Quyết định 3002/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 3002/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/09/2020 |
Ngày có hiệu lực | 10/09/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3002/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 9 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN NGHI XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất; danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nghi Xuân; Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Nghi Xuân; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nghi Xuân;
Xét đề nghị của UBND huyện Nghi Xuân tại Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 26/8/2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2925/TTr-STNMT ngày 04/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Nghi Xuân, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2020:
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất |
||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||||
LUA |
RPH |
RĐD |
Đất khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+(9) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
A |
Đất nông nghiệp |
24,47 |
3,51 |
20,96 |
0,40 |
|
|
20,56 |
|
|
1 |
Mở rộng khu chăn nuôi tập trung |
3,73 |
3,51 |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
Xã Xuân Giang |
138 |
2 |
Trang trại tổng hợp Cồn đất vàng, Thôn Nam Sơn |
3,20 |
|
3,20 |
|
|
|
3,20 |
Xã Xuân Viên |
139 |
3 |
Chăn nuôi tập trung vùng Mào Gà |
9,40 |
|
9,40 |
0,40 |
|
|
9,00 |
Xã Cổ Đạm |
140 |
4 |
Chăn nuôi tổng hợp Đồng Nái |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Xã Cổ Đạm |
141 |
5 |
Dự án trang trại chăn nuôi lợn thương phẩm theo hướng công nghiệp tại chân núi Cồn Tiêu, Thôn Trung Sơn. |
6,14 |
|
6,14 |
|
|
|
6,14 |
Xã Cương Gián |
142 |
B |
Đất phi nông nghiệp |
50,14 |
13,83 |
36,31 |
6,13 |
0,49 |
|
29,69 |
|
|
I |
Đất cụm công nghiệp |
23,24 |
13,56 |
9,68 |
|
|
|
9,68 |
|
|
1 |
Mở rộng cụm công nghiệp Xuân Lĩnh |
23,24 |
13,56 |
9,68 |
|
|
|
9,68 |
Xã Xuân Lĩnh |
164 |
II |
Đất thương mại, dịch vụ |
7,01 |
|
7,01 |
0,50 |
0,49 |
|
6,02 |
|
|
1 |
Cơ sở kinh doanh dịch vụ tổng hợp và kinh doanh xăng dầu, thôn Hồng Thủy |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Xã Xuân Hải |
165 |
2 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, thôn Trung Lộc |
0,51 |
|
0,51 |
|
|
|
0,51 |
Xã Xuân Yên |
166 |
3 |
Khu thương mại dịch vụ và nuôi trồng thủy sản Cương Gián |
6,00 |
|
6,00 |
|
0,49 |
|
5,51 |
Xã Cương Gián |
167 |
III |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,50 |
|
1,50 |
1,13 |
|
|
0,37 |
|
|
1 |
Xây dựng nhà máy nước các xã Cổ Đạm, Xuân Liên, Cương Gián huyện Nghi Xuân |
1,50 |
|
1,50 |
1,13 |
|
|
0,37 |
Xã Cổ Đạm |
168 |
IV |
Đất giao thông |
1,48 |
|
1,48 |
|
|
|
1,48 |
|
|
1 |
Bãi đậu xe, đường nối Quốc Lộ 1A vào Khu di tích LS-VH Quốc gia Đền chợ Củi, xã Xuân Hồng |
1,48 |
|
1,48 |
|
|
|
1,48 |
Xã Xuân Hồng |
169 |
V |
Đất ở tại nông thôn |
15,40 |
|
15,40 |
4,50 |
|
|
10,90 |
|
|
1 |
Dự án Khu dân cư xã Xuân Giang |
4,50 |
|
4,50 |
3,85 |
|
|
0,65 |
TT. Tiên Điền, Xuân Giang |
150 |
2 |
Quy hoạch xen dắm dân cư Thôn 5 |
0,80 |
|
0,80 |
0,40 |
|
|
0,40 |
Xã Xuân Lĩnh |
152 |
3 |
Xen dắm đất ở xóm mới Thôn 1 |
0,25 |
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Xã Xuân Lĩnh |
153 |
4 |
Đất ở Thôn Thống Nhất |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Xã Xuân Phổ |
154 |
5 |
Đất ở Thôn Hội Tiến |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Xã Xuân Hội |
155 |
6 |
Đất ở tái định cư Thôn Hợp Giáp |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Xã Xuân Yên |
156 |
7 |
Xen dắm đất ở Thôn Yên Lợi |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xã Xuân Yên |
157 |
8 |
Đất ở Thôn Nam Mỹ |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Xã Xuân Mỹ |
158 |
9 |
Đất ở Thôn 1 |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Xã Xuân Hồng |
159 |
10 |
Đất ở vùng Đồng Vạn |
2,55 |
|
2,55 |
|
|
|
2,55 |
Xã Xuân Hồng |
160 |
11 |
Đất ở Thôn 4, Thôn 5 |
0,58 |
|
0,58 |
|
|
|
0,58 |
Xã Xuân Hồng |
161 |
12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất (Đất trồng cây lâu năm sang đất ở, đất màu cùng thửa với đất ở sang đất ở) |
4,66 |
|
4,66 |
|
|
|
4,66 |
15 xã trên địa bàn huyện |
|
VI |
Đất ở tại đô thị |
1,04 |
|
1,04 |
|
|
|
1,04 |
|
|
1 |
Các lô quy hoạch đất ở vùng Chăn Nuôi |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Thị trấn Tiên Điền |
143 |
2 |
Lô quy hoạch vùng Nhà Trành |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Thị trấn Tiên Điền |
144 |
3 |
Đất ở Thôn An Mỹ |
0,26 |
|
0,26 |
|
|
|
0,26 |
Thị trấn Tiên Điền |
145 |
4 |
Đất ở mới (Trạm Kiểm dịch động vật nội địa cũ) |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Thị trấn Xuân An |
146 |
5 |
Đất ở Tổ dân phố 2 |
0,14 |
|
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Thị trấn Xuân An |
147 |
6 |
Đất ở Tổ dân phố 10 |
0,18 |
|
0,18 |
|
|
|
0,18 |
Thị trấn Xuân An |
148 |
7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất (Đất trồng cây lâu năm sang đất ở, đất màu cùng thửa với đất ở sang đất ở) |
0,23 |
|
0,23 |
|
|
|
0,23 |
Thị trấn Tiên Điền, Thị trấn Xuân An |
|
VII |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,47 |
0,27 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
|
1 |
Mở rộng chùa Mãn Nguyệt |
0,47 |
0,27 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Xuân Phổ |
163 |
|
TỔNG (A+B): 31 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
74,61 |
17,34 |
57,27 |
6,53 |
0,49 |
|
50,25 |
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích theo KHSD đất đã được UBND tỉnh duyệt (ha) |
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
22.245,84 |
22.245,84 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.158,82 |
13.150,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.793,81 |
3.787,26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.070,75 |
2.066,16 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.723,04 |
1.721,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.841,99 |
1.825,62 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.948,16 |
1.943,89 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.099,77 |
3.099,28 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.554,42 |
1.553,05 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
806,85 |
806,85 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
113,84 |
134,80 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.321,32 |
6.343,44 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
122,39 |
122,39 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,96 |
0,96 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
69,36 |
69,36 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
8,20 |
10,69 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
549,08 |
556,09 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
190,01 |
191,51 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
8,74 |
8,74 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã |
DHT |
1.797,64 |
1.798,67 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
17,17 |
17,17 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,08 |
7,08 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
830,97 |
844,72 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
194,09 |
196,74 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,12 |
15,99 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,14 |
1,14 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
21,69 |
21,89 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
407,35 |
407,35 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
14,00 |
14,00 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
27,76 |
27,76 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,98 |
4,98 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
36,72 |
36,72 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.494,11 |
1.487,73 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
494,44 |
494,44 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
7,38 |
7,38 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.765,70 |
2.751,67 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Nghi Xuân theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.