
đạt yêu cầu);
- Thời gian khắc phục nếu cơ sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày;
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết).
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật quy định tại
Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT.
Thời hạn của Giấy chứng nhận: 05 năm.
1.8. Phí, lệ phí:
Phí: 800.000 đồng/lần. Thực hiện theo Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/05/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật (Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XVI
ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân buôn bán thuốc bảo vệ thực vật phải bảo đảm các điều
kiện sau đây:
- Chủ cơ sở buôn bán thuốc hoặc người trực tiếp quản lý và người trực
tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong
các chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, sinh học, nông học hoặc
có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật.
- Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật tách biệt với khu vực
dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh viện; khi xây dựng phải cách nguồn nước
(sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m.
- Kho thuốc bảo vệ thực vật
+ Đối với cơ sở bán buôn, kho thuốc bảo vệ thực vật phải đảm bảo yêu cầu
của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn
trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển;
+ Đối với cơ sở bán lẻ, kho thuốc bảo vệ thực vật phải xây dựng cách
nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m và có kệ kê hàng
cao tối thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách tường tối thiểu 20 cm.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy
định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng;
nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 ngày 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông
nghiệp.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ
thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
Mẫu số 1
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT
Kính gửi:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
1. Đơn vị chủ quản:………………………………………………………….……
Địa chỉ: ……………………………………………………...………………….....
Tel: …….…………... Fax:……………………... E-mail: ……………………….
2. Tên cơ sở:
……………………...................................................................
Địa chỉ: ……………………………………………………...…………………….
Tel: …….…………... Fax:……………... E-mail: ………………………………
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
Đề nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
- Sản xuất hoạt
chất
□
- Sản xuất thuốc
kỹ thuật
□
- Sản xuất thành
phẩm từ thuốc kỹ thuật
□
- Đóng
gói
□
□ Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa
hàng
□
- Cơ sở không có
cửa
hàng
□
□ Cấp mới
□ Cấp lại lần thứ ……..
Hồ sơ gửi kèm:......................................................................................................
Chúng tôi xin
tuân thủ các quy định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
……,
ngày….. tháng…..năm……
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 02
MẪU BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
I. THÔNG
TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ
quản: ..............................................................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Điện thoại:
..........................Fax:.........................E-mail:
.......................................
2. Tên cơ sở: ........................................................................................
.................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Điện thoại:
............................Fax:.............................E-mail:
.................................
3. Loại hình
hoạt động
- DN nhà nước
|
□
|
- DN cổ phần
|
□
|
- DN liên doanh với nước ngoài
|
□
|
- Hộ buôn bán
|
□
|
- DN tư nhân
|
□
|
- Khác: (ghi rõ loại hình)
|
□
|
- DN 100% vốn nước ngoài
|
□
|
……………………………………
|
|
4. Năm bắt đầu
hoạt động: ……………………………………………………...
5. Số đăng
ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp …………………………………………………………………………..
II. THÔNG
TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa
hàng)
- Diện tích cửa hàng: ………….m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/ kho chứa hàng hóa: … m2 hoặc
.......... tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống
cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ
trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa
học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu
quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại
văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên
người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ
thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên
người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
□ Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các thông tin sau:
Nơi chứa thuốc:
từ 5000 kg trở lên
□
dưới 5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài (m): ........... chiều rộng (m): ..... chiều
cao: ..............
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
a) Tên người đại diện: ............................................................................................
Địa chỉ:
..................................................................................................................
Điện thoại: .................Mobile:
...............Fax:.............E-mail: ..............................
b) Trạm cấp cứu gần nhất:
.....................................................................................
Địa chỉ: ...................................................................................................................
Điện thoại:
.....................................Fax:.................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km):
..........................................................................
Địa chỉ:
..................................................................................................................
Điện thoại:
.................................................Fax:.....................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
................................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất:
......................................................................................
Địa chỉ:
..................................................................................................................
Điện thoại:
.................................................Fax:.....................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất: ..................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
................................................................................
3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên những
đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng
thuê
kho):................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
2. TTHC Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân (cơ sở buôn bán thuốc bảo vệ thực vật) nộp hồ
sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang, số 05 Mậu Thân,
phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang (trước 03 tháng tính
đến ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hết hạn).
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 02
ngày làm việc.
Hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ.
Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 4: Thành lập đoàn đánh giá
Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật quyết định thành lập
Đoàn đánh giá trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
- Bước 5: Đánh giá thực tế tại cơ sở
Đoàn đánh giá thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước
thời điểm đánh giá 05 ngày, thời gian đánh giá tại cơ sở không quá 01 ngày làm
việc.
- Bước 6: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
(theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 05 ngày làm việc.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt và yêu cầu tổ chức,
cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả
kiểm tra lại.
+ Trường hợp không cấp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ
- Trực tiếp.
- Bưu điện.
- Trực tuyến.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định
tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
2.4. Thời hạn giải quyết:
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Thành lập đoàn đánh giá: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày làm việc;
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá
đạt yêu cầu);
- Thời gian khắc phục nếu cơ sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày;
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết).
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật quy định tại
Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT.
Thời hạn của Giấy chứng nhận: 05 năm.
2.8. Phí, lệ phí:
Phí: 800.000 đồng/lần. Thực hiện theo Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/05/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật (Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XVI
ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Trước 03 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật hết hạn, tổ chức, cá nhân có nhu cầu tiếp tục buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận và phải bảo đảm các
điều kiện sau đây:
- Chủ cơ sở buôn bán thuốc hoặc người trực tiếp quản lý và người trực
tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong
các chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, sinh học, nông học hoặc
có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật.
- Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật tách biệt với khu vực
dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh viện; khi xây dựng phải cách nguồn nước
(sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m.
- Kho thuốc bảo vệ thực vật
+ Đối với cơ sở bán buôn, kho thuốc bảo vệ thực vật phải đảm bảo yêu cầu
của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn
trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển;
+ Đối với cơ sở bán lẻ, kho thuốc bảo vệ thực vật phải xây dựng cách
nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m và có kệ kê hàng
cao tối thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách tường tối thiểu 20 cm.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy
định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng;
nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 ngày 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông
nghiệp.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ
thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
Mẫu Số 3
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT
Kính gửi:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
1. Đơn vị chủ quản:………………………………………………………………
Địa chỉ:…………………………………………………………...………………
Tel: …………………...
Fax:…………... E-mail: ………………………………
2. Tên cơ sở:
…………………...............................................................................
Địa chỉ:
…………………………………………………………...………………
Tel: ………………...
Fax:……………... E-mail: ………………………………
Địa điểm sản xuất,
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa
thuốc bảo vệ thực vật:
Đề nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
- Sản xuất hoạt
chất
□
- Sản xuất thuốc
kỹ thuật
□
- Sản xuất thành
phẩm từ thuốc kỹ thuật
□
- Đóng
gói
□
□ Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa
hàng
□
- Cơ sở không có
cửa
hàng
□
□ Cấp mới
□ Cấp lại lần thứ ………..
Hồ sơ gửi kèm:.......................................................................................................
Chúng tôi xin
tuân thủ các quy định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
……, ngày….. tháng…..năm……
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 4
MẪU BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
I. THÔNG
TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ
quản: ..............................................................................................
Địa chỉ: ...................................................................................................................
Điện thoại:
..........................Fax:...........................E-mail:
....................................
2. Tên cơ sở: .........................................................................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Điện thoại:
............................Fax:.......................E-mail:
.......................................
3. Loại hình
hoạt động
- DN nhà nước
|
□
|
- DN cổ phần
|
□
|
- DN liên doanh với nước ngoài
|
□
|
- Hộ buôn bán
|
□
|
- DN tư nhân
|
□
|
- Khác: (ghi rõ loại hình)
|
□
|
- DN 100% vốn nước ngoài
|
□
|
……………………………………
|
|
4. Năm bắt đầu
hoạt động: …..…………………………………………………
5. Số đăng
ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp ……………………………………………………………………………
II. THÔNG
TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa
hàng: ………….m2
- Diện tích/công
suất khu vực chứa/ kho chứa hàng hóa: ……. m2 hoặc ...... tấn
- Danh mục các
trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ
trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa
học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu
quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại
văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên
người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ
thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên
người được cấp).
- Những thông tin
khác.
3. Nơi chứa
thuốc bảo vệ thực vật
□ Có (tiếp tục
khai báo mục 3.1)
□ Không (tiếp tục
khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu
có, cung cấp các thông tin sau:
Nơi chứa thuốc:
từ 5000 kg trở lên □
dưới 5000 kg □
Kích thước kho:
chiều dài (m): ......... chiều rộng (m): ........ chiều cao: ................
Thông tin về nơi
chứa thuốc bảo vệ thực vật:
a) Tên người đại
diện: ............................................................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Điện thoại:
..............Mobile: ...............Fax:.............. E-mail:
................................
b) Trạm cấp cứu gần
nhất:.......................................................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Điện thoại:
.........................................
Fax:.............................................................
Khoảng cách đến
cơ sở (km):
................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa
gần nhất (km):
..........................................................................
Địa chỉ:
..................................................................................................................
Điện thoại:
..........................................
Fax:............................................................
Khoảng cách đến
cơ sở (km):
.................................................................................
d) Đồn cảnh sát gần
nhất: .......................................................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Điện thoại:
......................................... Fax:.............................................................
Khoảng cách đến
cơ sở (km):
.................................................................................
đ) Tên khu dân cư
gần nhất:
...................................................................................
Khoảng cách đến
cơ sở (km):
.................................................................................
3.2. Nếu
không có kho riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ
sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê
kho):................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|