Quyết định 2552/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công của tỉnh Quảng Trị năm 2024

Số hiệu 2552/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/10/2024
Ngày có hiệu lực 22/10/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Hoàng Nam
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2552/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 22 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA, CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 15/8/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng năm 2030;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bổ sung Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công của tỉnh Quảng Trị. (Có danh mục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh chịu trách nhiệm công khai Danh mục dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định; đẩy mạnh tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo số lượng giao dịch phát sinh hồ sơ trực tuyến đạt tỷ lệ theo quy định.

Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) để thực hiện quy trình kiểm thử, tích công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia.

2. Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) chịu trách nhiệm công khai các dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia và Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông (B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh (để t/h);
- Lưu: VT, NCY

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nam

 

PHỤ LỤC 1

BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA, CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2552/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên lĩnh vực

Tên dịch vụ công/thủ tục hành chính

Mã dịch vụ công/thủ tục hành chính

I

Sở Giáo dục và Đào tạo

A

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

1.009002.000.00.00.H50

2

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Xét, cấp học bổng chính sách

1.002407.000.00.00.H50

3

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

1.001714.000.00.00.H50

4

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

1.004435.000.00.00.H50

5

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

1.004436.000.00.00.H50

6

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

1.002982.000.00.00.H50

7

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

1.005466.000.00.00.H50

8

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

1.004712.000.00.00.H50

B

Thủ tục hành chính cấp huyện

1

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

1.004438.000.00.00.H50

2

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

1.003702.000.00.00.H50

3

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

1.001622.000.00.00.H50

4

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

1.008950.000.00.00.H50

5

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

1.008951.000.00.00.H50

II

Sở Giao thông vận tải

1

Đường bộ

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

1.002861.000.00.00.H50

2

Đường bộ

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002869.000.00.00.H50

3

Đường bộ

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

1.010711.000.00.00.H50

4

Đường bộ

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

1.010710.000.00.00.H50

5

Đường bộ

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

1.002063.000.00.00.H50

6

Đường bộ

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

2.000872.000.00.00.H50

7

Đường bộ

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002877.000.00.00.H50

8

Đường bộ

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

1.002300.000.00.00.H50

9

Đường bộ

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

2.002287.000.00.00.H50

10

Đường bộ

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

1.002046.000.00.00.H50

11

Đường bộ

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

1.002809.000.00.00.H50

12

Đường bộ

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

1.000703.000.00.00.H50

13

Đường bộ

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

1.001751.000.00.00.H50

14

Đường bộ

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

2.002286.000.00.00.H50

15

Đường bộ

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

2.000769.000.00.00.H50

16

Đường bộ

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

2.002288.000.00.00.H50

17

Đường bộ

Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện

1.002856.000.00.00.H50

18

Đường bộ

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

1.010707.000.00.00.H50

19

Đường bộ

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

1.002793.000.00.00.H50

20

Đường bộ

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

2.002289.000.00.00.H50

21

Đường bộ

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

1.002286.000.00.00.H50

22

Đường bộ

Cấp Giấy phép xe tập lái

1.001735.000.00.00.H50

23

Đường bộ

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

1.001919.000.00.00.H50

24

Đường bộ

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

1.004993.000.00.00.H50

25

Đường bộ

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.010709.000.00.00.H50

26

Đường bộ

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia

1.001023.000.00.00.H50

27

Đường bộ

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

2.000847.000.00.00.H50

28

Đường bộ

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

1.001577.000.00.00.H50

29

Đường bộ

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

1.001737.000.00.00.H50

30

Đường bộ

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002268.000.00.00.H50

31

Đường bộ

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.010708.000.00.00.H50

32

Đường bộ

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

2.001002.000.00.00.H50

33

Đường bộ

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

1.002852.000.00.00.H50

34

Đường bộ

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

1.002859.000.00.00.H50

35

Đường bộ

Đăng ký khai thác tuyến.

2.002285.000.00.00.H50

36

Đường bộ

Thủ tục Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời hè phố

1.010438. 000.00.00.H50

37

Đường bộ

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

1.000028.000.00.00.H50

38

Đường bộ

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động

1.004998.H50

39

Đường bộ

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

1.001087.000.00.00.H50

40

Đường bộ

Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng, lắp đặt các công trình nổi trên hè phố tại các tuyến đường do Sở Giao thông Vận tải quản lý.

1.010431

41

Đường thủy nội địa

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

1.009443.000.00.00.H50

42

Đường thủy nội địa

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

1.009464.000.00.00.H50

43

Đường thủy nội địa

Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia

1.003640.000.00.00.H50

44

Đường thủy nội địa

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

1.000344.000.00.00.H50

45

Đường thủy nội địa

Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam- Campuchia cho phương tiện

1.004259.000.00.00.H50

46

Đường thủy nội địa

Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy

1.004261.000.00.00.H50

47

Đường thủy nội địa

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

1.005024.000.00.00.H50

48

Đường thủy nội địa

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

1.009442.000.00.00.H50

49

Đường thủy nội địa

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

1.009456.000.00.00.H50

50

Đường sắt

Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

1.005126.000.00.00.H50

51

Đăng kiểm

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

1.001001.000.00.00.H50

52

Du lịch

Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

1.008029.000.00.00.H50

53

Du lịch

Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

1.008028.000.00.00.H50

54

Du lịch

Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

1.008027.000.00.00.H50

III

Sở Y tế

 

 

1

Dược phẩm

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT

1.002934.000.00.00.H50

2

Dược phẩm

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT

1.002235.000.00.00.H50

3

Thiết bị Y tế

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

1.003006.000.00.00.H50

IV

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

A

Thủ tục hành chính cấp huyện

1

Bảo trợ xã hội

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

1.001731.000.00.00.H50

B

Thủ tục hành chính cấp xã

1

Trẻ em

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

2.001944.000.00.00.H50

2

Bảo trợ xã hội

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

2.000744.000.00.00.H50

V

Sở Tài chính

 

 

1

Quản lý công sản

Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

1.006219.000.00.00.H50

2

Quản lý công sản

Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu

1.006220.000.00.00.H50

VI

Sở Nội vụ

 

 

A

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.012672.H50

2

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.012664.H50

3

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.012661.H50

4

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.012645.H50

5

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.012641.H50

6

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

1.012629.H50

7

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.012628.H50

8

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

1.012616.H50

9

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

1.012607.H50

10

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

1.012606.H50

11

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

1.012605.H50

12

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

1.012642.H50

13

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

1.012635.H50

14

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

1.012631.H50

15

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

1.012630.H50

16

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

1.012626.H50

17

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.012625.H50

18

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

1.012624.H50

19

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

1.012622.H50

20

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

1.012621.H50

21

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

1.012620.H50

22

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

1.012619.H50

23

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.012617.H50

24

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

1.012615.H50

25

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

1.012613.H50

26

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

1.012608.H50

27

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP

1.012634.H50

28

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.012604.H50

29

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cú trú hợp pháp tại Việt Nam

1.012651.H50

B

Thủ tục hành chính cấp huyện

1

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

1.012603.H50

2

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

1.012602.H50

3

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

1.012601.H50

4

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

1.012600.H50

5

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

1.012593.H50

C

Thủ tục hành chính cấp xã

1

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.012588.H50

2

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.012586.H50

3

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.012580.H50

4

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

1.012579.H50

VII

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

Lâm nghiệp

Phê duyệt điều chỉnh phân khi chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

1.012687.H50

2

Kiểm lâm

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức

1.012689.H50

3

Kiểm lâm

Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý

1.012690.H50

4

Kiểm lâm

Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng

1.012691.H50

VIII

Sở Xây dựng

 

 

1

Lĩnh vực nhà ở và công sở

Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở

1.012882.H50

2

Lĩnh vực nhà ở và công sở

Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng

1.012880.H50

3

Lĩnh vực nhà ở và công sở

Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công.

1.012885.H50

4

Lĩnh vực nhà ở và công sở

Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công.

1.012886.H50

5

Lĩnh vực nhà ở và công sở

Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở năm 2023.

1.012887.H50

6

Lĩnh vực nhà ở và công sở

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương

1.012891.H50

7

Lĩnh vực nhà ở và công sở

Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội /nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân

1.012895.H50

8

Lĩnh vực kinh doanh bất động sản

Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng)

1.012901.H50

9

Lĩnh vực kinh doanh bất động sản

Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn)

1.012902.H50

IX

Sở Tài nguyên và Môi trường

1

Tài nguyên nước

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

1.012500.H50

2

Tài nguyên nước

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.012501.H50

3

Tài nguyên nước

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

1.012503.H50

4

Tài nguyên nước

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

1.012504.H50

5

Tài nguyên nước

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

1.012505.H50

6

Tài nguyên nước

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

1.009669.000.00.00.H50

7

Tài nguyên nước

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

2.001770.000.00.00.H50

8

Tài nguyên nước

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

1.004283.000.00.00.H50

9

Lĩnh vực đo đạc và bản đồ

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

1.011671.H50

10

Lĩnh vực đất đai

Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai

1.012789.H50

11

Lĩnh vực đất đai

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

1.012756.H50

12

Lĩnh vực đất đai

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

1.012786.H50

13

Lĩnh vực môi trường

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

1.010729. 000.00.H50