Thứ 3, Ngày 05/11/2024

Quyết định 1782/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình do tỉnh Trà Vinh ban hành

Số hiệu 1782/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/10/2024
Ngày có hiệu lực 17/10/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Nguyễn Quỳnh Thiện
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1782/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 17 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 3290/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 582/TTr-STNMT ngày 16 tháng 10 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 18 (mười tám) thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và bãi bỏ 19 (Mười chín) TTHC được công bố tại Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều chỉnh mức độ cung cấp dịch vụ “DVC trực tuyến một phần” đối với thủ tục “Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (2.001738) tại Quyết định số 1119/QĐ-UBND.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh của UBND tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức tích hợp, triển khai, công khai, tuyên truyền, hướng dẫn người dân, doanh nghiệp biết thực hiện các dịch vụ công trực tuyến. Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc xây dựng, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; hỗ trợ tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đã cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
( Kèm theo Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

STT

TTHC

Tên TTHC

Ghi chú

I

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

1

1.012500

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

 

2

1.012501

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

 

3

1.012503

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

 

4

1.012504

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

 

5

1.012505

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

 

6

1.004253

Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

 

7

1.011518

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

 

8

1.009669

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

 

9

2.001770

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

 

10

1.004283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

 

11

1.000824

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

 

II

LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

12

1.011671

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

 

III

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

 

13

1.012789

Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai

 

14

1.012756

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

 

15

1.012786

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

 

IV

LĨNH VỰC BIỂN VÀ ĐẢO

 

16

1.005181

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử

 

V

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

 

17

1.010728

Cấp đổi giấy phép môi trường

 

18

1.010729

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

 

 

2. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG BÃI BỎ

STT

TTHC

Tên TTHC

Ghi chú

I

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

1

1.012500

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

DVC trực tuyến một phần

2

1.012501

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

DVC trực tuyến một phần

3

1.012503

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

DVC trực tuyến một phần

4

1.012504

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

DVC trực tuyến một phần

5

1.012505

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền phần

DVC trực tuyến một phần

6

1.004253

DVC Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

DVC trực tuyến toàn trình

7

1.011518

DVC Trả lại Giấy phép tài nguyên nước

DVC trực tuyến toàn trình

8

1.009669

DVC Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

DVC trực tuyến một phần

9

2.001770

DVC Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

DVC trực tuyến toàn trình

10

1.004283

DVC Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

DVC trực tuyến toàn trình

11

1.000824

DVC Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

DVC trực tuyến một phần

12

2.001738

DVC Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

DVC trực tuyến toàn trình

II

LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

13

1.011671

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

DVC trực tuyến toàn trình

III

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

14

1.012789

Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai

DVC trực tuyến một phần

15

1.012756

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

DVC trực tuyến một phần

16

1.012786

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

DVC trực tuyến một phần

IV

LĨNH VỰC BIỂN VÀ ĐẢO

 

17

1.005181

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử

DVC trực tuyến một phần

V

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

 

18

1.010728

Cấp đổi giấy phép môi trường

DVC trực tuyến một phần

19

1.010729

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

DVC trực tuyến một phần

 

[...]