Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điều chỉnh và thiết kế Khu đô thị mới Vạn Tường do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu | 259/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/02/2009 |
Ngày có hiệu lực | 13/02/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Nguyễn Xuân Huế |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 259/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 02 năm 2009 |
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐIỀU CHỈNH VÀ THIẾT KẾ ĐÔ THỊ KHU ĐÔ THỊ MỚI VẠN TƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07/4/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1056/QĐ-TTg ngày 16/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Dung Quất tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020;
Xét đề nghị của Ban quản lý Khu kinh tế Dung Quất tại tờ trình số 04/TTr- BQL ngày 10/02/2009 về việc xin phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điều chỉnh và thiết kế đô thị Khu đô thị mới Vạn Tường và Báo cáo thẩm định của Sở Xây dựng số 112/SXD-KTQH ngày 13/02/2009;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điều chỉnh và thiết kế đô thị Khu đô thị mới Vạn Tường với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Phạm vi, ranh giới lập quy hoạch:
Phạm vi, ranh giới lập Quy hoạch chi tiết xây dựng điều chỉnh và thiết kế đô thị Khu đô thị mới Vạn Tường bao gồm vùng đất có diện tích 3.828 ha, thuộc các xã Bình Hải, Bình Hòa, Bình Phú, Bình Phước và Bình Trị huyện Bình Sơn - với giới cận như sau:
- Đông giáp: Biển Đông.
- Tây giáp: Xã Bình Thanh Đông và phần còn lại của các xã Bình Hòa, Bình Phước.
- Nam giáp: Các xã Bình Tân, Bình Châu và phần còn lại của xã Bình Phú.
- Bắc giáp: Khu công nghiệp phía Đông Dung Quất và phần còn lại của xã Bình Trị.
- Là một trong những trung tâm đô thị - công nghiệp - dịch vụ của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
- Là trung tâm dịch vụ, tài chính thương mại và du lịch vùng phía Bắc tỉnh Quảng Ngãi và khu vực miền Trung.
- Là đô thị mới kết hợp các khu sinh thái bảo tồn thiên nhiên.
- Là khu dân cư - chuyên gia phục vụ Khu kinh tế Dung Quất và khu vực.
3. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu:
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
A |
Dân số |
|
|
1 |
Tổng dân số |
Người |
120.000 |
2 |
Mật độ dân số |
Người/ha |
31,4 |
B |
Đất đai |
|
|
1 |
Tổng diện tích khu đô thị |
ha |
3.828 |
1.1 |
Đất khu ở |
m²/người |
132 |
|
- Đất ở |
m²/người |
38-40 |
|
- Đất hành chính, CTCC dịch vụ |
m²/người |
25-30 |
|
- Đất cây xanh |
m²/người |
40-45 |
|
- Đất giao thông |
m²/người |
20-25 |
1.2 |
Đất ngoài khu ở |
m²/người |
170 |
|
- Đất du lịch sinh thái |
m²/người |
40 |
|
- Đất lâm viên, cây xanh bảo tồn |
m²/người |
100-110 |
|
- Đất công nghệ cao |
m²/người |
32-35 |
2 |
Tầng cao trung bình |
|
|
|
- Công trình cao tầng |
tầng |
10-20 |
|
- Công trình hành chính |
tầng |
4 |
|
- Công trình thương mại dịch vụ |
tầng |
4-8 |
|
- Công trình công cộng khác |
tầng |
2 - 7 |
|
- Nhà liên kế, nhà ở kết hợp kinh doanh |
tầng |
2-4 |
|
- Biệt thự, nhà biệt lập |
tầng |
2-3 |
|
- Nhà ở chung cư |
tầng |
5 |
3 |
Mật độ xây dựng |
|
|
|
- Nhà liên kế, nhà ở kết hợp kinh doanh |
% |
70-80 |
|
- Biệt thự, nhà biệt lập |
% |
40-55 |
|
- Nhà ở chung cư |
% |
50 |
|
- Công trình thương mại dịch vụ |
% |
50-60 |
|
- Công trình hành chính, VH, GD |
% |
30-50 |
|
- Công trình công cộng khác |
% |
40-60 |
C |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
1 |
Đất giao thông |
% đất đô thị |
15-20 |
2 |
Mật độ đường chính |
km/km² |
3-59 |
3 |
Chỉ tiêu cấp điện |
|
|
|
- Điện sinh hoạt |
w/người |
330 |
|
- Công trình công cộng |
w/m² sàn |
15-30 |
4 |
Chỉ tiêu cấp nước sinh hoạt |
l/ng/ng.đêm |
150 |
5 |
Chỉ tiêu thoát nước thải |
l/ng/ng.đêm |
150 |
6 |
Chất thải rắn sinh hoạt |
kg/ng/ng.đêm |
1,2 |
7 |
Chất thải rắn công nghiệp |
tấn/ha/ng.đêm |
0,3 |
8 |
Nghĩa trang |
ha/1000 người |
0,06 |
Khu đô thị mới Vạn Tường được quy hoạch chi tiết bao gồm nhiều khu chức năng khác nhau. Cụ thể:
STT |
Khu chức năng |
Diện tích (ha) |
Tỉ lệ |
1 |
Khu nhà ở số 1 |
289,58 |
7,6% |
2 |
Khu nhà ở số 2 |
338,03 |
8,8% |
3 |
Khu nhà ở số 3 |
376,69 |
9,8% |
4 |
Khu nhà ở số 4 |
286,53 |
7,5% |
5 |
Khu nhà ở số 5 |
303,43 |
7,9% |
6 |
Khu du lịch sinh thái |
450,67 |
11,8% |
7 |
Khu lâm viên |
480,96 |
12,6% |
8 |
Khu công nghiệp cao số 1 |
279,08 |
7,3% |
9 |
Khu công nghiệp cao số 2 |
109,68 |
2,9% |
10 |
Khu phát triển tương lai |
94,60 |
2,5% |
11 |
Khu bảo tồn cây xanh số 1 |
342,33 |
8,9% |
12 |
Khu bảo tồn cây xanh số 2 |
355,50 |
9,3% |
13 |
Khu bảo tồn cây xanh số 3 |
120,92 |
3,2% |
|
Tổng cộng |
3.828 |
100% |