Quyết định 2574/QĐ-UBND năm 2017 về Danh sách mã lĩnh vực hành chính, thủ tục hành chính phục vụ kết nối liên thông hệ thống thông tin dùng chung, chuyên ngành của thành phố Hải Phòng

Số hiệu 2574/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/10/2017
Ngày có hiệu lực 04/10/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hải Phòng
Người ký Nguyễn Văn Tùng
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

14. NGÀNH TƯ PHÁP ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2574/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 04 tháng 10 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH SÁCH MÃ LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHỤC VỤ KẾT NỐI LIÊN THÔNG CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN DÙNG CHUNG, CHUYÊN NGÀNH CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 10-NQ/TU ngày 27/12/2013 của Ban Thường vụ Thành ủy Hải Phòng về phát triển viễn thông và công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2020; Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 05/5/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về nhiệm vụ, giải pháp phát triển viễn thông và công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 96/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng;

Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 50/TTr-STTTT ngày 21/9/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh sách mã lĩnh vực hành chính, thủ tục hành chính phục vụ kết nối liên thông các hệ thống thông tin dùng chung, chuyên ngành của thành phố Hải Phòng (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông định kỳ hàng quý rà soát, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân thành phố bổ sung hoặc loại bỏ mã lĩnh vực hành chính, thủ tục hành chính khi các ngành, địa phương có các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ. Hướng dẫn về mặt kỹ thuật, sử dụng danh sách mã lĩnh vực hành chính, thủ tục hành chính để thực hiện kết nối liên thông các hệ thống thông tin dùng chung, chuyên ngành của thành phố Hải Phòng.

Điều 3. Giao Sở Tư pháp định kỳ rà soát các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của các cấp chính quyền trên địa bàn thành phố; định kỳ hàng quý thông báo cho Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân thành phố đánh mã bổ sung hoặc loại bỏ mã theo quy định.

Điều 4. Các Sở, ban, ngành thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm sử dụng danh sách mã này để kết nối liên thông các hệ thống thông tin dùng chung, chuyên ngành của đơn vị theo chỉ đạo Ủy ban nhân dân thành phố.

Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH MÃ LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHỤC VỤ KẾT NỐI LIÊN THÔNG CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN DÙNG CHUNG, CHUYÊN NGÀNH CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2574/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

1. NGÀNH CÔNG THƯƠNG

I. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (0201)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Thủ tục Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công

Sở Công Thương

0201

001

2

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp thành phố

Cấp thành phố

0201

002

3

Xác nhận ưu đãi đối với Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ

Sở Công Thương

0201

003

4

Phê duyệt đề án khuyến công

Cấp thành phố

0201

004

 

 

 

 

 

II. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (0202)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Sở Công Thương

0202

001

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

Sở Công Thương

0202

002

3

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Sở Công Thương

0202

003

4

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Sở Công Thương

0202

004

5

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá do Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

Sở Công Thương

0202

005

6

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Sở Công Thương

0202

006

7

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Sở Công Thương

0202

007

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Sở Công Thương

0202

008

9

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) do Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

Sở Công Thương

0202

009

10

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Cấp huyện

0202

010

11

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy

Cấp huyện

0202

011

12

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Cấp huyện

0202

012

13

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

Cấp huyện

0202

013

14

Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

Cấp xã

0202

014

15

Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

Cấp xã

0202

015

16

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

Cấp xã

0202

016

 

 

 

 

 

III. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp (0203)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Cấp thành phố

0203

001

2

Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Cấp thành phố

0203

002

3

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Cấp thành phố

0203

003

4

Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Sở Công Thương

0203

004

 

 

 

 

 

IV. Lĩnh vực Hóa chất (0204)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

Sở Công Thương

0204

001

2

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

Sở Công Thương

0204

002

3

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

Sở Công Thương

0204

003

4

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công Thương

0204

004

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công Thương

0204

005

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công Thương

0204

006

7

Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công Thương

0204

007

8

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công Thương

0204

008

9

Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công Thương

0204

009

10

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công Thương

0204

010

11

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công Thương

0204

011

12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công Thương

0204

012

13

Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp

Sở Công Thương

0204

013

14

Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất

Sở Công Thương

0204

014

 

 

 

 

 

V. Lĩnh vực Điện (0205)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp thẻ an toàn điện

Sở Công Thương

0205

001

2

Cấp lại thẻ an toàn điện

Sở Công Thương

0205

002

3

Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

Sở Công Thương

0205

003

4

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

Sở Công Thương

0205

004

5

Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

Sở Công Thương

0205

005

6

Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

Sở Công Thương

0205

006

7

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

Sở Công Thương

0205

007

8

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương

Sở Công Thương

0205

008

9

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực

Sở Công Thương

0205

009

10

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực trong trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

Sở Công Thương

0205

010

11

Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng

Sở Công Thương

0205

011

 

 

 

 

 

VI. Lĩnh vực Công nghiệp nặng (0206)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng nhóm B, C các công trình công nghiệp

Sở Công Thương

0206

001

 

 

 

 

 

VII. Lĩnh vực Thương mại Quốc tế (0207)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Phòng

Sở Công Thương

0207

001

2

Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Phòng

Sở Công Thương

0207

002

3

Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Phòng

Sở Công Thương

0207

003

4

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Phòng

Sở Công Thương

0207

004

 

 

 

 

 

VIII. Lĩnh vực Dầu khí (0208)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

Cấp thành phố

0208

001

2

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

Cấp thành phố

0208

002

3

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

Cấp thành phố

0208

003

 

 

 

 

 

IX. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (0209)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Đăng ký thực hiện khuyến mại

Sở Công Thương

0209

001

2

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Sở Công Thương

0209

002

3

Thông báo thực hiện khuyến mại

Sở Công Thương

0209

003

4

Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Hải Phòng

Sở Công Thương

0209

004

5

Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Hải Phòng

Sở Công Thương

0209

005

6

Thông báo sửa đổi, bổ sung chương trình khuyến mại

Sở Công Thương

0209

006

7

Phê duyệt đề án xúc tiến thương mại

Cấp thành phố

0209

007

 

 

 

 

 

X. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (0210)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo/Xác nhận tiếp nhận thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp

Sở Công Thương

0210

001

2

Xác nhận tiếp nhận hồ sơ Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo của doanh nghiệp bán hàng đa cấp

Sở Công Thương

0210

002

3

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

Sở Công Thương

0210

003

 

 

 

 

 

XI. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (0211)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

Sở Công Thương

0211

001

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

Sở Công Thương

0211

002

3

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

Sở Công Thương

0211

003

4

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

0211

004

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

0211

005

6

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

0211

006

7

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

0211

007

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

0211

008

9

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

0211

009

10

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Sở Công Thương

0211

010

11

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Sở Công Thương

0211

011

12

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Sở Công Thương

0211

012

13

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Sở Công Thương

0211

013

14

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Sở Công Thương

0211

014

15

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Sở Công Thương

0211

015

16

Phê duyệt phương án chuyển đổi chợ hạng 1, chợ đầu mối

Cấp thành phố

0211

016

17

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Cấp huyện

0211

017

18

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Cấp huyện

0211

018

19

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Cấp huyện

0211

019

20

Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

Cấp huyện

0211

020

21

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

Cấp huyện

0211

021

22

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

Cấp huyện

0211

022

23

Phê duyệt phương án chuyển đổi chợ hạng 2, hạng 3

Cấp huyện

0211

023

 

 

 

 

 

XII. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (0212)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Sở Công Thương

0212

001

2

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Sở Công Thương

0212

002

3

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG

Sở Công Thương

0212

003

4

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô

Sở Công Thương

0212

004

 

 

 

 

 

XIII. Lĩnh vực An toàn thực phẩm (0213)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

Sở Công Thương

0213

001

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

Sở Công Thương

0213

002

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm

Sở Công Thương

0213

003

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm

Sở Công Thương

0213

004

5

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương

Sở Công Thương

0213

005

6

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

Sở Công Thương

0213

006

7

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

Sở Công Thương

0213

007

 

 

 

 

 

XIV. Lĩnh vực Khoa học công nghệ (0214)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

Sở Công Thương

0214

001

 

 

 

 

 

XV. Lĩnh vực Giám định thương mại (0215)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Sở Công Thương

0215

001

2

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Sở Công Thương

0215

002

 

 

 

 

 

XVI. Lĩnh vực năng lượng (0216)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)

Cấp thành phố

0216

001

 

 

 

 

 

 

2. NGÀNH DU LỊCH

I. Lĩnh vực Lữ hành (1101)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Sở Du lịch

1101

001

2

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Sở Du lịch

1101

002

3

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:

a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;

b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;

c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài

d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập

Sở Du lịch

1101

003

4

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy

Sở Du lịch

1101

004

5

Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Sở Du lịch

1101

005

6

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Sở Du lịch

1101

006

7

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Sở Du lịch

1101

007

8

Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch

Sở Du lịch

1101

008

9

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

Sở Du lịch

1101

009

10

Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch

Sở Du lịch

1101

010

II. Lĩnh vực Khách sạn (1102)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch

Sở Du lịch

1102

001

2

Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

Sở Du lịch

1102

002

3

Cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

Sở Du lịch

1102

003

4

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

Sở Du lịch

1102

004

5

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

Sở Du lịch

1102

005

6

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

Sở Du lịch

1102

006

7

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

Sở Du lịch

1102

007

3. NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (0301)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Thủ tục thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông

Cấp thành phố

0301

001

2

Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông

Cấp thành phố

0301

002

3

Giải thể trường trung học phổ thông

Cấp thành phố

0301

003

4

Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

Cấp thành phố

0301

004

5

Thủ tục sáp nhập, giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

Cấp thành phố

0301

005

6

Thủ tục xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên

Cấp thành phố

0301

006

7

Thủ tục thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

Cấp thành phố

0301

007

8

Thủ tục sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

Cấp thành phố

0301

008

9

Thủ tục giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học

Cấp thành phố

0301

009

10

Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện

Cấp thành phố

0301

010

11

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

Cấp thành phố

0301

011

12

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

Cấp thành phố

0301

012

13

Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia; trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp cao nhất là THCS) đạt chuẩn quốc gia

Cấp thành phố

0301

013

14

Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia; trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp cao nhất là THPT) đạt chuẩn quốc gia

Cấp thành phố

0301

014

15

Thành lập trường THPT chuyên

Cấp thành phố

0301

015

16

Thủ tục thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục

Cấp thành phố

0301

016

17

Thủ tục thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Cấp thành phố

0301

017

18

Thủ tục thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục

Cấp thành phố

0301

018

19

Thủ tục thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Cấp thành phố

0301

019

20

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xoá mù chữ

Cấp thành phố

0301

020

21

Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

Cấp thành phố

0301

021

22

Thủ tục tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập.

Cấp thành phố

0301

022

23

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông

Sở GD&ĐT

0301

023

24

Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học

Sở GD&ĐT

0301

024

25

Chuyển trường đối với học sinh cấp trung học phổ thông

Sở GD&ĐT

0301

025

26

Xin học lại trường khác đối với học sinh trung học

Sở GD&ĐT

0301

026

27

Cho phép hoạt động đối với trường THPT chuyên

Sở GD&ĐT

0301

027

28

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học

Sở GD&ĐT

0301

028

29

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học

Sở GD&ĐT

0301

029

30

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

Sở GD&ĐT

0301

030

31

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học

Sở GD&ĐT

0301

031

32

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với giáo dục mầm non

Sở GD&ĐT

0301

032

33

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khoá

Sở GD&ĐT

0301

033

34

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khoá

Sở GD&ĐT

0301

034

35

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông

Sở GD&ĐT

0301

035

36

Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

Sở GD&ĐT

0301

036

37

Xét cấp kinh phí hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên

Sở GD&ĐT

0301

037

38

Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hoà nhập

Sở GD&ĐT

0301

038

39

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

Sở GD&ĐT

0301

039

40

Thành lập nhà trường, nhà trẻ

Cấp huyện

0301

040

41

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trẻ, nhà trường

Cấp huyện

0301

041

42

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ

Cấp huyện

0301

042

43

Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ

Cấp huyện

0301

043

44

Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học

Cấp huyện

0301

044

45

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường tiểu học

Cấp huyện

0301

045

46

Sáp nhập, chia tách trường tiểu học

Cấp huyện

0301

046

47

Giải thể trường tiểu học

Cấp huyện

0301

047

48

Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

Cấp huyện

0301

048

49

Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn.

Cấp huyện

0301

049

50

Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

Cấp huyện

0301

050

51

Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở

Cấp huyện

0301

051

52

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học cơ sở

Cấp huyện

0301

052

53

Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở

Cấp huyện

0301

053

54

Giải thể trường trung học cơ sở

Cấp huyện

0301

054

55

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập

Cấp huyện

0301

055

56

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập

Cấp huyện

0301

056

57

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Cấp huyện

0301

057

58

Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục

Cấp huyện

0301

058

59

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục

Cấp huyện

0301

059

60

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục

Cấp huyện

0301

060

61

Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục

Cấp huyện

0301

061

62

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS

Cấp huyện

0301

062

63

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS

Cấp huyện

0301

063

64

Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập

Cấp huyện

0301

064

65

Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục

Cấp huyện

0301

065

66

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập

Cấp huyện

0301

066

67

Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập

Cấp huyện

0301

067

68

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xoá mù chữ

Cấp huyện

0301

068

69

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

Cấp huyện

0301

069

70

Học sinh tiểu học chuyển trường

Cấp huyện

0301

070

71

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

Cấp huyện

0301

071

72

Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở

Cấp huyện

0301

072

73

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở

Cấp huyện

0301

073

74

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi

Cấp huyện

0301

074

75

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

Cấp xã

0301

075

76

Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

Cấp xã

0301

076

77

Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

Cấp xã

0301

077

78

Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp

Cấp xã

0301

078

 

 

 

 

 

II. Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh (0302)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

Sở GD&ĐT

0302

001

2

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông Quốc gia

Sở GD&ĐT

0302

002

3

Đặc cách tốt nghiệp THPT

Sở GD&ĐT

0302

003

 

 

 

 

 

III. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ (0303)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Sở GD&ĐT

0303

001

2

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

Sở GD&ĐT

0303

002

3

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Sở GD&ĐT

0303

003

4. NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

I. Lĩnh vực Đường bộ (0401)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc

Cấp thành phố

0401

001

2

Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác

Cấp thành phố

0401

002

3

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

Sở GTVT

0401

003

4

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia

Sở GTVT

0401

004

5

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Sở GTVT

0401

005

6

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

Sở GTVT

0401

006

7

Cấp phù hiệu xe nội bộ

Sở GTVT

0401

007

8

Cấp lại phù hiệu xe nội bộ

Sở GTVT

0401

008

9

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

Sở GTVT

0401

009

10

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

Sở GTVT

0401

010

11

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

Sở GTVT

0401

011

12

Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

Sở GTVT

0401

012

13

Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

Sở GTVT

0401

013

14

Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

Sở GTVT

0401

014

15

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Sở GTVT

0401

015

16

Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

Sở GTVT

0401

016

17

Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

Sở GTVT

0401

017

18

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Sở GTVT

0401

018

19

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Sở GTVT

0401

019

20

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

Sở GTVT

0401

020

21

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

Sở GTVT

0401

021

22

Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện

Sở GTVT

0401

022

23

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện

Sở GTVT

0401

023

24

Thông báo giảm số chuyến xe chạy trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh

Sở GTVT

0401

024

25

Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

Sở GTVT

0401

025

26

Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

Sở GTVT

0401

026

27

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định

Sở GTVT

0401

027

28

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại của các cơ quan, tổ chức, cá nhân trừ xe công vụ thuộc quyền sử dụng của các cơ quan Trung ương của Đảng, Quốc hội và Chính phủ, văn phòng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan thuộc Bộ, thuộc cơ quan ngang Bộ, thuộc các cơ quan thuộc Chính phủ ; xe của các cơ quan ngoại giao, các đại sứ quán, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi chính phủ có trụ sở tại Hà Nội ; xe của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp ở Trung ương

Sở GTVT

0401

028

29

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

Sở GTVT

0401

029

30

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

Sở GTVT

0401

030

31

Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

Sở GTVT

0401

031

32

Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

Sở GTVT

0401

032

33

Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

Sở GTVT

0401

033

34

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Sở GTVT

0401

034

35

Chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

Sở GTVT

0401

035

36

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến

Sở GTVT

0401

036

37

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý

Sở GTVT

0401

037

38

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

Sở GTVT

0401

038

39

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Sở GTVT

0401

039

40

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Sở GTVT

0401

040

41

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Sở GTVT

0401

041

42

Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

Sở GTVT

0401

042

43

Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô

Sở GTVT

0401

043

44

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Sở GTVT

0401

044

45

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Sở GTVT

0401

045

46

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1,A2, A3 và A4

Sở GTVT

0401

046

47

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

Sở GTVT

0401

047

48

Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

Sở GTVT

0401

048

49

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

Sở GTVT

0401

049

50

Cấp Giấy phép xe tập lái

Sở GTVT

0401

050

51

 Cấp lại Giấy phép xe tập lái

Sở GTVT

0401

051

52

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Sở GTVT

0401

052

53

Cấp mới Giấy phép lái xe

Sở GTVT

0401

053

54

Cấp lại Giấy phép lái xe

Sở GTVT

0401

054

55

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Sở GTVT

0401

055

56

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

Sở GTVT

0401

056

57

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

Sở GTVT

0401

057

58

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

Sở GTVT

0401

058

59

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

Sở GTVT

0401

059

60

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

Sở GTVT

0401

060

61

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

Sở GTVT

0401

061

62

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Sở GTVT

0401

062

63

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý

Sở GTVT

0401

063

64

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý

Sở GTVT

0401

064

65

Thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý

Sở GTVT

0401

065

66

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở GTVT quản lý

Sở GTVT

0401

066

67

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý.

Sở GTVT

0401

067

68

Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý.

Sở GTVT

0401

068

69

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý

Sở GTVT

0401

069

70

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác

Sở GTVT

0401

070

71

Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ

Sở GTVT

0401

071

 

 

 

 

 

II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa (0402)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Cấp thành phố

0402

001

2

Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Cấp thành phố

0402

002

3

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

Cấp thành phố

0402

003

4

Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện các dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

Cấp thành phố

0402

004

5

Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông

Sở GTVT

0402

005

6

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam

Sở GTVT

0402

006

7

Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện

Sở GTVT

0402

007

8

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

Sở GTVT

0402

008

9

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

Sở GTVT

0402

009

10

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

Sở GTVT

0402

010

11

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Sở GTVT

0402

011

12

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Sở GTVT

0402

012

13

Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Sở GTVT

0402

013

14

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa

Sở GTVT

0402

014

15

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)

Sở GTVT

0402

015

16

Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế

Sở GTVT

0402

016

17

Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

Sở GTVT

0402

017

18

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa

Sở GTVT

0402

018

19

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

Sở GTVT

0402

019

20

Công bố lại cảng thủy nội địa

Sở GTVT

0402

020

21

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương

Sở GTVT

0402

021

22

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ

Sở GTVT

0402

022

23

 Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải

Sở GTVT

0402

023

24

Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

Sở GTVT

0402

024

25

Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề

Sở GTVT

0402

025

26

Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản

Sở GTVT

0402

026

27

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Sở GTVT

0402

027

28

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Sở GTVT

0402

028

29

 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Sở GTVT

0402

029

30

 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Sở GTVT

0402

030

31

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Sở GTVT

0402

031

32

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Sở GTVT

0402

032

33

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Sở GTVT

0402

033

34

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Sở GTVT

0402

034

35

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Sở GTVT

0402

035

36

Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa

Sở GTVT

0402

036

37

Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa

Sở GTVT

0402

037

38

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Cấp huyện

0402

038

39

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Cấp huyện

0402

039

40

 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Cấp huyện

0402

040

41

 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Cấp huyện

0402

041

42

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Cấp huyện

0402

042

43

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Cấp huyện

0402

043

44

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Cấp huyện

0402

044

45

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Cấp huyện

0402

045

46

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Cấp huyện

0402

046

47

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Cấp xã

0402

047

48

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Cấp xã

0402

048

49

 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Cấp xã

0402

049

50

 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Cấp xã

0402

050

51

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Cấp xã

0402

051

52

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Cấp xã

0402

052

53

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Cấp xã

0402

053

54

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Cấp xã

0402

054

55

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Cấp xã

0402

055

 

 

 

 

 

III. Lĩnh vực Hàng hải (0403)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Phê duyệt phương án thăm dò, phương án trục vớt tài sản chìm đắm

Sở GTVT

0403

001

2

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam

Sở GTVT

0403

002

3

Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến

Sở GTVT

0403

003

4

 Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh

Sở GTVT

0403

004

5

Thủ tục vào cảng, bến của tàu khách cao tốc

Sở GTVT

0403

005

6

Thủ tục rời cảng, bến của tàu khách cao tốc

Sở GTVT

0403

006

 

 

 

 

 

IV. Lĩnh vực Đăng kiểm (0404)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới

Sở GTVT

0404

001

2

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

Sở GTVT

0404

002

3

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

Sở GTVT

0404

003

4

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

Sở GTVT

0404

004

5

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

Sở GTVT

0404

005

6

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa

Sở GTVT

0404

006

5. NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (0501)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Thành lập công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định thành lập

Cấp thành phố

0501

001

2

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý

Cấp thành phố

0501

002

3

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Cấp thành phố

0501

003

4

Giải thể công ty TNHH một thành viên

Cấp thành phố

0501

004

5

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Cấp huyện

0501

005

6

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Cấp huyện

0501

006

7

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

Cấp huyện

0501

007

8

Chấm đứt hoạt động hộ kinh doanh

Cấp huyện

0501

008

9

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Cấp huyện

0501

009

 

 

 

 

 

II. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp - Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (0502)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở KH&ĐT

0502

001

2

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đãng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở KH&ĐT

0502

002

3

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở KH&ĐT

0502

003

4

Báo cáo thay đổi thông-tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phàn, công ly hợp đanh)

Sở KH&ĐT

0502

004

5

Công bố nội dung đãng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở KH&ĐT

0502

005

6

Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cô phân, công ty họp danh)

Sở KH&ĐT

0502

006

7

Thông báo mẫu con dấủ chi nhánh, vãn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Sở KH&ĐT

0502

007

8

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh

Sở KH&ĐT

0502

008

9

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, vãn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Sở KH&ĐT

0502

009

10

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cô phân đại chúng

Sở KH&ĐT

0502

010

11

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) .

Sở KH&ĐT

0502

011

12

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

Sở KH&ĐT

0502

012

13

Bán doanh nghiệp tư nhân

Sở KH&ĐT

0502

013

14

Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cồ phần)

Sở KH&ĐT

0502

014

15

Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) .

Sở KH&ĐT

0502

015

16

Hợp nhất doanh nghiệp

Sở KH&ĐT

0502

016

17

Sáp nhập doanh nghiệp

Sở KH&ĐT

0502

017

18

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

Sở KH&ĐT

0502

018

19

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Sở KH&ĐT

0502

019

20

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Sở KH&ĐT

0502

020

21

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Sở KH&ĐT

0502

021

22

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Sở KH&ĐT

0502

022

23

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

Sở KH&ĐT

0502

023

24

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

Sở KH&ĐT

0502

024

25

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trưóc thời hạn đã thông báo

Sở KH&ĐT

0502

025

26

Giải thể doanh nghiệp

Sở KH&ĐT

0502

026

27

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đãng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Sở KH&ĐT

0502

027

28

Châm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Sở KH&ĐT

0502

028

29

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Sở KH&ĐT

0502

029

30

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

Sở KH&ĐT

0502

030

31

Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

Sở KH&ĐT

0502

031

 

 

 

 

 

III. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu - Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (0503)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

Sở KH&ĐT

0503

001

 

 

 

 

 

IV. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (0504)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Quyết định chủ trương đầu tư của ủy ban nhân dân thành phố (đối vói dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đãng ký đầu tư)

Cấp thành phố

0504

001

2

Điều chỉnh quyệt đinh chủ trương đầu tư của ủy ban nhân dân thành phố (đối với dư an không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Cấp thành phố

0504

002

3

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

Sở KH&ĐT

0504

003

4

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

Sở KH&ĐT

0504

004

5

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở KH&ĐT

0504

005

6

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

Sở KH&ĐT

0504

006

7

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của ủy ban nhân dân thành phố

Sở KH&ĐT

0504

007

8

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Sở KH&ĐT

0504

008

9

Chuyển nhượng dự án đầu tư

Sở KH&ĐT

0504

009

10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

Sở KH&ĐT

0504

010

11

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

Sở KH&ĐT

0504

011

12

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở KH&ĐT

0504

012

13

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở KH&ĐT

0504

013

14

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở KH&ĐT

0504

014

15

Giãn tiến độ đầu tư

Sở KH&ĐT

0504

015

16

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

Sở KH&ĐT

0504

016

17

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Sở KH&ĐT

0504

017

18

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Sở KH&ĐT

0504

018

19

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Sở KH&ĐT

0504

019

20

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.

Sở KH&ĐT

0504

020

21

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

Sở KH&ĐT

0504

021

22

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

Sở KH&ĐT

0504

022

23

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

Sở KH&ĐT

0504

023

24

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

Sở KH&ĐT

0504

024

25

Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Sở KH&ĐT

0504

025

26

Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

Sở KH&ĐT

0504

026

 

 

 

 

 

V. Lĩnh vực đấu thầu (0505)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

 

Lựa chọn nhà thầu

1

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

Cấp thành phố

0505

001

2

Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

Cấp thành phố

0505

002

3

Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn Nhà đầu tư

Cấp thành phố

0505

003

4

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Sở KH&ĐT

0505

004

5

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

Sở KH&ĐT

0505

005

6

Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Sở KH&ĐT

0505

006

7

Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Sở KH&ĐT

0505

007

8

Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Sở KH&ĐT

0505

008

9

Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư

Sở KH&ĐT

0505

009

10

Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Sở KH&ĐT

0505

010

11

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

Sở KH&ĐT

0505

011

12

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Sở KH&ĐT

0505

012

13

Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Sở KH&ĐT

0505

013

14

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư

Sở KH&ĐT

0505

014

15

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

Sở KH&ĐT

0505

015

16

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

Sở KH&ĐT

0505

016

17

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

017

18

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

018

19

Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

019

20

Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

020

21

Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

021

22

Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

022

23

Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

023

24

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

024

25

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

025

26

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

026

27

Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

027

28

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

028

29

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

029

30

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

030

31

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

031

 

Đầu tư theo hình thức đối tác công tư

32

Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án

Cấp thành phố

0505

032

33

Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi

Cấp thành phố

0505

033

34

Phê duyệt, điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi

Cấp thành phố

0505

034

35

Cấp giấy chứng nhật đăng ký đầu tư

Cấp thành phố

0505

035

36

Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Cấp thành phố

0505

036

37

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Cấp thành phố

0505

037

38

Thẩm đinh đề xuất các dự án nhóm A, B, C do Bộ, ngành ủy ban nhân dân thành phố lập

Sở KH&ĐT

0505

038

39

Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án

Sở KH&ĐT

0505

039

40

Công bố dự án

Sở KH&ĐT

0505

040

41

Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công

Sở KH&ĐT

0505

041

42

Thẩm đinh đề xuất dự án của Nhà đầu tư

Sở KH&ĐT

0505

042

43

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi

Sở KH&ĐT

0505

043

44

Thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi

Sở KH&ĐT

0505

044

 

Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu

45

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Cấp thành phố

0505

045

46

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

Cấp thành phố

0505

046

47

Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ

Sở KH&ĐT

0505

047

48

Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

Sở KH&ĐT

0505

048

49

Lựa chọn nhà thầu qua mạng

Sở KH&ĐT

0505

049

50

Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Sở KH&ĐT

0505

050

51

Thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

Sở KH&ĐT

0505

051

52

Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu càu đối với gói thầu xây lắp

Sở KH&ĐT

0505

052

53

Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

Sở KH&ĐT

0505

053

54

Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

Sở KH&ĐT

0505

054

55

Thâm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa

Sở KH&ĐT

0505

055

56

Thẩm định danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

Sở KH&ĐT

0505

056

57

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu

Sở KH&ĐT

0505

057

58

Thẩm định danh sách ngắn

Sở KH&ĐT

0505

058

59

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu

Sở KH&ĐT

0505

059

60

Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

Sở KH&ĐT

0505

060

61

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

Sở KH&ĐT

0505

061

62

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

Sở KH&ĐT

0505

062

63

Làm rõ hồ sơ dự thầu

Sở KH&ĐT

0505

063

64

Mở thầu

Sở KH&ĐT

0505

064

65

Gửi thư mời thầu đến cảc nhà thầu có tên trong danh sách ngắn

Sở KH&ĐT

0505

065

66

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

Sở KH&ĐT

0505

066

67

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

Sở KH&ĐT

0505

067

68

Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ

Cấp huyện

0505

068

69

Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

Cấp huyện

0505

069

70

Lựa chọn nhà thầu qua mạng

Cấp huyện

0505

070

71

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Cấp huyện

0505

071

72

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

Cấp huyện

0505

072

73

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

Cấp huyện

0505

073

74

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

Cấp huyện

0505

074

75

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

Cấp huyện

0505

075

76

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa

Cấp huyện

0505

076

77

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

Cấp huyện

0505

077

78

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

Cấp huyện

0505

078

79

Phê duyệt danh sách ngắn

Cấp huyện

0505

079

80

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu

Cấp huyện

0505

080

81

Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

Cấp huyện

0505

081

82

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

Cấp huyện

0505

082

83

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

Cấp huyện

0505

083

84

Làm rõ hồ sơ dự thầu

Cấp huyện

0505

084

85

Mở thầu

Cấp huyện

0505

085

86

Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn

Cấp huyện

0505

086

87

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu .

Cấp huyện

0505

087

88

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

Cấp huyện

0505

088

 

 

 

 

 

VI . Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (0506)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiêp nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 cua Chính phủ

Cấp thành phố

0506

001

 

 

 

 

 

VII. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (0507)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân

Sở KH&ĐT

0507

001

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân

Sở KH&ĐT

0507

002

3

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân

Sở KH&ĐT

0507

003

4

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân chia

Sở KH&ĐT

0507

004

5

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân tách

Sở KH&ĐT

0507

005

6

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân hợp nhất

Sở KH&ĐT

0507

006

7

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân sáp nhập

Sở KH&ĐT

0507

007

8

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (khi bị mất)

Sở KH&ĐT

0507

008

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (khi bị mất)

Sở KH&ĐT

0507

009

10

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (khi bị hư hỏng)

Sở KH&ĐT

0507

010

11

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (khi bị hư hỏng)

Sở KH&ĐT

0507

011

12

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân giải thể tự nguyện)

Sở KH&ĐT

0507

012

13

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân

Sở KH&ĐT

0507

013

14

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân

Sở KH&ĐT

0507

014

15

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân

Sở KH&ĐT

0507

015

16

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân

Sở KH&ĐT

0507

016

17

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân

Sở KH&ĐT

0507

017

18

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

Sở KH&ĐT

0507

018

19

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân

Sở KH&ĐT

0507

019

20

Đăng ký hợp tác xã

Cấp huyện

0507

020

21

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điềm kinh doanh của hợp tác xã

Cấp huyện

0507

021

22

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

Cấp huyện

0507

022

23

Đăng ký khi hợp tác xã chia

Cấp huyện

0507

023

24

Đăng ký khi hợp tác xã tách

Cấp huyện

0507

024

25

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

Cấp huyện

0507

025

26

Đãng ký khi hợp tác xã sáp nhập

Cấp huyện

0507

026

27

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

Cấp huyện

0507

027

28

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

Cấp huyện

0507

028

29

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

Cấp huyện

0507

029

30

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

Cấp huyện

0507

030

31

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) ,

Cấp huyện

0507

031

32

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa diện kinh doanh của hợp tác xã

Cấp huyện

0507

032

33

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Cấp huyện

0507

033

34

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

Cấp huyện

0507

034

35

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Cấp huyện

0507

035

36

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Cấp huyện

0507

036

37

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

Cấp huyện

0507

037

38

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

Cấp huyện

0507

038

 

 

 

 

 

VIII. Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài (0508)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

 

Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

1

Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

Sở KH&ĐT

0508

001

2

Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)

Sở KH&ĐT

0508

002

3

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

Sở KH&ĐT

0508

003

4

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án

Sở KH&ĐT

0508

004

 

Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ

5

Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

Sở KH&ĐT

0508

005

6

Xác nhận chuyên gia

Sở KH&ĐT

0508

006

[...]