I. Lĩnh vực Công
nghiệp địa phương (0201)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền
giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Thủ
tục Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ
sản xuất, gia công
|
Sở Công Thương
|
0201
|
001
|
2
|
Cấp
Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp thành phố
|
Cấp thành phố
|
0201
|
002
|
3
|
Xác
nhận ưu đãi đối với Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
|
Sở Công Thương
|
0201
|
003
|
4
|
Phê
duyệt đề án khuyến công
|
Cấp thành phố
|
0201
|
004
|
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu
dùng (0202)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền
giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
0202
|
001
|
2
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá trong trường hợp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ
hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
Sở Công Thương
|
0202
|
002
|
3
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
0202
|
003
|
4
|
Cấp Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
0202
|
004
|
5
|
Cấp
lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá do Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
Sở Công Thương
|
0202
|
005
|
6
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
0202
|
006
|
7
|
Cấp
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Sở Công Thương
|
0202
|
007
|
8
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu
lít/năm)
|
Sở Công Thương
|
0202
|
008
|
9
|
Cấp
lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) do Giấy
phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
Sở Công Thương
|
0202
|
009
|
10
|
Cấp
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Cấp huyện
|
0202
|
010
|
11
|
Cấp
lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh do bị mất, bị
tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy
|
Cấp huyện
|
0202
|
011
|
12
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Cấp huyện
|
0202
|
012
|
13
|
Cấp
Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
Cấp huyện
|
0202
|
013
|
14
|
Cấp
Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy
phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
Cấp xã
|
0202
|
014
|
15
|
Cấp
lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có
Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một
phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
Cấp xã
|
0202
|
015
|
16
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho
doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
Cấp xã
|
0202
|
016
|
|
|
|
|
|
III. Lĩnh vực Vật liệu nổ
công nghiệp (0203)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền
giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
Cấp thành phố
|
0203
|
001
|
2
|
Cấp
điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
Cấp thành phố
|
0203
|
002
|
3
|
Cấp
lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
Cấp thành phố
|
0203
|
003
|
4
|
Đăng
ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
0203
|
004
|
|
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực Hóa chất (0204)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền
giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy
hiểm
|
Sở Công Thương
|
0204
|
001
|
2
|
Cấp
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
Sở Công Thương
|
0204
|
002
|
3
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
Sở Công Thương
|
0204
|
003
|
4
|
Cấp
Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
0204
|
004
|
5
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
0204
|
005
|
6
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
0204
|
006
|
7
|
Cấp
Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
0204
|
007
|
8
|
Sửa
đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
0204
|
008
|
9
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
0204
|
009
|
10
|
Cấp
Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
0204
|
010
|
11
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc
Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
0204
|
011
|
12
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc
Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
0204
|
012
|
13
|
Xác
nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
0204
|
013
|
14
|
Xác
nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
Sở Công Thương
|
0204
|
014
|
|
|
|
|
|
V. Lĩnh vực Điện (0205)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền
giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
thẻ an toàn điện
|
Sở Công Thương
|
0205
|
001
|
2
|
Cấp
lại thẻ an toàn điện
|
Sở Công Thương
|
0205
|
002
|
3
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
Sở Công Thương
|
0205
|
003
|
4
|
Cấp
Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt
tại địa phương
|
Sở Công Thương
|
0205
|
004
|
5
|
Cấp
Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến
35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
Sở Công Thương
|
0205
|
005
|
6
|
Cấp
Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến
35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
Sở Công Thương
|
0205
|
006
|
7
|
Cấp
Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Sở Công Thương
|
0205
|
007
|
8
|
Cấp
Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
Sở Công Thương
|
0205
|
008
|
9
|
Cấp
thẻ Kiểm tra viên điện lực
|
Sở Công Thương
|
0205
|
009
|
10
|
Cấp
thẻ Kiểm tra viên điện lực trong trường hợp thẻ bị mất hoặc bị
hỏng thẻ
|
Sở Công Thương
|
0205
|
010
|
11
|
Cấp
lại thẻ Kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng
|
Sở Công Thương
|
0205
|
011
|
|
|
|
|
|
VI. Lĩnh vực Công nghiệp nặng
(0206)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền
giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Thẩm
định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng nhóm B, C các công trình công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
0206
|
001
|
|
|
|
|
|
VII. Lĩnh vực Thương mại Quốc
tế (0207)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền
giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải
Phòng
|
Sở Công Thương
|
0207
|
001
|
2
|
Điều
chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải
Phòng
|
Sở Công Thương
|
0207
|
002
|
3
|
Gia
hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải
Phòng
|
Sở Công Thương
|
0207
|
003
|
4
|
Cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải
Phòng
|
Sở Công Thương
|
0207
|
004
|
|
|
|
|
|
VIII. Lĩnh vực Dầu khí (0208)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền
giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Thẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng
công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
Cấp thành phố
|
0208
|
001
|
2
|
Thẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng
công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
Cấp thành phố
|
0208
|
002
|
3
|
Thẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công
trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
Cấp thành phố
|
0208
|
003
|
|
|
|
|
|
IX. Lĩnh vực Xúc tiến thương
mại (0209)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền
giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Đăng ký thực hiện khuyến
mại
|
Sở Công Thương
|
0209
|
001
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại
|
Sở Công Thương
|
0209
|
002
|
3
|
Thông báo thực hiện
khuyến mại
|
Sở Công Thương
|
0209
|
003
|
4
|
Xác nhận đăng ký tổ chức
hội chợ, triển lãm thương mại tại Hải Phòng
|
Sở Công Thương
|
0209
|
004
|
5
|
Xác nhận thay đổi, bổ
sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Hải Phòng
|
Sở Công Thương
|
0209
|
005
|
6
|
Thông báo sửa đổi, bổ
sung chương trình khuyến mại
|
Sở Công Thương
|
0209
|
006
|
7
|
Phê duyệt đề án xúc
tiến thương mại
|
Cấp thành phố
|
0209
|
007
|
|
|
|
|
|
X. Lĩnh vực Quản lý cạnh
tranh (0210)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền
giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Xác
nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo/Xác nhận tiếp nhận thông báo sửa đổi, bổ sung
hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp
|
Sở Công Thương
|
0210
|
001
|
2
|
Xác
nhận tiếp nhận hồ sơ Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo của doanh
nghiệp bán hàng đa cấp
|
Sở Công Thương
|
0210
|
002
|
3
|
Đăng
ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
Sở Công Thương
|
0210
|
003
|
|
|
|
|
|
XI. Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước (0211)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền
giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Sở Công Thương
|
0211
|
001
|
2
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Sở Công Thương
|
0211
|
002
|
3
|
Cấp
lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Sở Công Thương
|
0211
|
003
|
4
|
Cấp
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công Thương
|
0211
|
004
|
5
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công Thương
|
0211
|
005
|
6
|
Cấp
lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công Thương
|
0211
|
006
|
7
|
Cấp
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công Thương
|
0211
|
007
|
8
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công Thương
|
0211
|
008
|
9
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công Thương
|
0211
|
009
|
10
|
Cấp
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
0211
|
010
|
11
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
0211
|
011
|
12
|
Cấp
lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
0211
|
012
|
13
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
Sở Công Thương
|
0211
|
013
|
14
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
Sở Công Thương
|
0211
|
014
|
15
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
Sở Công Thương
|
0211
|
015
|
16
|
Phê
duyệt phương án chuyển đổi chợ hạng 1, chợ đầu mối
|
Cấp thành phố
|
0211
|
016
|
17
|
Cấp
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Cấp huyện
|
0211
|
017
|
18
|
Cấp
lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Cấp huyện
|
0211
|
018
|
19
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Cấp huyện
|
0211
|
019
|
20
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
Cấp huyện
|
0211
|
020
|
21
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
Cấp huyện
|
0211
|
021
|
22
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
Cấp huyện
|
0211
|
022
|
23
|
Phê
duyệt phương án chuyển đổi chợ hạng 2, hạng 3
|
Cấp huyện
|
0211
|
023
|
|
|
|
|
|
XII. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa
lỏng (0212)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền
giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Sở Công Thương
|
0212
|
001
|
2
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng cho cửa
hàng bán LPG chai
|
Sở Công Thương
|
0212
|
002
|
3
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG
|
Sở Công Thương
|
0212
|
003
|
4
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô
|
Sở Công Thương
|
0212
|
004
|
|
|
|
|
|
XIII. Lĩnh vực An toàn thực phẩm (0213)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền
giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm
|
Sở Công Thương
|
0213
|
001
|
2
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh
thực phẩm
|
Sở Công Thương
|
0213
|
002
|
3
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
Sở Công Thương
|
0213
|
003
|
4
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực
phẩm
|
Sở Công Thương
|
0213
|
004
|
5
|
Cấp
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở
Công Thương
|
Sở Công Thương
|
0213
|
005
|
6
|
Cấp
lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
Sở Công Thương
|
0213
|
006
|
7
|
Cấp
Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
Sở Công Thương
|
0213
|
007
|
|
|
|
|
|
XIV. Lĩnh vực Khoa học công nghệ
(0214)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền
giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ
thuật tương ứng
|
Sở Công Thương
|
0214
|
001
|
|
|
|
|
|
XV. Lĩnh vực Giám định thương
mại (0215)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền
giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
Sở Công Thương
|
0215
|
001
|
2
|
Đăng ký thay đổi dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
Sở Công Thương
|
0215
|
002
|
|
|
|
|
|
XVI. Lĩnh vực năng lượng
(0216)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền
giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Điều chỉnh Quy hoạch
phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy
hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
Cấp thành phố
|
0216
|
001
|
|
|
|
|
|
|
I. Lĩnh vực Giáo
dục và Đào tạo (0301)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Thủ
tục thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông
|
Cấp thành phố
|
0301
|
001
|
2
|
Thủ
tục sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông
|
Cấp thành phố
|
0301
|
002
|
3
|
Giải
thể trường trung học phổ thông
|
Cấp thành phố
|
0301
|
003
|
4
|
Thủ
tục thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Cấp thành phố
|
0301
|
004
|
5
|
Thủ
tục sáp nhập, giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Cấp thành phố
|
0301
|
005
|
6
|
Thủ
tục xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Cấp thành phố
|
0301
|
006
|
7
|
Thủ
tục thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Cấp thành phố
|
0301
|
007
|
8
|
Thủ
tục sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Cấp thành phố
|
0301
|
008
|
9
|
Thủ
tục giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Cấp thành phố
|
0301
|
009
|
10
|
Công
nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện
|
Cấp thành phố
|
0301
|
010
|
11
|
Công
nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
Cấp thành phố
|
0301
|
011
|
12
|
Công
nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
Cấp thành phố
|
0301
|
012
|
13
|
Công
nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia; trường phổ thông có nhiều cấp
học (có cấp cao nhất là THCS) đạt chuẩn quốc gia
|
Cấp thành phố
|
0301
|
013
|
14
|
Công
nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia; trường phổ thông có nhiều
cấp học (có cấp cao nhất là THPT) đạt chuẩn quốc gia
|
Cấp thành phố
|
0301
|
014
|
15
|
Thành
lập trường THPT chuyên
|
Cấp thành phố
|
0301
|
015
|
16
|
Thủ
tục thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục
|
Cấp thành phố
|
0301
|
016
|
17
|
Thủ
tục thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận
|
Cấp thành phố
|
0301
|
017
|
18
|
Thủ
tục thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục
|
Cấp thành phố
|
0301
|
018
|
19
|
Thủ
tục thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận
|
Cấp thành phố
|
0301
|
019
|
20
|
Công
nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xoá mù chữ
|
Cấp thành phố
|
0301
|
020
|
21
|
Thủ
tục thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
Cấp thành phố
|
0301
|
021
|
22
|
Thủ
tục tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập.
|
Cấp thành phố
|
0301
|
022
|
23
|
Cho
phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông
|
Sở GD&ĐT
|
0301
|
023
|
24
|
Cấp
phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học
|
Sở GD&ĐT
|
0301
|
024
|
25
|
Chuyển
trường đối với học sinh cấp trung học phổ thông
|
Sở GD&ĐT
|
0301
|
025
|
26
|
Xin
học lại trường khác đối với học sinh trung học
|
Sở GD&ĐT
|
0301
|
026
|
27
|
Cho
phép hoạt động đối với trường THPT chuyên
|
Sở GD&ĐT
|
0301
|
027
|
28
|
Cấp
giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học
|
Sở GD&ĐT
|
0301
|
028
|
29
|
Cấp
giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học
|
Sở GD&ĐT
|
0301
|
029
|
30
|
Cấp
giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Sở GD&ĐT
|
0301
|
030
|
31
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học
|
Sở GD&ĐT
|
0301
|
031
|
32
|
Cấp
giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với giáo dục mầm non
|
Sở GD&ĐT
|
0301
|
032
|
33
|
Cấp
phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính
khoá
|
Sở GD&ĐT
|
0301
|
033
|
34
|
Xác
nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính
khoá
|
Sở GD&ĐT
|
0301
|
034
|
35
|
Cấp
giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp
trung học phổ thông
|
Sở GD&ĐT
|
0301
|
035
|
36
|
Đề
nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
Sở GD&ĐT
|
0301
|
036
|
37
|
Xét
cấp kinh phí hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên
|
Sở GD&ĐT
|
0301
|
037
|
38
|
Cho
phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hoà nhập
|
Sở GD&ĐT
|
0301
|
038
|
39
|
Đề
nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
Sở GD&ĐT
|
0301
|
039
|
40
|
Thành
lập nhà trường, nhà trẻ
|
Cấp huyện
|
0301
|
040
|
41
|
Cho
phép hoạt động giáo dục nhà trẻ, nhà trường
|
Cấp huyện
|
0301
|
041
|
42
|
Sáp
nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ
|
Cấp huyện
|
0301
|
042
|
43
|
Giải
thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ
|
Cấp huyện
|
0301
|
043
|
44
|
Thành
lập, cho phép thành lập trường tiểu học
|
Cấp huyện
|
0301
|
044
|
45
|
Cho
phép hoạt động giáo dục đối với trường tiểu học
|
Cấp huyện
|
0301
|
045
|
46
|
Sáp
nhập, chia tách trường tiểu học
|
Cấp huyện
|
0301
|
046
|
47
|
Giải
thể trường tiểu học
|
Cấp huyện
|
0301
|
047
|
48
|
Thành
lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
Cấp huyện
|
0301
|
048
|
49
|
Giải
thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn.
|
Cấp huyện
|
0301
|
049
|
50
|
Thành
lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Cấp huyện
|
0301
|
050
|
51
|
Thành
lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở
|
Cấp huyện
|
0301
|
051
|
52
|
Cho
phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học cơ sở
|
Cấp huyện
|
0301
|
052
|
53
|
Sáp
nhập, chia tách trường trung học cơ sở
|
Cấp huyện
|
0301
|
053
|
54
|
Giải
thể trường trung học cơ sở
|
Cấp huyện
|
0301
|
054
|
55
|
Chuyển
đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
Cấp huyện
|
0301
|
055
|
56
|
Chuyển
đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
Cấp huyện
|
0301
|
056
|
57
|
Chuyển
trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
Cấp huyện
|
0301
|
057
|
58
|
Thành
lập nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
Cấp huyện
|
0301
|
058
|
59
|
Cho
phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
Cấp huyện
|
0301
|
059
|
60
|
Sáp
nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
Cấp huyện
|
0301
|
060
|
61
|
Giải
thể nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
Cấp huyện
|
0301
|
061
|
62
|
Tiếp
nhận đối tượng học bổ túc THCS
|
Cấp huyện
|
0301
|
062
|
63
|
Thuyên
chuyển đối tượng học bổ túc THCS
|
Cấp huyện
|
0301
|
063
|
64
|
Cho
phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
Cấp huyện
|
0301
|
064
|
65
|
Cho
phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục
|
Cấp huyện
|
0301
|
065
|
66
|
Sáp
nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
Cấp huyện
|
0301
|
066
|
67
|
Giải
thể nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
Cấp huyện
|
0301
|
067
|
68
|
Công
nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xoá mù chữ
|
Cấp huyện
|
0301
|
068
|
69
|
Công
nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu
|
Cấp huyện
|
0301
|
069
|
70
|
Học
sinh tiểu học chuyển trường
|
Cấp huyện
|
0301
|
070
|
71
|
Quy
trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
Cấp huyện
|
0301
|
071
|
72
|
Công
nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở
|
Cấp huyện
|
0301
|
072
|
73
|
Cấp
giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp
trung học cơ sở
|
Cấp huyện
|
0301
|
073
|
74
|
Xét
cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi
|
Cấp huyện
|
0301
|
074
|
75
|
Thành
lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
Cấp xã
|
0301
|
075
|
76
|
Sáp
nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
Cấp xã
|
0301
|
076
|
77
|
Giải
thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
Cấp xã
|
0301
|
077
|
78
|
Đăng
ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa
đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp
|
Cấp xã
|
0301
|
078
|
|
|
|
|
|
II. Lĩnh
vực Quy chế thi, tuyển sinh (0302)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Đăng
ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
|
Sở GD&ĐT
|
0302
|
001
|
2
|
Phúc
khảo bài thi trung học phổ thông Quốc gia
|
Sở GD&ĐT
|
0302
|
002
|
3
|
Đặc
cách tốt nghiệp THPT
|
Sở GD&ĐT
|
0302
|
003
|
|
|
|
|
|
III. Lĩnh
vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ (0303)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Sở GD&ĐT
|
0303
|
001
|
2
|
Công
nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
Sở GD&ĐT
|
0303
|
002
|
3
|
Chỉnh
sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Sở GD&ĐT
|
0303
|
003
|
I. Lĩnh vực Đường
bộ (0401)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Phê
duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc
|
Cấp thành phố
|
0401
|
001
|
2
|
Công
bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác
|
Cấp thành phố
|
0401
|
002
|
3
|
Gia
hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
Sở GTVT
|
0401
|
003
|
4
|
Đăng
ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam-
Lào - Campuchia
|
Sở GTVT
|
0401
|
004
|
5
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Sở GTVT
|
0401
|
005
|
6
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết
hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
Sở GTVT
|
0401
|
006
|
7
|
Cấp
phù hiệu xe nội bộ
|
Sở GTVT
|
0401
|
007
|
8
|
Cấp
lại phù hiệu xe nội bộ
|
Sở GTVT
|
0401
|
008
|
9
|
Cấp
phù hiệu xe trung chuyển
|
Sở GTVT
|
0401
|
009
|
10
|
Cấp
lại phù hiệu xe trung chuyển
|
Sở GTVT
|
0401
|
010
|
11
|
Công
bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
Sở GTVT
|
0401
|
011
|
12
|
Cấp
biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
Sở GTVT
|
0401
|
012
|
13
|
Cấp
lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
Sở GTVT
|
0401
|
013
|
14
|
Cấp
đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
Sở GTVT
|
0401
|
014
|
15
|
Gia
hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào
|
Sở GTVT
|
0401
|
015
|
16
|
Gia
hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
Sở GTVT
|
0401
|
016
|
17
|
Gia
hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Trung Quốc
|
Sở GTVT
|
0401
|
017
|
18
|
Công
bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Sở GTVT
|
0401
|
018
|
19
|
Công
bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Sở GTVT
|
0401
|
019
|
20
|
Cấp
Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
Sở GTVT
|
0401
|
020
|
21
|
Cấp
lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
Sở GTVT
|
0401
|
021
|
22
|
Cấp
Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện
|
Sở GTVT
|
0401
|
022
|
23
|
Cấp
lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện
|
Sở GTVT
|
0401
|
023
|
24
|
Thông
báo giảm số chuyến xe chạy trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội
tỉnh
|
Sở GTVT
|
0401
|
024
|
25
|
Cấp
phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu
kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách
bằng xe buýt
|
Sở GTVT
|
0401
|
025
|
26
|
Cấp
lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu
kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách
bằng xe buýt
|
Sở GTVT
|
0401
|
026
|
27
|
Đăng
ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
|
Sở GTVT
|
0401
|
027
|
28
|
Cấp
Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương
mại của các cơ quan, tổ chức, cá nhân trừ xe công vụ thuộc quyền sử dụng của
các cơ quan Trung ương của Đảng, Quốc hội và Chính phủ, văn phòng các Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan thuộc Bộ, thuộc cơ quan
ngang Bộ, thuộc các cơ quan thuộc Chính phủ ; xe của các cơ quan ngoại giao,
các đại sứ quán, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi chính phủ có trụ sở tại
Hà Nội ; xe của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ
chức sự nghiệp ở Trung ương
|
Sở GTVT
|
0401
|
028
|
29
|
Công
bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
Sở GTVT
|
0401
|
029
|
30
|
Công
bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
Sở GTVT
|
0401
|
030
|
31
|
Gia
hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam
cho phương tiện của Campuchia
|
Sở GTVT
|
0401
|
031
|
32
|
Cấp
Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều
khiển xe máy chuyên dùng
|
Sở GTVT
|
0401
|
032
|
33
|
Cấp
đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ
cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Sở GTVT
|
0401
|
033
|
34
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Sở GTVT
|
0401
|
034
|
35
|
Chuyển
đăng ký xe máy chuyên dùng
|
Sở GTVT
|
0401
|
035
|
36
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng di chuyển đến
|
Sở GTVT
|
0401
|
036
|
37
|
Sang
tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông
vận tải quản lý
|
Sở GTVT
|
0401
|
037
|
38
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Sở GTVT
|
0401
|
038
|
39
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Sở GTVT
|
0401
|
039
|
40
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
Sở GTVT
|
0401
|
040
|
41
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Sở GTVT
|
0401
|
041
|
42
|
Xoá
sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
Sở GTVT
|
0401
|
042
|
43
|
Chấp
thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô
|
Sở GTVT
|
0401
|
043
|
44
|
Cấp
mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Sở GTVT
|
0401
|
044
|
45
|
Cấp
lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Sở GTVT
|
0401
|
045
|
46
|
Cấp
mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1,A2, A3 và A4
|
Sở GTVT
|
0401
|
046
|
47
|
Cấp
lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
Sở GTVT
|
0401
|
047
|
48
|
Cấp
mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
Sở GTVT
|
0401
|
048
|
49
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
Sở GTVT
|
0401
|
049
|
50
|
Cấp
Giấy phép xe tập lái
|
Sở GTVT
|
0401
|
050
|
51
|
Cấp
lại Giấy phép xe tập lái
|
Sở GTVT
|
0401
|
051
|
52
|
Cấp
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Sở GTVT
|
0401
|
052
|
53
|
Cấp
mới Giấy phép lái xe
|
Sở GTVT
|
0401
|
053
|
54
|
Cấp
lại Giấy phép lái xe
|
Sở GTVT
|
0401
|
054
|
55
|
Đổi
Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
Sở GTVT
|
0401
|
055
|
56
|
Đổi
Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
Sở GTVT
|
0401
|
056
|
57
|
Đổi
Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
Sở GTVT
|
0401
|
057
|
58
|
Đổi
Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Sở GTVT
|
0401
|
058
|
59
|
Cấp
Giấy phép lái xe quốc tế
|
Sở GTVT
|
0401
|
059
|
60
|
Cấp
lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
Sở GTVT
|
0401
|
060
|
61
|
Đổi
Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước
ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Sở GTVT
|
0401
|
061
|
62
|
Cấp
Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận
chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
Sở GTVT
|
0401
|
062
|
63
|
Chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức
lập dự án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc
thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp
liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý
|
Sở GTVT
|
0401
|
063
|
64
|
Cấp
phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an
toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý
|
Sở GTVT
|
0401
|
064
|
65
|
Thỏa
thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý
|
Sở GTVT
|
0401
|
065
|
66
|
Chấp
thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường
nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở GTVT quản
lý
|
Sở GTVT
|
0401
|
066
|
67
|
Cấp
phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý.
|
Sở GTVT
|
0401
|
067
|
68
|
Cấp
phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý.
|
Sở GTVT
|
0401
|
068
|
69
|
Cấp
phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý
|
Sở GTVT
|
0401
|
069
|
70
|
Gia
hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
Sở GTVT
|
0401
|
070
|
71
|
Gia
hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao
đường nhánh đấu nối vào quốc lộ
|
Sở GTVT
|
0401
|
071
|
|
|
|
|
|
II. Lĩnh
vực Đường thủy nội địa (0402)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Công
bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Cấp thành phố
|
0402
|
001
|
2
|
Công
bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Cấp thành phố
|
0402
|
002
|
3
|
Cho
ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc
phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
Cấp thành phố
|
0402
|
003
|
4
|
Chấp
thuận nhà đầu tư thực hiện các dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức
kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường
thủy nội địa
|
Cấp thành phố
|
0402
|
004
|
5
|
Chấp
thuận vận tải hành khách ngang sông
|
Sở GTVT
|
0402
|
005
|
6
|
Chấp
thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức,
cá nhân Việt Nam
|
Sở GTVT
|
0402
|
006
|
7
|
Cấp
giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện
|
Sở GTVT
|
0402
|
007
|
8
|
Chấp
thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
0402
|
008
|
9
|
Cấp
giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
0402
|
009
|
10
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
0402
|
010
|
11
|
Cho
ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công
trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Sở GTVT
|
0402
|
011
|
12
|
Chấp
thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên
quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa địa phương
|
Sở GTVT
|
0402
|
012
|
13
|
Chấp
thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công
trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Sở GTVT
|
0402
|
013
|
14
|
Công
bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa
phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh
quốc phòng trên đường thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
0402
|
014
|
15
|
Công
bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa
phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường
thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa
địa phương)
|
Sở GTVT
|
0402
|
015
|
16
|
Chấp
thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết
kế
|
Sở GTVT
|
0402
|
016
|
17
|
Phê
duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận
thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội
địa
|
Sở GTVT
|
0402
|
017
|
18
|
Chấp
thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
0402
|
018
|
19
|
Công
bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
0402
|
019
|
20
|
Công
bố lại cảng thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
0402
|
020
|
21
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm
vi địa phương
|
Sở GTVT
|
0402
|
021
|
22
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
|
Sở GTVT
|
0402
|
022
|
23
|
Dự
thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng
tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương
chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao
thông vận tải
|
Sở GTVT
|
0402
|
023
|
24
|
Cấp,
cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng
ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối
với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản
thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
Sở GTVT
|
0402
|
024
|
25
|
Cấp,
cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản
thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề
|
Sở GTVT
|
0402
|
025
|
26
|
Dự
kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản
|
Sở GTVT
|
0402
|
026
|
27
|
Đăng
ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội
địa
|
Sở GTVT
|
0402
|
027
|
28
|
Đăng
ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội
địa
|
Sở GTVT
|
0402
|
028
|
29
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ
quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
0402
|
029
|
30
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ
thuật
|
Sở GTVT
|
0402
|
030
|
31
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng
không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Sở GTVT
|
0402
|
031
|
32
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Sở GTVT
|
0402
|
032
|
33
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh
khác
|
Sở GTVT
|
0402
|
033
|
34
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Sở GTVT
|
0402
|
034
|
35
|
Xóa
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Sở GTVT
|
0402
|
035
|
36
|
Thủ
tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
0402
|
036
|
37
|
Thủ
tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
0402
|
037
|
38
|
Đăng
ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội
địa
|
Cấp huyện
|
0402
|
038
|
39
|
Đăng
ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội
địa
|
Cấp huyện
|
0402
|
039
|
40
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ
quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Cấp huyện
|
0402
|
040
|
41
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ
thuật
|
Cấp huyện
|
0402
|
041
|
42
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng
không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Cấp huyện
|
0402
|
042
|
43
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Cấp huyện
|
0402
|
043
|
44
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh
khác
|
Cấp huyện
|
0402
|
044
|
45
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Cấp huyện
|
0402
|
045
|
46
|
Xóa
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Cấp huyện
|
0402
|
046
|
47
|
Đăng
ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội
địa
|
Cấp xã
|
0402
|
047
|
48
|
Đăng
ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội
địa
|
Cấp xã
|
0402
|
048
|
49
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan
đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Cấp xã
|
0402
|
049
|
50
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ
thuật
|
Cấp xã
|
0402
|
050
|
51
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng
không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Cấp xã
|
0402
|
051
|
52
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Cấp xã
|
0402
|
052
|
53
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh
khác
|
Cấp xã
|
0402
|
053
|
54
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Cấp xã
|
0402
|
054
|
55
|
Xóa
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Cấp xã
|
0402
|
055
|
|
|
|
|
|
III. Lĩnh
vực Hàng hải (0403)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Phê
duyệt phương án thăm dò, phương án trục vớt tài sản chìm đắm
|
Sở GTVT
|
0403
|
001
|
2
|
Chấp
thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách
cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
Sở GTVT
|
0403
|
002
|
3
|
Chấp
thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng
chuyến
|
Sở GTVT
|
0403
|
003
|
4
|
Chấp
thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục
đích kinh doanh
|
Sở GTVT
|
0403
|
004
|
5
|
Thủ
tục vào cảng, bến của tàu khách cao tốc
|
Sở GTVT
|
0403
|
005
|
6
|
Thủ
tục rời cảng, bến của tàu khách cao tốc
|
Sở GTVT
|
0403
|
006
|
|
|
|
|
|
IV. Lĩnh
vực Đăng kiểm (0404)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với
xe cơ giới
|
Sở GTVT
|
0404
|
001
|
2
|
Cấp
Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động
cơ
|
Sở GTVT
|
0404
|
002
|
3
|
Cấp
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải
tạo
|
Sở GTVT
|
0404
|
003
|
4
|
Cấp
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm
tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
Sở GTVT
|
0404
|
004
|
5
|
Cấp
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Sở GTVT
|
0404
|
005
|
6
|
Cấp
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại
phương tiện thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
0404
|
006
|
I. Lĩnh vực thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp (0501)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Thành
lập công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định thành
lập
|
Cấp thành phố
|
0501
|
001
|
2
|
Hợp
nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân thành phố quyết
định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
Cấp thành phố
|
0501
|
002
|
3
|
Chia,
tách công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định thành
lập hoặc được giao quản lý
|
Cấp thành phố
|
0501
|
003
|
4
|
Giải
thể công ty TNHH một thành viên
|
Cấp thành phố
|
0501
|
004
|
5
|
Đăng
ký thành lập hộ kinh doanh
|
Cấp huyện
|
0501
|
005
|
6
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Cấp huyện
|
0501
|
006
|
7
|
Tạm
ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
Cấp huyện
|
0501
|
007
|
8
|
Chấm
đứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Cấp huyện
|
0501
|
008
|
9
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Cấp huyện
|
0501
|
009
|
|
|
|
|
|
II. Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp - Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp (0502)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Đăng
ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
001
|
2
|
Đăng
ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đãng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
002
|
3
|
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
003
|
4
|
Báo
cáo thay đổi thông-tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phàn, công ly hợp đanh)
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
004
|
5
|
Công
bố nội dung đãng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
005
|
6
|
Thông
báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cô phân,
công ty họp danh)
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
006
|
7
|
Thông
báo mẫu con dấủ chi nhánh, vãn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
007
|
8
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
008
|
9
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, vãn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
009
|
10
|
Thông
báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cô
phân đại chúng
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
010
|
11
|
Thông
báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ
quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) .
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
011
|
12
|
Thông
báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
012
|
13
|
Bán
doanh nghiệp tư nhân
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
013
|
14
|
Chia
doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cồ phần)
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
014
|
15
|
Tách
doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) .
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
015
|
16
|
Hợp
nhất doanh nghiệp
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
016
|
17
|
Sáp
nhập doanh nghiệp
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
017
|
18
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
018
|
19
|
Chuyển
đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
019
|
20
|
Chuyển
đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
020
|
21
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
021
|
22
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
022
|
23
|
Chuyển
đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
023
|
24
|
Thông
báo tạm ngừng kinh doanh
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
024
|
25
|
Thông
báo về việc tiếp tục kinh doanh trưóc thời hạn đã thông báo
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
025
|
26
|
Giải
thể doanh nghiệp
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
026
|
27
|
Giải
thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đãng ký doanh
nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
027
|
28
|
Châm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
028
|
29
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
029
|
30
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng
nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
030
|
31
|
Hiệu
đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Sở KH&ĐT
|
0502
|
031
|
|
|
|
|
|
III. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
- Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (0503)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Tạm
ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên
|
Sở KH&ĐT
|
0503
|
001
|
|
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam (0504)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Quyết
định chủ trương đầu tư của ủy ban nhân dân thành phố (đối vói dự án không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đãng ký đầu tư)
|
Cấp thành phố
|
0504
|
001
|
2
|
Điều
chỉnh quyệt đinh chủ trương đầu tư của ủy ban nhân dân thành phố (đối với dư
an không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Cấp thành phố
|
0504
|
002
|
3
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư
|
Sở KH&ĐT
|
0504
|
003
|
4
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư
|
Sở KH&ĐT
|
0504
|
004
|
5
|
Điều
chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
Sở KH&ĐT
|
0504
|
005
|
6
|
Điều
chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường
hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
Sở KH&ĐT
|
0504
|
006
|
7
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của ủy ban nhân dân thành phố
|
Sở KH&ĐT
|
0504
|
007
|
8
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở KH&ĐT
|
0504
|
008
|
9
|
Chuyển
nhượng dự án đầu tư
|
Sở KH&ĐT
|
0504
|
009
|
10
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập chuyển đổi
loại hình tổ chức kinh tế
|
Sở KH&ĐT
|
0504
|
010
|
11
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Sở KH&ĐT
|
0504
|
011
|
12
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở KH&ĐT
|
0504
|
012
|
13
|
Hiệu
đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở KH&ĐT
|
0504
|
013
|
14
|
Nộp
lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở KH&ĐT
|
0504
|
014
|
15
|
Giãn
tiến độ đầu tư
|
Sở KH&ĐT
|
0504
|
015
|
16
|
Tạm
ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Sở KH&ĐT
|
0504
|
016
|
17
|
Chấm
dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Sở KH&ĐT
|
0504
|
017
|
18
|
Thành
lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Sở KH&ĐT
|
0504
|
018
|
19
|
Chấm
dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC
|
Sở KH&ĐT
|
0504
|
019
|
20
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.
|
Sở KH&ĐT
|
0504
|
020
|
21
|
Cung
cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Sở KH&ĐT
|
0504
|
021
|
22
|
Bảo
đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Sở KH&ĐT
|
0504
|
022
|
23
|
Góp
vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Sở KH&ĐT
|
0504
|
023
|
24
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Sở KH&ĐT
|
0504
|
024
|
25
|
Thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
Sở KH&ĐT
|
0504
|
025
|
26
|
Thành
lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Sở KH&ĐT
|
0504
|
026
|
|
|
|
|
|
V. Lĩnh vực
đấu thầu (0505)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
|
Lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
Cấp thành phố
|
0505
|
001
|
2
|
Phê
duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
Cấp thành phố
|
0505
|
002
|
3
|
Phê
duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn Nhà đầu tư
|
Cấp thành phố
|
0505
|
003
|
4
|
Cung
cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
004
|
5
|
Thẩm
định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
005
|
6
|
Phát
hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu
tư
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
006
|
7
|
Làm
rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu
tư
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
007
|
8
|
Sửa
đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu
tư
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
008
|
9
|
Làm
rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
009
|
10
|
Mở
thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
010
|
11
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
011
|
12
|
Thẩm
định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
012
|
13
|
Mời
thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
013
|
14
|
Thẩm
định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa
chọn nhà đầu tư
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
014
|
15
|
Giải
quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
015
|
16
|
Giải
quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
016
|
17
|
Cung
cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Cấp huyện
|
0505
|
017
|
18
|
Thẩm
định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Cấp huyện
|
0505
|
018
|
19
|
Phát
hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu
tư
|
Cấp huyện
|
0505
|
019
|
20
|
Làm
rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu
tư
|
Cấp huyện
|
0505
|
020
|
21
|
Sửa
đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu
tư
|
Cấp huyện
|
0505
|
021
|
22
|
Làm
rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Cấp huyện
|
0505
|
022
|
23
|
Mở
thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Cấp huyện
|
0505
|
023
|
24
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu
tư
|
Cấp huyện
|
0505
|
024
|
25
|
Thẩm
định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
Cấp huyện
|
0505
|
025
|
26
|
Thẩm
định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Cấp huyện
|
0505
|
026
|
27
|
Mời
thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Cấp huyện
|
0505
|
027
|
28
|
Thẩm
định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa
chọn nhà đầu tư
|
Cấp huyện
|
0505
|
028
|
29
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
Cấp huyện
|
0505
|
029
|
30
|
Giải
quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
Cấp huyện
|
0505
|
030
|
31
|
Giải
quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
Cấp huyện
|
0505
|
031
|
|
Đầu tư theo hình
thức đối tác công tư
|
32
|
Phê
duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
|
Cấp thành phố
|
0505
|
032
|
33
|
Phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
|
Cấp thành phố
|
0505
|
033
|
34
|
Phê
duyệt, điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi
|
Cấp thành phố
|
0505
|
034
|
35
|
Cấp
giấy chứng nhật đăng ký đầu tư
|
Cấp thành phố
|
0505
|
035
|
36
|
Điều
chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Cấp thành phố
|
0505
|
036
|
37
|
Thu
hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Cấp thành phố
|
0505
|
037
|
38
|
Thẩm
đinh đề xuất các dự án nhóm A, B, C do Bộ, ngành ủy ban nhân dân thành phố lập
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
038
|
39
|
Thẩm
định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện
dự án
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
039
|
40
|
Công
bố dự án
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
040
|
41
|
Chuyển
đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
041
|
42
|
Thẩm
đinh đề xuất dự án của Nhà đầu tư
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
042
|
43
|
Thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
043
|
44
|
Thẩm
định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
044
|
|
Đấu thầu, lựa chọn
nhà thầu
|
45
|
Phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Cấp thành phố
|
0505
|
045
|
46
|
Giải
quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
Cấp thành phố
|
0505
|
046
|
47
|
Lựa
chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
047
|
48
|
Đăng
ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
048
|
49
|
Lựa
chọn nhà thầu qua mạng
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
049
|
50
|
Thẩm
định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
050
|
51
|
Thẩm
định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch
vụ tư vấn
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
051
|
52
|
Thẩm
định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu càu đối với gói thầu xây lắp
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
052
|
53
|
Thẩm
định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm
hàng hóa
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
053
|
54
|
Thẩm
định kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
054
|
55
|
Thâm
định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm
hàng hóa
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
055
|
56
|
Thẩm
định danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
056
|
57
|
Thẩm
định kết quả lựa chọn nhà thầu
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
057
|
58
|
Thẩm
định danh sách ngắn
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
058
|
59
|
Cung
cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
059
|
60
|
Phát
hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
060
|
61
|
Làm
rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
061
|
62
|
Sửa
đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
062
|
63
|
Làm
rõ hồ sơ dự thầu
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
063
|
64
|
Mở
thầu
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
064
|
65
|
Gửi
thư mời thầu đến cảc nhà thầu có tên trong danh sách ngắn
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
065
|
66
|
Giải
quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
066
|
67
|
Giải
quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
Sở KH&ĐT
|
0505
|
067
|
68
|
Lựa
chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
Cấp huyện
|
0505
|
068
|
69
|
Đăng
ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
Cấp huyện
|
0505
|
069
|
70
|
Lựa
chọn nhà thầu qua mạng
|
Cấp huyện
|
0505
|
070
|
71
|
Thẩm
định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Cấp huyện
|
0505
|
071
|
72
|
Thẩm
định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với
gói thầu dịch vụ tư vấn
|
Cấp huyện
|
0505
|
072
|
73
|
Thẩm
định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với
gói thầu xây lắp
|
Cấp huyện
|
0505
|
073
|
74
|
Thẩm
định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với
gói thầu mua sắm hàng hóa
|
Cấp huyện
|
0505
|
074
|
75
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư
vấn
|
Cấp huyện
|
0505
|
075
|
76
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp
và mua sắm hàng hóa
|
Cấp huyện
|
0505
|
076
|
77
|
Thẩm
định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
Cấp huyện
|
0505
|
077
|
78
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
Cấp huyện
|
0505
|
078
|
79
|
Phê
duyệt danh sách ngắn
|
Cấp huyện
|
0505
|
079
|
80
|
Cung
cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu
|
Cấp huyện
|
0505
|
080
|
81
|
Phát
hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
Cấp huyện
|
0505
|
081
|
82
|
Làm
rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
Cấp huyện
|
0505
|
082
|
83
|
Sửa
đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
Cấp huyện
|
0505
|
083
|
84
|
Làm
rõ hồ sơ dự thầu
|
Cấp huyện
|
0505
|
084
|
85
|
Mở
thầu
|
Cấp huyện
|
0505
|
085
|
86
|
Gửi
thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn
|
Cấp huyện
|
0505
|
086
|
87
|
Giải
quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu .
|
Cấp huyện
|
0505
|
087
|
88
|
Giải
quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
Cấp huyện
|
0505
|
088
|
|
|
|
|
|
VI . Lĩnh
vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (0506)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiêp nông thôn theo
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 cua Chính phủ
|
Cấp thành phố
|
0506
|
001
|
|
|
|
|
|
VII. Lĩnh
vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
(0507)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
|
Sở KH&ĐT
|
0507
|
001
|
2
|
Đăng
ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân
|
Sở KH&ĐT
|
0507
|
002
|
3
|
Đăng
ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn
điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi
nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
|
Sở KH&ĐT
|
0507
|
003
|
4
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân chia
|
Sở KH&ĐT
|
0507
|
004
|
5
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân tách
|
Sở KH&ĐT
|
0507
|
005
|
6
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân hợp nhất
|
Sở KH&ĐT
|
0507
|
006
|
7
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân sáp nhập
|
Sở KH&ĐT
|
0507
|
007
|
8
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (khi
bị mất)
|
Sở KH&ĐT
|
0507
|
008
|
9
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác
xã, quỹ tín dụng nhân dân (khi bị mất)
|
Sở KH&ĐT
|
0507
|
009
|
10
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (khi
bị hư hỏng)
|
Sở KH&ĐT
|
0507
|
010
|
11
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã,
quỹ tín dụng nhân dân (khi bị hư hỏng)
|
Sở KH&ĐT
|
0507
|
011
|
12
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (đối
với trường hợp liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân giải thể tự nguyện)
|
Sở KH&ĐT
|
0507
|
012
|
13
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
|
Sở KH&ĐT
|
0507
|
013
|
14
|
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
|
Sở KH&ĐT
|
0507
|
014
|
15
|
Thông
báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp
tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
|
Sở KH&ĐT
|
0507
|
015
|
16
|
Tạm
ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
|
Sở KH&ĐT
|
0507
|
016
|
17
|
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
|
Sở KH&ĐT
|
0507
|
017
|
18
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (khi
đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã)
|
Sở KH&ĐT
|
0507
|
018
|
19
|
Thay
đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
|
Sở KH&ĐT
|
0507
|
019
|
20
|
Đăng
ký hợp tác xã
|
Cấp huyện
|
0507
|
020
|
21
|
Đăng
ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điềm kinh doanh của hợp tác
xã
|
Cấp huyện
|
0507
|
021
|
22
|
Đăng
ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn
điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi
nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
Cấp huyện
|
0507
|
022
|
23
|
Đăng
ký khi hợp tác xã chia
|
Cấp huyện
|
0507
|
023
|
24
|
Đăng
ký khi hợp tác xã tách
|
Cấp huyện
|
0507
|
024
|
25
|
Đăng
ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
Cấp huyện
|
0507
|
025
|
26
|
Đãng
ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Cấp huyện
|
0507
|
026
|
27
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
Cấp huyện
|
0507
|
027
|
28
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị
mất)
|
Cấp huyện
|
0507
|
028
|
29
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Cấp huyện
|
0507
|
029
|
30
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị
hư hỏng)
|
Cấp huyện
|
0507
|
030
|
31
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể
tự nguyện) ,
|
Cấp huyện
|
0507
|
031
|
32
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa diện kinh
doanh của hợp tác xã
|
Cấp huyện
|
0507
|
032
|
33
|
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Cấp huyện
|
0507
|
033
|
34
|
Thông
báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
Cấp huyện
|
0507
|
034
|
35
|
Tạm
ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã
|
Cấp huyện
|
0507
|
035
|
36
|
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã
|
Cấp huyện
|
0507
|
036
|
37
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
Cấp huyện
|
0507
|
037
|
38
|
Thay
đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Cấp huyện
|
0507
|
038
|
|
|
|
|
|
VIII. Lĩnh
vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi
chính phủ nước ngoài (0508)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
|
Nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài
|
1
|
Tiếp
nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
(PCPNN)
|
Sở KH&ĐT
|
0508
|
001
|
2
|
Tiếp
nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Sở KH&ĐT
|
0508
|
002
|
3
|
Tiếp
nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Sở KH&ĐT
|
0508
|
003
|
4
|
Tiếp
nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
Sở KH&ĐT
|
0508
|
004
|
|
Nguồn
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ
|
5
|
Đề
xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
nước ngoài
|
Sở KH&ĐT
|
0508
|
005
|
6
|
Xác
nhận chuyên gia
|
Sở KH&ĐT
|
0508
|
006
|
I. Lĩnh vực
Hoạt động Khoa học công nghệ (0601)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và nghệ tài trợ thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở KH&CN
|
0601
|
001
|
2
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sở KH&CN
|
0601
|
002
|
3
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở KH&CN
|
0601
|
003
|
4
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sở KH&CN
|
0601
|
004
|
5
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi
ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
Sở KH&CN
|
0601
|
005
|
6
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố
ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức
khỏe con người.
|
Sở KH&CN
|
0601
|
006
|
7
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sở KH&CN
|
0601
|
007
|
8
|
Bổ nhiệm giám định
viên tư pháp
|
Sở KH&CN
|
0601
|
008
|
9
|
Miễn nhiệm giám
định viên tư pháp
|
Sở KH&CN
|
0601
|
009
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Sở KH&CN
|
0601
|
010
|
11
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Sở KH&CN
|
0601
|
011
|
12
|
Cấp Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Sở KH&CN
|
0601
|
012
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Sở KH&CN
|
0601
|
013
|
14
|
Sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Sở KH&CN
|
0601
|
014
|
15
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng
|
Sở KH&CN
|
0601
|
015
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ
|
Sở KH&CN
|
0601
|
016
|
17
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao
công nghệ
|
Sở KH&CN
|
0601
|
017
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
Sở KH&CN
|
0601
|
018
|
19
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
Sở KH&CN
|
0601
|
019
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
Sở KH&CN
|
0601
|
020
|
21
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở KH&CN
|
0601
|
021
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở KH&CN
|
0601
|
022
|
23
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở KH&CN
|
0601
|
023
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
Sở KH&CN
|
0601
|
024
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
Sở KH&CN
|
0601
|
025
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở KH&CN
|
0601
|
026
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở KH&CN
|
0601
|
027
|
28
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
Sở KH&CN
|
0601
|
028
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận của văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp
Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
Sở KH&CN
|
0601
|
029
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận của văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy
chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
Sở KH&CN
|
0601
|
030
|
31
|
Đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
Sở KH&CN
|
0601
|
031
|
II. Lĩnh vực
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (0602)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Khai
báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Sở KH&CN
|
0602
|
001
|
2
|
Cấp
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
Sở KH&CN
|
0602
|
002
|
3
|
Gia
hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
Sở KH&CN
|
0602
|
003
|
4
|
Sửa
đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế)
|
Sở KH&CN
|
0602
|
004
|
5
|
Cấp
lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
Sở KH&CN
|
0602
|
005
|
6
|
Cấp
và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang
chẩn đoán trong y tế)
|
Sở KH&CN
|
0602
|
006
|
7
|
Phê
duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử
dụng thiết bị X-quang y tế)
|
Sở KH&CN
|
0602
|
007
|
|
|
|
|
|
III. Lĩnh
vực Sở hữu trí tuệ (0603)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở KH&CN
|
0603
|
001
|
2
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở KH&CN
|
0603
|
002
|
3
|
Đăng
ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí
tuệ
|
Sở KH&CN
|
0603
|
003
|
IV. Lĩnh vực
Tiêu chuẩn do lường chất lượng (0604)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Công
bố sử dụng dấu định lượng
|
Sở KH&CN
|
0604
|
001
|
2
|
Điều
chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
Sở KH&CN
|
0604
|
002
|
3
|
Đăng
ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng
gói sẵn nhập khẩu
|
Sở KH&CN
|
0604
|
003
|
4
|
Đăng
ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng
nhận
|
Sở KH&CN
|
0604
|
004
|
5
|
Đăng
ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh
|
Sở KH&CN
|
0604
|
005
|
6
|
Đăng
ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
Sở KH&CN
|
0604
|
006
|
7
|
Đăng
ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi
trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh
|
Sở KH&CN
|
0604
|
007
|
8
|
Kiểm
tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ theo phân cấp
|
Sở KH&CN
|
0604
|
008
|
9
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Sở KH&CN
|
0604
|
009
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt
động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân
|
Sở KH&CN
|
0604
|
010
|
11
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các
chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc
loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy
nội địa
|
Sở KH&CN
|
0604
|
011
|
12
|
Cấp bổ sung
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu
cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Sở KH&CN
|
0604
|
012
|
13
|
Cấp lại Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Sở KH&CN
|
0604
|
013
|
I. Lĩnh vực Lao động
- Tiền lương, quan hệ lao động (0701)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp
Lào, Căm - pu - chia.
|
Cấp thành phố
|
0701
|
001
|
2
|
Phê
duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản
lý công ty TNHH một thành viên do UBND thành phố làm chủ sở hữu.
|
Cấp thành phố
|
0701
|
002
|
3
|
Xếp
hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân thành phố làm chủ sở hữu
(hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
Cấp thành phố
|
0701
|
003
|
4
|
Thông
báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của
doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động
|
Sở LĐTB&XH
|
0701
|
004
|
5
|
Báo
cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động
|
Sở LĐTB&XH
|
0701
|
005
|
6
|
Báo
cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
Sở LĐTB&XH
|
0701
|
006
|
7
|
Đăng
ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Sở LĐTB&XH
|
0701
|
007
|
8
|
Gửi
thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
Sở LĐTB&XH
|
0701
|
008
|
|
|
|
|
|
II. Lĩnh
vực Việc làm (0702)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Giải
quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để
duy trì việc làm cho người lao động
|
Cấp thành phố
|
0702
|
001
|
2
|
Giải
quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Sở LĐTB&XH
|
0702
|
002
|
3
|
Tạm
dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Sở LĐTB&XH
|
0702
|
003
|
4
|
Tiếp
tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Sở LĐTB&XH
|
0702
|
004
|
5
|
Chấm
dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Sở LĐTB&XH
|
0702
|
005
|
6
|
Chuyển
nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
Sở LĐTB&XH
|
0702
|
006
|
7
|
Chuyển
nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
Sở LĐTB&XH
|
0702
|
007
|
8
|
Giải
quyết hỗ trợ học nghề
|
Sở LĐTB&XH
|
0702
|
008
|
9
|
Hỗ
trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Sở LĐTB&XH
|
0702
|
009
|
10
|
Thông
báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng
|
Sở LĐTB&XH
|
0702
|
010
|
11
|
Cấp
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
|
Sở LĐTB&XH
|
0702
|
011
|
12
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
|
Sở LĐTB&XH
|
0702
|
012
|
13
|
Gia
hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
|
Sở LĐTB&XH
|
0702
|
013
|
14
|
Cấp
Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Sở LĐTB&XH
|
0702
|
014
|
15
|
Cấp
lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Sở LĐTB&XH
|
0702
|
015
|
16
|
Xác
nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Sở LĐTB&XH
|
0702
|
016
|
17
|
Báo
cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Sở LĐTB&XH
|
0702
|
017
|
18
|
Báo
cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Sở LĐTB&XH
|
0702
|
018
|
19
|
Đề
nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người
lao động nước ngoài
|
Sở LĐTB&XH
|
0702
|
019
|
|
|
|
|
|
III. Lĩnh
vực Tổ chức cán bộ (0703)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Xếp hạng một số loại
hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Cấp thành phố
|
0703
|
001
|
|
|
|
|
|
IV. Lĩnh
vực Giáo dục nghề nghiệp (0704)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Bổ
nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc thành phố
|
Cấp thành phố
|
0704
|
001
|
2
|
Công
nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
Cấp thành phố
|
0704
|
002
|
3
|
Miễn
nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc thành phố;
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
Cấp thành phố
|
0704
|
003
|
4
|
Công
nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Cấp thành phố
|
0704
|
004
|
5
|
Đăng
ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
Sở LĐTB&XH
|
0704
|
005
|
6
|
Đăng
ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
Sở LĐTB&XH
|
0704
|
006
|
7
|
Đăng
ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
Sở LĐTB&XH
|
0704
|
007
|
|
|
|
|
|
V. Lĩnh vực
Bảo trợ xã hội (0705)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao
tuổi thuộc thành phố quản lý
|
Sở LĐTB&XH
|
0705
|
001
|
2
|
Cấp
lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người
cao tuổi do thành phố quản lý
|
Sở LĐTB&XH
|
0705
|
002
|
3
|
Quyết
định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở
lên là người khuyết tật
|
Sở LĐTB&XH
|
0705
|
003
|
4
|
Gia
hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên
là người khuyết tật
|
Sở LĐTB&XH
|
0705
|
004
|
5
|
Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ
xã hội, nhà xã hội
|
Sở LĐTB&XH
|
0705
|
005
|
6
|
Tiếp
nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Sở LĐTB&XH
|
0705
|
006
|
7
|
Tiếp
nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Sở LĐTB&XH
|
0705
|
007
|
8
|
Tiếp
nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng
biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Sở LĐTB&XH
|
0705
|
008
|
9
|
Đưa
đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Sở LĐTB&XH
|
0705
|
009
|
10
|
Thực
hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng
bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới
36 tháng tuổi)
|
Cấp huyện
|
0705
|
010
|
11
|
Thực
hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa
bàn quận, huyện
|
Cấp huyện
|
0705
|
011
|
12
|
Thực
hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận,
huyện
|
Cấp huyện
|
0705
|
012
|
13
|
Hỗ
trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Cấp huyện
|
0705
|
013
|
14
|
Hỗ
trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng
NKT đặc biệt nặng)
|
Cấp huyện
|
0705
|
014
|
15
|
Hỗ
trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường
xuyên tại cộng đồng)
|
Cấp huyện
|
0705
|
015
|
16
|
Trợ
giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không
có người thân thích chăm sóc
|
Cấp huyện
|
0705
|
016
|
17
|
Hỗ
trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Cấp huyện
|
0705
|
017
|
18
|
Cấp
giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc
trách nhiệm quản lý cấp huyện
|
Cấp huyện
|
0705
|
018
|
19
|
Cấp
lại, điều chỉnh giấy phép chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc
trách nhiệm quản lý cấp huyện
|
Cấp huyện
|
0705
|
019
|
20
|
Xác
định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Cấp xã
|
0705
|
020
|
21
|
Đổi,
cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Cấp xã
|
0705
|
021
|
22
|
Trợ
giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Cấp xã
|
0705
|
022
|
23
|
Trợ
giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Cấp xã
|
0705
|
023
|
24
|
Xác
nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức
sống trung bình giai đoạn 2016-2010 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà
nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
Cấp xã
|
0705
|
024
|
|
|
|
|
|
VI. Lĩnh vực An toàn
lao động (0706)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Thông
báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
Sở LĐTB&XH
|
0706
|
001
|
2
|
Gửi
biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều
tra tai nạn lao động đến Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở LĐTB&XH
|
0706
|
002
|
3
|
Gửi
báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động.
|
Sở LĐTB&XH
|
0706
|
003
|
4
|
Đăng
ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
|
Sở LĐTB&XH
|
0706
|
004
|
5
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ
sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở LĐTB&XH
|
0706
|
005
|
6
|
Báo
cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động
|
Sở LĐTB&XH
|
0706
|
006
|
7
|
Thông
báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
Sở LĐTB&XH
|
0706
|
007
|
8
|
Khai
báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Sở LĐTB&XH
|
0706
|
008
|
9
|
Thẩm
định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của
Cơ sở
|
Sở LĐTB&XH
|
0706
|
009
|
|
|
|
|
|
VII. Lĩnh
vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (0707)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở LĐTB&XH
|
0707
|
001
|
2
|
Cấp
lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở LĐTB&XH
|
0707
|
002
|
3
|
Sửa
đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở LĐTB&XH
|
0707
|
003
|
4
|
Gia
hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở LĐTB&XH
|
0707
|
004
|
5
|
Đề
nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở LĐTB&XH
|
0707
|
005
|
6
|
Đưa
người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi
tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Sở LĐTB&XH
|
0707
|
006
|
7
|
Chế
độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã
hội
|
Sở LĐTB&XH
|
0707
|
007
|
8
|
Thủ
tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động
xã hội
|
Sở LĐTB&XH
|
0707
|
008
|
9
|
Hỗ
trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Cấp huyện
|
0707
|
009
|
10
|
Hoãn
chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý
sau cai nghiện
|
Cấp huyện
|
0707
|
010
|
11
|
Miễn
chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm
quản lý sau cai nghiện
|
Cấp huyện
|
0707
|
011
|
12
|
Quyết
định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Cấp xã
|
0707
|
012
|
13
|
Quyết
định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
Cấp xã
|
0707
|
013
|
14
|
Hoãn
chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
Cấp xã
|
0707
|
014
|
15
|
Miễn
chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
Cấp xã
|
0707
|
015
|
|
|
|
|
|
VIII.
Lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài (0708)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Đăng ký hợp đồng nhận
lao động thực tập dưới 90 ngày
|
Sở LĐTB&XH
|
0708
|
001
|
2
|
Đăng ký hợp đồng cá
nhân
|
Sở LĐTB&XH
|
0708
|
002
|
|
|
|
|
|
IX. Lĩnh
vực Người có công (0709)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Thủ
tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất
sức lao động
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
001
|
2
|
Thủ
tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
002
|
3
|
Thủ
tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với
cách mạng từ trần
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
003
|
4
|
Thủ
tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các
trường hợp:
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
004
|
5
|
Thủ
tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
005
|
6
|
Thủ
tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc
vợ khác
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
006
|
7
|
Thủ
tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng
lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
007
|
8
|
Thủ
tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương
binh
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
008
|
9
|
Thủ
tục giám định vết thương còn sót
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
009
|
10
|
Thủ
tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
010
|
11
|
Thủ
tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
011
|
12
|
Thủ
tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến
bị nhiễm chất độc hóa học
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
012
|
13
|
Thủ
tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị
địch bắt tù, đày
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
013
|
14
|
Thủ
tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
014
|
15
|
Thủ
tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
015
|
16
|
Thủ
tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
016
|
17
|
Thủ
tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
017
|
18
|
Thủ
tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
018
|
19
|
Thủ
tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
019
|
20
|
Thủ
tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
020
|
21
|
Thủ
tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng
chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có
công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
021
|
22
|
Thủ
tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
022
|
23
|
Thủ
tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám
định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
023
|
24
|
Thủ
tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người
bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày
31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
024
|
25
|
Thủ
tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
025
|
26
|
Trợ
cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
026
|
27
|
Trợ
cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong
kháng chiến
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
027
|
28
|
Thủ
tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
028
|
29
|
Thủ
tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
029
|
30
|
Thủ
tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với
cách mạng và con của họ
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
030
|
31
|
Thủ
tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Sở LĐTB&XH
|
0709
|
031
|
32
|
Thủ
tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt
sĩ
|
Cấp huyện
|
0709
|
032
|
33
|
Thủ
tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi
điều trị phục hồi chức năng
|
Cấp huyện
|
0709
|
033
|
34
|
Thủ
tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng
mộ liệt sĩ
|
Cấp xã
|
0709
|
034
|
35
|
Thủ
tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
Cấp xã
|
0709
|
035
|
|
|
|
|
|
X. Lĩnh vực
Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (0710)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Gửi thang lương, bảng
lương, định mức lao động của doanh nghiệp.
|
Cấp huyện
|
0710
|
001
|
2
|
Giải quyết tranh chấp
lao động tập thể về quyền.
|
Cấp huyện
|
0710
|
002
|
|
|
|
|
|
|
I. Lĩnh vực Tổ chức
hành chính, sự nghiệp nhà nước (0901)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Thành
lập cơ quan hành chính nhà nước trực thuộc Sở
|
Cấp thành phố
|
0901
|
001
|
2
|
Tổ
chức lại cơ quan hành chính nhà nước trực thuộc Sở
|
Cấp thành phố
|
0901
|
002
|
3
|
Giải
thể cơ quan hành chính nhà nước trực thuộc Sở
|
Cấp thành phố
|
0901
|
003
|
4
|
Thành
lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
Cấp thành phố
|
0901
|
004
|
5
|
Tổ
chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
Cấp thành phố
|
0901
|
005
|
6
|
Giải
thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Cấp thành phố
|
0901
|
006
|
7
|
Bổ
nhiệm công chức lãnh đạo thuộc diện phân cấp quản lý
|
Cấp thành phố
|
0901
|
007
|
|
|
|
|
|
II. Lĩnh
vực Chính quyền địa phương (0902)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Phê
chuẩn kết quả bầu cử Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND quận, huyện
|
Cấp thành phố
|
0902
|
001
|
2
|
Phê
chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND quận, huyện
|
Cấp thành phố
|
0902
|
002
|
3
|
Thành
lập tổ chức thanh niên xung phong thành phố
|
Cấp thành phố
|
0902
|
003
|
4
|
Giải
thể tổ chức thanh niên xung phong thành phố
|
Cấp thành phố
|
0902
|
004
|
5
|
Xác
nhận phiên hiệu thanh niên xung phong thành phố
|
Cấp thành phố
|
0902
|
005
|
6
|
Thành
lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
Cấp thành phố
|
0902
|
006
|
|
|
|
|
|
III. Lĩnh
vực Công chức, viên chức (0903)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Thi
tuyển, xét tuyển công chức
|
Cấp thành phố
|
0903
|
001
|
2
|
Tiếp
nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức
|
Cấp thành phố
|
0903
|
002
|
3
|
Thi
nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên lên ngạch cán sự; từ ngạch nhân viên,
cán sự lên ngạch chuyên viên và tương đương
|
Cấp thành phố
|
0903
|
003
|
4
|
Xét
chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên
|
Cấp thành phố
|
0903
|
004
|
5
|
Bổ
nhiệm và xếp lương đối với viên chức thuộc diện UBND thành phố ký Quyết định
|
Cấp thành phố
|
0903
|
005
|
6
|
Chuyển
chức danh nghề nghiệp đối với viên chức thuộc diện UBND thành phố ký Quyết định
|
Cấp thành phố
|
0903
|
006
|
7
|
Nâng
bậc lương thường xuyên, phụ cấp thâm niên vượt khung đối với công chức, viên
chức thuộc diện UBND thành phố ký Quyết định
|
Cấp thành phố
|
0903
|
007
|
8
|
Nâng
bậc lương trước thời hạn để nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
Cấp thành phố
|
0903
|
008
|
9
|
Nâng
lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức lập thành tích xuất
sắc thuộc diện UBND thành phố ký Quyết định
|
Cấp thành phố
|
0903
|
009
|
10
|
Chính
quyền hóa thông báo của Thành uỷ về chế độ tiền lương đối với cán bộ thuộc diện
Thành uỷ quản lý
|
Cấp thành phố
|
0903
|
010
|
11
|
Nâng
ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ
hưu thuộc diện UBND thành phố ký Quyết định
|
Cấp thành phố
|
0903
|
011
|
12
|
Tiếp
nhận công chức về cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố
|
Sở Nội vụ
|
0903
|
012
|
13
|
Chuyển
công chức đi khỏi cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố
|
Sở Nội vụ
|
0903
|
013
|
14
|
Bổ
nhiệm vào ngạch đối với công chức và xếp lương đối với viên chức
|
Sở Nội vụ
|
0903
|
014
|
15
|
Chuyển
ngạch đối với công chức, chuyển chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
(không thuộc diện UBND thành phố quyết định)
|
Sở Nội vụ
|
0903
|
015
|
16
|
Nâng
bậc lương trước thời hạn để nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức
(không thuộc diện UBND thành phố quyết định)
|
Sở Nội vụ
|
0903
|
016
|
17
|
Nâng
lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức lập thành tích xuất
sắc thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố (không thuộc diện UBND thành
phố quyết định)
|
Sở Nội vụ
|
0903
|
017
|
18
|
Nâng
ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ
hưu thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố (không thuộc diện UBND thành
phố quyết định)
|
Sở Nội vụ
|
0903
|
018
|
19
|
Điều
động công chức giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố
|
Sở Nội vụ
|
0903
|
019
|
|
|
|
|
|
IV. Lĩnh
vực tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ (0904)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Thủ
tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
Cấp thành phố
|
0904
|
001
|
2
|
Thủ
tục thành lập hội
|
Cấp thành phố
|
0904
|
002
|
3
|
Phê
duyệt điều lệ hội
|
Cấp thành phố
|
0904
|
003
|
4
|
Thủ
tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
Cấp thành phố
|
0904
|
004
|
5
|
Đổi
tên hội
|
Cấp thành phố
|
0904
|
005
|
6
|
Hội
tự giải thể
|
Cấp thành phố
|
0904
|
006
|
7
|
Báo
cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
Cấp thành phố
|
0904
|
007
|
8
|
Thủ
tục công nhận chức danh lãnh đạo hội
|
Cấp thành phố
|
0904
|
008
|
9
|
Cho
phép hội đặt văn phòng đại diện
|
Cấp thành phố
|
0904
|
009
|
10
|
Cấp
giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Cấp thành phố
|
0904
|
010
|
11
|
Công
nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
Cấp thành phố
|
0904
|
011
|
12
|
Công
nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
Cấp thành phố
|
0904
|
012
|
13
|
Thay
đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Cấp thành phố
|
0904
|
013
|
14
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Cấp thành phố
|
0904
|
014
|
15
|
Cho
phép quỹ hoạt động trở lại sau khi tạm đình chỉ hoạt động
|
Cấp thành phố
|
0904
|
015
|
16
|
Hợp
nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
Cấp thành phố
|
0904
|
016
|
17
|
Đổi
tên quỹ
|
Cấp thành phố
|
0904
|
017
|
18
|
Quỹ
tự giải thể
|
Cấp thành phố
|
0904
|
018
|
|
|
|
|
|
V. Lĩnh vực
Thi đua khen thưởng (0905)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Đề
nghị Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương các loại và Bằng
khen về thực hiện nhiệm vụ kinh tế xã hội
|
Cấp thành phố
|
0905
|
001
|
2
|
Đề
nghị Chính phủ tặng cờ thi đua
|
Cấp thành phố
|
0905
|
002
|
3
|
Đề
nghị phong tặng (truy tặng) Danh hiệu Anh hùng cho tập thể hoặc cá nhân; tặng
danh hiệu chiến sỹ thi đua toàn quốc cho cá nhân
|
Cấp thành phố
|
0905
|
003
|
4
|
Đề
nghị Chính phủ, Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương các loại cho các cán bộ
có quá trình cống hiến
|
Cấp thành phố
|
0905
|
004
|
5
|
Khen
thưởng: Theo công trạng và thành tích, chuyên đề (theo đợt), đột xuất, đối
ngoại về thực hiện nhiệm vụ chính trị, kinh tế - xã hội: Cờ thi đua; Bằng khen;
danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc, đơn vị quyết thắng; chiến sỹ thi đua cấp
thành phố
|
Cấp thành phố
|
0905
|
005
|
6
|
Xét
duyệt khen thưởng thành tích tham gia kháng chiến
|
Cấp thành phố
|
0905
|
006
|
7
|
Cấp
đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng nhà nước; cấp đổi bằng khen (của thành phố)
do thất lạc, hư hỏng.
|
Cấp thành phố
|
0905
|
007
|
8
|
Xét
tôn vinh danh hiệu doanh nghiệp tiêu biểu, doanh nhân tiêu biểu thành phố Hải
Phòng
|
Cấp thành phố
|
0905
|
008
|
9
|
Xét
tặng danh hiệu "Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn tiêu biểu"
thành phố Hải Phòng
|
Cấp thành phố
|
0905
|
009
|
10
|
Xét
tặng danh hiệu "Gương mặt tiêu biểu" thành phố Hải Phòng
|
Cấp thành phố
|
0905
|
010
|
11
|
Xác
nhận khen thưởng (những tập thể, cá nhân do UBND thành phố xét, trình)
|
Sở Nội vụ
|
0905
|
011
|
12
|
Thủ
tục khen thưởng: Theo công trạng và thành tích đạt được, chuyên đề (hoặc theo
đợt), đột xuất, đối ngoại về thực hiện nhiệm vụ chính trị, kinh tế - xã hội:
Giấy khen, Tập thể lao động tiên tiến, Chiến sĩ tiên tiến, Chiến sĩ thi đua
cơ sở
|
Cấp huyện
|
0905
|
012
|
13
|
Thủ
tục tặng Danh hiệu thôn, làng, khu phố văn hóa
|
Cấp huyện
|
0905
|
013
|
14
|
Thủ
tục khen thưởng: Theo công trạng và thành tích đạt được, chuyên đề (hoặc theo
đợt), đột xuất, về thực hiện nhiệm vụ chính trị, kinh tế - xã hội: Giấy khen,
Lao động tiên tiến
|
Cấp xã
|
0905
|
014
|
15
|
Thủ
tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa
|
Cấp xã
|
0905
|
015
|
|
|
|
|
|
VI. Lĩnh
vực Tôn giáo (0906)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Thủ
tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Cấp thành phố
|
0906
|
001
|
2
|
Thủ
tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Cấp thành phố
|
0906
|
002
|
3
|
Thủ
tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
|
Cấp thành phố
|
0906
|
003
|
4
|
Thủ
tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
|
Cấp thành phố
|
0906
|
004
|
5
|
Thủ
tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận,
thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Cấp thành phố
|
0906
|
005
|
6
|
Thủ
tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm
vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
Cấp thành phố
|
0906
|
006
|
7
|
Thủ
tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Cấp thành phố
|
0906
|
007
|
8
|
Thủ
tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo
quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Cấp thành phố
|
0906
|
008
|
9
|
Thủ
tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Cấp thành phố
|
0906
|
009
|
10
|
Thủ
tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi
phạm pháp luật về tôn giáo
|
Cấp thành phố
|
0906
|
010
|
11
|
Thủ
tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự
tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc
ngoài tỉnh
|
Cấp thành phố
|
0906
|
011
|
12
|
Thủ
tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo
không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ- CP
|
Cấp thành phố
|
0906
|
012
|
13
|
Thủ
tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều
28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ- CP
|
Cấp thành phố
|
0906
|
013
|
14
|
Thủ
tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham
gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Cấp thành phố
|
0906
|
014
|
15
|
Thủ
tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo
vượt ra ngoài phạm vi một huyện, quận.
|
Cấp thành phố
|
0906
|
015
|
16
|
Thủ
tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp
pháp ở Việt Nam.
|
Cấp thành phố
|
0906
|
016
|
17
|
Cấp
đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Nội vụ
|
0906
|
017
|
18
|
Cấp
đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một quận, huyện
|
Cấp huyện
|
0906
|
018
|
19
|
Cấp
đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt
động trong một quận, huyện
|
Cấp huyện
|
0906
|
019
|
20
|
Tiếp
nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
Cấp huyện
|
0906
|
020
|
21
|
Đăng
ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
Cấp huyện
|
0906
|
021
|
22
|
Chấp
thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của
tín đồ trong một quận, huyện
|
Cấp huyện
|
0906
|
022
|
23
|
Chấp
thuận tổ chức Hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
Cấp huyện
|
0906
|
023
|
24
|
Chấp
thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của
tín đồ trong phạm vi một quận, huyện
|
Cấp huyện
|
0906
|
024
|
25
|
Chấp
thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn
giáo
|
Cấp huyện
|
0906
|
025
|
26
|
Chấp
thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo vượt ra ngoài phạm
vi một xã nhưng trong phạm vụ một quận, huyện
|
Cấp huyện
|
0906
|
026
|
27
|
Tiếp
nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
Cấp xã
|
0906
|
027
|
28
|
Tiếp
nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín
ngưỡng
|
Cấp xã
|
0906
|
028
|
29
|
Chấp
thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo
|
Cấp xã
|
0906
|
029
|
30
|
Đăng
ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
Cấp xã
|
0906
|
030
|
31
|
Tiếp
nhận đăng ký người vào tu
|
Cấp xã
|
0906
|
031
|
32
|
Tiếp
nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công
trình tôn giáo không phải xin cấp phép xây dựng
|
Cấp xã
|
0906
|
032
|
33
|
Chấp
thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm
vi một xã, phường, thị trấn
|
Cấp xã
|
0906
|
033
|
|
|
|
|
|
VII. Lĩnh
vực Văn thư - Lưu trữ (0907)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Phục
vụ việc sử dụng tài liệu của cơ quan, tổ chức, cá nhân tại Phòng đọc
|
Cấp thành phố
|
0907
|
001
|
2
|
Cấp
bản sao và chứng thực lưu trữ
|
Cấp thành phố
|
0907
|
002
|
3
|
Hủy
tài liệu hết giá trị tại Lưu trữ lịch sử thành phố
|
Cấp thành phố
|
0907
|
003
|
4
|
Thẩm
định hồ sơ đề nghị tiêu hủy tài liệu hết giá trị của các cơ quan, tổ chức thuộc
nguồn nộp lưu
|
Sở Nội vụ
|
0907
|
004
|
5
|
Phục
vụ việc sử dụng tài liệu của cơ quan, tổ chức, cá nhân tại Phòng đọc
|
Sở Nội vụ
|
0907
|
005
|
6
|
Cấp
bản sao và chứng thực lưu trữ
|
Sở Nội vụ
|
0907
|
006
|
7
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
Sở Nội vụ
|
0907
|
007
|
8
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
Sở Nội vụ
|
0907
|
008
|
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp (1001)
|
|
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cho phép chuyển đổi
mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập
|
Cấp thành phố
|
1001
|
001
|
2
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng
bằng vốn ngân sách,vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức
|
Cấp thành phố
|
1001
|
002
|
3
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Cấp thành phố
|
1001
|
003
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức
năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Cấp thành phố
|
1001
|
004
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Cấp thành phố
|
1001
|
005
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch
sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Cấp thành phố
|
1001
|
006
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ
nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Cấp thành phố
|
1001
|
007
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý
khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư
để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu
rừng thuộc địa phương quản lý
|
Cấp thành phố
|
1001
|
008
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện
tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý
|
Cấp thành phố
|
1001
|
009
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Cấp thành phố
|
1001
|
010
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu
rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa
phương quản lý
|
Cấp thành phố
|
1001
|
011
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh
|
Cấp thành phố
|
1001
|
012
|
13
|
Thẩm định, phê duyệtQuy hoạch khu rừng đặc dụng do địa
phương quản lý
|
Cấp thành phố
|
1001
|
013
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ,
bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc đụng thuộc địa quản lý)
|
Cấp thành phố
|
1001
|
014
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng
đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
Cấp thành phố
|
1001
|
015
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư)
|
Cấp thành phố
|
1001
|
016
|
17
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
Cấp thành phố
|
1001
|
017
|
18
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường
rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh)
|
Cấp thành phố
|
1001
|
018
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế
diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
Cấp thành phố
|
1001
|
019
|
20
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không
thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó
có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm
nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử
dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân
thành phố (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
Cấp thành phố
|
1001
|
020
|
21
|
Giao rừng cho tổ chức
|
Cấp thành phố
|
1001
|
021
|
22
|
Cho thuê rừng cho tổ chức
|
Cấp thành phố
|
1001
|
022
|
23
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối
với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp thành
phố quyết định đầu tư)
|
Cấp thành phố
|
1001
|
023
|
24
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khichuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối
với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn
lại)
|
Sở NN&PTNT
|
1001
|
024
|
25
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững
của chủ rừng là tổ chức
|
Sở NN&PTNT
|
1001
|
025
|
26
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên
|
Sở NN&PTNT
|
1001
|
026
|
27
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận
thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
Sở NN&PTNT
|
1001
|
027
|
28
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm
và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
Sở NN&PTNT
|
1001
|
028
|
29
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý,
hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ
của các tổ chức
|
Sở NN&PTNT
|
1001
|
029
|
30
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý,
hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
Sở NN&PTNT
|
1001
|
030
|
31
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận:
cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu
dòng)
|
Sở NN&PTNT
|
1001
|
031
|
32
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu
rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
Sở NN&PTNT
|
1001
|
032
|
33
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ
chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
Sở NN&PTNT
|
1001
|
033
|
34
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng
đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết của
Ban Quản lý rừng đặc dụng)
|
Sở NN&PTNT
|
1001
|
034
|
35
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
Sở NN&PTNT
|
1001
|
035
|
36
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
Sở NN&PTNT
|
1001
|
036
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh
sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
1001
|
037
|
38
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng từ
tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa
phương quản lý
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
1001
|
038
|
39
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng từ
tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa
phương quản lý
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
1001
|
039
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
1001
|
040
|
41
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
1001
|
041
|
42
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm
sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch
thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến
từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở
chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ
lâm sản hoặc chấp hành chư đầy đủ các quy định của nhà nước); lâm sản vận
chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất
của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm)
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
1001
|
042
|
43
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng,
rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng
đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
1001
|
043
|
44
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây
bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập
trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối vớicác địa phương
không có Hạt Kiểm lâm)
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
1001
|
044
|
45
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp
pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm
vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có
Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
1001
|
045
|
46
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật
rừng thông thường
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
1001
|
046
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật
rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
1001
|
047
|
48
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
1001
|
048
|
49
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
1001
|
049
|
50
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản: chưa qua
chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu;
lâm sản sau chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế
biến có nguồn gốc nhập khẩu, sau xử lý tịch thu (Đối với cơ sở chế biến, kinh
doanh lâm sản có vi phạm các quy định của Nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp
hành chưa đầy đủ các quy định của Nhà nước); động vật rừng gây nuôi trong nước
và bộ phận dẫn xuất của chúng
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
1001
|
050
|
51
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh,
cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng
tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
1001
|
051
|
52
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự
nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các
chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Cấp huyện
|
1001
|
052
|
53
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận
dụng gỗ trên diện tích đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá
nhân, công đồng dân cư thôn
|
Cấp huyện
|
1001
|
053
|
54
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục
vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
thôn
|
Cấp huyện
|
1001
|
054
|
55
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận
thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
Cấp huyện
|
1001
|
055
|
56
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu
các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên
bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Cấp huyện
|
1001
|
056
|
57
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
Cấp huyện
|
1001
|
057
|
58
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
Cấp huyện
|
1001
|
058
|
59
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
Cấp huyện
|
1001
|
059
|
60
|
Cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
Cấp huyện
|
1001
|
060
|
61
|
Thu hồi rừng của hộ
gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền
sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn
gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển
đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng;
chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
Cấp huyện
|
1001
|
061
|
62
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối
với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã
quyết định đầu tư)
|
Cấp huyện
|
1001
|
062
|
63
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng
bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su
của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn
|
Cấp
xã
|
1001
|
063
|
64
|
Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối
với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
Cấp
xã
|
1001
|
064
|
65
|
Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối
với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang
trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự
nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng
dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
Cấp
xã
|
1001
|
065
|
II. Thủy lợi và phòng chống
thiên tai (1002)
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền
giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống
công trình thủy lợi
|
Cấp thành phố
|
1002
|
001
|
2
|
Điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi
|
Cấp thành phố
|
1002
|
002
|
3
|
Gia hạn giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi
|
Cấp thành phố
|
1002
|
003
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Cấp thành phố
|
1002
|
004
|
5
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi
|
Cấp thành phố
|
1002
|
005
|
6
|
Gia hạn giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Cấp thành phố
|
1002
|
006
|
7
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động cắt, xẻ,
khoan đào, xây dựng,khai thác nước ngầm, neo đậu tàu thuyền, để vật liệu,
khai thác cát sỏi, đất, đá, khoáng sản, nạo vét luồng lạch, cải tạo công
trình giao thông trong phạm vi bảo vệ đê điều.
|
Cấp thành phố
|
1002
|
007
|
8
|
Cấp giấy phép xây dựng quốc phòng, an
ninh, công trình giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển
kinh tế xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền; cấp
giấy phép xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt.
|
Cấp thành phố
|
1002
|
008
|
III. Lĩnh vực phát triển nông thôn (1003)
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền
giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề,
làng nghề truyền thống thành phố Hải Phòng
|
Cấp thành phố
|
1003
|
001
|
2
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
Cấp huyện
|
1003
|
002
|
3
|
Đăng ký cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
Cấp huyện
|
1003
|
003
|
4
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
Cấp huyện
|
1003
|
004
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát
triển sản xuất
|
Cấp huyện
|
1003
|
005
|
6
|
Thủ tục đăng ký Hợp tác xã nông nghiệp
|
Cấp huyện
|
1003
|
006
|
7
|
Chứng thực Hợp đồng hợp tác của tổ hợp
tác
|
Cấp xã
|
1003
|
007
|
8
|
Xác nhận Đơn đề nghị cấp, cấp đổi giấy
chứng nhận kinh tế trang trại
|
Cấp xã
|
1003
|
008
|
IV. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (1004)
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền
giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu
hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Chi cục Quản lý
CLNLS&TS
|
1004
|
001
|
2
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận
xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Chi
cục Quản lý CLNLS&TS
|
1004
|
002
|
3
|
Xác
nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu
|
Chi cục Quản lý
CLNLS&TS
|
1004
|
003
|
4
|
Xác
nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm
|
Chi cục Quản lý
CLNLS&TS
|
1004
|
004
|
5
|
Cấp
Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
Chi cục Quản lý
CLNLS&TS
|
1004
|
005
|
6
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản
|
Chi cục Quản lý
CLNLS&TS
|
1004
|
006
|
7
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điểu kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
|
Chi cục Quản lý
CLNLS&TS
|
1004
|
007
|
8
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu
lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thaỵ đổi, bổ sung thông tin
trên Giấy chứng nhận)
|
Chi
cục Quản lý CLNLS&TS
|
1004
|
008
|
9
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra chất lượng muối
nhập khẩu
|
Chi
cục Quản lý CLNLS&TS
|
1004
|
009
|
V. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (1005)
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền
giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây
trồng(Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ
chức chứng nhận)
|
Sở NN&PTNT
|
1005
|
001
|
2
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây
trồng (Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức,
cá nhân sản xuất, kinh doanh giống cây trồng)
|
Sở NN&PTNT
|
1005
|
002
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Chi
cục Trồng trọt và BVTV
|
1005
|
003
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Chi
cục Trồng trọt và BVTV
|
1005
|
004
|
5
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ
thực vật
|
Chi
cục Trồng trọt và BVTV
|
1005
|
005
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
Chi
cục Trồng trọt và BVTV
|
1005
|
006
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối
với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
Chi
cục Trồng trọt và BVTV
|
1005
|
007
|
8
|
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực
vật
|
Cấp xã
|
1005
|
008
|
VI. Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y (1006)
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền
giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa giống vật nuôi
|
Sở NN&PTNT
|
1006
|
001
|
2
|
Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy giống vật nuôi và
thức ăn chăn nuôi
|
Sở NN&PTNT
|
1006
|
002
|
3
|
Cấp, thu hồi giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho
săn phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và vật
tư chuyên dùng trong chăn nuôi.
|
Sở NN&PTNT
|
1006
|
003
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) cho sản phẩm hàng hoá xuất khẩu đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn
nuôi và vật tư chuyên dùng trong chăn nuôi
|
Sở NN&PTNT
|
1006
|
004
|
5
|
Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo
giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu dùng chế biến thức ăn chăn
nuôi, chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi trên các phương tiện quảng cáo là
băng rôn, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước, phương tiện giao
thông, vật thể di động khác
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
1006
|
005
|
6
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y
thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng,
chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú
y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
1006
|
006
|
7
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y(trong
trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá
nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
1006
|
007
|
8
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
1006
|
008
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
1006
|
009
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng;
thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
1006
|
010
|
11
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc thú y
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
1006
|
011
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
1006
|
012
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
1006
|
013
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
1006
|
014
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
1006
|
015
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch
bệnh động vật thủy sản
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
1006
|
016
|
17
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
1006
|
017
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
1006
|
018
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
1006
|
019
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy
chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm
bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng,
đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau
khi được chứng nhận
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
1006
|
020
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
1006
|
021
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
1006
|
022
|
23
|
Kiểm dịch đối với động
vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ
thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
1006
|
023
|
VII. Lĩnh vực Thủy sản (1007)
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền
giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Kiểm tra cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh giống
thủy sản/nuôi trồng thủy sản thâm canh, bán thâm canh đảm bảo an toàn thực phẩm
|
Chi cục Thủy sản
|
1007
|
001
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy
sản/nuôi trồng thủy sản thâm canh, bán thâm canh đảm bảo an toàn thực phẩm
(368)
|
Chi cục Thủy sản
|
1007
|
002
|
3
|
Tiếp nhận công bố tiêu chuẩn chất lượng giống thủy sản
|
Chi cục Thủy sản
|
1007
|
003
|
4
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (Từ địa
phương khác)
|
Chi cục Thủy sản
|
1007
|
004
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới
|
Chi cục Thủy sản
|
1007
|
005
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán
|
Chi cục Thủy sản
|
1007
|
006
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở
hữu
|
Chi cục Thủy sản
|
1007
|
007
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
Chi cục Thủy sản
|
1007
|
008
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Chi cục Thủy sản
|
1007
|
009
|
10
|
Đăng Kiểm tàu cá trong đóng mới, sửa chữa, cải hoán
|
Chi cục Thủy sản
|
1007
|
010
|
11
|
Đăng Kiểm tàu cá trong quá trình hoạt động
|
Chi cục Thủy sản
|
1007
|
011
|
12
|
Đăng ký thuyền viên và cấp Sổ danh bạ thuyền viên
|
Chi cục Thủy sản
|
1007
|
012
|
13
|
Đăng kiểm bè cá
|
Chi cục Thủy sản
|
1007
|
013
|
14
|
Đăng ký bè cá
|
Chi cục Thủy sản
|
1007
|
014
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tầu cá
|
Chi cục Thủy sản
|
1007
|
015
|
16
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Chi cục Thủy sản
|
1007
|
016
|
17
|
Giấy phép khai thác thuỷ sản
|
Chi cục Thủy sản
|
1007
|
017
|
18
|
Gia hạn Giấy phép khai thác thuỷ sản
|
Chi cục Thủy sản
|
1007
|
018
|
19
|
Đổi và cấp lại Giấy phép khai thác thuỷ sản
|
Chi cục Thủy sản
|
1007
|
019
|
20
|
Chứng nhận thuỷ sản khai thác
|
Chi cục Thủy sản
|
1007
|
020
|
21
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác.
|
Chi cục Thủy sản
|
1007
|
021
|
|
|
|
|
|
|
I. Lĩnh vực Quản lý
công sản (1201)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Thủ
tục báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản hạ tầng đường bộ
|
Cấp thành phố
|
1201
|
001
|
2
|
Trình
tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc
|
Cấp thành phố
|
1201
|
002
|
3
|
Trình
tự thực hiện sắp xếp, xử lý các cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan
hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng.
|
Cấp thành phố
|
1201
|
003
|
4
|
Hỗ
trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời.
|
Cấp thành phố
|
1201
|
004
|
5
|
Thủ
tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc
thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Cấp thành phố
|
1201
|
005
|
6
|
Trình
tự, thủ tục bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn
vị thuộc thẩm quyền ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Cấp thành phố
|
1201
|
006
|
7
|
Trình
tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Cấp thành phố
|
1201
|
007
|
8
|
Hỗ
trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời
|
Cấp thành phố
|
1201
|
008
|
9
|
Hỗ
trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời
|
Cấp thành phố
|
1201
|
009
|
10
|
Báo
cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại
vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời
|
Cấp thành phố
|
1201
|
010
|
11
|
Ứng
trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý
|
Cấp thành phố
|
1201
|
011
|
12
|
Hỗ
trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời
|
Cấp thành phố
|
1201
|
012
|
13
|
Hỗ
trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời.
|
Cấp thành phố
|
1201
|
013
|
14
|
Xác
định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng
đất tại vị trí cũ.
|
Sở Tài chính
|
1201
|
014
|
15
|
Xác
định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại
vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời
|
Sở Tài chính
|
1201
|
015
|
16
|
Thủ
tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung
quỹ nhà nước
|
Sở Tài chính
|
1201
|
016
|
17
|
Thủ
tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm
nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn
vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa
phương.
|
Sở Tài chính
|
1201
|
017
|
18
|
Thủ
tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát,
quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư
|
Sở Tài chính
|
1201
|
018
|
19
|
Thủ
tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước
|
Sở Tài chính
|
1201
|
019
|
20
|
Thủ
tục hành chính về chi trả các khoản chi phí liên quan (kế cả chi phí di dời các
hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền
thu được từ bán tài sản trên đất, chuyên nhượng quyền sử dụng đất
|
Sở Tài chính
|
1201
|
020
|
21
|
Thủ
tục trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất đế tính vào giá trị tài sản của
các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất
|
Sở Tài chính
|
1201
|
021
|
22
|
Thủ
tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại
vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc
địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị
trí mới
|
Sở Tài chính
|
1201
|
022
|
23
|
Xác
lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.
|
Sở Tài chính
|
1201
|
023
|
24
|
Thủ
tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung
quỹ nhà nước
|
Cấp huyện
|
1201
|
024
|
25
|
Thủ
tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc
thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Cấp huyện
|
1201
|
025
|
26
|
Trình
tự, thủ tục điều chuyển tải sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Cấp huyện
|
1201
|
026
|
|
|
|
|
|
II. Lĩnh
vực Quản lý giá (1202)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Thủ tục lập phương án
giá tiêu thụ, mức trợ giá (Lĩnh vực Giá)
|
Cấp thành phố
|
1202
|
001
|
2
|
Đăng ký giá của các
doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính
|
Sở Tài chính
|
1202
|
002
|
3
|
Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc
thẩm quyền của Sở Tài chính
|
Sở Tài chính
|
1202
|
003
|
|
|
|
|
|
III. Lĩnh
vực Tài chính doanh nghiệp (1203)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Thủ
tục miễn, giảm tiền thuê đất
|
Cấp thành phố
|
1203
|
001
|
2
|
Thủ
tục phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
Cấp thành phố
|
1203
|
002
|
3
|
Thủ
tục Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thầm quyền của ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
Cấp thành phố
|
1203
|
003
|
4
|
Thủ
tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
Sở Tài chính
|
1203
|
004
|
5
|
Thủ
tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển
|
Sở Tài chính
|
1203
|
005
|
6
|
Thủ
tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản
|
Sở Tài chính
|
1203
|
006
|
7
|
Thủ
tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản
|
Sở Tài chính
|
1203
|
007
|
8
|
Thủ
tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ
|
Sở Tài chính
|
1203
|
008
|
9
|
Thủ
tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ
|
Sở Tài chính
|
1203
|
009
|
10
|
Thủ
tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường
|
Sở Tài chính
|
1203
|
010
|
11
|
Thủ
tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường
|
Sở Tài chính
|
1203
|
011
|
12
|
Thủ
tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực
|
Sở Tài chính
|
1203
|
012
|
13
|
Thủ
tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực
|
Sở Tài chính
|
1203
|
013
|
14
|
Thủ
tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
Sở Tài chính
|
1203
|
014
|
15
|
Thủ
tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Sở Tài chính
|
1203
|
015
|
|
|
|
|
|
VI. Lĩnh
vực tin học thống kê (1204)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Thủ
tục đãng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
Sở Tài chính
|
1204
|
001
|
V. Lĩnh vực
Tài chính ngân sách (1205)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Thẩm tra quyết toán dự án
hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (cấp tỉnh)
|
Cấp thành phố
|
1205
|
001
|
2
|
Quyết toán dự án hoàn thành
các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (cấp sở)
|
Sở Tài chính
|
1205
|
002
|
3
|
Quyết toán dự án hoàn thành
các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (cấp sở)
|
Cấp huyện
|
1205
|
003
|
I. Lĩnh vực đất
đai (1301)
|
|
|
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Giải
quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân thành phố
|
Cấp thành phố
|
1301
|
001
|
2
|
Giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với
dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy
chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Cấp thành phố
|
1301
|
002
|
3
|
Giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với
dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải
cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng
công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Cấp thành phố
|
1301
|
003
|
4
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Cấp thành phố
|
1301
|
004
|
5
|
Thu
hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng.
|
Cấp thành phố
|
1301
|
005
|
6
|
Thu
hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối
với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
Cấp thành phố
|
1301
|
006
|
7
|
Thu
hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con
người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên
tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự
án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
Cấp thành phố
|
1301
|
007
|
8
|
Bán
hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm
|
Cấp thành phố
|
1301
|
008
|
9
|
Gia
hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Cấp thành phố
|
1301
|
009
|
10
|
Thẩm
định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện
giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu
tư đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
Sở TN&MT
|
1301
|
010
|
11
|
Đăng
ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
|
Sở TN&MT
|
1301
|
011
|
12
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
Sở TN&MT
|
1301
|
012
|
13
|
Đăng
ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp
Giấy chứng nhận.
|
Sở TN&MT
|
1301
|
013
|
14
|
Đăng
ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Sở TN&MT
|
1301
|
014
|
15
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Sở TN&MT
|
1301
|
015
|
16
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Sở TN&MT
|
1301
|
016
|
17
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Sở TN&MT
|
1301
|
017
|
18
|
Xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
Sở TN&MT
|
1301
|
018
|
19
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia
đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
Sở TN&MT
|
1301
|
019
|
20
|
Đăng
ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân
thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn
chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Sở TN&MT
|
1301
|
020
|
21
|
Đăng
ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất
có thu tiền sử dụng đất
|
Sở TN&MT
|
1301
|
021
|
22
|
Đăng
ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng
nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề
|
Sở TN&MT
|
1301
|
022
|
23
|
Xác
nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử
dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
Sở TN&MT
|
1301
|
023
|
24
|
Tách
thửa hoặc hợp thửa đất
|
Sở TN&MT
|
1301
|
024
|
25
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
Sở TN&MT
|
1301
|
025
|
26
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
Sở TN&MT
|
1301
|
026
|
27
|
Đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Sở TN&MT
|
1301
|
027
|
28
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Sở TN&MT
|
1301
|
028
|
29
|
Đăng
ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Sở TN&MT
|
1301
|
029
|
30
|
Đăng
ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
Sở TN&MT
|
1301
|
030
|
31
|
Xóa
đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Sở TN&MT
|
1301
|
031
|
32
|
Đăng
ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng
ký thế chấp
|
Sở TN&MT
|
1301
|
032
|
33
|
Cung
cấp dữ liệu đất đai
|
Sở TN&MT
|
1301
|
033
|
34
|
Giải
quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Cấp huyện
|
1301
|
034
|
35
|
Thẩm
định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
Cấp huyện
|
1301
|
035
|
36
|
Quyết
định thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng (đối với trường hợp thu hồi đất của đối tượng
quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 66 Luật Đất đai năm 2013)
|
Cấp huyện
|
1301
|
036
|
37
|
Giao
đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Cấp huyện
|
1301
|
037
|
38
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với
hộ gia đình, cá nhân
|
Cấp huyện
|
1301
|
038
|
39
|
Thu
hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối
với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Cấp huyện
|
1301
|
039
|
40
|
Thu
hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con
người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên
tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ
gia đình, cá nhân
|
Cấp huyện
|
1301
|
040
|
41
|
Đăng
ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
|
Cấp huyện
|
1301
|
041
|
42
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
Cấp huyện
|
1301
|
042
|
43
|
Đăng
ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Cấp huyện
|
1301
|
043
|
44
|
Bán
hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm
|
Cấp huyện
|
1301
|
044
|
45
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng
|
Cấp huyện
|
1301
|
045
|
46
|
Tách
thửa hoặc hợp thửa đất
|
Cấp huyện
|
1301
|
046
|
47
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
Cấp huyện
|
1301
|
047
|
48
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
Cấp huyện
|
1301
|
048
|
49
|
Đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Cấp huyện
|
1301
|
049
|
50
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Cấp huyện
|
1301
|
050
|
51
|
Giải
quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã
|
Cấp xã
|
1301
|
051
|
II. Lĩnh
vực địa chất và khoáng sản (1302)
|
|
|
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Cấp thành phố
|
1302
|
001
|
2
|
Chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
Cấp thành phố
|
1302
|
002
|
3
|
Gia
hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Cấp thành phố
|
1302
|
003
|
4
|
Phê
duyệt trữ lượng trong báo cáo thăm dò khoáng sản
|
Cấp thành phố
|
1302
|
004
|
5
|
Trả
lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò
khoáng sản
|
Cấp thành phố
|
1302
|
005
|
6
|
Cấp
Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Cấp thành phố
|
1302
|
006
|
7
|
Chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
Cấp thành phố
|
1302
|
007
|
8
|
Gia
hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Cấp thành phố
|
1302
|
008
|
9
|
Trả
lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc một phần diện tích khai thác khoáng sản
|
Cấp thành phố
|
1302
|
009
|
10
|
Điều
chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Cấp thành phố
|
1302
|
010
|
11
|
Phê
duyệt đề án đóng cửa mỏ
|
Cấp thành phố
|
1302
|
011
|
12
|
Nghiệm
thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Cấp thành phố
|
1302
|
012
|
13
|
Đăng
ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng
công trình
|
Cấp thành phố
|
1302
|
013
|
III. Lĩnh
vực môi trường (1303)
|
|
|
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Thẩm
định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Cấp thành phố
|
1303
|
001
|
2
|
Thẩm
định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Cấp thành phố
|
1303
|
002
|
3
|
Xác
nhận công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án
|
Cấp thành phố
|
1303
|
003
|
4
|
Thẩm
định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Cấp thành phố
|
1303
|
004
|
5
|
Thẩm
định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt
động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động
môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Cấp thành phố
|
1303
|
005
|
6
|
Thẩm
định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Cấp thành phố
|
1303
|
006
|
7
|
Thẩm
định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt
động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động
môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Cấp thành phố
|
1303
|
007
|
8
|
Chấp
thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường
liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình,
biện pháp bảo vệ môi trường của dự án
|
Cấp thành phố
|
1303
|
008
|
9
|
Chấp
thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh.
|
Cấp thành phố
|
1303
|
009
|
10
|
Chấp
thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề
trong khu công nghiệp
|
Cấp thành phố
|
1303
|
010
|
11
|
Xác
nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Sở TN&MT
|
1303
|
011
|
12
|
Xác
nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Sở TN&MT
|
1303
|
012
|
13
|
Xác
nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt
động khai thác khoáng sản.
|
Sở TN&MT
|
1303
|
013
|
14
|
Cấp
Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
Sở TN&MT
|
1303
|
014
|
15
|
Cấp
lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
Sở TN&MT
|
1303
|
015
|
16
|
Cấp
giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất
|
Sở TN&MT
|
1303
|
016
|
17
|
Cấp
lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu
làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết thời hạn).
|
Sở TN&MT
|
1303
|
017
|
18
|
Cấp
lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu
làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
Sở TN&MT
|
1303
|
018
|
19
|
Xác
nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Cấp huyện
|
1303
|
019
|
IV. Lĩnh
vực tài nguyên nước (1304)
|
|
|
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
Cấp thành phố
|
1304
|
001
|
2
|
Gia
hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có
lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Cấp thành phố
|
1304
|
002
|
3
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Cấp thành phố
|
1304
|
003
|
4
|
Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Cấp thành phố
|
1304
|
004
|
5
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm
|
Cấp thành phố
|
1304
|
005
|
6
|
Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000m3/ngày đêm
|
Cấp thành phố
|
1304
|
006
|
7
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
Cấp thành phố
|
1304
|
007
|
8
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
Cấp thành phố
|
1304
|
008
|
9
|
Cấp
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
Cấp thành phố
|
1304
|
009
|
10
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng
dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
Cấp thành phố
|
1304
|
010
|
11
|
Cấp
lại giấy phép tài nguyên nước
|
Cấp thành phố
|
1304
|
011
|
12
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Cấp thành phố
|
1304
|
012
|
13
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và
nhỏ
|
Cấp thành phố
|
1304
|
013
|
14
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
Cấp thành phố
|
1304
|
014
|
15
|
Lấy
ý kiến Ủy ban nhân dân thành phố đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ
nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu
vực sông liên tỉnh
|
Cấp thành phố
|
1304
|
015
|
16
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ
chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
Cấp thành phố
|
1304
|
016
|
V. Lĩnh vực
biển và hải đảo (1305)
|
|
|
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Phê
duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
|
Cấp thành phố
|
1305
|
001
|
2
|
Giao
khu vực biển
|
Cấp thành phố
|
1305
|
002
|
3
|
Gia
hạn quyết định giao khu vực biển
|
Cấp thành phố
|
1305
|
003
|
4
|
Sửa
đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
Cấp thành phố
|
1305
|
004
|
5
|
Trả
lại khu vực biển hoặc trả lại một phần khu vực biển
|
Cấp thành phố
|
1305
|
005
|
6
|
Thu
hồi Khu vực biển
|
Cấp thành phố
|
1305
|
006
|
7
|
Thẩm
định kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
|
Cấp huyện
|
1305
|
007
|
V. Lĩnh vực
khí tượng thủy văn (1306)
|
|
|
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối với tổ chức
|
Cấp thành phố
|
1306
|
001
|
2
|
Cấp
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối với cá nhân
|
Cấp thành phố
|
1306
|
002
|
3
|
Sửa
đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn
đối với tổ chức, cá nhân
|
Cấp thành phố
|
1306
|
003
|
4
|
Cấp
lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối với tổ chức,
cá nhân
|
Cấp thành phố
|
1306
|
004
|
V. Lĩnh vực
bản đồ (1307)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cung cấp thông tin,
dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
Sở TN&MT
|
1307
|
001
|
|
|
|
|
|
|
I. Lĩnh vực báo
chí (1401)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Trưng
bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
Cấp thành phố
|
1401
|
001
|
2
|
Cho
phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa
phương (nước ngoài)
|
Cấp thành phố
|
1401
|
002
|
3
|
Cho
phép họp báo (nước ngoài)
|
Cấp thành phố
|
1401
|
003
|
4
|
Phát
hành thông cáo báo chí
|
Cấp thành phố
|
1401
|
004
|
5
|
Cho
phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú trong
nước của các cơ quan báo chí
|
Sở TT&TT
|
1401
|
005
|
6
|
Cấp
phép xuất bản bản tin (trong nước)
|
Sở TT&TT
|
1401
|
006
|
7
|
Cho
phép họp báo (trong nước)
|
Sở TT&TT
|
1401
|
007
|
8
|
Thay
đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin
|
Sở TT&TT
|
1401
|
008
|
II. Lĩnh
vực Bưu chính (1402)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
Giấy phép bưu chính
|
Sở TT&TT
|
1402
|
001
|
2
|
Sửa
đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
|
Sở TT&TT
|
1402
|
002
|
3
|
Cấp
lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
Sở TT&TT
|
1402
|
003
|
4
|
Cấp
lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Sở TT&TT
|
1402
|
004
|
5
|
Cấp
văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
Sở TT&TT
|
1402
|
005
|
6
|
Cấp
lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được
|
Sở TT&TT
|
1402
|
006
|
|
|
|
|
|
III. Lĩnh vực viễn
thông - internet (1403)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Báo cáo tình hình
cung cấp dịch vụ viễn thông internet
|
Sở TT&TT
|
1403
|
001
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Cấp huyện
|
1403
|
002
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
Cấp huyện
|
1403
|
003
|
4
|
Gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Cấp huyện
|
1403
|
004
|
5
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Cấp huyện
|
1403
|
005
|
|
|
|
|
|
IV. Lĩnh
vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (1404)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Sở TT&TT
|
1404
|
001
|
2
|
Sửa
đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực
tiếp từ vệ tinh
|
Sở TT&TT
|
1404
|
002
|
3
|
Cấp
giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở TT&TT
|
1404
|
003
|
4
|
Sửa
đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở TT&TT
|
1404
|
004
|
5
|
Gia
hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện từ tổng hợp
|
Sở TT&TT
|
1404
|
005
|
6
|
Cấp
lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở TT&TT
|
1404
|
006
|
7
|
Báo
cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
trên mạng
|
Sở TT&TT
|
1404
|
007
|
8
|
Thông
báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Sở TT&TT
|
1404
|
008
|
9
|
Thông
báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng
giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng
|
Sở TT&TT
|
1404
|
009
|
10
|
Thông
báo thay đổi phẩn vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông)
có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Sở TT&TT
|
1404
|
010
|
11
|
Thông
báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng
|
Sở TT&TT
|
1404
|
011
|
12
|
Thông
báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Sở TT&TT
|
1404
|
012
|
13
|
Thông
báo thời gian chính thức bắt đẩu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho
công cộng
|
Sở TT&TT
|
1404
|
013
|
14
|
Thông
báo thay đổi tên miền trang thông tin điện từ (trên Internet), kênh phân phối
trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3,G4)
|
Sở TT&TT
|
1404
|
014
|
15
|
Thông
báo thay đổi phẩn vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng
nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Sở TT&TT
|
1404
|
015
|
|
|
|
|
|
V. Lĩnh vực
xuất bản (1405)
|
|
|
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản
tài liệu không kinh doanh
|
Sở TT&TT
|
1405
|
001
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
Sở TT&TT
|
1405
|
002
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
Sở TT&TT
|
1405
|
003
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
Sở TT&TT
|
1405
|
004
|
5
|
Cấp giấy phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
Sở TT&TT
|
1405
|
005
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
Sở TT&TT
|
1405
|
006
|
7
|
Cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
Sở TT&TT
|
1405
|
007
|
8
|
Đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm
|
Sở TT&TT
|
1405
|
008
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động
in
|
Sở TT&TT
|
1405
|
009
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động in
|
Sở TT&TT
|
1405
|
010
|
11
|
Đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
Sở TT&TT
|
1405
|
011
|
12
|
Thay đổi thông tin
đãng ký hoạt động cơ sở in
|
Sở TT&TT
|
1405
|
012
|
13
|
Cấp giấy phép chế bản,
in, gia công sau in cho nước ngoài
|
Sở TT&TT
|
1405
|
013
|
14
|
Đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Sở TT&TT
|
1405
|
014
|
15
|
Chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Sở TT&TT
|
1405
|
015
|
16
|
Khai báo hoạt động
cơ sở dịch vụ photocopy
|
Cấp huyện
|
1405
|
016
|
17
|
Thay đổi thông tin
khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
Cấp huyện
|
1405
|
017
|
I. Lĩnh vực Bồi
thường nhà nước (1501)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Xác
định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Cấp thành phố
|
1501
|
001
|
2
|
Giải
quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
Cấp thành phố
|
1501
|
002
|
3
|
Giải
quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai
|
Cấp thành phố
|
1501
|
003
|
4
|
Giải
quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Sở Tư pháp
|
1501
|
004
|
5
|
Chuyển
giao quyết định giải quyết bồi thường
|
Sở Tư pháp
|
1501
|
005
|
6
|
Trả
lại tài sản
|
Sở Tư pháp
|
1501
|
006
|
7
|
Chi
trả tiền bồi thường
|
Sở Tư pháp
|
1501
|
007
|
8
|
Giải
quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
Sở Tư pháp
|
1501
|
008
|
9
|
Giải
quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai
|
Sở Tư pháp
|
1501
|
009
|
10
|
Xác
định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Cấp huyện
|
1501
|
010
|
11
|
Giải
quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Cấp huyện
|
1501
|
011
|
12
|
Chuyển
giao quyết định giải quyết bồi thường
|
Cấp huyện
|
1501
|
012
|
13
|
Trả
lại tài sản
|
Cấp huyện
|
1501
|
013
|
14
|
Chi
trả tiền bồi thường
|
Cấp huyện
|
1501
|
014
|
15
|
Giải
quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
Cấp huyện
|
1501
|
015
|
16
|
Giải
quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai
|
Cấp huyện
|
1501
|
016
|
17
|
Giải
quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản
lý hành chính
|
Cấp xã
|
1501
|
017
|
18
|
Chuyển
giao quyết định giải quyết bồi thường
|
Cấp xã
|
1501
|
018
|
19
|
Trả
lại tài sản
|
Cấp xã
|
1501
|
019
|
20
|
Chi
trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
Cấp xã
|
1501
|
020
|
21
|
Giải
quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
Cấp xã
|
1501
|
021
|
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực
phổ biến, giáo dục pháp luật (1502)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Công
nhận Báo cáo viên pháp luật thành phố
|
Cấp thành phố
|
1502
|
001
|
2
|
Miễn
nhiệm đối với Báo cáo viên pháp luật thành phố
|
Cấp thành phố
|
1502
|
002
|
3
|
Công
nhận Báo cáo viên pháp luật cấp huyện
|
Cấp huyện
|
1502
|
003
|
4
|
Miễn
nhiệm đối với Báo cáo viên pháp luật cấp huyện
|
Cấp huyện
|
1502
|
004
|
5
|
Công
nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
cấp xã
|
1502
|
005
|
6
|
Cho
thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
cấp xã
|
1502
|
006
|
|
|
|
|
|
III. Lĩnh
vực Hộ tịch (1503)
|
|
|
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Đăng
ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước
ngoài
|
Sở Tư pháp
|
1503
|
001
|
2
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và
gia đình có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
1503
|
002
|
3
|
Chấm
dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước
ngoài
|
Sở Tư pháp
|
1503
|
003
|
4
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
|
Sở Tư pháp
|
1503
|
004
|
5
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Cấp huyện
|
1503
|
005
|
6
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Cấp huyện
|
1503
|
006
|
7
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Cấp huyện
|
1503
|
007
|
8
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Cấp huyện
|
1503
|
008
|
9
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Cấp huyện
|
1503
|
009
|
10
|
Đăng
ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Cấp huyện
|
1503
|
010
|
11
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Cấp huyện
|
1503
|
011
|
12
|
Đăng
ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Cấp huyện
|
1503
|
012
|
13
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Cấp huyện
|
1503
|
013
|
14
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Cấp huyện
|
1503
|
014
|
15
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Cấp huyện
|
1503
|
015
|
16
|
Đăng
ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Cấp huyện
|
1503
|
016
|
17
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Cấp huyện
|
1503
|
017
|
18
|
Đăng
ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Cấp huyện
|
1503
|
018
|
19
|
Đăng
ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Cấp huyện
|
1503
|
019
|
20
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
|
Cấp huyện
|
1503
|
020
|
21
|
Đăng
ký khai sinh
|
Cấp xã
|
1503
|
021
|
22
|
Đăng
ký kết hôn
|
Cấp xã
|
1503
|
022
|
23
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con
|
Cấp xã
|
1503
|
023
|
24
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Cấp xã
|
1503
|
024
|
25
|
Đăng
ký khai tử
|
Cấp xã
|
1503
|
025
|
26
|
Đăng
ký khai sinh lưu động
|
Cấp xã
|
1503
|
026
|
27
|
Đăng
ký kết hôn lưu động
|
Cấp xã
|
1503
|
027
|
28
|
Đăng
ký khai tử lưu động
|
Cấp xã
|
1503
|
028
|
29
|
Đăng
ký giám hộ
|
Cấp xã
|
1503
|
029
|
30
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ
|
Cấp xã
|
1503
|
030
|
31
|
Đăng
ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
Cấp xã
|
1503
|
031
|
32
|
Cấp
giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Cấp xã
|
1503
|
032
|
33
|
Đăng
ký lại khai sinh
|
Cấp xã
|
1503
|
033
|
34
|
Đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Cấp xã
|
1503
|
034
|
35
|
Đăng
ký lại kết hôn
|
Cấp xã
|
1503
|
035
|
36
|
Đăng
ký lại khai tử
|
Cấp xã
|
1503
|
036
|
37
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
|
Cấp xã
|
1503
|
037
|
|
|
|
|
|
VI. Lĩnh
vực Quốc tịch (1504)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Hủy bỏ quyết định cho nhập
quốc tịch Việt Nam đối với đương sự ở trong nước (UBND thành phố là cơ quan
trực tiếp thực hiện)
|
Cấp thành phố
|
1504
|
001
|
2
|
Tước quốc tịch Việt Nam
(UBND thành phố là cơ quan trực tiếp thực hiện)
|
Cấp thành phố
|
1504
|
002
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam ở trong nước
|
Sở Tư pháp
|
1504
|
003
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
Sở Tư pháp
|
1504
|
004
|
5
|
Thông báo có quốc tịch nước
ngoài
|
Sở Tư pháp
|
1504
|
005
|
6
|
Thôi quốc tịch Việt Nam (Sở
Tư pháp là cơ quan trực tiếp thực hiện)
|
Sở Tư pháp
|
1504
|
006
|
7
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
(Sở Tư pháp là cơ quan trực tiếp thực hiện)
|
Sở Tư pháp
|
1504
|
007
|
8
|
Nhập quốc tịch Việt Nam (Sở
Tư pháp là cơ quan trực tiếp thực hiện)
|
Sở Tư pháp
|
1504
|
008
|
|
|
|
|
|
V. Lĩnh vực
nuôi con nuôi (1505)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Đăng ký nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
(không đích danh)
|
Cấp thành phố
|
1505
|
001
|
2
|
Đăng ký nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài (trường hợp nhận con nuôi đích danh)
|
Cấp thành phố
|
1505
|
002
|
3
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
Sở Tư pháp
|
1505
|
003
|
4
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ
quan có thẩm quyền nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
1505
|
004
|
5
|
Giải quyết việc người
nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Sở Tư pháp
|
1505
|
005
|
6
|
Đăng
ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Cấp xã
|
1505
|
006
|
7
|
Đăng
ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Cấp xã
|
1505
|
007
|
|
|
|
|
|
VI. Lĩnh
vực công chứng, chứng thực (1506)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Thành lập Văn phòng Công chứng
|
Cấp thành phố
|
1506
|
001
|
2
|
Thu hồi Quyết định cho phép
thành lập Văn phòng Công chứng
|
Cấp thành phố
|
1506
|
002
|
3
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Cấp thành phố
|
1506
|
003
|
4
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Cấp thành phố
|
1506
|
004
|
5
|
Chuyển nhượng Văn phòng
công chứng
|
Cấp thành phố
|
1506
|
005
|
6
|
Chuyển đổi Văn phòng công
chứng do một công chứng viên thành lập
|
Cấp thành phố
|
1506
|
006
|
7
|
Thành lập Hội công chứng
viên
|
Cấp thành phố
|
1506
|
007
|
8
|
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
008
|
9
|
Thay
đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ
chức hành nghề công chứng khác trong địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
009
|
10
|
Thay
đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố Hải Phòng sang tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
010
|
11
|
Đăng
ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
011
|
12
|
Tạm
ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
012
|
13
|
Chấm
dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
013
|
14
|
Đăng
ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
014
|
15
|
Từ
chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công
chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
015
|
16
|
Thay
đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
016
|
17
|
Đăng
ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
017
|
18
|
Đăng
ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
018
|
19
|
Cấp
lại Thẻ công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
019
|
20
|
Xóa đăng ký hành nghề của
công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
020
|
21
|
Đăng
ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
021
|
22
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
022
|
23
|
Chấm
dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
023
|
24
|
Đăng
ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
024
|
25
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
025
|
26
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
026
|
27
|
Đăng
ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
027
|
28
|
Công
chứng bản dịch
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
028
|
29
|
Công
chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
029
|
30
|
Công
chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người
yêu cầu công chứng
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
030
|
31
|
Công
chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
031
|
32
|
Công
chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
032
|
33
|
Công
chứng di chúc
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
033
|
34
|
Công
chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
034
|
35
|
Công
chứng văn bản khai nhận di sản
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
035
|
36
|
Công
chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
036
|
37
|
Công
chứng hợp đồng ủy quyền
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
037
|
38
|
Nhận
lưu giữ di chúc
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
038
|
39
|
Cấp
bản sao văn bản công chứng
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
039
|
40
|
Cấp
bản sao từ sổ gốc
|
Sở Tư pháp
|
1506
|
040
|
41
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Cấp huyện
|
1506
|
041
|
42
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Cấp huyện
|
1506
|
042
|
43
|
Chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
|
Cấp huyện
|
1506
|
043
|
44
|
Chứng
thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Cấp huyện
|
1506
|
044
|
45
|
Sửa
lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Cấp huyện
|
1506
|
045
|
46
|
Cấp
bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Cấp huyện
|
1506
|
046
|
47
|
Chứng
thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư
pháp
|
Cấp huyện
|
1506
|
047
|
48
|
Chứng
thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của
Phòng Tư pháp
|
Cấp huyện
|
1506
|
048
|
49
|
Chứng
thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Cấp huyện
|
1506
|
049
|
50
|
Chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Cấp huyện
|
1506
|
050
|
51
|
Chứng
thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Cấp huyện
|
1506
|
051
|
52
|
Cấp
bản sao từ sổ gốc
|
Cấp huyện
|
1506
|
052
|
53
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt
Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Cấp xã
|
1506
|
053
|
54
|
Chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
|
Cấp xã
|
1506
|
054
|
55
|
Chứng
thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Cấp xã
|
1506
|
055
|
56
|
Sửa
lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Cấp xã
|
1506
|
056
|
57
|
Cấp
bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Cấp xã
|
1506
|
057
|
58
|
Chứng
thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất,
nhà ở
|
Cấp xã
|
1506
|
058
|
59
|
Chứng
thực di chúc
|
Cấp xã
|
1506
|
059
|
60
|
Chứng
thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Cấp xã
|
1506
|
060
|
61
|
Chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng
đất, nhà ở
|
Cấp xã
|
1506
|
061
|
62
|
Chứng
thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Cấp xã
|
1506
|
062
|
|
|
|
|
|
VII. Lĩnh
vực trợ giúp pháp lý (1507)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Yêu
cầu trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
1507
|
001
|
2
|
Thay
đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
1507
|
002
|
3
|
Công
nhận và cấp thẻ cộng tác viên
|
Sở Tư pháp
|
1507
|
003
|
4
|
Cấp
lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
1507
|
004
|
5
|
Thu
hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
1507
|
005
|
6
|
Đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn
pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
1507
|
006
|
7
|
Thay
đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư,
tổ chức tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
1507
|
007
|
8
|
Thu
hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư,
tổ chức tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
1507
|
008
|
9
|
Khiếu
nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp
lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
1507
|
009
|
10
|
Đề
nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
1507
|
010
|
|
|
|
|
|
VIII.
Lĩnh vực quản lý luật sư (1508)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại
hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật
nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
|
Cấp thành phố
|
1508
|
001
|
2
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội
luật sư
|
Cấp thành phố
|
1508
|
002
|
3
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
Cấp thành phố
|
1508
|
003
|
4
|
Đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
1508
|
004
|
5
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
1508
|
005
|
6
|
Chấm
dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
1508
|
006
|
7
|
Đang
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
1508
|
007
|
8
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
1508
|
008
|
9
|
Chuyển
đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
Sở Tư pháp
|
1508
|
009
|
10
|
Chuyển
đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
Sở Tư pháp
|
1508
|
010
|
11
|
Thay
đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sử, Công ty Luật TNHH một
thành viên
|
Sở Tư pháp
|
1508
|
011
|
12
|
Thay
đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty Luật TNHH hai thành viên trở
lên, công ty Luật hợp danh
|
Sở Tư pháp
|
1508
|
012
|
13
|
Đăng
ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
Sở Tư pháp
|
1508
|
013
|
14
|
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
1508
|
014
|
15
|
Thu
hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức
hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
1508
|
015
|
16
|
Đăng
ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
1508
|
016
|
17
|
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
1508
|
017
|
18
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
1508
|
018
|
19
|
Hợp
nhất công ty luật
|
Sở Tư pháp
|
1508
|
019
|
20
|
Sáp
nhập công ty luật
|
Sở Tư pháp
|
1508
|
020
|
|
|
|
|
|
IX. Lĩnh
vực đấu giá tài sản (1509)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Đăng ký danh sách Đấu
giá viên
|
Sở Tư pháp
|
1509
|
001
|
|
|
|
|
|
X. Lĩnh vực
giám định tư pháp (1510)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Bổ nhiệm Giám định viên tư
pháp
|
Thành phố
|
1510
|
001
|
2
|
Miễn nhiệm Giám định viên
tư pháp
|
Thành phố
|
1510
|
002
|
3
|
Cấp phép thành lập Văn
phòng giám định tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
1510
|
003
|
4
|
Đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
1510
|
004
|
5
|
Thu
hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
1510
|
005
|
6
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
1510
|
006
|
7
|
Thay
đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
1510
|
007
|
8
|
Chuyển
đổi loại hình Văn phòng Giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
1510
|
008
|
9
|
Chấm
dứt hoạt động Văn phòng Giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
1510
|
009
|
10
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp
thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
Sở Tư pháp
|
1510
|
010
|
11
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp
Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Sở Tư pháp
|
1510
|
011
|
|
|
|
|
|
XI. Lĩnh
vực tư vấn pháp luật (1511)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
thẻ Tư vấn viên pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
1511
|
001
|
2
|
Cấp
lại thẻ Tư vấn viên pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
1511
|
002
|
3
|
Thu
hồi thẻ Tư vấn viên pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
1511
|
003
|
4
|
Đăng
ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
1511
|
004
|
5
|
Đăng
ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
1511
|
005
|
6
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
Sở Tư pháp
|
1511
|
006
|
7
|
Chấm dứt hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
Sở Tư pháp
|
1511
|
007
|
8
|
Chấm dứt hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ
quản
|
Sở Tư pháp
|
1511
|
008
|
9
|
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
1511
|
009
|
10
|
Thu
hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Sở Tư pháp
|
1511
|
010
|
|
|
|
|
|
XII. Lĩnh
vực lý lịch tư pháp (1512)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
1512
|
001
|
2
|
Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị
- xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt
Nam)
|
Sở Tư pháp
|
1512
|
002
|
3
|
Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Sở Tư pháp
|
1512
|
003
|
|
|
|
|
|
XIII.
Lĩnh vực trọng tài thương mại (1513)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
1513
|
001
|
2
|
Đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
1513
|
002
|
3
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
1513
|
003
|
4
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
1513
|
004
|
5
|
Thu hồi giấy Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung
tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
1513
|
005
|
6
|
Chấm
dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
1513
|
006
|
7
|
Đang
ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
1513
|
007
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
1513
|
008
|
9
|
Thu hồi Giấy đang ký hoạt động
Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
1513
|
009
|
10
|
Thông
báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
1513
|
010
|
11
|
Thông
báo thay đổi Trưởng văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại
diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
Sở Tư pháp
|
1513
|
011
|
12
|
Thông
báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
1513
|
012
|
13
|
Thông
báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
1513
|
013
|
14
|
Thông
báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, chi nhánh trung tâm
trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
1513
|
014
|
15
|
Thông
báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại
nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
1513
|
015
|
16
|
Thông
báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
1513
|
016
|
17
|
Thông
báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung
tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
1513
|
017
|
18
|
Thông
báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
Sở Tư pháp
|
1513
|
018
|
19
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
1513
|
019
|
|
|
|
|
|
XIV. Lĩnh
vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh toán tài sản (1514)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Sở Tư pháp
|
1514
|
001
|
2
|
Chất dứt hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Sở Tư pháp
|
1514
|
002
|
3
|
Thông báo về việc
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
Sở Tư pháp
|
1514
|
003
|
4
|
Thay đổi thành viên
hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
1514
|
004
|
5
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối
với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
1514
|
005
|
6
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản
tài viên
|
Sở Tư pháp
|
1514
|
006
|
7
|
Thay đổi thông tin đăng
ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
1514
|
007
|
8
|
Tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
Sở Tư pháp
|
1514
|
008
|
9
|
Tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
1514
|
009
|
10
|
Gia hạn việc tạm
đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
1514
|
010
|
11
|
Hủy bỏ việc tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
Sở Tư pháp
|
1514
|
011
|
12
|
Hủy bỏ việc tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
1514
|
012
|
I. Lĩnh vực văn
hóa (1601)
|
|
|
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
Cấp thành phố
|
1601
|
001
|
2
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
Cấp thành phố
|
1601
|
002
|
3
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật
|
Cấp thành phố
|
1601
|
003
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
Cấp thành phố
|
1601
|
004
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc
|
Cấp thành phố
|
1601
|
005
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép cho tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
|
Cấp thành phố
|
1601
|
006
|
7
|
Thủ tục cấp giấp phép cho đối
tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
Cấp thành phố
|
1601
|
007
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
Cấp thành phố
|
1601
|
008
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
lễ hội
|
Cấp thành phố
|
1601
|
009
|
10
|
Thủ tục công nhận lại
"Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "đơn vị đạt chuẩn văn hóa",
"doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa".
|
Cấp thành phố
|
1601
|
010
|
11
|
Giấy cấp phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Cấp thành phố
|
1601
|
011
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy cấp
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
Cấp thành phố
|
1601
|
012
|
13
|
Cấp lại Giấy cấp phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Cấp thành phố
|
1601
|
013
|
14
|
Thủ tục chấp thuận địa điểm
đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
Cấp thành phố
|
1601
|
014
|
15
|
Cấp Giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
Cấp thành phố
|
1601
|
015
|
16
|
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
Cấp thành phố
|
1601
|
016
|
17
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
Cấp thành phố
|
1601
|
017
|
18
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
Sở VH&TT
|
1601
|
018
|
19
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
Sở VH&TT
|
1601
|
019
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Sở VH&TT
|
1601
|
020
|
21
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Sở VH&TT
|
1601
|
021
|
22
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
Sở VH&TT
|
1601
|
022
|
23
|
Cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sửu tầm
di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Sở VH&TT
|
1601
|
023
|
24
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp
Giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
Sở VH&TT
|
1601
|
024
|
25
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Sở VH&TT
|
1601
|
025
|
26
|
Công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc Trung tâm quản lí di tích
|
Sở VH&TT
|
1601
|
026
|
27
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý
hợp pháp hiện vật
|
Sở VH&TT
|
1601
|
027
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động giám định cổ vật
|
Sở VH&TT
|
1601
|
028
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động giám định cổ vật
|
Sở VH&TT
|
1601
|
029
|
30
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
|
Sở VH&TT
|
1601
|
030
|
31
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem (do các cơ sở điện ảnh thuộc
địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Sở VH&TT
|
1601
|
031
|
32
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
Sở VH&TT
|
1601
|
032
|
33
|
Cấp Giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Sở VH&TT
|
1601
|
033
|
34
|
Cấp Giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
Sở VH&TT
|
1601
|
034
|
35
|
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
Sở VH&TT
|
1601
|
035
|
36
|
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Sở VH&TT
|
1601
|
036
|
37
|
Cấp Giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khẩu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
Sở VH&TT
|
1601
|
037
|
38
|
Thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang, thi người đẹp, người mẫu
|
Sở VH&TT
|
1601
|
038
|
39
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
karaoke
|
Sở VH&TT
|
1601
|
039
|
40
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ
trường
|
Sở VH&TT
|
1601
|
040
|
41
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Sở VH&TT
|
1601
|
041
|
42
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Sở VH&TT
|
1601
|
042
|
43
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh
|
Sở VH&TT
|
1601
|
043
|
44
|
Thủ tục giám định văn hóa
phẩm xuất nhập khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa
phương
|
Sở VH&TT
|
1601
|
044
|
45
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
Sở VH&TT
|
1601
|
045
|
46
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
Sở VH&TT
|
1601
|
046
|
47
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
Sở VH&TT
|
1601
|
047
|
48
|
Thủ tục cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ có tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Sở VH&TT
|
1601
|
048
|
49
|
Đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
Cấp huyện
|
1601
|
049
|
50
|
Công nhận lần đầu "Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa",
"Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa"
|
Cấp huyện
|
1601
|
050
|
51
|
Công nhận "Thôn văn
hóa", "Làng văn hóa", "Ấp văn hóa", "Bản văn
hóa" và tương đương
|
Cấp huyện
|
1601
|
051
|
52
|
Công nhận "Tổ dân phố
văn hóa" và tương đương
|
Cấp huyện
|
1601
|
052
|
53
|
Công nhận lần đầu "Xã
đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới"
|
Cấp huyện
|
1601
|
053
|
54
|
Công nhận lại "Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới"
|
Cấp huyện
|
1601
|
054
|
55
|
Công nhận lần đầu "Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị"
|
Cấp huyện
|
1601
|
055
|
56
|
Công nhận lại "Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị"
|
Cấp huyện
|
1601
|
056
|
57
|
Đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
Cấp xã
|
1601
|
057
|
58
|
Công nhận gia đình văn hóa
|
Cấp xã
|
1601
|
058
|
II. Lĩnh
vực gia đình (1602)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Cấp thành phố
|
1602
|
001
|
2
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình
|
Cấp thành phố
|
1602
|
002
|
3
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Cấp thành phố
|
1602
|
003
|
4
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
|
Cấp thành phố
|
1602
|
004
|
5
|
Cấp
lại Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình
|
Cấp thành phố
|
1602
|
005
|
6
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
|
Cấp thành phố
|
1602
|
006
|
7
|
Cấp
Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Sở VH&TT
|
1602
|
007
|
8
|
Cấp
Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Sở VH&TT
|
1602
|
008
|
9
|
Cấp
Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Sở VH&TT
|
1602
|
009
|
10
|
Cấp
lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Sở VH&TT
|
1602
|
010
|
11
|
Cấp
Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Sở VH&TT
|
1602
|
011
|
12
|
Cấp
lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Sở VH&TT
|
1602
|
012
|
13
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Cấp huyện
|
1602
|
013
|
14
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình
|
Cấp huyện
|
1602
|
014
|
15
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Cấp huyện
|
1602
|
015
|
16
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
|
Cấp huyện
|
1602
|
016
|
17
|
Cấp
lại Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình
|
Cấp huyện
|
1602
|
017
|
18
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
|
Cấp huyện
|
1602
|
018
|
III. Lĩnh
vực thể dục thể thao (1603)
|
|
|
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ
thể thao chuyên nghiệp
|
Sở VH&TT
|
1603
|
001
|
2
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao
|
Sở VH&TT
|
1603
|
002
|
3
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động billards&snooker
|
Sở VH&TT
|
1603
|
003
|
4
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình
|
Sở VH&TT
|
1603
|
004
|
5
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động moto nước trên biển
|
Sở VH&TT
|
1603
|
005
|
6
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí
|
Sở VH&TT
|
1603
|
006
|
7
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
Sở VH&TT
|
1603
|
007
|
8
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao
|
Sở VH&TT
|
1603
|
008
|
9
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam
|
Sở VH&TT
|
1603
|
009
|
10
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động quần vợt
|
Sở VH&TT
|
1603
|
010
|
11
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
Sở VH&TT
|
1603
|
011
|
12
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ
|
Sở VH&TT
|
1603
|
012
|
13
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh
|
Sở VH&TT
|
1603
|
013
|
14
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
|
Sở VH&TT
|
1603
|
014
|
15
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao
|
Sở VH&TT
|
1603
|
015
|
16
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Karatedo
|
Sở VH&TT
|
1603
|
016
|
17
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
Sở VH&TT
|
1603
|
017
|
18
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
Sở VH&TT
|
1603
|
018
|
19
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
Sở VH&TT
|
1603
|
019
|
20
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
Sở VH&TT
|
1603
|
020
|
21
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
|
Sở VH&TT
|
1603
|
021
|
22
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
Sở VH&TT
|
1603
|
022
|
23
|
Đăng
cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng bộ môn thể thao của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
Sở VH&TT
|
1603
|
023
|
24
|
Công
nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Cấp xã
|
1603
|
024
|
|
|
|
|
|
|
I. Lĩnh vực kinh
doanh bất động sản (1701)
|
|
|
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân
dân cấp thành phố quyết định việc đầu tư.
|
Cấp thành phố
|
1701
|
001
|
2
|
Cấp
mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
Sở Xây dựng
|
1701
|
002
|
3
|
Cấp
lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị
rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại
chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn).
|
Sở Xây dựng
|
1701
|
003
|
II. Lĩnh vực phát triển đô thị (1702)
|
|
|
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Chấp
thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết
khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu
đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND
thành phố
|
Cấp thành phố
|
1702
|
001
|
2
|
Điều
chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu
đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô
thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND thành phố
|
Cấp thành phố
|
1702
|
002
|
3
|
Chấp
thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn
chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt
|
Cấp thành phố
|
1702
|
003
|
III. Lĩnh
vực nhà ở và công sở (1703)
|
|
|
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5, Khoản
6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
Cấp thành phố
|
1703
|
001
|
2
|
Lựa
chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định
chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Cấp thành phố
|
1703
|
002
|
3
|
Thuê
nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố
|
Cấp thành phố
|
1703
|
003
|
4
|
Cho
thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
Cấp thành phố
|
1703
|
004
|
5
|
Cho
thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Cấp thành phố
|
1703
|
005
|
6
|
Bán
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Cấp thành phố
|
1703
|
006
|
7
|
Gia
hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
Cấp thành phố
|
1703
|
007
|
8
|
Thẩm
định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng
nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
Sở Xây dựng
|
1703
|
008
|
9
|
Thông
báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
Sở Xây dựng
|
1703
|
009
|
IV. Lĩnh
vực quy hoạch xây dựng (1704)
|
|
|
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của Uỷ
ban nhân dân thành phố quản lý.
|
Cấp thành phố
|
1704
|
001
|
2
|
Phê
duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND
thành phố.
|
Cấp thành phố
|
1704
|
002
|
3
|
Phê
duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố.
|
Cấp thành phố
|
1704
|
003
|
4
|
Cấp
giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của
UBND cấp huyện quản lý
|
Cấp huyện
|
1704
|
004
|
5
|
Phê
duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
huyện
|
Cấp huyện
|
1704
|
005
|
6
|
Phê
duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
huyện
|
Cấp huyện
|
1704
|
006
|
V. Lĩnh vực
xây dựng (1705)
|
|
|
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Bổ
nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm
quyền của Bộ Xây dựng
|
Cấp thành phố
|
1705
|
001
|
2
|
Đăng
ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không
thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa
bàn được Ủy ban nhân dân thành phố cho phép hoạt động
|
Cấp thành phố
|
1705
|
002
|
3
|
Điều
chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với
cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp thành phố đã tiếp nhận đăng ký, công
bố thông tin
|
Cấp thành phố
|
1705
|
003
|
4
|
Cấp
giấy phép xây dựng (Bao gồm: giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải
tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình
tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được
xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Sở Xây dựng
|
1705
|
004
|
5
|
Điều
chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công
trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành
tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô
thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Sở Xây dựng
|
1705
|
005
|
6
|
Cấp/cấp
lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng;
tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu
tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng
công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ
chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
1705
|
006
|
7
|
Đăng
tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức
không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực)
|
Sở Xây dựng
|
1705
|
007
|
8
|
Cấp/
cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung
nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá
nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy
hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm
định xây dựng; Định giá xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
1705
|
008
|
9
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc)
đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết
kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng;
Kiểm định xây dựng; Định giá XD.
|
Sở Xây dựng
|
1705
|
009
|
10
|
Thẩm
định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều
chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5
Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP)
|
Sở Xây dựng
|
1705
|
010
|
11
|
Thẩm
định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng
điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều
13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
Sở Xây dựng
|
1705
|
011
|
12
|
Thẩm
định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định
tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
|
Sở Xây dựng
|
1705
|
012
|
13
|
Kiểm
tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình
trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây
dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý
công trình xây dựng chuyên ngành.
|
Sở Xây dựng
|
1705
|
013
|
14
|
Cấp
giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây
dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Sở Xây dựng
|
1705
|
014
|
15
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động
xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Sở Xây dựng
|
1705
|
015
|
16
|
Cấp
Giấy phép xây dựng (Bao gồm: Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải
tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng
trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn
hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp
trung ương, thành phố.
|
Cấp huyện
|
1705
|
016
|
17
|
Điều
chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong
đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc
địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung
ương, thành phố
|
Cấp huyện
|
1705
|
017
|
18
|
Thẩm
định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng
điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều
13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
Cấp huyện
|
1705
|
018
|
VI.Lĩnh vực
hạ tầng kỹ thuật đô thị (1706)
|
|
|
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
Sở Xây dựng
|
1706
|
001
|
|
|
|
|
|
|
I. Lĩnh vực Tổ chức
cán bộ (1801)
|
|
|
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Đề
nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
1801
|
001
|
2
|
Miễn nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
1801
|
002
|
II.Lĩnh vực
Dược phẩm (1802)
|
|
|
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện
trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic.
|
Sở Y tế
|
1802
|
001
|
2
|
Gia
hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ
dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số
15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế.
|
Sở Y tế
|
1802
|
002
|
3
|
Thẩm
định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y tế
|
1802
|
003
|
4
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược
liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
Sở Y tế
|
1802
|
004
|
5
|
Cấp
giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch
vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược).
|
Sở Y tế
|
1802
|
005
|
6
|
Cấp
lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm
dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược).
|
Sở Y tế
|
1802
|
006
|
7
|
Cấp
giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP).
|
Sở Y tế
|
1802
|
007
|
8
|
Cấp
lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP).
|
Sở Y tế
|
1802
|
008
|
9
|
Cấp
lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp
thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.
|
Sở Y tế
|
1802
|
009
|
10
|
Cấp
giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP).
|
Sở Y tế
|
1802
|
010
|
11
|
Cấp
lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP).
|
Sở Y tế
|
1802
|
011
|
12
|
Kê
khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc
đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
Sở Y tế
|
1802
|
012
|
13
|
Bổ
sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy
GPs).
|
Sở Y tế
|
1802
|
013
|
14
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu
thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy
GPs).
|
Sở Y tế
|
1802
|
014
|
15
|
Gia
hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập
khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp
giấy GPs).
|
Sở Y tế
|
1802
|
015
|
16
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu
thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy
chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh,
còn hiệu lực).
|
Sở Y tế
|
1802
|
016
|
17
|
Bổ
sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng
nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực).
|
Sở Y tế
|
1802
|
017
|
18
|
Gia
hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập
khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy
chứng nhận thực hành tốt phù hợp).
|
Sở Y tế
|
1802
|
018
|
19
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát;
thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc
nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký
kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm
hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc.
|
Sở Y tế
|
1802
|
019
|
20
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề
dược.
|
Sở Y tế
|
1802
|
020
|
21
|
Trả
lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá
nhân đơn phương đề nghị.
|
Sở Y tế
|
1802
|
021
|
22
|
Trả
lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ
sở kinh doanh đề nghị.
|
Sở Y tế
|
1802
|
022
|
23
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược
|
Sở Y tế
|
1802
|
023
|
24
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá
nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược.
|
Sở Y tế
|
1802
|
024
|
25
|
Đăng
ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc
danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương
quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT).
|
Sở Y tế
|
1802
|
025
|
26
|
Đăng
ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc
thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa
phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT).
|
Sở Y tế
|
1802
|
026
|
27
|
Đăng
ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ
sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư
22/2009/TT-BYT).
|
Sở Y tế
|
1802
|
027
|
28
|
Cho
phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với
thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện.
|
Sở Y tế
|
1802
|
028
|
29
|
Duyệt
dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành
phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao
thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược.
|
Sở Y tế
|
1802
|
029
|
30
|
Đăng
ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất
trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
1802
|
030
|
31
|
Cấp
thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn đại học
|
Sở Y tế
|
1802
|
031
|
32
|
Cấp
thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn trung cấp
|
Sở Y tế
|
1802
|
032
|
33
|
Tiếp
nhận hồ sơ đăng ký Hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế
|
Sở Y tế
|
1802
|
033
|
34
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
Sở Y tế
|
1802
|
034
|
35
|
Gia
hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
Sở Y tế
|
1802
|
035
|
36
|
Bổ
sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
Sở Y tế
|
1802
|
036
|
37
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
Sở Y tế
|
1802
|
037
|
38
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
Sở Y tế
|
1802
|
038
|
39
|
Gia
hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
Sở Y tế
|
1802
|
039
|
40
|
Bổ
sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
Sở Y tế
|
1802
|
040
|
41
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
Sở Y tế
|
1802
|
041
|
III. Lĩnh
vực giám định y khoa (1803)
|
|
|
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Công
nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý
|
Sở Y tế
|
1803
|
001
|
IV.Lĩnh vực
khám bệnh, chữa bệnh (1804)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.
|
Sở Y tế
|
1804
|
001
|
2
|
Thành
lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện
trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư
nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý.
|
Sở Y tế
|
1804
|
002
|
3
|
Cấp
Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Sở Y tế
|
1804
|
003
|
4
|
Cấp
Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Sở Y tế
|
1804
|
004
|
5
|
Cấp
lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi
địa điểm
|
Sở Y tế
|
1804
|
005
|
6
|
Cấp
lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất,
rách, hỏng
|
Sở Y tế
|
1804
|
006
|
7
|
Phê
duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
1804
|
007
|
8
|
Phê
duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
1804
|
008
|
9
|
Cho
phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình
chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
1804
|
009
|
10
|
Cho
phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
1804
|
010
|
11
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày
01/01/2016
|
Sở Y tế
|
1804
|
011
|
12
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày
01/01/2016
|
Sở Y tế
|
1804
|
012
|
13
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư
hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1
Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
1804
|
013
|
14
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư
hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và
g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
1804
|
014
|
15
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
1804
|
015
|
16
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa
tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa
|
Sở Y tế
|
1804
|
016
|
17
|
Cấp
bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
Sở Y tế
|
1804
|
017
|
18
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Sở Y tế
|
1804
|
018
|
19
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền
|
Sở Y tế
|
1804
|
019
|
20
|
Bổ
sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa
hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
1804
|
020
|
21
|
Cho
phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
1804
|
021
|
22
|
Cho
phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
1804
|
022
|
23
|
Cho
phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
1804
|
023
|
24
|
Cho
phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
1804
|
024
|
25
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở
Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc
phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Sở Y tế
|
1804
|
025
|
26
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y tế
|
1804
|
026
|
27
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y tế
|
1804
|
027
|
28
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học
cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
1804
|
028
|
29
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y tế
|
1804
|
029
|
30
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn
đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
1804
|
030
|
31
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
1804
|
031
|
32
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm
(chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Sở Y tế
|
1804
|
032
|
33
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm
răng giả
|
Sở Y tế
|
1804
|
033
|
34
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm
sóc sức khoẻ tại nhà
|
Sở Y tế
|
1804
|
034
|
35
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính
thuốc
|
Sở Y tế
|
1804
|
035
|
36
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu,
hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Sở Y tế
|
1804
|
036
|
37
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế
cấp xã
|
Sở Y tế
|
1804
|
037
|
38
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Sở Y tế
|
1804
|
038
|
39
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
1804
|
039
|
40
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép
bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Sở Y tế
|
1804
|
040
|
41
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
Sở Y tế
|
1804
|
041
|
42
|
Cho
phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh
đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số
07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
1804
|
042
|
43
|
Cho
phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
1804
|
043
|
44
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
1804
|
044
|
45
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Sở Y tế
|
1804
|
045
|
46
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Sở Y tế
|
1804
|
046
|
47
|
Cấp
giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1,
Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
1804
|
047
|
48
|
Cấp
giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1,
Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
1804
|
048
|
49
|
Cấp
giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1,
Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
1804
|
049
|
50
|
Cấp
giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông
tư số 29/2015/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
1804
|
050
|
51
|
Cấp
lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
1804
|
051
|
52
|
Công
bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
1804
|
052
|
V. Lĩnh vực
Y tế dự phòng (1805)
|
|
|
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Sở Y tế
|
1805
|
001
|
2
|
Cấp
giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Sở Y tế
|
1805
|
002
|
3
|
Thông
báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
Sở Y tế
|
1805
|
003
|
4
|
Cấp
mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17
Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
1805
|
004
|
5
|
Cấp
mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông
tư 12/2014/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
1805
|
005
|
6
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17
Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
1805
|
006
|
7
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông
tư 12/2014/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
1805
|
007
|
8
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông
tư 12/2014/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
1805
|
008
|
9
|
Cấp
giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ
|
Sở Y tế
|
1805
|
009
|
10
|
Công
bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Sở Y tế
|
1805
|
010
|
11
|
Công
bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực
gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Sở Y tế
|
1805
|
011
|
12
|
Công
bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Sở Y tế
|
1805
|
012
|
13
|
Công
bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi
có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Sở Y tế
|
1805
|
013
|
14
|
Công
bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Sở Y tế
|
1805
|
014
|
15
|
Công
bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
Sở Y tế
|
1805
|
015
|
16
|
Duyệt
dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
1805
|
016
|
17
|
Công
bố cơ sở y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động
đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
1805
|
017
|
18
|
Công
bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
1805
|
018
|
VI. Lĩnh vực
Trang thiết bị và Công trình y tế (1806)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Công bố đủ điều kiện
sản xuất trang thiết bị y tế
|
Sở Y tế
|
1806
|
001
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn áp
dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
Sở Y tế
|
1806
|
002
|
3
|
Công bố đủ điều kiện
mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Sở Y tế
|
1806
|
003
|
VII. Lĩnh
vực Mỹ phẩm (1807)
|
|
|
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
1807
|
001
|
2
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng
|
Sở Y tế
|
1807
|
002
|
3
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại
Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
1807
|
003
|
4
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của
tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Sở Y tế
|
1807
|
004
|
VIII.
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm (1808)
|
|
|
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
1808
|
001
|
2
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
1808
|
002
|
3
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
1808
|
003
|
4
|
Cấp
số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Sở Y tế
|
1808
|
004
|
IX. Lĩnh
vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (1809)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
1809
|
001
|
2
|
Cấp
giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
1809
|
002
|
3
|
Cấp
giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật
dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định
(bên thứ 3) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
1809
|
003
|
4
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
1809
|
004
|
5
|
Cấp
giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm dựa trên kết quả tự đánh
giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
1809
|
005
|
6
|
Cấp
đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
1809
|
006
|
7
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 5 Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014.
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
1809
|
007
|
8
|
Cấp
đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 5 Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014.
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
1809
|
008
|
9
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng
chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình
thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện)
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
1809
|
009
|
10
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng
chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
1809
|
010
|
11
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng
chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết
hiệu lực tại Khoản 2, Điều 21 Thông tư 09/2015/TT-BYT
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
1809
|
011
|
12
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng
chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về
tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung
quảng cáo.
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
1809
|
012
|
13
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hinh thức quảng cáo thông qua hội
nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản
3, Điều 1 Thông tư 09/2014/TT-BYT trên địa bàn tỉnh
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
1809
|
013
|
14
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hinh thức quảng cáo thông qua hội nghị,
hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị
mất hoặc hư hỏng
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
1809
|
014
|
15
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hinh thức quảng cáo thông qua hội
nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường
hợp hết hiệu lực tại Khoản 2, Điều 21 Thông tư 09/2015/TT-BYT
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
1809
|
015
|
16
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hinh thức quảng cáo thông qua hội
nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường
hợp có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
1809
|
016
|
17
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014
|
Cấp huyện
|
1809
|
017
|
18
|
Cấp
đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5
Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014
|
Cấp huyện
|
1809
|
018
|
19
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
Cấp huyện
|
1809
|
019
|
20
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
Cấp huyện
|
1809
|
020
|
21
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014
|
Cấp xã
|
1809
|
021
|
22
|
Cấp
đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014
|
Cấp xã
|
1809
|
022
|
23
|
Cấp
giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
Cấp xã
|
1809
|
023
|
24
|
Cấp
giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
Cấp xã
|
1809
|
024
|
X. Lĩnh vực
Dân số và Kế hoạch hóa gia đình (1810)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
giấy chứng sinh cho trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải
là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp xã
|
1810
|
001
|
2
|
Cấp
lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Cấp xã
|
1810
|
002
|
3
|
Xét
hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
Cấp xã
|
1810
|
003
|
|
|
|
|
|
|
I. Lĩnh vực Đầu
tư xây dựng cơ bản (1901)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Xin phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
Cấp thành phố
|
1901
|
001
|
2
|
Trình thẩm định, phê
duyệt dự án đầu tư
|
Cấp thành phố
|
1901
|
002
|
|
|
|
|
|
II. Lĩnh
vực Đầu tư (1902)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1902
|
001
|
2
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1902
|
002
|
3
|
Quyết
định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1902
|
003
|
4
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1902
|
004
|
5
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1902
|
005
|
6
|
Điều
chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1902
|
006
|
7
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1902
|
007
|
8
|
Quyết
định giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1902
|
008
|
9
|
Thông
báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1902
|
009
|
|
|
|
|
|
III. Lĩnh
vực quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu (1903)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D
qua mạng Internet.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
001
|
2
|
Cấp
giấy phép kinh doanh thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
đầu tư đã được cấp Giấy phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
002
|
3
|
Sửa
đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài đầu tư.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
003
|
4
|
Cấp
lại giấy phép kinh doanh thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
đầu tư.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
004
|
5
|
Cấp
giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất cho doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài đầu tư.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
005
|
6
|
Sửa
đổi, bổ sung giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài đầu tư.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
006
|
7
|
Cấp
lại giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu
tư.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
007
|
8
|
Cấp
giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
008
|
9
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
009
|
10
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
010
|
11
|
Chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
011
|
12
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
012
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
013
|
14
|
Cấp
bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
014
|
15
|
Cấp
lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
015
|
16
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán
LPG chai.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
016
|
17
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
017
|
18
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào phương tiện vận tải.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
018
|
19
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
019
|
20
|
Cấp
lại/Điều chỉnh/Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa
lỏng.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
020
|
21
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
021
|
22
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
022
|
23
|
Cấp
lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
023
|
24
|
Cấp
giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
024
|
25
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
025
|
26
|
Cấp
lại phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
026
|
27
|
Cấp
giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
027
|
28
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
028
|
29
|
Cấp
lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
029
|
30
|
Cấp
giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
030
|
31
|
Cấp,
sửa đổi, bổ sung phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
031
|
32
|
Cấp
lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1903
|
032
|
|
|
|
|
|
IV. Lĩnh
vực lao động (1904)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
Giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1904
|
001
|
2
|
Cấp
lại Giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1904
|
002
|
3
|
Đăng
ký Nội quy lao động
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1904
|
003
|
|
|
|
|
|
V. Lĩnh vực
tài nguyên (1905)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Xác
nhận hợp đồng thuê đất các doanh nghiệp trong KCN, KKT
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1905
|
001
|
2
|
Xác
nhận hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất trong KCN, KKT
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1905
|
002
|
|
|
|
|
|
VI. Lĩnh
vực xây dựng (1906)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Mã
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục
|
1
|
Cấp
Giấy phép xây dựng (Bao gồm: Giấy phép xây dựng mới; giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo; giấy phép di dời công trình) đối với các công trình thuộc phạm
vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp phép của Bộ Xây dựng.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1906
|
001
|
2
|
Điều
chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với các công trình thuộc phạm
vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1906
|
002
|
3
|
Thẩm
định thiết kế cơ sở đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản
lý Khu kinh tế Hải Phòng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền thẩm định của Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1906
|
003
|
4
|
Thẩm
định Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1906
|
004
|
5
|
Thẩm
định thiết kế xây dựng công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu
kinh tế Hải Phòng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền thẩm định của Bộ Xây dựng,
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1906
|
005
|
6
|
Kiểm
tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình thuộc
phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng,
cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành.
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1906
|
006
|
7
|
Điều
chỉnh Quy hoạch chi tiết
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1906
|
007
|
8
|
Cấp
Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý của Ban Quản
lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1906
|
008
|
9
|
Xác
nhận hợp đồng, văn bản về đất và tài sản gắn liền với đất
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
1906
|
009
|
|
|
|
|
|
|