TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất
rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
- Phí thẩm
định: 1.100.000 đồng/cơ sở/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
- Luật Phòng, chống
tác hại của rượu, bia năm 2019;
- Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số
24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia;
- Thông tư
số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh
doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá;
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
20/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
- Đối với cấp lại do
mất hoặc hỏng: Không
- Đối với cấp lại do hết thời hạn hiệu lực
thì phí, lệ phí giống như cấp mới.
|
Như trên
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
- Phí thẩm
định: 1.100.000 đồng/cơ sở/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
Như trên
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ
rượu
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
- Phí thẩm định:
+ Khu vực thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Các khu vực khác: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
- Luật Phòng, chống
tác hại của rượu, bia năm 2019;
- Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
20/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính
công cấp huyện
|
- Phí thẩm định:
+ Khu vực thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Các khu vực khác: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
Như trên
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
- Đối với
cấp lại do mất hoặc hỏng: Không
- Đối với cấp lại do hết thời hạn hiệu lực
thì phí, lệ phí giống như cấp mới.
|
Như trên
|
II
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp
của UBND cấp huyện
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
- Phí thẩm định: 500.000 đồng/lần/cơ
sở;
- Lệ phí: Không.
|
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công
Thương.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công
tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh
thực phẩm;
- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày
14/6/2019 của
UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh;
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
20/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền
cấp của UBND cấp huyện
|
* Trường hợp đề nghị cấp lại do
Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng hoặc do thay đổi
chủ cơ sở nhưng không thay đổi
tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh
doanh hoặc do cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa điểm
và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm
sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
* Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi
địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh
doanh
hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:
- Phí thẩm định:
500.000 đồng/lần/cơ sở;
- Lệ phí: Không.
* Các trường hợp
còn lại:
- Phí thẩm định: Không.
- Lệ phí: Không.
|
Như trên
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LTHH.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
- Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật.
- Bảo đảm điều kiện về an toàn thực phẩm
theo quy định của pháp luật.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh theo biểu mẫu BM.LTHH.01.01
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh.
|
|
x
|
-
|
Bản công bố sản
phẩm rượu hoặc Giấy
tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an
toàn thực phẩm (đối với rượu chưa có quy chuẩn kỹ thuật).
|
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm.
trừ trường hợp đối với cơ sở thuộc loại kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ theo quy
định của pháp luật về an toàn thực phẩm.
|
|
x
|
-
|
Bản liệt kê tên hàng hóa rượu kèm
theo bản sao nhãn hàng hóa rượu mà tổ chức, cá nhân sản xuất hoặc dự kiến sản
xuất.
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có
chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc kể
từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
giải quyết TTHC: Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Phòng chuyên môn
các huyện, thành phố, thị xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng chuyên môn
các huyện, thành phố, thị xã
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép
sản xuất rượu thủ công
hoặc Văn bản từ chối cấp phép (nêu rõ lý do).
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức
TN&TKQ, tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02
(nếu có); 06 và hồ sơ theo mục
2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn các
huyện, thành phố, thị xã
|
Công chức
TN&TKQ/Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự
thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép trình lãnh đạo phòng phê
duyệt. Chuyển sang thực hiện Bước 7
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, không cần
phải thẩm định thực tế thì dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng phê duyệt. Chuyển
sang thực hiện Bước 7
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện và cần thẩm
định thực tế chuyển sang thực hiện Bước 5
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp phép
hoặc Dự thảo BM.LTHH.01.02
|
B5
|
Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở
|
Phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản thẩm định
|
B6
|
Sau thẩm định thực tế:
1. Nếu kết quả thẩm định cơ sở đạt yêu cầu
thì dự thảo Giấy phép, ký nháy trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn phê duyệt.
2. Nếu kết quả thẩm định cơ sở không đạt
yêu cầu thì Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép trình lãnh
đạo Phòng chuyên môn phê duyệt.
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản từ chối cấp phép
hoặc Dự thảo BM.LTHH.01.02
|
B7
|
Phê duyệt kết quả thực hiện tại Bước 4 và
Bước 6:
+ Đồng ý thì ký
duyệt.
+ Không đồng ý thì
chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ tham mưu lại.
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, Văn bản từ chối cấp phép hoặc BM.LTHH.01.02
|
B8
|
Phát hành văn bản, trả kết quả cho Trung
tâm HCC cấp huyện và lưu, cập nhật theo dõi kết quả xử lý công việc theo quy
định.
|
Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, Văn bản từ chối cấp phép hoặc BM.LTHH.01.02
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ;
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản từ chối cấp phép hoặc
BM.LTHH.01.02
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong
thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC
ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.LTHH.01.01
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất
rượu
thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
BM.LTHH.01.02
|
Giấy phép sản xuất rượu thủ công
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các Mẫu
phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ, Trung tâm
Hành chính công cấp huyện; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3
|
-
|
Giấy phép sản xuất rượu thủ công hoặc Văn bản từ
chối cấp phép.
|
-
|
Biên bản thẩm định thực tế (nếu có);
|
Hồ sơ
được lưu tại Phòng
chuyên môn các huyện, thành phố, thị xã; thời gian lưu 01
năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp huyện
và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LTHH.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
- Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật.
- Bảo đảm điều kiện về an toàn thực phẩm
theo quy định của pháp luật.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Trường hợp cấp lại do hết thời hạn
hiệu lực:
Thương nhân phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại
giấy phép trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày. Hồ sơ, thẩm
quyền, thủ tục cấp lại đối với trường hợp này áp dụng như quy định đối với
trường hợp cấp mới tại quy trình cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh - QT.LTHH.01.
|
2.3.2
|
Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc
bị hỏng:
|
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh theo biểu mẫu BM.LTHH.02.01
|
x
|
|
Bản gốc hoặc bản sao giấy phép đã cấp (nếu
có).
|
x
|
x
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng
thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc kể
từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
giải quyết TTHC: Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Phòng chuyên môn
các huyện, thành phố, thị xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng chuyên môn
các huyện, thành phố, thị xã
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép
sản xuất rượu thủ công
hoặc Văn bản từ chối cấp phép (nêu rõ lý do).
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu
thương nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì
từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức
TN&TKQ, tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn các
huyện, thành phố, thị xã
|
Công chức
TN&TKQ/Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự
thảo văn bản từ chối cấp giấy phép trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo
Giấy phép trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp phép
hoặc dự thảo BM.LTHH.02.02
|
B5
|
Phê duyệt kết quả:
+ Đồng ý thì ký
duyệt.
+ Không đồng ý thì
chuyển công
chức được giao xử lý hồ sơ tham mưu lại.
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp phép hoặc
BM.LTHH.02.02
|
B6
|
Phát hành văn bản, trả kết quả cho Trung
tâm HCC cấp huyện và lưu, cập nhật theo dõi kết quả xử lý công việc theo quy
định.
|
Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp phép hoặc
BM.LTHH.02.02
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06
Văn bản từ chối cấp phép hoặc BM.LTHH.02.02
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong
thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC
ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.LTHH.02.01
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
BM.LTHH.02.02
|
Giấy phép sản xuất rượu thủ công
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ, Trung tâm
Hành chính công cấp huyện; Mẫu 01,
05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3
|
-
|
Giấy phép sản xuất rượu thủ công hoặc Văn bản từ
chối cấp phép.
|
Hồ sơ
được lưu tại Phòng
chuyên môn các huyện, thành phố, thị xã; thời gian lưu 01
năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp huyện
và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LTHH.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
- Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật.
- Bảo đảm điều kiện về an toàn thực phẩm
theo quy định của pháp luật.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh theo biểu mẫu BM.LTHH.03.01
|
x
|
|
-
|
Bản sao giấy phép đã được cấp;
|
|
x
|
-
|
Các tài liệu chứng
minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung
|
|
x
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có
chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc kể
từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
giải quyết TTHC: Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Phòng chuyên môn
các huyện, thành phố, thị xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng chuyên môn
các huyện, thành phố, thị xã
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép
sản xuất rượu thủ công
hoặc Văn bản từ chối cấp phép (nêu rõ lý do)
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức
TN&TKQ, tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn các
huyện, thành phố, thị xã
|
Công chức
TN&TKQ/Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự
thảo văn bản từ chối cấp phép trình lãnh đạo phòng phê duyệt. Chuyển sang
thực hiện Bước 7
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, không cần
phải thẩm định thực tế thì dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng phê duyệt. Chuyển
sang thực hiện Bước 7
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện và cần thẩm
định thực tế chuyển sang thực hiện Bước 5.
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản từ chối cấp phép
hoặc dự thảo BM.LTHH.03.02
|
B5
|
Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở
|
Phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản thẩm định
|
B6
|
Sau thẩm định thực tế:
1. Nếu kết quả thẩm định cơ sở đạt yêu cầu
thì dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn phê duyệt.
2. Nếu kết quả thẩm định cơ sở không đạt
yêu cầu thì Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép trình
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phê duyệt.
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản từ chối cấp phép
hoặc dự thảo BM.LTHH.03.02
|
B5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện tại Bước 4 và
Bước 6:
+ Đồng ý thì ký
duyệt.
+ Không đồng ý thì
chuyển công
chức được giao xử lý hồ sơ tham mưu lại.
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp phép hoặc
BM.LTHH.03.02
|
B6
|
Phát hành văn bản, trả kết quả cho Trung
tâm HCC cấp huyện và lưu, cập nhật theo dõi kết quả xử lý công việc theo quy
định.
|
Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp phép hoặc
BM.LTHH.03.02
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06
Văn bản từ chối cấp phép hoặc BM.LTHH.03.02
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong
thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC
ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.LTHH.03.01
|
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
BM.LTHH.03.02
|
Giấy phép sản xuất rượu thủ công
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ,
Trung tâm Hành chính công cấp huyện; Mẫu
01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3
|
-
|
Biên bản thẩm định (nếu có).
|
-
|
Giấy phép sản xuất rượu thủ công hoặc Văn bản từ
chối cấp phép.
|
Hồ sơ
được lưu tại Phòng
chuyên môn các huyện, thành phố, thị xã; thời gian lưu 01
năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp huyện
và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LTHH.04
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
a) Là doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật
b) Có quyền sử dụng hợp pháp địa điểm kinh
doanh cố định, địa chỉ rõ ràng.
c) Có văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng
nguyên tắc của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu hoặc
thương nhân bán buôn rượu.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ rượu theo biểu mẫu BM.LTHH.04.01
|
x
|
|
-
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh.
|
|
x
|
-
|
Bản sao hợp đồng thuê/mượn hoặc tài liệu
chứng minh quyền sử dụng hợp pháp cơ sở dự kiến làm địa điểm bán lẻ.
|
|
x
|
-
|
Bản sao văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng
nguyên tắc của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu hoặc
thương nhân bán buôn rượu.
|
|
x
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có
chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc kể
từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
giải quyết TTHC: Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Phòng chuyên môn
các huyện, thành phố, thị xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng chuyên môn
các huyện, thành phố, thị xã.
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép bán lẻ rượu hoặc
Văn bản từ chối cấp phép (nêu rõ lý do)
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức
TN&TKQ, tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn các
huyện, thành phố, thị xã
|
Công chức
TN&TKQ/Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự
thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép trình lãnh đạo phòng phê
duyệt. Chuyển sang thực hiện Bước 7
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, không cần
phải thẩm định thực tế thì dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng phê duyệt. Chuyển
sang thực hiện Bước 7
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện và cần thẩm
định thực tế chuyển sang thực hiện Bước 5.
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản từ chối cấp phép
hoặc Dự thảo BM.LTHH.04.02
|
B5
|
Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở
|
Phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản thẩm định
|
B6
|
Sau thẩm định thực tế:
1. Nếu kết quả thẩm định cơ sở đạt yêu cầu
thì dự thảo Giấy phép, ký nháy trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn phê duyệt.
2. Nếu kết quả thẩm định cơ sở không đạt
yêu cầu thì Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép trình lãnh
đạo Phòng chuyên môn phê duyệt.
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản từ chối cấp phép
hoặc Dự thảo BM.LTHH.04.02
|
B7
|
Phê duyệt kết quả thực hiện tại Bước 4 và
Bước 6:
+ Đồng ý thì ký
duyệt.
+ Không đồng ý thì
chuyển công
chức được giao xử lý hồ sơ tham mưu lại.
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, Văn bản từ chối cấp phép hoặc BM.LTHH.04.02
|
B8
|
Phát hành văn bản, trả kết quả cho Trung
tâm HCC cấp huyện và lưu, cập nhật theo dõi kết quả xử lý công việc theo quy
định.
|
Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, Văn bản từ chối cấp phép hoặc
BM.LTHH.04.02
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06, Văn bản từ chối cấp phép hoặc
BM.LTHH.04.02
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong
thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC
ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.LTHH.04.01
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
BM.LTHH.04.02
|
Giấy phép bán lẻ rượu
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ,
Trung tâm Hành chính công cấp huyện; Mẫu
01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3
|
-
|
Giấy phép bán lẻ rượu hoặc
Văn bản từ chối cấp phép.
|
-
|
Biên bản thẩm định thực tế (nếu có).
|
Hồ sơ
được lưu tại Phòng
chuyên môn các huyện, thành phố, thị xã; thời gian lưu 01
năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp huyện
và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LTHH.05
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
a) Là doanh nghiệp, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật
b) Có quyền sử dụng hợp pháp địa điểm
kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng.
c) Có văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng
nguyên tắc của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu hoặc
thương nhân bán buôn rượu.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
lẻ rượu theo
biểu mẫu BM.LTHH.05.01
|
x
|
|
-
|
Các tài liệu chứng
minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung
|
|
x
|
-
|
Bản sao Giấy phép đã được cấp
|
|
x
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc kể
từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Phòng chuyên môn
các huyện, thành phố, thị xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng chuyên môn
các huyện, thành phố, thị xã.
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép bán lẻ rượu hoặc Văn bản từ
chối cấp phép
(nêu rõ lý do)
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức
TN&TKQ, tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn các huyện,
thành phố, thị xã
|
Công chức
TN&TKQ/Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự
thảo văn bản từ chối cấp phép trình lãnh đạo phòng phê duyệt. Chuyển sang
thực hiện Bước 7
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, không cần
phải thẩm định thực tế thì dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng phê duyệt. Chuyển
sang thực hiện Bước 7
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện và cần thẩm định
thực tế chuyển sang thực hiện Bước 5
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản từ chối cấp phép
hoặc dự thảo BM.LTHH.05.02
|
B5
|
Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở
|
Phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản thẩm định
|
B6
|
Sau thẩm định thực tế:
1. Nếu kết quả thẩm định cơ sở đạt yêu cầu
thì dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn phê duyệt.
2. Nếu kết quả thẩm định cơ sở không đạt
yêu cầu thì Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép trình
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phê duyệt.
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản từ chối cấp phép
hoặc dự thảo BM.LTHH.05.02
|
B7
|
Phê duyệt kết quả thực hiện tại Bước 4 và
Bước 6:
+ Đồng ý thì ký duyệt.
+ Không đồng ý thì
chuyển công
chức được giao xử lý hồ sơ tham mưu lại.
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp phép hoặc BM.LTHH.05.02
|
B8
|
Phát hành văn bản, trả kết quả cho Trung
tâm HCC cấp huyện và lưu, cập nhật theo dõi kết quả xử lý công việc theo quy
định.
|
Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp phép hoặc dự
thảo BM.LTHH.05.02
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm HC công cấp
huyện
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06
Văn bản từ chối cấp phép hoặc BM.LTHH.05.02
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ
để gửi cho tổ chức, cá nhân
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.LTHH.05.01
|
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu
|
|
BM.LTHH.05.02
|
Giấy phép bán lẻ rượu
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ, Trung tâm
Hành chính công cấp huyện; Mẫu 01,
05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3
|
-
|
Biên bản thẩm định (nếu có).
|
-
|
Giấy phép bán lẻ rượu hoặc Văn bản từ chối cấp
phép.
|
Hồ sơ được
lưu tại Phòng
chuyên môn các huyện, thành phố, thị xã; thời gian lưu 01
năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp huyện
và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LTHH.06
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
- Trường hợp cấp lại
Giấy phép do bị mất, bị hỏng
a) Là doanh nghiệp,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định
của pháp luật
b) Có quyền sử dụng
hợp pháp địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng.
c) Có văn bản giới
thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân
phân phối rượu hoặc thương nhân bán buôn rượu.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực:
Thương nhân phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trước thời hạn hết hiệu
lực của giấy phép 30 ngày. Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành phần,
số lượng hồ sơ, thời hạn giải quyết, đối tượng thực hiện thủ tục hành chính cấp
lại đối với quy định tại trường hợp này áp dụng như quy định đối với trường hợp
cấp mới tại Quy trình cấp giấy phép bán lẻ rượu - QT.LTHH.04
|
2.3.2
|
Trường hợp cấp lại do bị mất hoặc bị hỏng
giấy phép
|
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép bán lẻ rượu theo biểu mẫu BM.LTHH.06.01
|
x
|
|
Bản gốc hoặc bản sao Giấy phép đã được cấp
(nếu có)
|
x
|
x
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc kể
từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Phòng chuyên môn
các huyện, thành phố, thị xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng chuyên môn
các huyện, thành phố, thị xã
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép bán lẻ rượu hoặc Văn
bản từ chối cấp phép
(nêu rõ lý do).
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức
TN&TKQ, tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn các huyện,
thành phố, thị xã
|
Công chức
TN&TKQ/Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự
thảo văn bản từ chối cấp giấy phép trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo
Giấy phép trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp phép
hoặc dự thảo BM.LTHH.06.02
|
B5
|
Phê duyệt kết quả:
+ Đồng ý thì ký duyệt.
+ Không đồng ý thì
chuyển công
chức được giao xử lý hồ sơ tham mưu lại.
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp phép hoặc
BM.LTHH.06.02
|
B6
|
Phát hành văn bản, trả kết quả cho Trung
tâm HCC cấp huyện và lưu, cập nhật theo dõi kết quả xử lý công việc theo quy
định.
|
Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp phép hoặc
BM.LTHH.06.02
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản từ chối cấp phép hoặc
BM.LTHH.06.02
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ
để gửi cho tổ chức, cá nhân
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.LTHH.06.01
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
BM.LTHH.06.02
|
Giấy phép bán lẻ rượu
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ,
Trung tâm Hành chính công cấp huyện; Mẫu
01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3
|
-
|
Giấy phép bán lẻ rượu hoặc Văn bản từ chối cấp
phép.
|
Hồ sơ được
lưu tại Phòng
chuyên môn các huyện, thành phố, thị xã; thời gian lưu 01
năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp huyện
và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.ATTP.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm theo phân công quản lý của ngành Công Thương có giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh do Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp Giấy
chứng nhận theo
biểu mẫu BM.ATTP.01.01
|
x
|
|
-
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang
thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo biểu mẫu BM.ATTP.01.02 đối với cơ sở
sản xuất; biểu mẫu BM.ATTP.01.03 đối
với cơ sở kinh doanh hoặc cả biểu mẫu
BM.ATTP.01.02 và BM.ATTP.01.03
đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh
|
x
|
|
-
|
Giấy xác nhận đủ sức khỏe/Danh sách tổng hợp
xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực
phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở)
|
|
x
|
-
|
Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về
an toàn thực phẩm/Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và
người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bản sao có xác nhận của cơ sở).
|
|
x
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ
sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Phòng chuyên môn
các huyện, thành phố, thị xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp
huyện
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm theo phân công quản lý của ngành Công Thương có giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh do Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp (trừ hợp tác
xã).
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận (nêu rõ lý do).
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Cơ sở nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ -
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp
nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ, cơ sở
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn các huyện,
thành phố, thị xã
|
Công chức TN&TKQ/
Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp
phép thì dự thảo văn bản từ chối cấp GCN trình lãnh đạo phòng xem xét, ký
nháy.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực
hiện bước tiếp theo.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Mẫu 05, dự thảo văn bản từ chối cấp GCN
|
B5
|
Chuẩn bị các nội
dung để kiểm tra thực tế tại cơ sở: Tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra và tiến hành
kiểm tra
thực tế trong đó:
- Nếu đạt yêu cầu, điều kiện tiến
hành bước tiếp theo.
- Nếu không đạt yêu cầu, điều kiện
ghi nhận vào biên bản thẩm định và yêu cầu sửa chữa khắc phục (Trong thời
gian tối đa 60 ngày)
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
Quyết định thành lập đoàn kiểm tra (nếu
có);
BM.ATTP.01.04
|
B6
|
Tổng hợp và dự thảo GCN trình Lãnh đạo
phòng kiểm tra, xem xét, ký nháy.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Mâu 05; Dự thảo BM.ATTP.01.05
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả
thực hiện tại bước 4 hoặc bước 6
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp
GCN/
BM.ATTP.01.05
|
B8
|
Phê duyệt kết quả
+ Đồng ý thì ký duyệt.
+ Không đồng ý thì
chuyển Phòng chuyên môn xem xét tham mưu lại.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp GCN hoặc BM.ATTP.01.05
|
B9
|
Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc,
chuyển văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Văn thư, Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp GCN hoặc BM.ATTP.01.05
|
B10
|
Trả kết quả cho cơ sở
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản từ chối cấp GCN hoặc BM.ATTP.01.05
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ
để gửi cho cơ sở.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.ATTP.01.01
|
Đơn đề nghị cấp Giấy
chứng nhận
|
|
BM.ATTP.01.02
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang
thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất
|
|
BM.ATTP.01.03
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang
thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở
kinh doanh
|
|
BM.ATTP.01.04
|
Biên bản thẩm định
|
|
BM.ATTP.01.05
|
Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ -
Trung tâm Hành chính công cấp huyện); Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3
|
-
|
Quyết định thành lập đoàn (nếu có)
|
-
|
Biên bản thẩm định.
|
-
|
Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản từ chối cấp
GCN
|
Hồ sơ được
lưu tại Phòng
chuyên môn các huyện, thành phố, thị xã; thời gian lưu 01
năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp huyện
và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.ATTP.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm theo phân công quản lý của ngành Công Thương có giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh do Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp (trừ hợp tác xã và
các trường hợp quy định Khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm).
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Trường hợp đề nghị cấp lại do
cơ sở thay đổi địa điểm sản
xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và
khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
|
|
Đơn đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận theo
biểu mẫu BM.ATTP.02.01
|
x
|
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang
thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo biểu mẫu BM.ATTP.02.02 đối với cơ sở
sản xuất; biểu mẫu BM.ATTP.02.03
đối với cơ sở kinh doanh hoặc cả biểu
mẫu BM.ATTP.02.02 và BM.ATTP.02.03
đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh
|
x
|
|
|
Giấy xác nhận đủ sức khỏe/Danh sách tổng hợp
xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực
phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở)
|
|
x
|
Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về
an toàn thực phẩm/Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và
người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bản sao có xác nhận của cơ sở).
|
|
x
|
2.3.2
|
Trường hợp đề nghị cấp lại do
Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
|
|
Đơn đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận theo
biểu mẫu BM.ATTP.02.01
|
x
|
|
2.3.3
|
Trường hợp đề nghị cấp lại do thay đổi
chủ cơ sở nhưng không thay đổi
tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh
doanh
|
|
Đơn đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận theo
biểu mẫu BM.ATTP.02.01
|
x
|
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở);
|
|
x
|
Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở do
cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở);
|
|
x
|
Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về
an toàn thực phẩm/Giấy
xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm của chủ cơ sở (bản sao có xác nhận
của cơ sở).
|
|
x
|
2.3.4
|
Trường hợp đề nghị cấp lại do cơ sở
có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và
toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
|
|
Đơn đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận theo
biểu mẫu BM.ATTP.02.01
|
x
|
|
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở);
|
|
x
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
* Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng; thay đổi tên cơ sở nhưng
không thay đổi chủ
cơ sở, địa chỉ, địa điểm
và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi
tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh
doanh:
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản
xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết
hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Phòng chuyên môn
các huyện, thành phố, thị xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp
huyện
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm theo phân công quản lý của ngành Công Thương có giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh do Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp (trừ hợp tác
xã).
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận (nêu rõ lý do).
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
1
|
Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản
xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất
và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Cơ sở nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ -
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp
nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ, cơ sở
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn các huyện,
thành phố, thị xã
|
Công chức TN&TKQ /Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp
phép thì dự thảo văn bản từ chối cấp GCN trình lãnh đạo phòng xem xét, ký
nháy.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực
hiện bước tiếp theo.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Mẫu 05, dự thảo văn bản từ chối cấp GCN
|
B5
|
Chuẩn bị các nội
dung để kiểm tra thực tế tại cơ sở: Tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra và tiến hành
kiểm tra
thực tế trong đó:
- Nếu đạt yêu cầu, điều kiện tiến
hành bước tiếp theo.
- Nếu không đạt yêu cầu, điều kiện
ghi nhận vào biên bản thẩm định và yêu cầu sửa chữa khắc phục (Trong thời
gian tối đa 60 ngày)
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định thành lập đoàn kiểm tra
(nếu có); BM.ATTP.02.04
|
B6
|
Tổng hợp và dự thảo GCN trình Lãnh đạo
phòng kiểm tra, xem xét, ký nháy
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo BM.ATTP.02.05
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả
thực hiện tại bước 4 hoặc bước 6
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp
GCN/
BM.ATTP.02.05
|
B8
|
Phê duyệt kết quả
+ Đồng ý thì ký duyệt.
+ Không đồng ý thì
chuyển Phòng chuyên môn xem xét tham mưu lại.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp GCN hoặc BM.ATTP.02.05
|
B9
|
Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc,
chuyển văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Văn thư, Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp GCN/ BM.ATTP.02.05
|
B10
|
Trả kết quả cho cơ sở
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản từ chối cấp GCN/ BM.ATTP.02.05
|
2
|
Trường hợp đề nghị cấp lại do
Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng hoặc do thay đổi
chủ cơ sở nhưng không thay đổi
tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh
doanh hoặc thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm
và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Cơ sở nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ -
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp
nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ, cơ sở
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn các huyện,
thành phố, thị xã
|
Công chức TN&TKQ /Nhân viên bưu điện/
VP/Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự
thảo văn bản từ chối cấp phép trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực
hiện dự
thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp
GCN/ BM.ATTP.02.05
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả
thực hiện tại bước 4.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp
GCN/ BM.ATTP.02.05
|
B6
|
Phê duyệt kết quả
+ Đồng ý thì ký duyệt.
+ Không đồng ý thì
chuyển Phòng chuyên môn xem xét tham mưu lại.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp GCN hoặc BM.ATTP.02.05
|
B7
|
Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc,
chuyển văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Văn thư, Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp GCN/ BM.ATTP.02.05
|
B8
|
Trả kết quả cho cơ sở
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản từ chối cấp GCN/ BM.ATTP.02.05
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ
để gửi cho cơ sở.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.ATTP.02.01
|
Đơn đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận
|
|
BM.ATTP.02.02
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang
thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất
|
|
BM.ATTP.02.03
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang
thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở
kinh doanh
|
|
BM.ATTP.02.04
|
Biên bản thẩm định
|
|
BM.ATTP.02.05
|
Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận
TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện); Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3
|
-
|
Quyết định thành lập đoàn (nếu có)
|
-
|
Biên bản thẩm định
|
-
|
Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản từ chối cấp GCN
|
Hồ sơ được
lưu tại Phòng
chuyên môn các huyện, thành phố, thị xã; thời gian lưu 01
năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp huyện
và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|