Quyết định 2588/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 2588/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/08/2020 |
Ngày có hiệu lực | 11/08/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2588/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 11 tháng 8 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các công trình, dự án phải điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất; danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2020;
Xét đề nghị của UBND huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 1745/TTr-UBND ngày 27/7/2020 (Kèm Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2020 của HĐND huyện Đức Thọ; Báo cáo thuyết minh Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đức Thọ; Bản đồ Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1:25.000) của huyện Đức Thọ);
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2609/TTr-STNMT ngày 11/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đức Thọ, với các nội dung chủ như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung thực hiện năm 2020:
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ điều chỉnh, bổ sung QHSD đất đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||||
LUA |
RPH |
RĐD |
ĐẤT KHÁC |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+…(9) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Đất nông nghiệp khác |
0.78 |
|
0.78 |
|
|
|
0.78 |
|
|
1 |
Mô hình dưa lưới |
0.78 |
- |
0.78 |
|
|
|
0.78 |
Xuyên Hòa |
4 |
II |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0.04 |
|
0.04 |
0.04 |
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch điểm Bưu Điện VH |
0.04 |
|
0.04 |
0.04 |
|
|
|
Xã Đức Đồng |
1 |
III |
Đất cơ sở tôn giáo |
0.70 |
|
0.70 |
|
|
|
0.70 |
|
|
1 |
Quy hoạch Nhà tình thương |
0.70 |
|
0.70 |
|
|
|
0.70 |
Xã Liên Minh |
2 |
IV |
Đất ở tại nông thôn |
0.10 |
|
0.10 |
|
|
|
0.10 |
|
|
1 |
Đất ở dân cư |
0.10 |
- |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
Xóm Vĩnh Phúc |
3 |
|
Tổng (4 danh mục) |
1.62 |
0.00 |
1.62 |
0.04 |
0.00 |
0.00 |
1.58 |
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha) |
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
20.349,14 |
20.349,14 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.855,27 |
13;854,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.993,42 |
5.993,38 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.933,62 |
4.933,58 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.059,78 |
1.059,78 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.826,22 |
1.825,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.336,45 |
2.335,67 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
89,72 |
89,72 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
17.479,86 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.959,70 |
2.959,70 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
265,73 |
265,73 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
384,05 |
384,83 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.242,60 |
6.243,17 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
43,19 |
43,19 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,47 |
1,47 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
102,50 |
102,50 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
71,84 |
71,84 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
206,23 |
20633 |
2:8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
31,01 |
31,01 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.518,15 |
2.517,92 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,80 |
10,80 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
62,17 |
62,17 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.025,34 |
1.025,44 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
82,12 |
82,12 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,33 |
25,33 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,03 |
3,03 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
22,64 |
23,34 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
359,77 |
359,77 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
77,20 |
77,20 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
42,88 |
42,88 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải tri công cộng |
DKV |
16,55 |
16,55 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
57,51 |
57,51 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.053,32 |
1.053,32 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
426,92 |
426,92 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,63 |
2,63 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
251,27 |
251,17 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Đức Thọ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Lập điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 trình UBND tính phê duyệt theo quy định;
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Đức Thọ và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |