Quyết định 2584/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 2584/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/08/2020
Ngày có hiệu lực 11/08/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Ngọc Sơn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 2584/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 11 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các công trình, dự án phải điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất; danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2020;

Xét đề nghị của UBND huyện Cẩm Xuyên tại Tờ trình số 1763/TTr-UBND ngày 24/6/2020 (Kèm Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 22/6/2020 của HĐND huyện Cẩm Xuyên; Báo cáo thuyết minh Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Cẩm Xuyên; Bản đồ Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1:25.000) của huyện Cẩm Xuyên);

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2518/TTr-STNMT ngày 04/8/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cẩm Xuyên, với các nội dung như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án Điều chỉnh, bổ sung thực hiện năm 2020:

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

LUA

RPH

RĐD

ĐẤT KHÁC

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+…(9)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Đất nông nghiệp

4,50

 

4,50

 

 

 

4,50

 

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

4,50

 

4,50

 

 

 

4,50

 

 

1

Mở rộng Trang trại chăn nuôi

4,50

 

4,50

 

 

 

4,50

Thôn 2, xã Cẩm Sơn

1

II

Đất phi nông nghiệp

8,18

 

8,18

6,13

 

 

2,05

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2,98

 

2,98

1,95

 

 

1,03

 

 

2.1.1

Đất giao thông

1,00

 

1,00

0,50

 

 

0,50

 

 

1

Xây dựng đường Giao thông Cẩm Duệ - Cẩm Thạch

1,00

 

1,00

0,50

 

 

0,50

Xã Cẩm Duệ, Cẩm Thạch

 

2.1.2

Đất cơ sở giáo dục

1,63

 

1,63

1,10

 

 

0,53

 

 

1

Trưởng tiểu học Cẩm Thịnh

1,10

 

1,10

1,10

 

 

 

Thôn Sơn Nam, xã Cẩm Thịnh

2

2

Mở rộng trường THPT Cẩm Bình

0,53

 

0,53

 

 

 

0,53

Thôn Tân An, xã Cẩm Bình

3

2.13

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,35

 

0,35

0,35

 

 

 

 

 

1

Mở rộng sân vận động Trung tâm

0,35

 

0,35

0,35

 

 

 

Thôn Lai Lộc, xã Cẩm Thịnh

4

2.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,70

 

0,70

 

 

 

0,70

 

 

1

Nước sạch vệ sinh môi trường

0,70

 

0,70

 

 

 

0,70

Thôn Tân Mỹ, Chu Trinh, Trần Phú, Phú Thượng, Ái Quốc, xã Cẩm Duệ

 

2.4

Đất ở đô thị

4,18

 

4,18

4,18

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư tổ dân phố Trần Phú

4,18

 

4,18

4,18

 

 

 

TDP Trần Phú, Yên Thọ, TT Thiên Cầm

7

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

 

 

1

Xây dựng công trình nhà văn hóa

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Cẩm Sơn

5

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

 

 

1

Mở rộng nhà văn hóa

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Thôn Phúc Hải, xã Cẩm Nhượng

6

2.7

Đất tôn giáo

0,12

 

0,12

 

 

 

0,12

 

 

1

Mở rộng khuôn viên Giáo xứ Ngô Xá

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Thôn 6, xã Cẩm Quang

8

2

Mở rộng khuôn viên Giáo xứ Mỹ Hòa.

0,08

 

0,08

 

 

 

0,08

Thôn Mỹ Hòa, xã Cẩm Hòa

9

 

Tổng (11 danh mục)

12,68

 

12,68

6,13

 

 

6,55

 

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha)

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

63.646,65

63.646,65

1

Đất nông nghiệp

NNP

49.031,37

49.024,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.801,99

10.795,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.455,05

10.448,92

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

346,93

346,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.689,04

2.688,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.503,73

4.499,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.780,66

13.780,66

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

12.028,43

12.028,43

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.827,46

3.826,96

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

891,47

891,43

1.8

Đất làm muối

LMU

7,76

7,76

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

500,75

505,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.519,26

13.526,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

278,31

278,31

2.2

Đất an ninh

CAN

59,48

59,48

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

56,05

56,05

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

908,59

908,59

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

111,58

112,28

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

34,68

34,68

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.345,72

4.347,56

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,34

2,34

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,48

0,48

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

43,06

43,06

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.713,77

1.666,27

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

156,22

207,77

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

69,52

69,67

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,83

0,83

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,03

15,15

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

735,83

735,83

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

40,91

40,91

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

44,86

44,91

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

24,73

24,73

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng.

TIN

43,43

43,43

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.111,48

1.111,48

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3.710,36

3.710,36

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

11,94

11,94

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.096,02

1.095,78

3. Vị trí, diện tích các loại đất trong điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 được xác định theo bản đồ điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 (tỷ lệ 1: 25.000) và Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Cẩm Xuyên.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Cẩm Xuyên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Lập Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Cẩm Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP (phụ trách);
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

[...]