Quyết định 2549/QĐ-UBND năm 2017 về phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 2549/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/10/2017 |
Ngày có hiệu lực | 02/10/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Cầm Ngọc Minh |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2549/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 02 tháng 10 năm 2017 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH PHƯƠNG ÁN BẢO VỆ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN CHƯA KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Chỉ thị số 03/CT-TTg ngày 30/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường hiệu lực thực thi chính sách, pháp luật về khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 884/TTr-STNMT ngày 21/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh: Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢO VỆ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN CHƯA KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2549/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
Để bảo vệ tài nguyên khoáng sản, môi trường, đảm bảo an ninh trật tự, an toàn xã hội và chống thất thu ngân sách, căn cứ Điều 18 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác hên địa bàn như sau:
1. Công tác ban hành văn bản
- Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 15/8/2012 của UBND tỉnh Sơn La phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của tỉnh Sơn La;
- Chương trình hành động số 17-CTr/TU ngày 31/8/2013 của Ban Thường vụ tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết số 02-NQ/TW của Bộ Chính trị về “Định hướng chiến lược khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”;
- Kế hoạch của UBND tỉnh thực hiện Chương trình hành động số 17-CTr/TU ngày 31/8/2013 của Ban Thường vụ tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết số 02-NQ/TW của Bộ Chính trị về “Định hướng chiến lược khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”; .
- Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành tỷ lệ quy đổi số lượng quặng thành phẩm hoặc sản phẩm thương phẩm ra số lượng quặng nguyên khai;
- Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, bổ sung khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La;
- Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về khoáng sản đối với UBND các huyện, thành phố thuộc tỉnh Sơn La;
- Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Sơn La;
- Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh Sơn La ban hành quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La;
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2549/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 02 tháng 10 năm 2017 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH PHƯƠNG ÁN BẢO VỆ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN CHƯA KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Chỉ thị số 03/CT-TTg ngày 30/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường hiệu lực thực thi chính sách, pháp luật về khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 884/TTr-STNMT ngày 21/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh: Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢO VỆ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN CHƯA KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2549/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
Để bảo vệ tài nguyên khoáng sản, môi trường, đảm bảo an ninh trật tự, an toàn xã hội và chống thất thu ngân sách, căn cứ Điều 18 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác hên địa bàn như sau:
1. Công tác ban hành văn bản
- Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 15/8/2012 của UBND tỉnh Sơn La phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của tỉnh Sơn La;
- Chương trình hành động số 17-CTr/TU ngày 31/8/2013 của Ban Thường vụ tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết số 02-NQ/TW của Bộ Chính trị về “Định hướng chiến lược khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”;
- Kế hoạch của UBND tỉnh thực hiện Chương trình hành động số 17-CTr/TU ngày 31/8/2013 của Ban Thường vụ tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết số 02-NQ/TW của Bộ Chính trị về “Định hướng chiến lược khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”; .
- Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành tỷ lệ quy đổi số lượng quặng thành phẩm hoặc sản phẩm thương phẩm ra số lượng quặng nguyên khai;
- Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, bổ sung khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La;
- Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về khoáng sản đối với UBND các huyện, thành phố thuộc tỉnh Sơn La;
- Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Sơn La;
- Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh Sơn La ban hành quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La;
- Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc bổ sung Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh và UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Sơn La;
- Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. Công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật khoáng sản
UBND tỉnh thường xuyên chỉ đạo các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về hoạt động khoáng sản.
Sở Tài nguyên và Môi trường đã thường xuyên phối hợp với các cơ quan thông tin, báo, đài truyền hình, truyền thanh tổ chức tuyên truyền, phổ biến những quy định của pháp luật về quản lý, bảo vệ tài nguyên khoáng sản, bảo vệ môi trường trong hoạt động khoáng sản; Hàng tháng, phối hợp với Đài truyền hình và Báo Sơn La xây dựng chuyên mục tài nguyên và môi trường tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng; phối hợp với tạp chí tài nguyên và môi trường viết các bài liên quan đến ngành tài nguyên và môi trường ở địa phương.
3. Công tác khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản
Thực hiện quy định của Luật Khoáng sản 2010 và các văn bản hướng dẫn thi hành, UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 13/01/2015.
Tổng diện tích các khu vực cấm và tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh là 556.142,95 ha Trong đó:
- Diện tích cấm hoạt động khoáng sản + Đất quốc phòng, an ninh + Đất các công trình giao thông + Đất các công trình thủy lợi + Đất công trình điện + Đất công trình bưu chính viễn thông + Đất Thông tin - Truyền thông + Đất khu di tích lịch sử văn hóa, cảnh quan môi trường + Đất khu vực rừng phòng hộ, khu bảo tồn thiên nhiên + Đất khu vực cấp thoát nước - Diện tích tạm cấm hoạt động khoáng sản: + Đất công trình phòng chống giảm nhẹ thiên tai + Đất di tích lịch sử văn hóa chưa xếp hạng |
: : : : : : : : : : : : : |
548.659,57 ha; 27.572,39 ha; 8.345,28 ha; 816,58 ha; 7.104,47 ha; 10.40 ha; 14.40 ha; 5.343,61 ha; 489.526,03 ha; 9.926,40 ha; 7.483,38 ha; 7.472,00 ha; 11,38 ha |
4. Công tác quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản
- Quyết định 2230/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020;
- Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt rà soát, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát, sỏi xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020;
5. Công tác khoanh định khu vực đấu giá, không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
Căn cứ quy định của Luật Khoáng sản và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật, từ năm 2012 đến nay, UBND tỉnh khoanh định 111 điểm mỏ thuộc khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm cơ Sở cho việc cấp phép hoạt động khoáng sản.
6. Công tác thẩm định, tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
Từ năm 2014 đến 30/7/2017 đã thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền đối với 37 mỏ, khu vực khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh với tổng số tiền 437,18 tỷ đồng.
7. Công tác cấp phép hoạt động khoáng sản
Từ ngày Luật Khoáng sản năm 2010 có hiệu lực đến nay, UBND tỉnh đã triển khai thực hiện:
- Giấy phép thăm dò: 47 Giấy phép, trong đó:
+ Cấp mới: 44 Giấy phép (gồm khoáng sản là vật liệu xây dựng thông thường: 36 giấy phép; khoáng sản không phải là vật liệu xây dựng thông thường: 08 Giấy phép).
+ Gia hạn: 03 giấy phép (gồm khoáng sản là vật liệu xây dựng thông thường: 02 giấy phép; khoáng sản không phải là vật liệu xây dựng thông thường: 01 Giấy phép).
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
- Giấy phép khai thác khoáng sản: 24 giấy phép, trong đó:
+ Cấp mới: 24 giấy phép (gồm khoáng sản là vật liệu xây dựng thông thường: 21 giấy phép; khoáng sản không phải là vật liệu xây dựng thông thường: 03 giấy phép).
+ Gia hạn: Không;
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
- Cho phép trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản: 04 giấy phép.
- Thu hồi 06 giấy phép khai thác, chế biến khoáng sản: 02 giấy phép chế biến khoáng sản, 04 giấy phép khai thác khoáng sản.
(Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo)
- Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ: 08 hồ sơ (gồm 04 khu vực đã có quyết định đóng cửa mỏ; 04 khu vực đang thực hiện theo Đề án đóng cửa mỏ đã được phê duyệt).
- Đóng cửa mỏ khu vực khai thác: 81 khu vực.
(Chi tiết tại Phụ lục 04 kèm theo)
Công tác thẩm định cấp phép hoạt động khoáng sản được thực hiện đảm bảo các quy định của pháp luật, các khu vực cấp phép đều nằm trong quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản; không thuộc khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản; thuộc khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản; các đơn vị hoạt động khoáng sản đảm bảo năng lực trong hoạt động khoáng sản; có báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường theo quy định.
8. Công tác thanh, kiểm tra hoạt động khoáng sản
Hàng năm, UBND tỉnh đã chỉ đạo Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tiến hành các cuộc thanh tra, kiểm tra chấp hành pháp luật tài nguyên môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản. Từ năm 2012 đến năm 2016, Sở đã tiến hành 17 cuộc kiểm tra với 118 tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản. Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường đã phối hợp với Phòng cảnh sát phòng chống tội phạm về môi trường công an tỉnh, Cục Cảnh sát phòng chống tội phạm về môi trường và qua công tác thanh tra, kiểm tra của Sở Tài nguyên và Môi trường đã xử lý theo thẩm quyền và tham mưu trình cấp có thần quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khoáng sản và bảo vệ môi trường đối với 131 tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực khoáng sản với số tiền là: 4.837,75 triệu đồng. Đồng thời buộc các tổ chức, cá nhân phải chấm dứt ngay các hành vi vi phạm. Kế quả thực hiện quyết định xử phạt vi phạm hành chính có 31 tổ chức, cá nhân nộp phạt với số tiền 2130,25 triệu đồng.
9. Công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác
UBND tỉnh đã ban hành nhiều văn bản chỉ đạo các ngành, địa phương tăng cường công tác quản lý nhà nước về khoáng sản, bảo vệ khoáng sản chưa khai thác; các địa phương lập và phê duyệt phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác; tăng cường kiểm tra, đẩy đuổi hoạt động khoáng sản trái phép. Các sở, ngành, UBND các huyện đã tổ chức thanh tra, kiểm tra liên ngành, đình chỉ và thu hồi các vật dụng liên quan đến các hoạt động trái phép, xử phạt hành chính theo quy định pháp luật. Giao UBND các huyện duy trì đôn đốc, thực hiện kết luận thanh tra, kiểm tra báo cáo kết quả thực hiện với UBND tỉnh; tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật cho tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản trên địa bàn huyện, kịp thời ngăn chặn tình trạng tái hoạt động khoáng sản trái phép, bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh.
10. Những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân
10.1. Những tồn tại, hạn chế
- Sự hiểu biết chính sách, pháp luật về khoáng sản trong một số cơ quan, chính quyền địa phương và một số bộ phận nhân dân còn hạn chế.
- Trách nhiệm quản lý bảo vệ tài nguyên khoáng sản ở cấp cơ sở có nơi còn buông lỏng.
- Số lượng các dự án chế biến sâu khoáng sản chưa nhiều, trình độ công nghệ chưa cao; công nghệ khai thác chưa thu hồi triệt để khoáng sản đi kèm với khoáng sản chính; việc triển khai xây dựng nhà máy chế biến sâu khoáng sản còn chậm. Giá trị sản xuất công nghiệp trong những năm gần đây đạt mức độ tăng trưởng thấp hơn so với mục tiêu đề ra.
- Tình trạng khai thác khoáng sản trái phép vẫn còn diễn ra. Trên địa bàn tỉnh, chủ yếu xảy ra tình trạng khai thác cát trái phép. Tình trạng khai thác cát trái phép tập trung chủ yếu trên sông Đà tại địa bàn các huyện Mường La, Mai Sơn, Bắc Yên; sông Mã thuộc địa bàn huyện Sông Mã; khai thác cát, sạn thuộc địa bàn các huyện Mộc Châu, Vân Hồ.
- Trong hoạt động khai thác khoáng sản của các đơn vị vẫn còn tồn tại một số vấn đề sau:
+ Một số đơn vị được cấp phép khai thác khoáng sản xây dựng cơ bản mỏ chậm so với tiến độ.
+ Chưa chú trọng đến công tác bảo đảm an toàn lao động, môi sinh, môi trường, tổ chức giám sát môi trường chưa đúng tần suất theo quy định.
10.2. Nguyên nhân
a. Nguyên nhân khách quan
- Pháp luật về khoáng sản nói chung và pháp luật khác có liên quan đến hoạt động khoáng sản như đất đai, môi trường, đầu tư, kinh doanh, xây dựng, thuế... vẫn còn nhiều bất cập, thường xuyên điều chỉnh, bổ sung gây khó khăn cho công việc tổ chức thực hiện.
- Nhiệm vụ quản lý khoáng sản còn có sự phân tán ở nhiều ngành; cơ chế chính sách chưa rõ ràng.
b. Nguyên nhân chủ quan
- Công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về khoáng sản chưa được thường xuyên; hình thức tuyên truyền chưa đa dạng, phù hợp với từng đối tượng, địa bàn dân cư; công tác thanh, kiểm tra, giám sát hoạt động khoáng sản của các doanh nghiệp chưa thường xuyên.
- Nhận thức về công tác quản lý, bảo vệ tài nguyên khoáng sản một số cấp ủy, chính quyền các địa phương chưa cao.
- Đội ngũ cán bộ quản lý nhà nước về khoáng sản từ cấp tỉnh đến cấp huyện, xã còn thiếu về số lượng, hạn chế về chuyên môn và năng lực quản lý. Số cán bộ kỹ thuật ở các doanh nghiệp hoạt động khoáng sản đủ tiêu chuẩn để làm giám đốc mỏ theo quy định của pháp luật chưa nhiều...
- Các doanh nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản hầu hết ở quy mô nhỏ, trung bình, khó khăn trong việc đầu tư công nghệ và thiết bị tiên tiến. Trong khi đó, hoạt động khoáng sản nhất là thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản kim loại như đồng đòi hỏi vốn đầu tư lớn.
- Việc khai thác cát, sỏi trái phép chủ yếu do một số hộ dân ven sông, khai thác vào ban đêm nên việc kiểm tra, truy quét gặp nhiều khó khăn. Bên cạnh đó, lực lượng kiểm tra mỏng, kinh phí hạn hẹp nên gặp nhiều khó khăn trong công tác kiểm tra, truy quét hoạt động khai thác khoáng sản trái phép. Vì vậy, đến nay việc khai thác cát, sỏi trái phép trên địa bàn vẫn xảy ra. .
1. Các khu vực thăm dò khoáng sản
Hiện nay, trên địa bàn tỉnh có 16 giấy phép thăm dò khoáng sản do Bộ Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh cấp đang còn hoạt động, cụ thể:
- Giấy phép do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp: 04 Giấy phép.
- Giấy phép do UBND tỉnh cấp: 12 Giấy phép.
(Chi tiết tại Phụ lục 05 kèm theo)
2. Các khu vực khai thác khoáng sản
Hiện nay, trên địa bàn tỉnh có 34 giấy phép khai thác khoáng sản do Bộ Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh cấp đang còn hoạt động, cụ thể:
- Giấy phép do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp: 05 Giấy phép.
- Giấy phép do UBND tỉnh cấp: 29 Giấy phép.
(Chi tiết tại Phụ lục 06 kèm theo)
3. Ranh giới, diện tích có khoáng sản đã và đang được điều tra, đánh giá; các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, các khu vực tạm cấm hoạt động khoáng sản đã phê duyệt, các khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ lẻ đã được khoanh định và công bố
3.1. Ranh giới, diện tích có khoáng sản đã và đang được điều tra, đánh giá; các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, các khu vực tạm cấm hoạt động khoáng sản đã phê duyệt
Theo Quyết định 2230/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020; Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt rà soát, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát, sỏi xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020; Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 về việc phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, bổ sung khu vực cần, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La.
3.2. Các khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ lẻ đã được khoanh định và công bố: Gồm có 13 khu vực (chi tiết có Phụ lục 07 kèm theo)
4. Các khu vực dự trữ khoáng sản Quốc gia:
- Mỏ đá ốp lát Pa Cư Sáng, xã Hang Chú, huyện Bắc Yên, diện tích 56,7 ha;
- Mỏ đá ốp lát Pá Đông 1, xã Hang Chú, huyện Bắc Yên, diện tích 109,25 ha;
- Mỏ đá ốp lát Pá Đông 2, xã Hang Chú, huyện Bắc Yên, diện tích 53,39 ha;
- Mỏ đá ốp lát Tà Xúa, xã Tà Xùa, huyện Bắc Yên, diện tích 37,88 ha.
1. Thông tin về Quy hoạch khoáng sản trên địa bàn tỉnh
- Quyết định 2230/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020;
- Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La;
- Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt rà soát, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát, sỏi xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020.
2. Thông tin về quy hoạch khoáng sản cả nước
Hiện nay, trên địa bàn tỉnh có các khu vực mỏ thuộc quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản của cả nước như sau:
2.1. Quy hoạch phát triển công nghiệp xi măng Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 108/2005/QĐ-TTg ngày 16/5/2005
- Mỏ đá vôi khu vực bản Nà Pát, xã Hát Lót (nay là xã Nà Bó), huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La, diện tích 36,7 ha;
- Mỏ đá sét tại khu vực bản Nà Bó, xã Hát Lót (nay là xã Nà Bó), huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La, diện tích 39,9 ha;
2.2. Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản xi măng ở Việt Nam đến năm 2020 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21/7/2008: Mỏ đá Bazan làm phụ gia xi măng khu vực bản Pá Đông, xã Nà Bó, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La, diện tích 10 ha.
2.3. Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng vàng, đồng, niken, molipđen Việt Nam đến năm 2015, có xét đến năm 2025 được Bộ Công thương phê duyệt tại Quyết định số 11/2008/QĐ-BCT ngày 05/6/2008: Mỏ nikel bản Phúc, xã Mường Khoa, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La, diện tích 7,0 ha.
2.4. Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28/11/2008 và bổ sung tại Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2012
- Mỏ sericit tại khu vực bản Móng Vàng, xã Tà Xùa, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La, diện tích 12,37 ha;
- Mỏ sericit tại khu vực bản Suối Lềnh, xã Hang Chú, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La, diện tích 83,7 ha;
- Mỏ đá ốp lát Pa Cư Sáng, xã Hang Chú, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La, diện tích 56,7 ha;
- Mỏ đá ốp lát Pá Đông 1, xã Hang Chú, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La, diện tích 109,25 ha;
- Mỏ đá ốp lát Pá Đông 2, xã Hang Chú, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La, diện tích 53,39 ha;
- Mỏ đá ốp lát Tà Xúa, xã Tà Xùa, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La, diện tích 37,88 ha.
2.5. Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất công nghiệp (serpentin, barit, grafit, fluorit, bentonit, diatomit vad talc) đến năm 2015, có xét đến năm 2025 được Bộ Công thương phê duyệt tại Quyết định số 41/2008/QĐ-BCT ngày 17/11/2008; Quyết định bổ sung số 6486/QĐ-BCT ngày 24/12/2009: Mỏ talc tại bản Tà Phù, xã Liên Hòa, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La, diện tích 12,88 ha.
IV. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC SỞ, NGÀNH TRONG CÔNG TÁC BẢO VỆ KHOÁNG SẢN CHƯA KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chủ trì việc xác định và công bố các khu vực có tài nguyên khoáng sản đã cấp giấy phép hoạt động khoáng sản (các khu vực còn lại là khu vực chưa khai thác) cho Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh các sở, ban, ngành có liên quan, UBND các huyện, thành phố biết để lập kế hoạch quản lý, bảo vệ; công bố khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu cho UBND tỉnh ban hành văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn thực hiện các quy định của Nhà nước về quản lý, bảo vệ khoáng sản; tổ chức thanh tra, kiểm tra hoạt động khoáng sản theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố trong việc tổ chức tuyên truyền, phổ biến, nâng cao nhận thức về quy định pháp luật trong lĩnh vực khoáng sản.
- Phối hợp với các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố, trong việc quản lý, bảo vệ, ngăn chặn hoạt động khoáng sản trái phép; đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện của các cấp, các ngành được giao nhiệm vụ trong Phương án này.
2. Sở Công thương
- Chỉ đạo Chi cục Quản lý thị trường tăng cường công tác kiểm tra nhằm ngăn chặn việc mua, bán, vận chuyển và tàng trữ khoáng sản không rõ nguồn gốc; kịp thời phát hiện và xử lý các hành vi gian lận thương mại trong hoạt động khai thác, chế biến và kinh doanh khoáng sản.
- Kiểm soát chặt chẽ việc quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trong hoạt động khoáng sản.
- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, các ngành liên quan và chính quyền địa phương kiểm tra hoạt động khoáng sản trái phép và đề xuất biện pháp xử lý.
3. Sở Xây dựng
- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, các ngành liên quan và chính quyền địa phương kiểm tra, thanh tra hoạt động khoáng sản trái phép và đề xuất biện pháp xử lý.
- Tổ chức lấy ý kiến Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công thương về tài nguyên khoáng sản trước khi trình cấp thẩm quyền phê duyệt các quy hoạch: Quy hoạch xây dựng đô thị, Quy hoạch xây dựng điểm dân cư tập trung, các quy hoạch khác và việc giới thiệu địa điểm đất các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh để tránh chồng lấn lên khu vực có khoáng sản; phòng ngừa việc lợi dụng giải phóng mặt bằng, xây dựng các công trình, dự án để khai thác khoáng sản trái phép.
4. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tham mưu cho UBND tỉnh xây dựng các chương hình, kế hoạch tăng cường công tác quản lý bảo vệ tài nguyên rừng và đất rừng trên địa bàn tỉnh.
- Chỉ đạo Chi cục Kiểm Lâm, các đơn vị chủ rừng (các Ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng, Khu bảo tồn thiên nhiên,...) ngoài chức năng, nhiệm vụ được giao về bảo vệ và phát triển rừng, cần có biện pháp ngăn chặn ngay các hoạt động khoáng sản (khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến,...) trái phép trong lâm phần mình quản lý. Kịp thời báo cáo chính quyền địa phương và cơ quan chức năng về tình hạng hoạt động khoáng sản trái phép để phối hợp xử lý.
5. Sở Giao thông vận tải
- Phối hợp với địa phương bảo vệ khoáng sản chưa khai thác nằm trong đất thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công hình giao thông.
- Phối hợp với Công an tỉnh tăng cường kiểm tra, xử lý các phương tiện giao thông vi phạm về tải trọng, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
6. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Có trách nhiệm bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trong các khu vực đất có di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh và các khu, điểm du lịch.
7. Sở Tài chính
Tham mưu UBND tỉnh phân bố nguồn kinh phí cho công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác tùy theo khả năng ngân sách của tỉnh.
8. Công an tỉnh
- Chủ trì, phối hợp chặt chẽ với các cơ quan chức năng có liên quan tăng cường đấu tranh và ngăn chặn các loại tội phạm thăm dò, khai thác khoáng sản trái phép, buôn lậu và gian lận thương mại khoáng sản. Các trường hợp vi phạm phải kịp thời ngăn chặn và xử lý theo quy định của pháp luật.
- Chỉ đạo công an các huyện, thành phố thường xuyên kiểm tra địa bàn có hoạt động khoáng sản, nhất là những nơi thường xảy ra hiện tượng khai thác, mua bán, tàng trữ, vận chuyển khoáng sản trái phép, bảo đảm an ninh, trật tự, xử lý nghiêm hoặc kiến nghị xử lý đối với các trường hợp vi phạm.
- Phối hợp với Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, các ngành liên quan và chính quyền địa phương kiểm tra, kiểm soát, xử lý các trường hợp, phương tiện vận chuyển khoáng sản quá khổ, quá tải, gây hư hỏng hạ tầng giao thông và các trường hợp khai thác khoáng sản gây ô nhiễm môi trường.
- Chủ trì, phối hợp với các ngành, địa phương trong việc truy quét, giải tỏa và ngăn chặn hoạt động khoáng sản trái phép trên địa bàn tỉnh.
9. Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
Chỉ đạo thực hiện bảo vệ khoáng sản chưa khai thác tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản vì lý do quốc phòng, an ninh.
10. Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
- Chỉ đạo các Đồn Biên phòng phối hợp với các lực lượng chức năng có liên quan phòng ngừa, đấu tranh ngăn chặn các hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản trái phép trong khu vực biên giới.
- Chủ trì, phối hợp với các lực lượng chức năng đấu tranh, ngăn chặn hoạt động buôn lậu, gian lận thương mại, vận chuyển khoáng sản hái phép khoáng sản qua biên giới.
11. Báo Sơn La, Đài phát thanh truyền hình Sơn La
- Thông tin, tuyên truyền các quy định pháp luật về khoáng sản; Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác.
- Đăng tải thông tin về công tác quản lý nhà nước đối với tài nguyên khoáng sản; hoạt động khai thác khoáng sản trái phép và chịu trách nhiệm về thông tin đăng tải theo quy định của pháp luật.
1. UBND cấp huyện
- Thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về khoáng sản tại địa phương theo quy định của pháp luật và chỉ đạo của UBND tỉnh, cơ quan quản lý nhà nước về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh; thực hiện các biện pháp bảo đảm an ninh, trật tự xã hội tại các khu vực có khoáng sản trên địa bàn.
- Xây dựng và thực hiện các biện pháp quản lý, bảo vệ hiệu quả tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn theo quy định của pháp luật.
- Vận động nhân dân cùng tham gia giám sát, kịp thời phản ánh những hành vi vi phạm trong việc quản lý, khai thác tài nguyên khoáng sản trên địa bàn.
- Chỉ đạo UBND cấp xã và các cơ quan chức năng của huyện, thành phố tổ chức tuyên truyền, phổ biến pháp luật về khoáng sản và các quy định của tỉnh đến tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản và nhân dân trên địa bàn.
- Thường xuyên kiểm tra tình hình hoạt động khoáng sản trên địa bàn quản lý, để kịp thời phát hiện, ngăn chặn, xử lý ngay từ đầu các hành vi thăm dò, khai thác, mua bán, vận chuyển khoáng sản trái phép. Những trường hợp vi phạm phải xử lý nghiêm theo quy định của pháp luật; Trường hợp vượt quá thẩm quyền phải báo cáo kịp thời và đề xuất với UBND tỉnh biện pháp xử lý theo quy định;
- Thanh tra, kiểm tra trách nhiệm thực hiện công tác quản lý nhà nước về khoáng sản đối với UBND cấp xã. Kiểm điểm làm rõ trách nhiệm và xử lý nghiêm đối với Chủ tịch UBND cấp xã và tổ chức, cá nhân có trách nhiệm không hoàn thành nhiệm vụ được giao, để xảy ra hoạt động khoáng sản trái phép.
- Trừ điểm thi đua đối với các tổ chức, cá nhân là người đứng đầu các ở các địa phương để xảy ra hoạt động khoáng sản trái phép
2. UBND cấp xã
- Tổ chức xây dựng Phương án bảo vệ và thực hiện tốt nhiệm vụ quản lý, bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn quản lý.
- Thực hiện các biện pháp bảo đảm an ninh, trật tự xã hội tại các khu vực có khoáng sản trên địa bàn.
- Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về khoáng sản, các quy định của tỉnh đến từng thôn, bản, tổ dân phố và yêu cầu các hộ gia đình, cá nhân thực hiện cam kết không tham gia khai thác, mua, bán, tàng trữ, vận chuyển khoáng sản trái phép.
- Khi phát hiện tình hình hoạt động khoáng sản trái phép phải chủ động chỉ đạo Công an xã phối hợp ngay với Công an xây dựng phong trào và phụ trách xã về an ninh trật tự, Đồn Công an, Đồn Biên phòng (nếu có), tổ chức ngay lực lượng ngăn chặn, đồng thời báo cáo bằng văn bản cho UBND cấp huyện để kịp thời tổ chức lực lượng phối hợp xử lý.
- Nghiêm cấm việc lợi dụng san gạt, đào ao, san nền và các công trình khác để khai thác khoáng sản trái phép.
- Nấu để xảy ra hoạt động khoáng sản trái phép thành điểm nóng tập trung đông người, ảnh hưởng xấu đến môi trường, mất an ninh trật tự xã hội, gây bức xúc cho nhân dân, Chủ tịch UBND cấp xã nơi có hoạt động khoáng sản trái phép phải kiểm điểm làm rõ trách nhiệm trước Chủ tịch UBND cấp huyện.
3. Hình thức xử lý tập thể, cá nhân để xảy ra tình trạng khai thác khoáng sản trái phép:
Chủ tịch UBND cấp huyện chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp xã chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND cấp huyện khi để xảy ra tình trạng khai thác khoáng sản trái phép trên địa bàn mà không xử lý hoặc để diễn ra kéo dài. Trường hợp phát hiện có cán bộ, công chức bao che, tiếp tay cho hoạt động khai thác khoáng sản trái phép phải kiểm điểm, kỷ luật theo quy định của pháp luật.
4. Trách nhiệm của Trưởng bản
Khi phát hiện hoạt động khai thác, vận chuyển, kinh doanh khoáng sản trái phép trên địa bàn thì Trưởng bản có trách nhiệm thông tin kịp thời cho chính quyền cấp xã để có biện pháp xử lý.
1. Các Sở, ban, ngành theo chức năng, nhiệm vụ kịp thời phát hiện, cung cấp thông tin và phối hợp với các ngành, chính quyền địa phương bảo vệ khoáng sản chưa được cấp phép khai thác.
2. UBND cấp xã có trách nhiệm cung cấp thông tin kịp thời lên UBND cấp huyện khi phát hiện hoạt động khai thác khoáng sản trái phép và phối hợp với các lực lượng chức năng kiểm tra, giải tỏa các hoạt động khai thác khoáng sản trái phép.
3. UBND cấp huyện có trách nhiệm cung cấp thông tin kịp thời lên UBND tỉnh khi phát hiện hoạt động khai thác khoáng sản trái phép vượt thẩm quyền xử lý và phối hợp với các lực lượng chức năng kiểm tra, truy quét, giải tỏa các hoạt động khai thác khoáng sản trái phép.
4. UBND các huyện giáp ranh có trách nhiệm cung cấp thông tin và phối hợp chặt chẽ trong công tác kiểm tra, giải tỏa hoạt động khai thác khoáng sản trái phép. Báo cáo UBND tỉnh trường hợp chính quyền địa phương giáp ranh không quan tâm phối hợp hoặc phối hợp không chặt chẽ, thường xuyên trong công tác bảo vệ khoáng sản.
VII. KẾ HOẠCH, GIẢI PHÁP TỔ CHỨC THỰC HIỆN; KINH PHÍ THỰC HIỆN
1. Kế hoạch, giải pháp tổ chức thực hiện
1.1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tham mưu UBND tỉnh ban hành các văn bản tăng cường công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
- Tham mưu cho UBND tỉnh tổng kết, đánh giá công tác bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn và đưa vào báo cáo tình hình quản lý nhà nước về khoáng sản hàng năm.
1.2. Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Căn cứ phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác đã được UBND tỉnh phê duyệt, UBND cấp huyện xây dựng kế hoạch bảo vệ khoáng sản chưa khai thác hàng năm phù hợp với tình trạng thực tế địa phương.
- Chỉ đạo các phòng, ban chức năng, UBND cấp xã thực hiện nghiêm túc phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác và kế hoạch bảo vệ khoáng sản chưa khai thác tại địa phương; phối hợp tổ chức kiểm tra, giải tỏa các hoạt động khai thác khoáng sản chưa khai thác; báo cáo cơ quan có thẩm quyền trường hợp vượt thẩm quyền xử lý.
- Hàng năm, trước ngày 15/12 báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tình hình bảo vệ khoáng sản chưa khai thác tại địa phương để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
1.3. Ủy ban nhân dân cấp xã
- UBND cấp xã là cơ quan trực tiếp chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát các hoạt động khoáng sản trên địa bàn. Khi phát hiện việc khai thác, chế biến, kinh doanh, vận chuyển khoáng sản trái phép trên địa bàn, UBND cấp xã phải tổ chức lực lượng kiểm tra, ngăn chặn, xử lý các hành vi vi phạm theo quy định và báo cáo về UBND cấp huyện.
- Định kỳ 6 tháng báo cáo tình hình bảo vệ khoáng sản chưa khai thác tại địa phương cho UBND cấp huyện.
1.4. Các sở, ban, ngành
Theo chức năng, nhiệm vụ thực hiện nghiêm túc phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh; phối hợp với chính quyền địa phương tổ chức kiểm tra, giải tỏa các hoạt động khai thác khoáng sản chưa khai thác.
2. Kinh phí thực hiện
- Trước ngày 01/8 hàng năm, các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh xây dựng kinh phí bảo vệ tài nguyên khoáng sản gửi Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, lập dự toán chi cho nhiệm vụ bảo vệ khoáng sản chưa khai thác gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt.
- Căn cứ khả năng cân đối của ngân sách nhà nước và dự toán thu từ nguồn thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản được hưởng theo phân cấp, UBND cấp huyện bố trí kinh phí thực hiện công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn hàng năm.
1. Các ngành, UBND cấp huyện, cấp xã theo chức năng, nhiệm vụ thực hiện nghiêm túc Phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc việc thực hiện phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh; kịp thời tổng hợp, đề xuất với UBND tỉnh để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế
CẤP GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN KỂ TỪ NGÀY LUẬT KHOÁNG
SẢN CÓ HIỆU LỰC ĐẾN 31/8/2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Số, ngày ký giấy phép |
Tên tổ chức, cá nhân được cấp phép |
Tên khoáng sản |
Loại hình |
Thời hạn (Năm) |
Tên, vị trí khu vực thăm dò |
Diện tích (ha) |
Tọa độ điểm góc khu vực khai thác (hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 104°, Múi chiếu 3°) |
Ghi chú |
||
Điểm góc |
X(m) |
Y(m) |
|||||||||
1 |
895/QĐ-UBND (19/4/2011) |
Doanh nghiệp tư nhân Hữu Hảo |
Đá phiến sét |
Cấp mới |
3 tháng (đến tháng 7/2011) |
Khu vực Thác Vai, bản Mòn, xã Tạ Bú, huyện Mường La |
3.1 |
1 |
2371241.84 |
503903.14 |
Đã cấp Giấy phép khai thác |
2 |
2371276.8 |
504035.56 |
|||||||||
3 |
2370977.52 |
504080.01 |
|||||||||
4 |
2370952.55 |
504009.67 |
|||||||||
2 |
1441/QĐ-UBND (21/6/2011) |
Doanh nghiệp tư nhân Xuân Ngoạn |
Đá vôi |
Cấp mới |
3 tháng (đến tháng 9/2011) |
Bản Nang Phai, xã Mường Bú, huyện Mường La, tỉnh Sơn La |
1.8 |
1 |
2368124.61 |
498290.15 |
Không tổ chức thăm dò |
2 |
2368211.32 |
498266.67 |
|||||||||
3 |
2368219.47 |
498323.12 |
|||||||||
4 |
2368071.3 |
498525.67 |
|||||||||
5 |
2368051.52 |
498525.92 |
|||||||||
6 |
2368012.5 |
498522.64 |
|||||||||
7 |
2368019.33 |
498509.76 |
|||||||||
8 |
2368028.6 |
498486.9 |
|||||||||
9 |
2368025.97 |
498482.42 |
|||||||||
10 |
2368047.98 |
498467.82 |
|||||||||
11 |
2368093.76 |
498386.96 |
|||||||||
12 |
2368157.48 |
498307.48 |
|||||||||
3 |
1442/QĐ-UBND (21/6/2011) |
Tổ hợp sản xuất, khai thác đá Đức Hiền |
Đá vôi |
Cấp mới |
3 tháng (đến tháng 9/2011) |
Bản Mé Lếch, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn |
1.0 |
1 |
2336830.68 |
516242.78 |
Đã cấp Giấy phép khai thác |
2 |
2336853.30 |
516307.99 |
|||||||||
3 |
2336752.14 |
516334.56 |
|||||||||
4 |
2336736.51 |
516277.6 |
|||||||||
5 |
2336740.85 |
516228.17 |
|||||||||
6 |
2336764.21 |
516231.9 |
|||||||||
7 |
2336791.76 |
516204.51 |
|||||||||
8 |
2336813.77 |
516219.41 |
|||||||||
4 |
1659/QĐ-UBND (11/7/2011) |
Công ty cổ phần thủy điện Pá Chiến |
Đá vôi |
Cấp mới |
30 ngày |
Khu vực bàn Pá Chiến, xã Chiềng San, huyện Mường La |
1.22 |
1 |
2373648.72 |
505312.2 |
Đã phê duyệt Báo cáo kết quả thăm dò |
2 |
2373612.34 |
505358.65 |
|||||||||
3 |
2373605.63 |
505400.6 |
|||||||||
4 |
2373545.52 |
505371.92 |
|||||||||
5 |
2373513.16 |
505307.88 |
|||||||||
6 |
2373523.95 |
505249.15 |
|||||||||
7 |
2373542.42 |
505260.42 |
|||||||||
8 |
2373562.82 |
505238.57 |
|||||||||
9 |
2373605.5 |
505280.48 |
|||||||||
5 |
526/QĐ-UBND (21/3/2012) |
Doanh nghiệp tư nhân xây dựng và thương mại Tản Viên |
Đá vôi |
Cấp mới |
3 tháng (đến tháng 6/2012) |
Bản Văn Cơi, xã Mường Cơi, huyện Phù Yên |
1.0 |
1 |
2356907.4 |
579802.05 |
Đã cấp Giấy phép khai thác |
2 |
2356911.46 |
579918.16 |
|||||||||
3 |
2356826.67 |
579917.82 |
|||||||||
4 |
2356815.72 |
579807.68 |
|||||||||
6 |
527/QĐ-UBND (21/3/2012) |
Doanh nghiệp tư nhân sản xuất vật liệu xây dựng An Mai |
Đá vôi |
Cấp mới |
3 tháng (đến tháng 6/2012) |
Bàn Huổi Búng, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn |
2.5033 |
1 |
2343708.27 |
507928.14 |
Đã cấp Giấy phép khai thác |
2 |
2343692.04 |
507944.16 |
|||||||||
3 |
2343673.94 |
507949.94 |
|||||||||
4 |
2343640.96 |
507965.90 |
|||||||||
5 |
2343592.19 |
5077984.93 |
|||||||||
6 |
2343576.03 |
507982.41 |
|||||||||
7 |
2343563.44 |
507974.44 |
|||||||||
8 |
2343550.43 |
507943.18 |
|||||||||
9 |
2343537.72 |
507918.07 |
|||||||||
10 |
2343495.17 |
507860.37 |
|||||||||
11 |
2343478.63 |
507823.26 |
|||||||||
12 |
2343477.74 |
507794.93 |
|||||||||
13 |
2343483.9 |
507781.92 |
|||||||||
14 |
2343495.51 |
507769.96 |
|||||||||
15 |
2343515.00 |
507768.00 |
|||||||||
16 |
2343541.04 |
507776.04 |
|||||||||
17 |
2343576.40 |
507784.84 |
|||||||||
18 |
2343635.51 |
507792.06 |
|||||||||
19 |
2343624.32 |
507824.22 |
|||||||||
20 |
2343619.25 |
507837.14 |
|||||||||
21 |
2343617.81 |
507839.56 |
|||||||||
22 |
2343621.18 |
507848.26 |
|||||||||
23 |
2343624.92 |
507863.83 |
|||||||||
24 |
2343626.02 |
507917.88 |
|||||||||
25 |
2343628.55 |
507932.44 |
|||||||||
26 |
2343648.19 |
507932.23 |
|||||||||
27 |
2343675.70 |
507906.49 |
|||||||||
28 |
2343701.70 |
507919.34 |
|||||||||
7 |
910/GP-UBND (10/5/2012) |
Công ty TNHH xây dựng và thương mại Thế Kỷ |
Đá vôi |
Cấp mới |
7/2012 |
Bản Mòn, thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu |
2.0 |
1 |
2305653.64 |
565249.68 |
Đã cấp Giấy phép khai thác |
2 |
2305677.09 |
565411.08 |
|||||||||
3 |
2305503.79 |
565426.83 |
|||||||||
4 |
2305501.73 |
565372.4 |
|||||||||
5 |
2305567.51 |
565341.34 |
|||||||||
6 |
2305579.86 |
565252.76 |
|||||||||
8 |
911/GP-UBND (10/5/2012) |
Công ty cổ phần thủy điện Nậm Bú |
Cát, sỏi |
Cấp mới |
Hết t7/2012 |
Lòng Sông Đà thuộc thị trấn Ít Ong và xã Chiềng San, huyện Mường La |
12.4 |
1 |
2375507.93 |
503237.73 |
Đã phê duyệt Báo cáo kết quả thăm dò |
2 |
2375581.34 |
503408.18 |
|||||||||
3 |
2375538.15 |
503470.19 |
|||||||||
4 |
2375458.2 |
503478.08 |
|||||||||
5 |
2375291.16 |
503563.21 |
|||||||||
6 |
2375300.61 |
503598.26 |
|||||||||
7 |
2375281.71 |
503618.48 |
|||||||||
8 |
2375211.53 |
503594.21 |
|||||||||
9 |
2375034.68 |
503679.97 |
|||||||||
10 |
2374956.07 |
503473.27 |
|||||||||
11 |
2375246.01 |
503375.18 |
|||||||||
9 |
1272/GP-UBND (25/6/2012) |
Doanh nghiệp tư nhân xây dựng Kim Thành |
Đá vôi |
Cấp mới |
Hết t9/2012 |
Bản Mạt, xã Chiềng Mung, huyện Mai Sơn |
4.72 |
1 |
2350787.5 |
496031.05 |
Đã cấp Giấy phép khai thác |
2 |
2350803.79 |
496059.69 |
|||||||||
3 |
2350813.75 |
496081.3 |
|||||||||
4 |
2350820.05 |
496107.74 |
|||||||||
5 |
2350798.64 |
496134.59 |
|||||||||
6 |
2350672.02 |
496124.46 |
|||||||||
7 |
2350600.2 |
496098.69 |
|||||||||
8 |
2350554.55 |
496063.17 |
|||||||||
9 |
2350548.26 |
496040.62 |
|||||||||
10 |
2350502.42 |
495947.99 |
|||||||||
11 |
2350469.78 |
495898.29 |
|||||||||
12 |
2350514.73 |
495810.29 |
|||||||||
13 |
2350548.08 |
495787.24 |
|||||||||
14 |
2350600.53 |
495812.66 |
|||||||||
15 |
2350581.44 |
495878.22 |
|||||||||
16 |
2350579.55 |
495913.94 |
|||||||||
17 |
2350594.51 |
495950.99 |
|||||||||
18 |
2350628.6 |
495961.11 |
|||||||||
19 |
2350650.94 |
496012.95 |
|||||||||
20 |
2350671.87 |
496017.04 |
|||||||||
21 |
2350736.02 |
496013.01 |
|||||||||
22 |
2350772.64 |
496039.96 |
|||||||||
10 |
2347/GP-UBND (31/12/2012) |
Doanh nghiệp tư nhân xây dựng Thành Long (nay là Công ty TNHH một thành viên đầu tư xây dựng Thành Long |
Đá vôi |
Cấp mới |
6 tháng |
Tiểu khu Thành Công, xã Nà Bó, huyện Mai Sơn |
1.883 |
1 |
2347008.36 |
513363.4 |
Không tổ chức thăm dò |
2 |
2347005.64 |
513362.27 |
|||||||||
3 |
2346947.81 |
513342.62 |
|||||||||
4 |
2346882.84 |
513358.09 |
|||||||||
5 |
2346866.84 |
513536.34 |
|||||||||
6 |
2346992.9 |
513481.36 |
|||||||||
7 |
2346987.14 |
513452.93 |
|||||||||
11 |
2349/GP-UBND (31/10/2012) |
Công ty cổ phần xây dựng Trường Giang |
Đá vôi |
Cấp mới |
6 tháng |
Bản Huổi Lầu, xã Mường Và, huyện sốp Cộp |
2.3626 |
1 |
2347008.36 |
513363.4 |
Đã cấp Giấy phép khai thác |
2 |
2347005.64 |
513362.27 |
|||||||||
3 |
2346947.81 |
513342.62 |
|||||||||
4 |
2346882.84 |
513358.09 |
|||||||||
5 |
2346866.84 |
513536.34 |
|||||||||
6 |
2346992.9 |
513481.36 |
|||||||||
7 |
2346987.14 |
513452.93 |
|||||||||
12 |
1910/GP-UBND (04/9/2012) |
Công ty TNHH Thảo Yến |
Đá vôi |
Cấp mới |
Hết t5/2013 |
Bản Cuông Mường, xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
1.5 |
1 |
2369845.72 |
474505.84 |
Đề nghị gia hạn Giấy phép |
2 |
2369958.13 |
474605.29 |
|||||||||
3 |
2369891.713 |
474680.152 |
|||||||||
4 |
2369779.42 |
474580.702 |
|||||||||
13 |
2626/GP-UBND (04/12/2012) |
Công ty cổ phần Vạn Lộc |
Đá vôi |
Cấp mới |
Hết t5/2013 |
Bản Sen To, xã Tông Cọ, huyện Thuận Châu |
1.0 |
1 |
2372257.82 |
474613.40 |
Đã cấp Giấy phép khai thác |
2 |
2372206.72 |
474676.15 |
|||||||||
3 |
2372078.70 |
474614.87 |
|||||||||
4 |
2372099.68 |
474565.33 |
|||||||||
14 |
214/GP-UBND (25/01/2014) |
Chi nhánh Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Tuấn Cường tại thành phố Sơn La |
Đá vôi |
Cấp mới |
12 tháng |
Bản He, xã Chiềng Khoang, huyện Quỳnh Nhai |
1.1507 |
1 |
2387214.78 |
465522.41 |
Đã cấp Giấy phép khai thác |
2 |
2387305.33 |
465514.07 |
|||||||||
3 |
2387377.82 |
465494.29 |
|||||||||
4 |
2387379.56 |
465535.13 |
|||||||||
5 |
2387366.09 |
465593.55 |
|||||||||
6 |
2387281.13 |
465604.86 |
|||||||||
15 |
2035/GP-UBND 31/7/2014) |
Công ty cổ phần xi măng Mai Sơn |
Than |
Cấp mới |
2 năm |
Than Khe Lay, xã Mường Lựm, huyện Yên Châu |
95.2 |
1 |
2325864.00 |
546683.00 |
Chưa nộp hồ sơ phê duyệt Báo cáo kết quả thăm dò |
2 |
2325508.00 |
548447.00 |
|||||||||
3 |
2324997.00 |
548301.00 |
|||||||||
4 |
2325348.00 |
546548.00 |
|||||||||
16 |
2708/GP-UBND (13/10/2014) |
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Hồng Long |
Đá vôi |
Cấp mới |
12 tháng |
Bản Văn Cơi, xã Mường Cơi, huyện Phù Yên |
2.0193 |
1 |
2356783.15 |
579984.61 |
Đã cấp Giấy phép khai thác |
2 |
2356816.68 |
580078.33 |
|||||||||
3 |
2356789.74 |
580087.94 |
|||||||||
4 |
2356708.98 |
580164.99 |
|||||||||
5 |
2356680.08 |
580173.06 |
|||||||||
6 |
2356663.34 |
580172.65 |
|||||||||
7 |
2356629.48 |
580134.13 |
|||||||||
8 |
2356636.74 |
580.107.20 |
|||||||||
9 |
2356644.7 |
580095.93 |
|||||||||
10 |
2356655.9 |
580083.45 |
|||||||||
11 |
2356668.74 |
580063.79 |
|||||||||
12 |
2356688.10 |
580043.32 |
|||||||||
13 |
2356718.78 |
580013.42 |
|||||||||
14 |
2356713.46 |
579994.59 |
|||||||||
15 |
2356722.48 |
579992.57 |
|||||||||
16 |
2356747.54 |
579971.92 |
|||||||||
17 |
2356749.64 |
579967.26 |
|||||||||
17 |
3234/GP-UBND (25/11/2014) |
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Tuấn Cường |
Đá vôi |
Cấp mới |
12 tháng |
Khu vực Noong Ẳng, bản Cọ, phường Chiềng An, thành phố Sơn La |
1.52 |
M1 |
2360311.10 |
493709.12 |
Đã cấp Giấy phép khai thác |
M2 |
2360257.78 |
493816.76 |
|||||||||
M3 |
2360145.49 |
493757.94 |
|||||||||
M4 |
2360201.88 |
493649.25 |
|||||||||
18 |
3235/GP-UBND (25/11/2014) |
Hợp tác xã sản xuất vật liệu xây dựng |
Đá vôi |
Cấp mới |
12 tháng |
Bản Tà Vàng, xã Lóng Phiêng, huyện Yên Châu |
2.0038 |
1 |
2313269.88 |
541846.10 |
Đã cấp Giấy phép khai thác |
2 |
2313303.23 |
541893.99 |
|||||||||
3 |
2313210.82 |
542028.56 |
|||||||||
4 |
2313147.85 |
541980.11 |
|||||||||
5 |
2313149.79 |
542014.26 |
|||||||||
6 |
2313118.52 |
542058.94 |
|||||||||
7 |
2313068.31 |
542080.56 |
|||||||||
8 |
2313012.07 |
542079.63 |
|||||||||
9 |
2313062.07 |
542003.69 |
|||||||||
10 |
2313097.98 |
541959.55 |
|||||||||
19 |
3305/GP-UBND (01/12/2014) |
Công ty TNHH Thảo Yến |
Đá vôi |
Gia hạn |
9 tháng |
Bản Cuông Mường, xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
1.05 |
1 |
2369854.28 |
474533.57 |
Đã cấp Giấy phép khai thác |
2 |
2369947.31 |
474617.43 |
|||||||||
3 |
2369891.713 |
474680.152 |
|||||||||
4 |
2369799.730 |
474598.690 |
|||||||||
20 |
3511/GP-UBND (22/12/2014) |
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng CHĐ |
Đá vôi |
Cấp mới |
12 tháng |
Bản Bỉa, xã Phổng Lăng, huyện Thuận Châu |
1.5 |
1 |
2373103.00 |
467043.00 |
Đã cấp Giấy phép khai thác |
2 |
2373162.00 |
467053.00 |
|||||||||
3 |
2373150.00 |
467116.00 |
|||||||||
4 |
2373075.00 |
467149.00 |
|||||||||
5 |
2373048.00 |
467093.00 |
|||||||||
6 |
2373060.00 |
467090.00 |
|||||||||
7 |
2373092.00 |
467060.00 |
|||||||||
8 |
2372989.00 |
466888.00 |
|||||||||
9 |
2373050.00 |
466865.00 |
|||||||||
10 |
2373123.00 |
466963.00 |
|||||||||
11 |
2373066.00 |
466988.00 |
|||||||||
21 |
747/GP-UBND (10/4/2015) |
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Hồng Long |
Đá vôi |
Cấp mới |
12 tháng |
Khu vực Lũng Dê, bản Bó Nhàng 1, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ |
4.0 |
1 |
2299950.00 |
578437.00 |
Thăm dò đá không đảm bảo chất lượng đề nghị chuyển vị trí mới |
2 |
2299850.00 |
578510.00 |
|||||||||
3 |
2299622.00 |
578308.00 |
|||||||||
4 |
2299730.00 |
578216.00 |
|||||||||
22 |
1470/GP-UBND (06/7/2015) |
Công ty cổ phần thương mại Hiền Luyến |
Đá vôi |
Cấp mới |
12 tháng |
Khu vực Huổi Nhả, bản Noong Tàu Thái, xã Phiêng Cằm, huyện Mai Sơn |
2.0 |
1 |
2332900.84 |
480415.85 |
Đã cấp Giấy phép khai thác |
2 |
2332872.85 |
480494.66 |
|||||||||
3 |
2332782.58 |
480498.24 |
|||||||||
4 |
2332713.35 |
480444.12 |
|||||||||
5 |
2332744.16 |
480362.25 |
|||||||||
6 |
2332829.60 |
480350.61 |
|||||||||
23 |
1471/GP-UBND (06/7/2015) |
Doanh nghiệp tư nhân Minh Tâm |
Đá vôi |
Cấp mới |
12 tháng |
Khu vực bản Hua Tạt xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ |
3.5 |
1 |
2298070.00 |
579347.00 |
Đã cấp Giấy phép khai thác |
2 |
2298035.00 |
579556.00 |
|||||||||
3 |
2297870.00 |
579486.00 |
|||||||||
4 |
2297911.00 |
579292.00 |
|||||||||
24 |
1498/GP-UBND (09/7/2015) |
Công ty cổ phần xi măng Mai Sơn |
Than |
Cấp mới |
2 năm |
Than Hang Mon, xã Lóng Phiêng, huyện Yên Châu |
55.4 |
1 |
2315738.00 |
538381.00 |
Chưa nộp hồ sơ phê duyệt báo cáo kết quả thăm dò |
2 |
2315759.00 |
538329.00 |
|||||||||
3 |
2315779.00 |
538328.00 |
|||||||||
4 |
2315779.00 |
538311.00 |
|||||||||
5 |
2315766.00 |
538312.00 |
|||||||||
6 |
2315967.00 |
537822.00 |
|||||||||
7 |
2316298.00 |
537175.00 |
|||||||||
8 |
2316518.00 |
536922.00 |
|||||||||
9 |
2316689.00 |
536985.00 |
|||||||||
10 |
2316638.00 |
537201.00 |
|||||||||
11 |
2316179.00 |
537904.00 |
|||||||||
12 |
2315987.00 |
538455.00 |
|||||||||
13 |
2315358.00 |
539124.00 |
|||||||||
14 |
2315278.00 |
539268.00 |
|||||||||
15 |
2315277.00 |
539302.00 |
|||||||||
16 |
2315279.00 |
539454.00 |
|||||||||
17 |
2315229.00 |
539519.00 |
|||||||||
18 |
2315123.00 |
539607.00 |
|||||||||
19 |
2315068.00 |
539650.00 |
|||||||||
20 |
2315042.00 |
539697.00 |
|||||||||
21 |
2315229.00 |
539830.00 |
|||||||||
22 |
2315500.00 |
539354.00 |
|||||||||
23 |
2315266.00 |
539291.00 |
|||||||||
24 |
2315265.00 |
539298.00 |
|||||||||
25 |
2315269.00 |
539450.00 |
|||||||||
26 |
2315218.00 |
539514.00 |
|||||||||
27 |
2315113.00 |
539601.00 |
|||||||||
28 |
2315081.00 |
539626.00 |
|||||||||
25 |
1663/GP-UBND (30/7/2015) |
Công ty cổ phần khoáng sản Bao An |
Antimon |
Cấp mới |
10 tháng |
bản Đin Chí, bản Pom Khốc, xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu |
17.83 |
1 |
2304971.33 |
540166.34 |
Đã cấp Giấy phép khai thác |
2 |
2305319.49 |
539828.77 |
|||||||||
3 |
2305440.40 |
539918.72 |
|||||||||
4 |
2305385.53 |
539997.35 |
|||||||||
5 |
2305090.68 |
540275.68 |
|||||||||
6 |
2305097.25 |
540282.91 |
|||||||||
7 |
2305354.70 |
540040.92 |
|||||||||
8 |
2305152.02 |
540331.97 |
|||||||||
9 |
2305039.20 |
540352.34 |
|||||||||
10 |
2304931.92 |
540505.90 |
|||||||||
11 |
2304944.72 |
540735.94 |
|||||||||
12 |
2305330.39 |
540668.24 |
|||||||||
26 |
2159/GP-UBND (25/9/2015) |
Doanh nghiệp tư nhân Nhất Trí Thành |
Đá vôi |
Cấp mới |
12 tháng |
Khu vực Pom Ư Hừ, xã Chiềng Ngần và phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La |
1.04 |
1 |
2358080.55 |
493753.38 |
Đã cấp Giấy phép khai thác |
2 |
2358164.78 |
493671.41 |
|||||||||
3 |
2358204.70 |
493660.27 |
|||||||||
4 |
2358234.74 |
493695.68 |
|||||||||
5 |
2358184.55 |
493733.43 |
|||||||||
6 |
2358170.06 |
493768.58 |
|||||||||
7 |
2358159.96 |
493821.20 |
|||||||||
27 |
2161/GP-UBND (25/9/2015) |
Công ty cổ phần đầu tư Vạn An |
Đá vôi |
Cấp mới |
12 tháng |
Khu vực bản Hồng Ngài, xã Hồng Ngài, huyện Bắc Yên |
2.0 |
1 |
2345765.00 |
545716.00 |
Đã cấp Giấy phép khai thác |
2 |
2345713.00 |
545839.00 |
|||||||||
3 |
2345850.00 |
545900.00 |
|||||||||
4 |
2345901.00 |
545776.00 |
|||||||||
28 |
2535/GP-UBND (27/10/2015) |
Công ty cổ phần Đạt Hưng |
Than |
Cấp mới |
18 tháng |
Khu Nà Hỏ, bản Chẩu Quân, xã Mường Chiên; bản Púm, xã Pá Ma Pha Khinh |
29.06 |
1 |
2418915.00 |
454459.00 |
Đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
2 |
2418932.00 |
454488.00 |
|||||||||
3 |
2418926.00 |
454630.00 |
|||||||||
4 |
2418687 00 |
454777.00 |
|||||||||
5 |
2418373.00 |
454868.00 |
|||||||||
6 |
2417831.00 |
454959.00 |
|||||||||
7 |
2417797.00 |
454843.00 |
|||||||||
8 |
2418289.00 |
454667.00 |
|||||||||
9 |
2418480.00 |
454709.00 |
|||||||||
10 |
2412871.00 |
455847.00 |
|||||||||
11 |
2412803.00 |
456058.00 |
|||||||||
12 |
2412646.00 |
456094.00 |
|||||||||
13 |
2412606.00 |
456064.00 |
|||||||||
14 |
2412593.00 |
455985.00 |
|||||||||
15 |
2412717.00 |
455893.00 |
|||||||||
16 |
2412653.00 |
455838.00 |
|||||||||
17 |
2412481.00 |
455903.00 |
|||||||||
18 |
2412392.00 |
455841.00 |
|||||||||
19 |
2412428.00 |
455753.00 |
|||||||||
20 |
2412547.00 |
455711.00 |
|||||||||
21 |
2412790.00 |
455732.00 |
|||||||||
29 |
276/GP-UBND (02/02/2016) |
Công ty cổ phần xi măng Mai Sơn |
Quặng sắt |
Cấp mới |
12 tháng |
Khu vực bản Tu Rúc, xã Phiêng Pằn, huyện Mai Sơn |
8.0 |
I |
2321490.32 |
512076.65 |
Đã phê duyệt Báo cáo kết quả thăm dò |
II |
2321205.82 |
512285.19 |
|||||||||
III |
2321103.68 |
512146.45 |
|||||||||
IV |
2321435.82 |
511830.60 |
|||||||||
30 |
438/GP-UBND (29/02/2016) |
Công ty cổ phần xây dựng Trường Giang |
Đá vôi |
Cấp mới |
12 tháng |
Khu vực bản Mạt, xã Chiềng Mung huyện Mai Sơn |
5.7 |
1 |
2351406.86 |
496452.74 |
Đã cấp Giấy phép khai thác |
2 |
2351535.16 |
496291.88 |
|||||||||
3 |
2351552.28 |
496194.79 |
|||||||||
4 |
2351607.11 |
496165.20 |
|||||||||
5 |
2351702.61 |
496263.46 |
|||||||||
6 |
2351707.55 |
496280.96 |
|||||||||
7 |
2351723.24 |
496324.49 |
|||||||||
8 |
2351730.87 |
496356.35 |
|||||||||
9 |
2351729.98 |
496386.54 |
|||||||||
10 |
2351705.27 |
496444.97 |
|||||||||
11 |
2351429.74 |
496475.06 |
|||||||||
31 |
599/GP-UBND (16/3/2016) |
Công ty cổ phần Trang Hưng |
Thạch anh |
Cấp mới |
18 tháng |
Khu vực bản Phiêng Ban A, xã Phiêng Ban, huyện Bắc Yên |
22.6 |
1 |
2351843.000 |
544765.000 |
Đã thu hồi Giấy phép |
2 |
2351843.000 |
545146.000 |
|||||||||
3 |
2351590.000 |
545146.000 |
|||||||||
4 |
2351586.000 |
545278.000 |
|||||||||
5 |
2351337.000 |
545278.000 |
|||||||||
6 |
2351337.000 |
544765.000 |
|||||||||
32 |
666/GP-UBND (24/3/2016) |
Công ty TNHH một thành viên Đức Minh EDULIGHT |
Đá vôi |
Cấp mới |
12 tháng |
Khu vực bản Nang Phai, xã Mường Bú, huyện Mường La |
4.937 |
1 |
2368227.53 |
498279.21 |
Đã cấp Giấy phép khai thác |
2 |
2368330.07 |
498376.59 |
|||||||||
3 |
2368359.33 |
498428.35 |
|||||||||
4 |
2368345.31 |
498465.44 |
|||||||||
5 |
2368283.82 |
498497.29 |
|||||||||
6 |
2368218.68 |
498545.17 |
|||||||||
7 |
2368134.23 |
498543.99 |
|||||||||
8 |
2368071.30 |
498525.67 |
|||||||||
9 |
2368051.52 |
498525.92 |
|||||||||
10 |
2368054.57 |
498465.17 |
|||||||||
33 |
782/GP-UBND (31/3/2016) |
Công ty cổ phần xây dựng Tùng Hưng 196 |
Cát |
Cấp mới |
10 tháng |
Khu vực bản Chăn, xã Tường Thượng, huyện Phù Yên |
3.82 |
1 |
2342304.20 |
564738.42 |
Đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò |
2 |
2342322.99 |
564882.88 |
|||||||||
3 |
2342033.73 |
564894.55 |
|||||||||
4 |
2342023.26 |
564773.68 |
|||||||||
34 |
829/GP-UBND (06/4/2016) |
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Hồng Long |
Đá vôi |
Cấp mới |
12 tháng |
Khu vực Lũng Dê, bản Bó Nhàng 1, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ |
1.5169 |
1 |
2299958.00 |
577820.00 |
Đã cấp Giấy phép khai thác |
2 |
2299877.00 |
577772.00 |
|||||||||
3 |
2299805.00 |
577916.00 |
|||||||||
4 |
2299895.00 |
577959.00 |
|||||||||
35 |
2116/GP-UBND (01/9/2016) |
Công ty TNHH một thành viên đầu tư xây dựng Hồng Long |
Đá vôi |
Cấp mới |
14 tháng |
Tiểu khu Thành Công, xã Nà Bó, huyện Mai Sơn |
0.5 |
1 |
2346960.84 |
513486.67 |
Chưa nộp hồ sơ phê duyệt báo cáo kết quả thăm dò |
2 |
2346943.26 |
513552.44 |
|||||||||
3 |
2346875.00 |
513530.15 |
|||||||||
4 |
2346889.65 |
513463.44 |
|||||||||
36 |
2569/GP-UBND (31/10/2016) |
Công ty cổ phần Quyết tiến Sông Mã |
Đất sét |
Cấp mới |
12 tháng |
bản Quyết Tiến, xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã |
5.632 |
1 |
2328193.96 |
475084.95 |
Đang thăm dò |
2 |
2328164.38 |
475378.31 |
|||||||||
3 |
2327841.02 |
475276.51 |
|||||||||
4 |
2327832.56 |
475203.33 |
|||||||||
5 |
2328082.23 |
475190.58 |
|||||||||
6 |
2328070.74 |
475091.24 |
|||||||||
37 |
2845/GP-UBND (29/11/2016) |
Công ty cổ phần khoáng sản Tây Bắc |
Quặng đồng |
Cấp mới |
12 tháng |
Khu vực bản Ngậm, xã Song Pe, huyện Bắc Yên |
15.0 |
1 |
2335572.00 |
551631.00 |
Đang thăm dò |
2 |
2335681.00 |
551714.00 |
|||||||||
3 |
2335447.00 |
552234.00 |
|||||||||
4 |
2355117.00 |
552080.00 |
|||||||||
38 |
2909/GP-UBND (08/12/2016) |
Doanh nghiệp tư nhân Hữu Hảo |
Đá vôi |
Cấp mới |
12 tháng |
bản Phiêng Hay, xã Chiềng Xôm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
2.4159 |
1 |
2366992.48 |
492358.78 |
Đang thăm dò |
2 |
2366977.00 |
492501.00 |
|||||||||
3 |
2366896.00 |
492461.00 |
|||||||||
4 |
2366899.90 |
492390.24 |
|||||||||
5 |
2366935.00 |
492381.00 |
|||||||||
6 |
2367088.00 |
492858.00 |
|||||||||
7 |
2367048.00 |
492976.00 |
|||||||||
8 |
2366934.00 |
492937.00 |
|||||||||
9 |
2366974.00 |
492819.00 |
|||||||||
39 |
169/GP-UBND (22/01/2017) |
Doanh nghiệp tư nhân Thanh Thi |
Đá làm nguyên liên sx cát |
Cấp mới |
12 tháng |
Tiểu khu Bó Bun, thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu |
1.983 |
1 |
2304637.22 |
568353.10 |
Đang thăm dò |
2 |
2304619.27 |
568481.53 |
|||||||||
3 |
2304544.97 |
568497.58 |
|||||||||
4 |
2304463.97 |
568468.27 |
|||||||||
5 |
2304514.37 |
568400.18 |
|||||||||
6 |
2304529.43 |
568312.95 |
|||||||||
40 |
446/GP-UBND (06/3/2017) |
Doanh nghiệp tư nhân Sơn Hưng Trung |
Đất sét |
Cấp mới |
12 tháng |
bản Hẹo, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La |
1.2027 |
1 |
2355407.59 |
497393.89 |
Đang thăm dò |
2 |
2355431.97 |
497339.94 |
|||||||||
3 |
2355512.35 |
497438.47 |
|||||||||
4 |
2355463.74 |
497484.46 |
|||||||||
5 |
2355338.05 |
497403.86 |
|||||||||
6 |
2355324.85 |
497355.83 |
|||||||||
41 |
668/GP-UBND (27/3/2017) |
Công ty TNHH xây dựng kinh doanh Tổng Hợp |
Đá làm nguyên liệu sx cát |
Cấp mới |
12 tháng |
bản Thuông Cuông, xã Vân Hồ, huyện Mộc Châu |
1.52 |
1 |
2302457.32 |
569582.35 |
Đang thăm dò |
2 |
2302362.73 |
569620.92 |
|||||||||
3 |
2302279.87 |
569500.79 |
|||||||||
4 |
2302358.15 |
569447.01 |
|||||||||
42 |
1005/GP-UBND (24/4/2017) |
Công ty cổ phần Đạt Hưng |
Than |
Gia hạn |
15 tháng |
Khu Nà Hỏ, bản Chẩu Quân, xã Mường Chiên; bản Púm, xã Pá Ma Pha Khinh |
20.34 |
2A |
2418929.00 |
454558.00 |
Đang thăm dò |
3 |
2418926.00 |
454630.00 |
|||||||||
4A |
2418812.00 |
454700.00 |
|||||||||
4B |
2418725.00 |
454706.00 |
|||||||||
5A |
2418451.00 |
454802.00 |
|||||||||
5B |
2418368.00 |
454837.00 |
|||||||||
5C |
2418166.00 |
454871.00 |
|||||||||
5D |
2418144.00 |
454906.00 |
|||||||||
6 |
2417831.00 |
454959.00 |
|||||||||
7 |
2417797.00 |
454843.00 |
|||||||||
8 |
2418289.00 |
454667.00 |
|||||||||
9 |
2418480.00 |
454709.00 |
|||||||||
9A |
2418645.00 |
454614.00 |
|||||||||
1 |
2412871.00 |
455847.00 |
|||||||||
1A |
2412837.00 |
455953.00 |
|||||||||
6A |
2412671.00 |
455.93 |
|||||||||
6 |
2412717.00 |
455893.00 |
|||||||||
7 |
2412653.00 |
455838.00 |
|||||||||
8 |
2412481.00 |
455903.00 |
|||||||||
8A |
2412438.00 |
455873.00 |
|||||||||
11A |
2412650.00 |
455720.00 |
|||||||||
12 |
2412790.00 |
455732.00 |
|||||||||
43 |
1010/GP-UBND (24/4/2017) |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng thương mại Xuân Hùng |
Đá vôi |
Cấp mới |
12 tháng |
bản Đông, xã Chiềng Khoi, huyện Yên Châu |
2.46 |
M1 |
2.324.280.93 |
531.118.00 |
Đang thăm dò |
M2 |
2.324.153.76 |
530.988.85 |
|||||||||
M3 |
2.324.056.86 |
531.084.26 |
|||||||||
M4 |
2.324.184.04 |
531.213.40 |
|||||||||
44 |
1593/GP-UBND (14/6/2017) |
Công ty cổ phần xây dựng Tùng Hưng 196 |
Cát |
Gia hạn |
9 tháng |
bản Chăn, xã Tường Thượng, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La |
2.674 |
1 |
2342304.20 |
564738.42 |
Đang thăm dò |
2 |
2342322.99 |
564.882.88 |
|||||||||
5 |
2342125.04 |
564890.87 |
|||||||||
6 |
2342114.33 |
564762.25 |
|||||||||
45 |
1706/GP-UBND (22/6/2017) |
Công ty TNHH Hải Hùng |
Đá vôi |
Cấp mới |
8 tháng |
bản Nà Lìu 2, xã Huy Hạ, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La |
1.6043 |
1 |
2348630.07 |
567401.07 |
Đang thăm dò |
2 |
2348670.63 |
567431.32 |
|||||||||
3 |
2348664.85 |
567524.08 |
|||||||||
4 |
2348500.97 |
567524.08 |
|||||||||
5 |
2348527.91 |
567436.51 |
|||||||||
46 |
1959/GP-UBND (18/7/2017) |
Công ty cổ phần vật liệu xây dựng I Sơn La |
Đất sét |
Cấp mới |
12 tháng |
bản Nà Lùn, xã Mường Sang, huyện Mộc Châu |
3.4 |
1 |
2304398.00 |
561461.00 |
Đang thăm dò |
2 |
2304436.00 |
561465.00 |
|||||||||
3 |
2304519.00 |
561444.00 |
|||||||||
4 |
2304542.00 |
561472.00 |
|||||||||
5 |
2304547.00 |
561472.00 |
|||||||||
6 |
2304528.00 |
561563.00 |
|||||||||
7 |
2304510.00 |
561540.00 |
|||||||||
8 |
2304439.00 |
561565.00 |
|||||||||
9 |
2304425.00 |
561510.00 |
|||||||||
10 |
2304414.00 |
561512.00 |
|||||||||
11 |
2304397.00 |
561567.00 |
|||||||||
12 |
2304315.00 |
561610.00 |
|||||||||
13 |
2304314.00 |
561624.00 |
|||||||||
14 |
2304294.00 |
561616.00 |
|||||||||
15 |
2304220.00 |
561467.00 |
|||||||||
16 |
2304237.00 |
561399.00 |
|||||||||
17 |
2304288.00 |
561407.00 |
|||||||||
18 |
2304343.00 |
561450.00 |
|||||||||
19 |
2304353.00 |
561475.00 |
|||||||||
20 |
2304373.00 |
561510.00 |
|||||||||
47 |
2058/GP-UBND (27/7/2017) |
Công ty cổ phần Trung Hưng |
Thạch anh |
Cấp mới |
18 tháng |
khu vực bản Phiêng Ban A, xã Phiêng Ban, huyện Bắc Yên |
22.6 |
1 |
2351843.00 |
544765.00 |
Đang thăm dò |
2 |
2351843.00 |
545146.00 |
|||||||||
3 |
2351590.00 |
545146.00 |
|||||||||
4 |
2351586.00 |
545278.00 |
|||||||||
5 |
2351337.00 |
545278.00 |
|||||||||
6 |
2351337.00 |
544765.00 |
CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN KỂ TỪ NGÀY LUẬT
KHOÁNG SẢN CÓ HIỆU LỰC ĐẾN NGÀY 31/8/2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Số giấy phép |
Tên đơn vị |
Tên khoáng sản |
Công suất (m3/năm hoặc T/năm) |
Thời hạn (Năm, tháng) |
Tên, vị trí khu vực |
Diện tích (ha) |
Tọa độ điểm góc khu vực khai thác (hệ VN 2000, KTT 104°; múi chiếu 3°) |
Ghi chú |
||
Điểm góc |
X(m) |
Y(m) |
|||||||||
1 |
1975/QĐ-UBND (30/8/2011) |
Công ty cổ phần khoáng sản Sơn La |
Than |
25.000 tấn/năm |
7/2021 |
Mỏ than Suối Bàng, xã Suối Bàng, huyện Vân Hồ |
44.6637 |
1 |
2324992.00 |
580449.00 |
|
2 |
2325410.00 |
580359.00 |
|||||||||
3 |
2325361.94 |
579795.00 |
|||||||||
4 |
2325576.66 |
579808.75 |
|||||||||
5 |
2325647.23 |
580653.08 |
|||||||||
6 |
2325140.72 |
581180.77 |
|||||||||
2 |
789/QĐ-UBND (24/4/2012) |
Công ty cổ phần phát triển Việt Mỹ |
Than |
30.000 m3/năm |
10/2019 |
Mỏ than Tô Pan, xã Chiềng Pằn, huyện Yên Châu |
12.2513 |
1 |
2332330.00 |
527551.00 |
|
2 |
2332461.00 |
527634.00 |
|||||||||
3 |
2332107.00 |
528234.00 |
|||||||||
4 |
2331939.00 |
528134.00 |
|||||||||
3 |
2348/QĐ-UBND (31/10/2012) |
Tổ hợp sản xuất khai thác đá Đức Hiền |
Đá vôi |
30.000 m3/năm |
10/2022 |
Mỏ đá vôi bản Mé Lếch, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn |
1.0 |
1 |
2336740.85 |
516228.17 |
|
2 |
2336764.21 |
516231.90 |
|||||||||
3 |
2336791.76 |
516204.51 |
|||||||||
4 |
2336813.77 |
516219.41 |
|||||||||
5 |
2336830.68 |
516242.78 |
|||||||||
6 |
2336853.30 |
516307.99 |
|||||||||
7 |
2336752.14 |
516334.56 |
|||||||||
8 |
2336736.51 |
516277.60 |
|||||||||
4 |
849/QĐ-UBND (26/4/2013); 2846/QĐ-UBND ngày 29/11/2016 |
Doanh nghiệp tư nhân sản xuất vật liệu và xây dựng An Mai |
Đá vôi |
46.000 m3/năm |
02/2024 |
Mỏ đá vôi bản Huổi Búng, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn |
2.5033 |
1 |
2343708.27 |
507928.14 |
|
2 |
2343692.04 |
507944.16 |
|||||||||
3 |
2343673.94 |
507949.94 |
|||||||||
4 |
2343640.96 |
507965.90 |
|||||||||
5 |
2343592.19 |
5077984.93 |
|||||||||
6 |
2343576.03 |
507982.41 |
|||||||||
7 |
2343563.44 |
507974.44 |
|||||||||
8 |
2343550.43 |
507943.18 |
|||||||||
9 |
2343537.72 |
507918.07 |
|||||||||
10 |
2343495.17 |
507860.37 |
|||||||||
11 |
2343478.63 |
507823.26 |
|||||||||
12 |
2343477.74 |
507794.93 |
|||||||||
13 |
2343483.9 |
507781.92 |
|||||||||
14 |
2343495.51 |
507769.96 |
|||||||||
15 |
2343515.00 |
507768.00 |
|||||||||
16 |
2343541.04 |
50777604 |
|||||||||
17 |
2343576.40 |
507784.84 |
|||||||||
18 |
2343635.51 |
507792.06 |
|||||||||
19 |
2343624.32 |
507824.22 |
|||||||||
20 |
2343619.25 |
507837.14 |
|||||||||
21 |
2343617.81 |
507839.56 |
|||||||||
22 |
2343621.18 |
507848.26 |
|||||||||
23 |
2343624.92 |
507863.83 |
|||||||||
24 |
2343626.02 |
507917.88 |
|||||||||
25 |
2343628.55 |
507932.44 |
|||||||||
26 |
2343648.19 |
507932.23 |
|||||||||
27 |
2343675.70 |
507906.49 |
|||||||||
28 |
2343701.70 |
507919.34 |
|||||||||
5 |
1021/GP-UBND (27/5/2013); 3177/QĐ-UBND (15/12/2015) |
Doanh nghiệp tư nhân xây dựng Kim Thành |
Đá vôi |
180.000 m3/năm |
12/2020 |
Mỏ đá bản Mạt, xã Chiềng Mung, huyện Mai Sơn |
4.6851 |
1 |
2350787.50 |
496031.05 |
|
2 |
2350803.79 |
496059.69 |
|||||||||
3 |
2350813.75 |
496081.3 |
|||||||||
4 |
2350820.05 |
496107.74 |
|||||||||
5 |
2350798.64 |
496134.59 |
|||||||||
6 |
2350672.02 |
496124.46 |
|||||||||
7 |
2350600.20 |
496098.69 |
|||||||||
8 |
2350554.55 |
496063.17 |
|||||||||
9 |
2350548.26 |
496040.62 |
|||||||||
10 |
2350502.42 |
495947.99 |
|||||||||
11 |
2350469.78 |
495898.29 |
|||||||||
12 |
2350514.73 |
495810.29 |
|||||||||
13 |
2350548.08 |
495787.24 |
|||||||||
14 |
2350600.53 |
495812.66 |
|||||||||
15 |
2350581.44 |
495878.22 |
|||||||||
16 |
2350579.55 |
495913.94 |
|||||||||
17 |
2350594.51 |
495950.99 |
|||||||||
18 |
2350628.60 |
495961.11 |
|||||||||
19 |
2350650.94 |
496012.95 |
|||||||||
20 |
2350671.87 |
496017.04 |
|||||||||
21 |
2350736.02 |
496013.01 |
|||||||||
22 |
2350772.64 |
496039.96 |
|||||||||
6 |
1308/GP-UBND (28/5/2014) |
Công ty TNHH xây dựng và thương mại Thế Kỷ |
Đá vôi |
45.000 m3/năm |
12/2020 |
Mỏ đá bản Mòn, thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu |
2.0 |
1 |
2305653.64 |
565249.68 |
|
2 |
2305677.09 |
565411.08 |
|||||||||
3 |
2305503.79 |
565426.83 |
|||||||||
4 |
2305501.73 |
565372.4 |
|||||||||
5 |
2305567.51 |
565341.34 |
|||||||||
6 |
2305579.86 |
565252.76 |
|||||||||
7 |
2716/GP-UBND (13/10/2014) |
Công ty cổ phần xây dựng Trường Giang |
Đá vôi |
30.000 m3/năm |
12/2020 |
Mỏ đá bản Huổi Lầu, xã Mường Và, huyện sốp Cộp, tỉnh Sơn La |
2.3626 |
1 |
2309688.74 |
467829.07 |
|
2 |
2309732.33 |
467853.95 |
|||||||||
3 |
2309757.94 |
467888.62 |
|||||||||
4 |
2309729.85 |
467943.51 |
|||||||||
5 |
2309625.53 |
468040.52 |
|||||||||
6 |
2309551.76 |
467892.1 |
|||||||||
8 |
2741/GP-UBND (15/10/2014) |
Doanh nghiệp tư nhân xây dựng và thương mại Tản Viên |
Đá vôi |
15.000 m3/năm |
12/2020 |
Mỏ đá bàn Văn Cơi, xã Mường Cơi, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La |
1.0 |
1 |
2356907.4 |
579802.05 |
|
2 |
2356911.46 |
579918.16 |
|||||||||
3 |
2356826.67 |
579917.82 |
|||||||||
4 |
2356815.72 |
579807.68 |
|||||||||
9 |
3136/GP-UBND (13/11/2014) |
Công ty cổ phần Vạn Lộc |
Đá vôi |
20.000 m3/năm |
12/2020 |
Mỏ đá bản Sen To, xã Tông Cọ, huyện Thuận Châu |
1.0 |
1 |
2372257.82 |
474613.4 |
|
2 |
2372206.72 |
474676.15 |
|||||||||
3 |
2372078.7 |
474614.87 |
|||||||||
4 |
2372099.68 |
474565.33 |
|||||||||
10 |
654/GP-UBND (30/3/2015) |
Chi nhánh Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Tuấn Cường tại thành phố Sơn La |
Đá vôi |
25.000 m3/năm |
12/2020 |
Mỏ đá bản He, xã Chiềng Khoang, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La |
1.1507 |
1 |
2387214.78 |
465522.41 |
|
2 |
2387305.33 |
465514.07 |
|||||||||
3 |
2387377.82 |
465494.29 |
|||||||||
4 |
2387379 56 |
465535.13 |
|||||||||
5 |
2387366.09 |
465593.55 |
|||||||||
6 |
2387281.13 |
465604.86 |
|||||||||
11 |
136/GP-UBND ngày 21/01/2016 |
Công ty cổ phần khoáng sản Bao An |
Antimon |
316 tấn/năm |
01/2029 |
Mỏ Antimon bản Đin Chí, Pom Khốc, xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu |
2.1 |
A |
2305368.00 |
540013.00 |
|
B |
2305261.00 |
539943.00 |
|||||||||
C |
2305146.00 |
540069.00 |
|||||||||
D |
2305235.00 |
540139.00 |
|||||||||
4.0 |
E |
2304968.00 |
540454.00 |
||||||||
F |
2305802.00 |
540709.00 |
|||||||||
G |
2305229.00 |
540633.00 |
|||||||||
H |
2305094.00 |
540411.00 |
|||||||||
12 |
275/GP-UBND (02/02/2016) |
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Tuấn Cường |
Đá vôi |
100.000 m3/năm |
6 năm kể từ ngày cấp phép |
Mỏ đá Noong Ẳng, bản Cọ, phường Chiềng An, thành phố Sơn La |
1.52 |
M1 |
2360311.10 |
493709.12 |
|
M2 |
2360257.78 |
493816.76 |
|||||||||
M3 |
2360145.49 |
493757.94 |
|||||||||
M4 |
2360201.88 |
493649.25 |
|||||||||
13 |
469/GP-UBND (03/3/2016) |
Hợp tác xã sản xuất vật liệu xây dựng |
Đá vôi |
15.000 m3/năm |
27 năm 1 tháng kể từ ngày cấp phép |
Mỏ đá bản Tà Vàng, xã Lóng Phiêng, huyện Yên Châu |
1.1632 |
1 |
2313269.88 |
541846.10 |
|
2 |
2313303.23 |
541893.99 |
|||||||||
3 |
2313210.82 |
542028.56 |
|||||||||
4 |
2313147.85 |
541980.11 |
|||||||||
0.8406 |
5 |
2313149.79 |
542014.26 |
||||||||
6 |
2313118.52 |
542058.94 |
|||||||||
7 |
2313068.31 |
542080.56 |
|||||||||
8 |
2313012.07 |
542079.63 |
|||||||||
9 |
2313062.07 |
542003.69 |
|||||||||
10 |
2313097.98 |
541959.55 |
|||||||||
14 |
633/GP-UBND (22/3/2016) |
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Hồng Long |
Đá vôi |
20.000 m3/năm |
17 năm 2 tháng kể từ ngày cấp phép |
Khu vực bản Văn Cơi, xã Mường Cơi, huyện Phù Yên |
2.0193 |
1 |
2356783.15 |
579984.61 |
|
2 |
2356816.68 |
580078.33 |
|||||||||
3 |
2356789.74 |
580087.94 |
|||||||||
4 |
2356708.98 |
580164.99 |
|||||||||
5 |
2356680.08 |
580173.06 |
|||||||||
6 |
2356663.34 |
580172.65 |
|||||||||
7 |
2356629.48 |
580134.13 |
|||||||||
8 |
2356636.74 |
580.107.20 |
|||||||||
9 |
2356644.7 |
580095.93 |
|||||||||
10 |
2356655.9 |
580083.45 |
|||||||||
11 |
2356668.74 |
580063.79 |
|||||||||
12 |
2356688.10 |
580043.32 |
|||||||||
13 |
2356718.78 |
580013.42 |
|||||||||
14 |
2356713.46 |
579994.59 |
|||||||||
15 |
2356722.48 |
579992.57 |
|||||||||
16 |
2356747.54 |
579971.92 |
|||||||||
17 |
2356749.64 |
579967.26 |
|||||||||
15 |
823/GP-UBND (05/4/2016) |
Công ty cổ phần thương mại Hiền Luyến |
Đá vôi |
30.000 m3/năm |
14 năm 6 tháng |
Mỏ đá Huổi Nhả, bản Noong Tàu Thái, xã Phiêng Cằm, huyện Mai Sơn |
2.0 |
1 |
2332900.84 |
480415.85 |
|
2 |
2332872.85 |
480494.66 |
|||||||||
3 |
2332782.58 |
480498.24 |
|||||||||
4 |
2332713.35 |
480444.12 |
|||||||||
5 |
2332744.16 |
480362 25 |
|||||||||
6 |
2332829.6 |
480350.61 |
|||||||||
16 |
1559/GP-UBND (30/6/2016) |
Doanh nghiệp tư nhân Hữu Hảo |
Đá phiến sét |
15.385 m3/năm |
Hết tháng 5/2022 |
Mỏ đá phiến sét tại khu vực Thác Vai, bản Mòn, xã Tạ Bú, huyện Mường La, tỉnh Sơn La |
1.5 |
1 |
2371110.1 |
503951.56 |
|
2 |
2371138.87 |
504055.92 |
|||||||||
3 |
2370977.52. |
504080.01 |
|||||||||
4 |
2370952.55 |
504009.67 |
|||||||||
17 |
2801/GP-UBND (23/11/2016) |
Công ty cổ phần đầu tư Vạn An |
Đá vôi |
25.000 m3/năm |
30 năm |
Mỏ đá bản Hồng Ngài, xã Hồng Ngài, huyện Bắc Yên |
2.0 |
1 |
2345765.00 |
545716.00 |
|
2 |
2345713.00 |
545839.00 |
|||||||||
3 |
2345850.00 |
545900.00 |
|||||||||
4 |
2345901.00 |
545776.00 |
|||||||||
18 |
168/GP-UBND (19/01/2017) |
Doanh nghiệp tư nhân Nhất Trí Thành |
Đá vôi |
50.000 m3/năm |
6 năm 01 tháng |
Mỏ đá Pom Ư Hừ, xã Chiềng Ngần và phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La |
1.04 |
1 |
2358080.55 |
493753.377 |
|
2 |
2358164.78 |
493671.41 |
|||||||||
3 |
2358204.7 |
493660.27 |
|||||||||
4 |
2358234.74 |
493695.68 |
|||||||||
5 |
2358184.55 |
493733.43 |
|||||||||
6 |
2358170.06 |
493768.58 |
|||||||||
7 |
2358159.96 |
493821.2 |
|||||||||
19 |
621/GP-UBND (21/3/2017) |
Công ty TNHH Thảo Yến |
Đá vôi |
25.000 m3/năm |
17 năm 7 tháng |
Mỏ đá bản Cuông Mường, xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
1.05 |
1 |
2369854.28 |
474533.57 |
|
2 |
2369947.31 |
474617.43 |
|||||||||
3 |
2369891.713 |
474680.152 |
|||||||||
4 |
2369799.73 |
474598.69 |
|||||||||
20 |
647/GP-UBND (24/3/2017) |
Công ty cổ phần xây dựng Trường Giang |
Đá vôi |
83.000 m3/năm |
18 năm |
Mỏ đá bản Mạt, xã Chiềng Mung, huyện Mai Sơn |
5.7 |
1 |
2351406.86 |
496452.74 |
|
2 |
2351535.16 |
496291.88 |
|||||||||
3 |
2351552.28 |
496194.79 |
|||||||||
4 |
2351607.11 |
496165.2 |
|||||||||
5 |
2351702.61 |
496263.46 |
|||||||||
6 |
2351707.55 |
496280.96 |
|||||||||
7 |
2351723.24 |
496324.49 |
|||||||||
8 |
2351730.87 |
496356.35 |
|||||||||
9 |
2351729.98 |
496386.54 |
|||||||||
10 |
2351705 27 |
496444.97 |
|||||||||
11 |
2351429.74 |
496475.06 |
|||||||||
22 |
648/GP-UBND (24/3/2017) |
Công ty TNHH một thành viên Đức Minh EDULIGHT |
Đá vôi |
158.000 m3/năm |
14 năm 4 tháng |
Mỏ đá bản Nang Phai, xã Mường Bú, huyện Mường La |
4.937 |
1 |
2368227.53 |
498279.21 |
|
2 |
2368330.07 |
498376.59 |
|||||||||
3 |
2368359.33 |
498428.35 |
|||||||||
4 |
2368345.31 |
498465.44 |
|||||||||
5 |
2368283.82 |
498497.29 |
|||||||||
6 |
2368218.68 |
498545.17 |
|||||||||
7 |
2368134.23 |
498543.99 |
|||||||||
8 |
2368071.3 |
498525.67 |
|||||||||
9 |
2368051.52 |
498525.92 |
|||||||||
10 |
2368054.57 |
498465.17 |
|||||||||
23 |
1190/GP-UBND (12/5/2017) |
Doanh nghiệp tư nhân Minh Tâm |
Đá vôi |
60.000 m3/năm |
Hết tháng 12/2020 |
Mỏ đá bàn Hua Tạt, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ |
3.5 |
1 |
2298070 |
579347 |
|
2 |
2298035 |
579556 |
|||||||||
3 |
2297870 |
579486 |
|||||||||
4 |
2297911 |
579292 |
|||||||||
24 |
1707/GP-UBND (22/6/2017) |
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Hồng Long |
Đá vội |
50.000 m3/năm |
13 năm 2 tháng |
Mỏ đá Lũng Dê, bản Bó Nhàng 1, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ |
1.5169 |
1 |
2299958 |
577820 |
|
2 |
2299877 |
577772 |
|||||||||
3 |
2299805 |
577916 |
|||||||||
4 |
2299895 |
577959 |
|||||||||
25 |
1859/GP-UBND (07/7/2017) |
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng CHĐ |
Đá vôi |
20.000 m3/năm |
16 năm 9 tháng |
Mỏ đá bản Bia, xã Phổng Lăng, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La |
0.73 |
1 |
2373103 |
467043 |
|
2 |
2373162 |
467053 |
|||||||||
3 |
2373150 |
467116 |
|||||||||
4 |
2373075 |
467149 |
|||||||||
5 |
2373048 |
467093 |
|||||||||
6 |
2373060 |
467090 |
|||||||||
7 |
2373092 |
467060 |
|||||||||
0.77 |
8 |
2372989 |
466888 |
||||||||
9 |
2373050 |
466865 |
|||||||||
10 |
2373123 |
466963 |
|||||||||
11 |
2373066 |
466988 |
DANH SÁCH TRẢ LẠI VÀ THU HỒI GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG
SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
STT |
TÊN ĐIỂM MỎ HOẠT ĐỘNG |
TÊN ĐƠN VỊ ĐƯỢC CẤP PHÉP |
ĐỊA CHỈ ĐƠN VỊ ĐƯỢC CẤP PHÉP |
SỐ GIẤY PHÉP, NGÀY CẤP PHÉP |
LOẠI KHOÁNG SẢN |
DIỆN TÍCH CẤP |
THỜI HẠN CẤP PHÉP |
GHI CHÚ |
I |
TRẢ LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN HOẶC MỘT PHẦN DIỆN TÍCH KHAI THÁC KHOÁNG SẢN |
|||||||
1 |
khu vực khai thác thu hồi vàng sa khoáng dưới lòng sông, bãi bồi sông Mã (khu vực mở rộng), huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La |
Công ty TNHH một thành viên đầu tư xây dựng Thành Long (trước đây là Doanh nghiệp tư nhân xây dựng Thành Long) |
Tiểu khu 19, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
1558/QĐ-UBND (29/6/2011) |
Vàng sa khoáng |
156.3866 |
12/2020 |
QĐ trả lại một phần diện tích số 119/QĐ-UBND (16/01/2014) |
2 |
mỏ vàng Hua Và, xã Chiềng Phung, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La |
2789/QĐ-UBND (04/11/2010) |
vàng |
17.6 |
7/2031 |
QĐ trả lại Giấy phép 1764/GP-UBND (27/6/2016) |
||
3 |
khu vực khai thác thu hồi vàng sa khoáng dưới lòng sông, bãi bồi sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La |
2899/QĐ-UBND (10/11/2010) |
Vàng sa khoáng |
235 |
10/2023 |
QĐ trả lại một phần diện tích số 120/QĐ-UBND (16/01/2014) |
||
4 |
Suối Lúa-Suối In, xã Nam Phong- Tân Phong, huyện Phù Yên |
Công ty cổ phần xi măng Mai Sơn |
Tiểu khu Thành Công, xã Nà Bó, huyện Mai Sơn |
1235/QĐ-UBND (31/5/2011) |
Than |
45.5831 |
08/2019 |
QĐ trả lại Giấy phép 2567/GP-UBND (31/10/2016) |
II |
THU HỒI GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN |
|||||||
1 |
Bản Phiêng Nén, xã Mường Giàng, Quỳnh Nhai |
Doanh nghiệp tư nhân Tâm Thịnh |
Tổ 7, Tô hiệu, thành phố Sơn La |
761/QĐ-UBND 20/3/2006 |
Đất sét làm gạch nung |
7.5 |
3/2015 |
QĐ thu hồi GP khai thác số 393/QĐ-UBND (05/3/2013) |
2 |
Mỏ đá bản Huổi Vạ, xã Huổi Một, huyện Sông Mã |
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Vạn Phúc Hà Nội |
Nhà A5, chung cư Sông Đà 2, khối 10, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
500/QĐ-UBND 09/3/2011 |
Đá vôi |
1.4211 |
12/2013 |
QĐ thu hồi GP khai thác số 395/QĐ-UBND (05/3/2013) |
3 |
Chế biến quặng đồng tại bản Chiềng Cang, xã Hua Păng, huyện Mộc Châu |
Công ty cổ phần đầu tư khoáng sản Phương Bắc (trước đây Công ty TNHH Hồng Lọc) |
xã Hua Păng, huyện Mộc Châu |
2662/QĐ-UBND (2/10/2009) |
Chế biến tinh quặng đồng |
|
6/2026 |
QĐ thu hồi GP chế biến 631/QĐ-UBND (01/4/2013) |
4 |
Mỏ than Hang Mon, xã Lóng Phiêng, huyện Yên Châu |
Công ty cổ phần phát triển Việt Mỹ |
Số 360,tổ 3, phố Kim Bài, thị trấn Kim Bài, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội |
789/QĐ-UBND (24/4/2012) |
Than |
43.7243 |
10/2021 |
QĐ thu hồi GP khai thác số 200/QĐ-UBND (24/01/2014) |
5 |
bản Giáo, xã Huy Tân, huyện Phù Yên |
Công ty cổ phần cơ điện Việt Nam |
Số nhà 35A, ngõ 106/27, phố Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội |
2840/GP-UBND (15/11/2008) |
Chế biến chì, kẽm |
|
12/2015 |
QĐ thu hồi GP chế biến số 230/QĐ-UBND (10/02/2013) |
6 |
Mỏ sắt Suối Cù, xã Huy Tân, huyện Phù Yên |
Công ty cổ phần thương mại Nông sản Hà Nội |
Ngõ 56, đường Ngô Xuân Quảng, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội |
2968/QĐ-UBND 24/11/2010 |
Sắt |
12.5 |
11/2018 |
QĐ thu hồi GP khai thác số 1253/QĐ-UBND (26/5/2014) |
7 |
Mỏ Đồng xã Hua Păng, huyện Mộc Châu |
Công ty cổ phần đầu tư khoáng sản Phương Bắc (trước đây Công ty TNHH Hồng Lộc) |
xã Hua Păng, huyện Mộc Châu |
2661/QĐ-UBND (2/10/2009) |
Chì, kẽm |
19.4088 |
6/2026 |
QĐ thu hồi GP khai thác số 1425/QĐ-UBND (05/6/2014) |
8 |
Suối Cù, xã Huy Tân; Suối Bốc, xã Huy Hạ, huyện Phù Yên |
Công ty cổ phần cơ điện Việt Nam |
Số nhà 35A, ngõ 106/27, phố Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội |
2839/GP-UBND (15/11/2008) |
Chì, kẽm |
51,814 |
12/2015 |
QĐ thu hồi GP khai thác số 27914/QĐ-UBND (20/10/2014) |
TỔNG HỢP CÁC MỎ ĐÓNG CỬA MỎ KHOÁNG SẢN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
STT |
TÊN ĐIỂM MỎ HOẠT ĐỘNG |
TÊN ĐƠN VỊ ĐƯỢC CẤP PHÉP |
ĐỊA CHỈ ĐƠN VỊ CẤP PHÉP |
SỐ GIẤY PHÉP, NGÀY CẤP PHẾP |
LOẠI KHOÁNG SẢN |
DIỆN TÍCH CẤP |
THỜI HẠN CẤP PHÉP ĐẾN |
SỐ, NGÀY, THÁNG, NĂM BAN HÀNH QĐ ĐÓNG CỬA MỎ |
A |
CÁC ĐIỂM ĐÃ CÓ QUYẾT ĐỊNH ĐÓNG CỬA MỎ |
|||||||
I |
HUYỆN MƯỜNG LA |
|||||||
1 |
Suối Nậm Mu, bản Nà Hựa, xã Mường Trai, huyện Mường La |
Cty TNHH Tuấn Đạt |
Số 175, đường Trường Chinh, tổ 4, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La |
09/GP-TNMT 20/01/2005 |
Cát, cuội, sỏi |
|
02/2008 |
3291/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 |
2 |
Suối Nậm Mu, xã Mường Trai, huyện Mường La |
DNTN Khách sạn Hoa Ban |
Tổ 1, Phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La |
59/GP-TNMT 12/4/2005 |
Cát |
|
05/2008 |
3285/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 |
3 |
Bản Khâu Ban 2, xã Mường Trai, huyện Mường La |
Công Ty TNHH Tuấn Đạt |
Số 175, đường Trường Chinh, tổ 4, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La |
2849/QĐ-UBND 21/10/2009 |
Thu hồi quặng sắt |
2.2 ha |
12/2010 |
3293/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 |
4 |
Từ Pá Mu đến bản Hin Hon xã Mường Trai, huyện Mường La |
Cty TNHH Tuấn Đạt |
Số 175, đường Trường Chinh, tổ 4, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La |
4191/GP-UBND 22/12/2005 |
Cát |
|
01/2009 |
3287/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 |
5 |
Noong Háu, bản Tà Lừ, xã Mường Chùm, Mường La |
Công ty TNHH Tân Hải |
Số 82, đường 3/2, tổ 2, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
77/GP-TNMT 11/5/2005 |
Đá vôi |
1,0 ha |
5/2008 |
878/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 |
6 |
mỏ đá số 1 khu vực bản ít, xã Nậm Păm, huyện Mường La, tỉnh Sơn La |
Công ty cổ phần thủy điện Nậm Chiến |
Thị trấn Mường La, huyện Mường La, tỉnh Sơn La |
3508/QĐ-UBND 24/12/2009 |
Đá vôi |
2,4 |
12-2012 |
1741/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 |
7 |
mỏ đá khu vực bản Lứa-bản Pi, xã Pi Toong, huyện Mường La |
Công ty TNHH thiết kế và xây dựng Phú Sơn |
Số 332, đường Tô Hiệu, tổ 7, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La |
3412/QĐ-UBND 15/12/2009 |
Đá vôi |
1,0 |
11-2012 |
1746/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
8 |
Suối Nậm Pia từ cửa suối Nậm Pia đến bản Mường Pia, xã Chiềng Hoa, huyện Mường La, tỉnh Sơn La |
Công ty TNHH Việt Thành |
P1-B15, Thủ Lệ, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội |
130/GP-TNMT 04/8/2005 |
Cát |
|
08/2008 |
1419/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 |
9 |
Bản Nà Tòng - Co Tòng, xã Mường Chùm, huyện Mường La, tỉnh Sơn La |
Công ty cổ phần khoáng sản Sơn La |
Tổ 1, Phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La |
29/GP-TNMT 25/02/2005 |
Đá sét cháy |
1,0 ha |
8/2006 |
1435/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 |
10 |
bản Chiềng Tè, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La |
DNTNXD Quang Trà |
Tiểu khu 2, thị trấn Mường La, huyện Mường La, tỉnh Sơn La |
1220/QĐ-UBND (08/5/2009) |
Đá vôi |
0,334 ha |
5/2011 |
1438/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 |
11 |
Suối Chiến, từ bản Pá Chiến đến bản Chiến, thuộc xã Chiềng San, huyện Mường La, tỉnh Sơn La |
Công ty cổ phần Phương Ngọc |
Số 8, An trạch II, Phường Quốc Tử Giám, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội |
35/GP-TNMT 11/3/2005 |
Cát |
|
03/2008 |
1439/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 |
12 |
Bản Ten, bản Đứa, xã Pi Toong, huyện Mường La |
Công ty TNHH Trường Thành |
209, Đường Điện biên phủ, thành phố Sơn La |
93/GP-TNMT 02/6/2005 |
Cát |
|
07/2008 |
1440/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 |
13 |
suối Nậm Păm từ cửa Suối Nậm Păm đến bản Chiềng Tè, thuộc xã Ít Ong (nay là thị trấn Ít Ong) và xã Nậm Păm, huyện Mường La, tỉnh Sơn La |
HTX 857 |
Bản Chiềng Tè, xã Nậm Păm, huyện Mường La |
88/GP-TNMT 19/05/2005 |
Cuội, sỏi |
|
06/2008 |
1446/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 |
14 |
Khu vực Lán Giàng, bản Cang, xã Pi Toong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La |
Công ty TNHH Tuấn Đạt |
Số 175, đường Trường Chinh, tổ 4 phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La |
2921/QĐ-UBND 29/10/2009 |
Đá vôi |
1,0 ha |
10/2012 |
1541/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
II |
HUYỆN QUỲNH NHAI |
|||||||
15 |
Nà Lanh, Bản Co Đớ, xã Mường Chiến, huyện Quỳnh Nhai |
Cty Cổ phần QL&XD giao thông 1 |
Tổ 2, phường Quyết Tâm, thị xã Sơn La |
1630/QĐ-UBND 13/7/2007 |
Đá vôi |
2,0 ha |
12/2007 |
3283/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 |
16 |
Bản Cốc Phát, xã Liệp Muội, huyện Quỳnh Nhai |
Công ty TNHH Tân Hải |
Số 82, đường 3/2, tổ 2, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
375/QĐ-UBND 19/02/2006 |
Đồng |
02 ha |
6-2009 |
3280/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 |
17 |
Mỏ đá Km 31, TL 107, bản Cán, xã Mường Sại, Quỳnh Nhai |
Cty TNHH XD&TM Lam Sơn |
125 Lò Văn Giá, thành phố Sơn La |
2845/QĐ-UBND 24/11/2005 |
Đá |
1,2 ha |
01/2007 |
3281/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 |
18 |
Hát Lây, xã Chiềng ơn, huyện Quỳnh Nhai |
Công ty TNHH Tân Hải |
Số 82, đường 3/2, tổ 2, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
376/QĐ-UBND 19/02/2006 |
Tận thu đồng |
1,0 ha |
6/2009 |
3284/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 |
19 |
Bản Phiêng Nén, xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai |
Công ty TNHH Bắc Huy |
xã Kim Thư, huyện Thanh Oai, Hà Tây |
1011/QĐ-UBND 21/4/2008 |
Đá vôi |
2,0 ha |
12-2010 |
3294/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 |
20 |
Bản Púm, xã Pá Ma Pha Khinh, huyện Quỳnh Nhai |
Doanh nghiệp tư nhân Sỹ Hà |
59, tổ 8, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La |
1866/QĐ-UBND 05/8/2008 |
Than đá |
3,0 ha |
6/2009 |
3207/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
21 |
Bản Chẩu Quân, xã Mường Chiên, huyện Quỳnh Nhai |
Cty cổ phần Phương Ngọc |
Số 8, An trạch II, Phường Quốc Tử Giám, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội |
52/GP-TNMT 04/4/2005 |
Than đá |
2,0 ha |
4/2008 |
3206/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
22 |
Bản Púm, xã Pha Khinh, huyện Quỳnh Nhai |
Cty TNHH Khánh Sơn |
Số 533, đường Trần Đăng Ninh, thành phố Sơn La |
57/GP-TNMT 12/4/2005 |
Than đá |
1,0 ha |
5/2008 |
3201/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
23 |
Bản Mường Chiến, xã Mường Chiến, huyện Quỳnh Nhai |
Doanh nghiệp tư nhân Hà Toan |
Ngõ số 6, đường Nguyễn Lương Bằng, bản Giảng, thành phố Sơn La |
1522/QĐ-UBND 8/6/2009 |
Vàng sa khoáng |
10 ha |
12/2010 |
3210/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
24 |
Tận thu cát, sỏi làm vlxd thông thường tại đoạn Sông Đà, bãi C279, bắt đầu từ điểm cách bến phà Pá Uôn 800m xuôi về phía hạ lưu với chiều dài 200m, thuộc xã Chiềng ơn, huyện Quỳnh Nhai |
Công ty TNHH dịch vụ thương mại sản xuất vlxd Giàu Sang |
Xã Mường Chiến, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La |
2813/QĐ-UBND 02/12/2007 |
Cát, sỏi |
- |
12-2009 |
2811/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
25 |
Bản Mứn, xã Pha Khinh, huyện Quỳnh Nhai |
Doanh nghiệp tư nhân Yên Thành |
Tổ 5, phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La |
920/QĐ-UBND 06/4/2006 |
Tận thu than đá |
03 ha |
12-2008 |
3211/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
26 |
Bản Ít, bản Púm, xã Pha Kinh, huyện Quỳnh Nhai |
Công ty Cổ phần Vạn Lộc |
Bản Sen To, xã Tông Cọ, huyện Thuận Châu |
3263/QĐ-UBND 02/12/2009 |
Thu hồi than đá |
10 ha |
12/2010 |
3204/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
27 |
Đoạn Sông Đà, chiều dài 500m, bắt đầu từ điểm cách bến phà Pá Uôn 300m (cách vị trí xây dựng cầu Pá Uôn 1.3Km) xuôi về hạ lưu, thuộc xã Chiềng ơn |
Doanh nghiệp tư nhân Nam Sơn |
Xã Chiềng ơn, huyện Quỳnh Nhai |
1655/QĐ-UBND 16/7/2007 |
Cát, sỏi |
|
12-2009 |
3212/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
28 |
Khu vực Bản Púm, xã Pha Kinh, huyện Quỳnh Nhai |
Công ty TNHH Khánh Sơn |
Số 533, đường Trần Đăng Ninh, thành phố Sơn La, |
2882/QĐ-UBND 27/10/2009 |
Thu hồi Than Đá |
3,0 ha |
12/2010 |
3208/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
29 |
Bản Púm, xã Pha Khinh, huyện Quỳnh Nhai |
DNTN Khách sạn Hoa Ban |
Tổ 1, Phường Chiềng Lê,thành phố Sơn La |
51/GP-TNMT 04/4/2005 |
Than đá |
2,0 ha |
4/2008 |
3217/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
30 |
Huổi Cưa, Huổi Phố, Hát Lếch, xã Chiềng ơn, Quỳnh Nhai |
DNTN Sỹ Hà |
59, tổ 8, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La |
124/GP-TNMT 28/7/2005 |
Cát |
|
08/2008 |
3200/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
31 |
Suối Cà Nàng, bản Cà Nàng, xã Cà Nàng, Quỳnh Nhai |
DNTN Khách sạn Hoa Ban |
Tổ 1, Phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La |
122/GP-TNMT 28/7/2005 |
Cát |
|
08/2008 |
3209/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
32 |
Bãi Đon Vá, Bàn Pắc Ma, Xã Pắc Ma, Quỳnh Nhai |
DNTN Khách sạn Hoa Ban |
Tổ 1, Phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La |
123/GP-TNMT 28/7/2005 |
Cát |
|
08/2008 |
3216/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
33 |
Bản Phiêng Nén, xã Mường Giàng, Quỳnh Nhai |
Doanh nghiệp tư nhân Tâm Thịnh |
Tổ 7, Tô hiệu, thành phố Sơn La |
761/QĐ-UBND 20/3/2006 |
Đất sét làm gạch nung |
7,5 ha |
3-2015 |
3205/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
34 |
Khu vực Nà Sàng, xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai |
Công ty cổ phần Khoáng sản Sơn La |
Tổ 6, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
2856/QĐ-UBND 05/12/2007 |
Tận thu than đá |
3,0 ha |
5-2010 |
3202/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
35 |
Bản Púm, xã Pha Khinh, Huyện Quỳnh Nhai |
Công ty TNHH Khánh Sơn |
Số 533, đường Trần Đăng Ninh, thành phố Sơn La, |
2262/QĐ-UBND 25/9/2007 |
Tận thu Than đá |
3,3 ha |
12-2009 |
3218/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
36 |
bản Huổi Lóng, xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai |
CTy TNHH tân Hải |
Số 82, đường 3/2, tổ 2, phường Quyết Thắng, TP Sơn La, tỉnh Sơn La |
3805/QĐ-UBND 25/11/2005 |
quặng đồng |
2,0 ha |
6/2009 |
872/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 |
37 |
Bản Trạ Ngáy, xã Liệp Muội, huyện Quỳnh Nhai |
Công ty TNHH Tân Hải |
Số 82, đường 3/2, tổ 2, phường Quyết Thắng, TP Sơn La, tỉnh Sơn La |
2811/QĐ-UBND 02/12/2007 |
Đá vôi |
2,0 ha |
12-2010 |
869/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 |
38 |
Bản Pom Mường, xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La |
Công ty Cổ phần quản lý và xây dựng giao thông 1 Sơn La |
Tổ 2, phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
2097/GP-UBND 04/10/2010 |
Đá vôi |
1,2 ha |
8/2012 |
630/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 |
39 |
Mỏ đá Phiêng Lanh, Mường Giàng, QN |
Công ty cổ phần Đông Hải |
KM 32, đường tỉnh lộ 107, xã mường Giảng, QN |
199/QĐ-UBND 20/1/2006 |
Đá vôi |
2,0 ha |
02-2009 |
870/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 |
40 |
Mỏ đá bàn Cút, xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai |
Hợp tác xã Hợp Thành |
Xóm 2, xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai |
506/QĐ-UBND (09/3/2011) |
Đá vôi |
0,25 ha |
02/2013 |
867/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 |
III |
THÀNH PHỐ SƠN LA |
|||||||
41 |
Mỏ đá khu vực Bản Bó Cón, phường Chiềng An, thành phố Sơn La |
Công ty cổ phần vật liệu xây dựng đô thị Sơn La |
Bó Cón, xã Chiềng An, thành phố Sơn La |
2411/QĐ-UBND 14/10/2007 |
Đá vôi |
01 ha |
11-2010 |
879/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 |
42 |
Pom Lác trạ, bản Ái, Chiềng Xôm, thành phố |
Doanh nghiệp tư nhân xây dựng Phú Cường |
261, Tổ 5, Phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La |
1302/QĐ-UB 11/5/2006 |
Đá vôi |
1,5 ha |
5/2008 |
866/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 |
43 |
Mỏ đá Bản Sằng, xã Chiềng Xôm |
Chi nhánh Công ty TNHH xây dựng Hoàng Anh tại Sơn La |
Bản Sằng, xã chiềng xôm, thành phố sơn La |
1946/QĐ-UBND 06/8/2006 |
Đá vôi |
2,0 ha |
8-2009 |
874/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 |
44 |
Mỏ đá khu vực tổ 4, phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La |
Tổ hợp sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng Quyết Tâm |
Tổ 06, phường Quyết Tâm |
2545/QĐ-UBND 13/10/2006 |
Đá vôi |
1,0 |
10/2008 |
1737/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 |
45 |
Thẩm Quai, bản Nà Ngùa, xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La |
Tổ hợp tác Hùng Cường |
TK4 Chiềng Sinh |
40/GP-TNMT 17/3/2005 |
Đá vôi |
1,0 |
4/2007 |
1739/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 |
46 |
Bản Hôm, xã Chiềng Cọ, thị xã Sơn La (nay là bản Lạu Khảu, xã Chiềng Cọ, thành phố Sơn La), tỉnh Sơn La |
Công ty TNHH xây dựng và thương mại Thành Nam 71 |
SN 26, đường Lò Văn giá, tổ 1, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La |
277/QĐ-UBND 02/2/2008 |
Đá vôi |
1,5 ha |
02-2011 |
1537/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
47 |
Tiểu khu 1, xã Chiềng Sinh, thị xã Sơn La (nay là tổ 6, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La), tỉnh Sơn La |
Hợp tác xã Thành Công |
|
14/CN-SL 11/9/2001 |
Đá vôi |
2.0 ha |
9-2004 |
1538/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
48 |
Bản Hìn, xã Chiềng An, thị xã Sơn La (nay là bản Loọng Bon, phường Chiềng An, thành phố Sơn La), tỉnh Sơn La |
Công ty TNHH đầu tư và xây dựng Sông Lam |
|
596/QĐ-UBND 08/3/2004 |
Đá vôi |
2.0 ha |
9-2007 |
1539/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
49 |
Bản Bó Phứa, phường Chiềng An thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
Công ty Cổ phần VLXD Sơn La |
Bản Bó Cón, phường Chiềng An, thành phố Sơn La |
2834/QĐ-UBND 21/10/2009 |
Đá vôi |
1,5857 ha |
9/2012 |
1540/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
IV |
HUYỆN MAI SƠN |
|||||||
50 |
Bản Nà Ca - TK Thành Công, xã Nà Bó, huyện Mai Sơn |
Doanh nghiệp tư nhân xây dựng Thành Long |
Tiểu khu 19, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
501/QĐ-UBND 03/3/2009 |
Đá vôi |
1,883 ha |
01/2012 |
162/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 |
51 |
Bản Phúng, xã Chiềng Ve, huyện Mai Sơn |
DNTN Linh thi |
17, Tổ 4, Phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La |
31/GP-TNMT 01/3/2005 |
Đá vôi |
1,0 ha |
3/2007 |
157/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 |
52 |
Bản Nhạp, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn |
Tổ hợp sản xuất kd vlxd 3/2 |
Xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn |
2959/QĐ-UBND 17/12/2007 |
Đá vôi |
0,9 ha |
01-2011 |
156/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 |
53 |
Bản Nhạp, xã Cò Nòi, Mai Sơn |
Công ty cổ phần Hợp lực Chiềng Sinh |
Tiểu khu II, xã Chiềng Sinh, thành phố Sơn La |
1301/QĐ-UBND 11/5/2006 |
Đá vôi |
2,0 ha |
5-2009 |
165/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 |
54 |
Mỏ đá khu vực Trại Giam, Công an tỉnh Sơn La, thuộc xã Chiềng Mung, Mai Sơn |
Trại tạm giam Sơn La |
Chiêng Mung, Mai Sơn |
1511/QĐ-UBND 22/6/2007 |
Đá vôi |
1,0 ha |
7-2010 |
290/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 |
55 |
Mỏ đá thuộc xã Phiêng Cằm, Mai Sơn |
Công ty cổ phần Minh Trang |
Số 15, Đường Lê Lợi, tổ 5, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
1148/QĐ-UBND 15/5/2007 |
Đá vôi |
1,0 ha |
6-2009 |
286/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 |
56 |
Mỏ đá tiểu khu 19/5, xã Cò Nòi |
Tổ hợp sản xuất vật liệu xây dựng 19/5 |
Tiểu khu I, thị trấn Hát Lót |
1254/QĐ-UBND 08/5/2006 |
Đá vôi |
0,3 ha |
5-2009 |
873/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 |
57 |
Mỏ đá tiểu khu 10, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn |
Hợp tác xã thương binh xã Hát Lót |
Tiểu khu 10, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
3198/QĐ-UBND 26/11/2009 |
Đá vôi |
0,797 |
11-2011 |
1738/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 |
58 |
Khu vực bàn Nong Xôm, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn |
Hợp tác xã khai thác và sản xuất vật liệu xây dựng Thành Dung |
số nhà 161, tiểu khu 4, thị trấn Hát Lót |
1627/QĐ-UBND 13/7/2007 |
Đá vôi |
1,5 |
8-2010 |
1743/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 |
59 |
Tiểu khu 13, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
TH SXVLXD Thị trấn Hát Lót |
TK 13 Thị trấn Hát Lót |
4187/QĐ-UBND 21/12/2005 |
Đá vôi |
1.0 ha |
01-2009 |
1418/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 |
60 |
Bản Tiến Sơn (bản Bó Sói cũ), xã Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
Doanh nghiệp tư nhân Thắng Lợi |
Tiểu khu 4, thị trấn Hát Lót |
1093/QĐ-UBND (02/8/2006) |
Đá vôi |
1.0 ha |
8-2009 |
1417/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 |
V |
HUYỆN YÊN CHÂU |
|||||||
61 |
Pá Quanh, Bản Ái 2, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu |
Tổ hợp sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng Bó Ún Chiềng Đông |
Tiểu khu II, TT Yên Châu, tỉnh Sơn La |
2253/QĐ-UBND 17/9/2008 |
Đá vôi |
1,0 ha |
12/2009 |
291/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 |
VI |
HUYỆN MỘC CHÂU |
|||||||
62 |
Bản Áng, xã Đông Sang, huyện Mộc Châu |
Công ty TNHH xây dựng Hợp Thành |
Tiểu khu Bó Bun, thị trấn nông trường Mộc Châu |
942/QĐ-UBND 10/4/2006 |
Đá vôi |
1,0 ha |
4-2009 |
160/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 |
63 |
Bản Pa Lay, xã Nà mường, huyện Mộc Châu |
Hợp tác xã sản xuất kinh doanh vlxd Hợp Thành |
Tiểu khu Bó Bun, thị trấn nông trường Mộc Châu |
943/QĐ-UBND 10/4/2006 |
Đá vôi |
1,0 ha |
4-2009 |
289/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 |
64 |
Bàn Tà Lọt, xã Tà Lại, huyện Mộc Châu |
Công ty TNHH 27/7 |
Thôn Hưng Thịnh, xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
3979/QĐ-UBND 09/12/2005 |
Chì, kẽm |
1,5 ha |
01/2009 |
288/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 |
VII |
HUYỆN BẮC YÊN |
|||||||
65 |
Mỏ đá Tà Xùa - Làng Chếu, Xã Phiêng Ban, huyện Bắc Yên |
Công ty TNHH Toàn Thắng |
Phiêng Ban 3, Thị trấn Bắc Yên |
2261/QĐ-UBND 25/9/2007 |
Đá vôi |
1,0 ha |
9-2009 |
166/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 |
66 |
Bản Tà Xùa, Phiêng Ban, Xã Tà Xùa, huyện Bắc Yên |
Cty TNHH XD&TM Đại Dương |
429, Tổ 16, xã Xuân Phương, huyện Từ Liêm, TP. Hà Nội |
28/GP-TNMT 25/02/2005 |
Đá |
2,0 ha |
3/2008 |
169/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 |
67 |
Bản Mới, TT Bắc Yên, huyện Bắc Yên |
Tổ hợp sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng 20/10 |
184, TK1, TT. Bắc Yên, huyện Bắc Yên |
502/QĐ-UBND 03/3/2009 |
Đá vôi |
0,4177 ha |
01/2012 |
167/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 |
68 |
Bản Hồng Ngài, xã Hồng Ngài, huyện Bắc yên |
Tổ hợp sản xuất kinh và kinh doanh vlxd 20-10 |
SN 184, tiểu khu 1, thị trấn huyện Bắc yên |
1320/QĐ-UBND 01/6/2007 |
Đá vôi |
2,0 ha |
6-2010 |
155/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 |
69 |
Mỏ đá Mõm Cũi, xã Song Pe, huyện Bắc Yên |
Công ty TNHH Toàn Thắng |
Phiêng Ban 3, Thị trấn Bắc Yên |
759/QĐ-UBND 20/3/2006 |
Đá vôi |
1,0 ha |
3/2009 |
170/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 |
VIII |
HUYỆN PHÙ YÊN |
|||||||
70 |
Bản Cóng, xã Huy Tường, huyện Phù Yên |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Minh Tiến |
TT. Liên Quan, Thạch Thất, Hà Nội |
2167/QĐ-UBND 05/9/2008 |
Đá vôi |
1,0 ha |
8/2011 |
159/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 |
71 |
Mỏ đá bản Chài, xã Huy Thượng, huyện Phù Yên |
Hợp tác xã xây dựng Ngọc Cường |
Bản Úm, xã Huy Thượng, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La |
367/QĐ-UBND 8/02/2010 |
Đá vôi |
0,5364 ha |
12/2012 |
629/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 |
72 |
Suối Nghè, bản Đông, xã Tường Phù, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La |
Hợp tác xã Xây dựng bản Đông |
Bản Đông, xã Tường Phù, huyện Phù Yên |
3590/QĐ-UBND 29/12/2009 |
Đá vôi |
0,77 ha |
10/2012 |
1546/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
IX |
HUYỆN SÔNG MÃ |
|||||||
73 |
Bản Mé Bon, xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La |
DNTN Duy Thành |
Tổ 11, thị trấn Sông Mã |
1014/QĐ-UBND 21/4/2008 |
Đá vôi |
1.5 |
3-2011 |
154/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 |
74 |
Đội 6, xã Mường Hung, huyện Sông Mã |
DNTN Duy Thành |
Tổ 11, thị trấn Sông Mã |
1370/QĐ-UBND 05/6/2008 |
Đá vôi |
1.7 |
5-2010 |
158/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 |
X |
HUYỆN SỐP CỘP |
|||||||
75 |
Bản Tà Cọ, xã Sốp Cộp |
Doanh nghiệp tư nhân Duy Thành |
Tổ 11, thị trấn Sông Mã |
1497/QĐ-UBND 21/6/2007 |
Đá vôi |
1,0 ha |
7-2010 |
168/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 |
76 |
Bản Khá, xã Mường Lạn, huyện Sốp Cộp |
Công ty Cổ phần Quỳnh Ngọc |
Tổ 3, tiểu khu 1, Phường Chiềng An, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
2211/QĐ-UBND (11/9/2010) |
Đá vôi |
0,3738 Ha |
7/2013 |
871/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 |
XI |
HUYỆN THUẬN CHÂU |
|||||||
77 |
Mỏ đá Cứu Co Ban, bản Lái Lè, huyện Thuận Châu |
DNTN Thuận Lợi |
Bản Tiên Hưng, xã Phổng Lái, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La |
1491/QĐ-UBND 2/6/2009 |
Đá vôi |
0,418 ha |
6/2010 |
164/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 |
78 |
Bản Sai, xã Chiềng Pha, huyện Thuận Châu |
Công ty TNHH Huy Hoàng |
Tổ 2, phường Lê Hồng Phong, Thành Phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
1013/QĐ-UBND 21/4/2008 |
Đá vôi |
01 ha |
9-2008 |
163/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 |
79 |
Bản Sang, xã Muổi Nọi, huyện Thuận Châu |
Công ty TNHH Tân Hải |
Số 82, đường 3/2, tổ 2, phường Quyết Thắng, TP Sơn La, tỉnh Sơn La |
92/QĐ-UBND 13/01/2010 |
Đá vôi |
0,5554 ha |
07/2012 |
161/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 |
80 |
Mỏ đá Hin Tu, xã Mường Khiêng, Thuận Châu |
Công ty TNHH Tiến Đức |
tổ 1, tiểu khu 2, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La |
2410/QĐ-UBND 14/10/2007 |
Đá vôi |
1,1 ha |
9-2009 |
287/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 |
81 |
Bản Co Mạ, xã Co Mạ, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La |
Công ty TNHH Quang Hảo |
Số nhà 12, tiểu khu 20, thị trấn Thuận Châu, tỉnh Sơn La |
653/QĐ-UBND 19/3/2010 |
Đá vôi |
0,6168 ha |
11/2012 |
1434/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 |
B |
CÁC MỎ ĐÃ THỰC HIỆN THEO ĐỀ ÁN ĐÓNG CỬA MỎ VÀ ĐÃ CÓ QUYẾT ĐỊNH ĐÓNG CỬA MỎ |
|||||||
I |
HUYỆN MƯỜNG LA |
|||||||
1 |
Khu vực Thác Vai, bản Mòn, xã Tạ Bú, huyện Mường La, tỉnh Sơn La |
Doanh nghiệp tư nhân Hữu Hảo |
bản Giàn, xã Tạ Bú, huyện Mường La, tỉnh Sơn La |
1568/QĐ-UBND 06/6/2006 |
Đá chẻ làm vlxd |
1,5 |
6-2009 |
2863/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 |
II |
HUYỆN SÔNG MÃ |
|||||||
2 |
Khu vực khai thác thu hồi vàng sa khoáng dưới lòng sông, bãi bồi sông Mã (khu vực mở rộng), huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La |
Doanh nghiệp tư nhân xây dựng Thành Long |
Tiểu khu 19, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
1558/QĐ-UBND 29/6/2011 |
Vàng sa khoáng |
156.3866 |
12/2020 |
1742/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 |
3 |
Mỏ vàng Hua Và, xã Chiềng Phung, huyện Sông Ma, tỉnh Sơn La |
Tiểu khu 19, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
2789/QĐ-UBND 04/11/2010 |
vàng |
17.6 |
7/2031 |
2122/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
|
4 |
Khu vực khai thác thu hồi vàng sa khoáng dưới lòng sông, bãi bồi sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La |
Tiểu khu 19, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
2899/QĐ-UBND ngày 10/11/2010 |
Vàng sa khoáng |
235.0 |
10/2023 |
1740/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 |
|
C |
CÁC MỎ ĐANG THỰC HIỆN THEO ĐỀ ÁN ĐÓNG CỬA MỎ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT |
|||||||
I |
HUYỆN QUỲNH NHAI |
|||||||
1 |
Bản Nà Hì, xã Chiềng Khoang, huyện Quỳnh Nhai |
Công ty TNHH Thảo Yến |
Tiểu khu 3, xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La |
585/QĐ-UBND 15/3/2010 |
Đá vôi |
0.6779 |
01/2013 |
2526/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
II |
HUYỆN BẮC YÊN |
|||||||
2 |
Bản Hồng Ngài, xã Hồng Ngài, huyện Bắc Yên |
Công ty cổ phần đầu tư Vạn An |
Tiểu khu 3, thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La |
1692/QĐ-UBND 16/8/2010 |
Đá vôi |
1.0 |
8/2013 |
1420/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 |
III |
THÀNH PHỐ SƠN LA |
|||||||
3 |
Bản Lay, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La |
Tổ hợp tác 1-5 phường Chiềng Sinh |
Tổ 6, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La |
3591/QĐ-UBND 29/12/2009 |
Đá vôi |
0.5521 |
10/2012 |
1041/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 |
IV |
HUYỆN PHÙ YÊN |
|||||||
4 |
Suối Lúa-Suối In, xã Nam Phong- Tân Phong, huyện Phù Yên |
Công ty cổ phần xi măng Mai Sơn |
Tiểu khu Thành Công, xã Nà Bó, huyện Mai Sơn |
1235/GP-UBND (31/5/2008) |
Than |
45.5831 |
10/2019 |
913/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 |
GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN CÒN HOẠT ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH SƠN LA ĐẾN NGÀY 31/8/2017
(Kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND
tỉnh Sơn La)
STT |
Số ngày ký giấp phép |
Tên tổ chức, cá nhân được cấp phép |
Tên khoáng sản |
Thời hạn (Năm) |
Tên, vị trí khu vực thăm dò |
Diện tích (ha) |
Tọa độ điểm góc khu vực khai thác (hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105°, Múi chiếu 6°) |
Ghi chú |
||
Điểm góc |
X(m) |
Y(m) |
||||||||
I |
GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN DO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CẤP |
|||||||||
1 |
1366/GP-BTNMT (10/7/2014) |
Công ty TNHH mỏ Nikel bản Phúc |
Quặng Nikel, đồng |
48 tháng |
Khu vực Tạ Khoa, Hồng Ngài thuộc các xã Mường Khoa, Tạ Khoa, Hồng Ngài, Song Pe, Bắc Yên và khu Tà Hộc, xã Tà Hộc, huyện Mai Sơn |
49.7 km2 |
TK1 |
2351861.0 |
417757.0 |
13.6 |
TK2 |
2351861.0 |
418141.0 |
||||||||
TK3 |
2352247.0 |
418141.0 |
||||||||
TK4 |
2352238.0 |
419275.0 |
||||||||
TK5 |
2349987.0 |
419275.0 |
||||||||
TK6 |
2349687.0 |
419575.0 |
||||||||
TK7 |
2349522.0 |
419574.0 |
||||||||
TK8 |
2349458.0 |
421572 0 |
||||||||
TK9 |
2348418.0 |
422379.0 |
||||||||
TK10 |
2345600.0 |
422369.0 |
||||||||
TK11 |
2345605.0 |
420936.0 |
||||||||
TK12 |
2347358.0 |
419771.0 |
||||||||
TK13 |
2348421.0 |
419775.0 |
||||||||
TK14 |
2348419.0 |
419068.0 |
||||||||
TK15 |
2350403.0 |
419757.0 |
||||||||
TK16 |
2348487.0 |
425305.0 |
25.5 |
|||||||
TK17 |
2348484.0 |
426126.0 |
||||||||
TK18 |
2347680.0 |
426888.0 |
||||||||
TK19 |
2345646.0 |
426879.0 |
||||||||
TK20 |
2344560.0 |
428959.0 |
||||||||
TK21 |
2344555.0 |
430107.0 |
||||||||
TK22 |
2344845.0 |
430109.0 |
||||||||
TK23 |
2344841.0 |
431345.0 |
||||||||
TK24 |
2344154.0 |
431342.0 |
||||||||
TK25 |
2344146.0 |
433338.0 |
||||||||
TK26 |
2343495.0 |
433338.0 |
||||||||
TK27 |
2343488.0 |
435207.0 |
||||||||
TK28 |
2342770.0 |
435207.0 |
||||||||
TK29 |
2341762.0 |
436226.0 |
||||||||
TK30 |
2340864.0 |
436222.0 |
||||||||
TK31 |
2340866.0 |
434703.0 |
||||||||
TK32 |
2341410.0 |
434692.0 |
||||||||
TK33 |
2341422.0 |
432353.0 |
||||||||
TK34 |
2340483.0 |
432350.0 |
||||||||
TK35 |
2340482.0 |
431347.0 |
||||||||
TK36 |
2342421.0 |
431338.0 |
||||||||
TK37 |
2342427.0 |
430283.0 |
||||||||
TK38 |
2343741.0 |
428358.0 |
||||||||
TK39 |
2343747.0 |
427044.0 |
||||||||
TK40 |
2345445.0 |
425293.0 |
||||||||
TK41 |
2344494.0 |
438113.0 |
10.6 |
|||||||
TK42 |
2344483.0 |
440971.0 |
||||||||
TK43 |
2343406.0 |
440971.0 |
||||||||
TK44 |
2343406.0 |
441994.0 |
||||||||
TK45 |
2341765.0 |
441988.0 |
||||||||
TK46 |
2341772.0 |
440152.0 |
||||||||
TK47 |
2343085.0 |
438111.0 |
||||||||
TK48 |
2342867.0 |
443742.0 |
||||||||
TK49 |
2342861.0. |
445431.0 |
||||||||
TK50 |
2341388.0 |
445426.0 |
||||||||
TK51 |
2341391.0 |
443737.0 |
||||||||
2 |
328/GP-BTNMT (06/3/2017) |
Công ty cổ phần xi măng Mai Sơn |
Đá bazan |
30 tháng |
Khu vực Pá Đông, xã Nà Bó, huyện Mai Sơn |
10 ha |
1 |
2346925.0 |
414346.0 |
|
2 |
2346797.0 |
414622.0 |
||||||||
3 |
2346622.0 |
414624.0 |
||||||||
4 |
2346552.0 |
414457.0 |
||||||||
5 |
2346751.0 |
414180.0 |
||||||||
3 |
1600/GP-BTNMT (19/7/2016) |
Công ty cổ phần Sericit Hà An Sơn La |
Quặng sericit |
48 tháng |
Khu vực Móng vàng, xã Tà Xùa, huyện Bắc Yên |
12.37 ha |
1 |
2352697.0 |
441170.0 |
|
2 |
2352823.0 |
441251.0 |
||||||||
3 |
2352770.0 |
441564.0 |
||||||||
4 |
2352673.0 |
441661.0 |
||||||||
5 |
2352398.0 |
441497.0 |
||||||||
6 |
2352429.0 |
441399.0 |
||||||||
4 |
1601/GP-BTNMT (19/7/2016) |
Công ty cổ phần Sericit Hà An Sơn La |
Quặng sericit |
48 tháng |
Khu vực bản Suối Lềnh, xã Hang Chú, huyện Bắc Yên |
83.7 |
1 |
2358484 |
423209 |
|
2 |
2359018 |
423227 |
||||||||
3 |
2358974 |
423838 |
||||||||
4 |
2358565 |
423816 |
||||||||
5 |
2358428 |
424541 |
||||||||
6 |
2358921 |
424580 |
||||||||
7 |
2358909 |
424750 |
||||||||
8 |
2357872 |
424646 |
||||||||
9 |
2358187 |
423700 |
||||||||
10 |
2358496 |
423704 |
||||||||
II |
GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN DO UBND TỈNH SƠN LA CẤP |
Tọa độ điểm góc khu vực khai thác (hệ VN 2000, KTT 104°; múi chiếu 3°) |
|
|||||||
1 |
2569/GP-UBND (31/10/2016) |
Công ty cổ phần Quyết tiến Sông Mã |
Đất sét |
12 tháng |
bản Quyết Tiến, xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã |
5.632 |
1 |
2328193.96 |
475084.95 |
|
2 |
2328164.38 |
475378.31 |
||||||||
3 |
2327841.02 |
475276.51 |
||||||||
4 |
2327832.56 |
475203.33 |
||||||||
5 |
2328082.23 |
475190.58 |
||||||||
6 |
2328070.74 |
475091.24 |
||||||||
2 |
2845/GP-UBND (29/11/2016) |
Công ty cổ phần khoáng sản Tây Bắc |
Quặng đồng |
12 tháng |
Khu vực bản Ngậm, xã Song Pe, huyện Bắc Yên |
15.0 |
1 |
2335572.00 |
551631.00 |
|
2 |
2335681.00 |
551714.00 |
||||||||
3 |
2335447.00 |
552234.00 |
||||||||
4 |
2355117.00 |
552080.00 |
||||||||
3 |
2909/GP-UBND (08/12/2016) |
Doanh nghiệp tư nhân Hữu Hảo |
Đá vôi |
12 tháng |
bản Phiêng Hay, xã Chiềng Xôm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
2.4159 |
1 |
2366992.48 |
492358.78 |
|
2 |
2366977.00 |
492501.00 |
||||||||
3 |
2366896.00 |
492461.00 |
||||||||
4 |
2366899.90 |
492390.24 |
||||||||
5 |
2366935.00 |
492381.00 |
||||||||
6 |
2367088.00 |
492858.00 |
||||||||
7 |
2367048.00 |
492976.00 |
||||||||
8 |
2366934.00 |
492937.00 |
||||||||
9 |
2366974.00 |
492819.00 |
||||||||
4 |
169/GP-UBND (22/01/2017) |
Doanh nghiệp tư nhân Thanh Thi |
Đá làm nguyên liệu sx cát |
12 tháng |
Tiểu khu Bó Bun, thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu |
1.983 |
1 |
2304637.22 |
568353.10 |
|
2 |
2304619.27 |
568481.53 |
||||||||
3 |
2304544.97 |
568497.58 |
||||||||
4 |
2304463.97 |
568468.27 |
||||||||
5 |
2304514.37 |
568400.18 |
||||||||
6 |
2304529.43 |
568312.95 |
||||||||
5 |
446/GP-UBND (06/3/2017) |
Doanh nghiệp tư nhân Sơn Hưng Trung |
Đất sét |
12 tháng |
bản Hẹo, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La |
1.2027 |
1 |
2355407.59 |
497393.89 |
|
2 |
2355431.97 |
497339.94 |
||||||||
3 |
2355512.35 |
497438.47 |
||||||||
4 |
2355463.74 |
497484.46 |
||||||||
5 |
2355338.05 |
497403.86 |
||||||||
6 |
2355324.85 |
497355.83 |
||||||||
6 |
668/GP-UBND (27/3/2017) |
Công ty TNHH xây dựng kinh doanh Tổng Hợp |
Đá làm nguyên liệu sx cát |
12 tháng |
bản Thuông Cuông, xã Vân Hồ, huyện Mộc Châu |
1.52 |
1 |
2302457.32 |
569582.35 |
|
2 |
2302362.73 |
569620.92 |
||||||||
3 |
2302279.87 |
569500.79 |
||||||||
4 |
2302358.15 |
569447.01 |
||||||||
7 |
1005/GP-UBND (24/4/2017) |
Công ty cổ phần Đạt Hưng |
Than |
15 tháng |
Khu Nà Hỏ, bản Chẩu Quân, xã Mường Chiến; bản Púm, xã Pá Ma Pha Khinh |
20.34 |
2A |
2418929.00 |
454558.00 |
|
3 |
2418926.00 |
454630.00 |
||||||||
4A |
2418812.00 |
454700.00 |
||||||||
4B |
2418725.00 |
454706.00 |
||||||||
5A |
2418451.00 |
454802.00 |
||||||||
5B |
2418368.00 |
454837.00 |
||||||||
5C |
2418166.00 |
454871.00 |
||||||||
5D |
2418144.00 |
454906.00 |
||||||||
6 |
2417831.00 |
454959.00 |
||||||||
7 |
2417797.00 |
454843.00 |
||||||||
8 |
2418289.00 |
454667.00 |
||||||||
9 |
2418480.00 |
454709.00 |
||||||||
9A |
2418645.00 |
454614.00 |
||||||||
1 |
2412871.00 |
455847.00 |
||||||||
1A |
2412837.00 |
455953.00 |
||||||||
6A |
2412671.00 |
455.93 |
||||||||
6 |
2412717.00 |
455893.00 |
||||||||
7 |
2412653.00 |
455838.00 |
||||||||
8 |
2412481.00 |
455903.00 |
||||||||
8A |
2412438.00 |
455873.00 |
||||||||
11A |
2412650.00 |
455720.00 |
||||||||
12 |
2412790.00 |
455732.00 |
||||||||
8 |
1010/GP-UBND (24/4/2017) |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng thương mại Xuân Hùng |
Đá vôi |
12 tháng |
bản Đông, xã Chiềng Khoi, huyện Yên Châu |
2.46 |
M1 |
2.324.280.93 |
531.118.00 |
|
M2 |
2.324.153.76 |
530.988.85 |
||||||||
M3 |
2.324.056.86 |
531.084.26 |
||||||||
M4 |
2.324.184.04 |
531.213.40 |
||||||||
9 |
1593/GP-UBND (14/6/2017) |
Công ty cổ phần xây dựng Tùng Hưng 196 |
Cát |
9 tháng |
bản Chăn, xã Tường Thượng, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La |
2.674 |
1 |
2342304.20 |
564738.42 |
|
2 |
2342322.99 |
564.882.88 |
||||||||
5 |
2342125.04 |
564890.87 |
||||||||
6 |
2342114.33 |
564762.25 |
||||||||
10A |
1706/GP-UBND (22/6/2017) |
Công ty TNHH Hải Hùng |
Đá vôi |
8 tháng |
bản Nà Lìu 2, xã Huy Hạ, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La |
1.6043 |
1 |
2348630.07 |
567401.07 |
|
2 |
2348670.63 |
567431.32 |
||||||||
3 |
2348664.85 |
567524.08 |
||||||||
4 |
2348500.97 |
567524.08 |
||||||||
5 |
2348527.91 |
567436.51 |
||||||||
11 |
1959/GP-UBND (18/7/2017) |
Công ty cổ phần vật liệu xây dựng I Sơn La
|
Đất sét |
12 tháng |
Bản Nà Lùn, xã Mường Sang, huyện Mộc Châu
|
3.4 |
1 |
2304398.00 |
561461.00 |
|
2 |
2304436.00 |
561465.00 |
||||||||
3 |
2304519.00 |
561444.00 |
||||||||
4 |
2304542.00 |
561472.00 |
||||||||
5 |
2304547.00 |
561472.00 |
||||||||
6 |
2304528.00 |
561563.00 |
||||||||
7 |
2304510.00 |
561540.00 |
||||||||
8 |
2304439.00 |
561565.00 |
||||||||
9 |
2304425.00 |
561510.00 |
||||||||
10 |
2304414.00 |
561512.00 |
||||||||
11 |
2304397.00 |
561567.00 |
||||||||
12 |
2304315.00 |
561610.00 |
||||||||
13 |
2304314.00 |
. 561624.00 |
||||||||
14 |
2304294.00 |
561616.00 |
||||||||
15 |
2304220.00 |
561467.00 |
||||||||
16 |
2304237.00 |
561399.00 |
||||||||
17 |
2304288.00 |
561407.00 |
||||||||
18 |
2304343.00 |
561450.00 |
||||||||
19 |
2304353.00 |
561475.00 |
||||||||
20 |
2304373.00 |
561510.00 |
||||||||
12 |
2058/GP-UBND (27/7/2017) |
Công ty cổ phần Trung Hưng |
Thạch anh |
18 tháng |
khu vực bản Phiêng Ban A, xã Phiêng Ban, huyện Bắc Yên |
22.6 |
1 |
2351843.00 |
: 544765.00 |
|
2 |
2351843.00 |
545146.00 |
||||||||
3 |
2351590.00 |
: 545146.00 |
||||||||
4 |
2351586.00 |
545278.00 |
||||||||
5 |
2351337.00 |
545278.00 |
||||||||
6 |
2351337.00 |
544765.00 |
GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN CÒN HIỆU LỰC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH SƠN LA ĐẾN NGÀY 31/8/2017
(Kèm theo Quyết định theo số 2349/QĐ-UBND ngày 02/09/2019 của UBND tỉnh Sơn
La
STT |
Số, ngày ký giấy phép |
Tên đơn vị |
Tên khoáng sản |
Công suất (m3/năm hoặc T/năm) |
Thời hạn (Năm, tháng) |
Tên, vị trí khu vực |
Diện tích (ha) |
Tọa độ điểm góc khu vực khai thác (hệ VN 2000, KTT 104°, Múi chiếu 3°) |
Ghi chú |
||
Điểm góc |
X(m) |
Y(m) |
|
||||||||
I |
Giấy phép khai thác do UBND tỉnh Sơn La cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
1568/QĐ-UBND (02/7/2007) |
Công ty cổ phần đầu tư khoáng sản Tây Bắc (Công ty cổ phần Molybden Việt Nam) |
Đồng |
470.000t/năm |
7/2035 |
Vạn sài - Suối Chát, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La |
24.0 |
1 |
2335639.00 |
558713.00 |
Đá Đỏ, xã Đá Đỏ, huyện phù Yên |
2 |
2335241.00 |
559000.00 |
|||||||||
3 |
2334792.00 |
558997.00 |
|||||||||
4 |
2335207.00 |
558446.00 |
|||||||||
5.0 |
1 |
2340236.00 |
558525.00 |
Bản Pưn, xã Sập Xa, huyện Phù Yên |
|||||||
2 |
2340001 00 |
558679.00 |
|||||||||
3 |
2339899.00 |
558534.00 |
|||||||||
4 |
2340142.00 |
558374.00 |
|||||||||
20.0 |
1 |
2339011.00 |
556512.00 |
Phiêng Lương, xã Sập Xa, huyện Phù Yên |
|||||||
2 |
2338497.00 |
556917.00 |
|||||||||
3 |
2338681.00 |
556237.00 |
|||||||||
4 |
2338901.00 |
556044.00 |
|||||||||
15.0 |
1 |
2338168.00 |
557290.00 |
Phiêng Lương, xã Sập Xa, huyện Phù Yên |
|||||||
2 |
2337780.00 |
557639.00 |
|||||||||
3 |
2337742.00 |
557258.00 |
|||||||||
4 |
2338039.00 |
556956.00 |
|||||||||
25.0 |
1 |
2337352.00 |
558410.00 |
Suối On, xã Kim Bon, huyện Phù Yên |
|||||||
2 |
2336388.00 |
559027.00 |
|||||||||
3 |
2336294.00 |
558922.00 |
|||||||||
4 |
2337074.00 |
558223.00 |
|||||||||
15.0 |
1 |
2340709.00 |
553980.00 |
Nà Lạy, xã Sập Xa, huyện Phù Yên |
|||||||
2 |
2340402.00 |
554366.00 |
|||||||||
3 |
2340180.00 |
554175.00 |
|||||||||
4 |
2340473.00 . |
553774.00 |
|||||||||
14.0 |
1 |
2335597.00 |
559876.00 |
Bắc Đá Đỏ, xã Đá Đỏ, huyện Phù Yên |
|||||||
2 |
2334854.00 |
560208.00 |
|||||||||
3 |
2334796.00 |
560090.00 |
|||||||||
4 |
2335498.00 |
559687.00 |
|||||||||
15.0 |
1 |
2342472.00 |
561113.00 |
Xã Suối Bau, huyện Phù Yên |
|||||||
2 |
2342053.00 |
561380.00 |
|||||||||
3 |
2341871.00 |
561061.00 |
|||||||||
4 |
2342273.00 |
560902.00 |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
15.0 |
1 |
2343009.00 |
558588.00 |
|
2 |
2342675.00 |
558947.00 |
|||||||||
3 |
2342482.00 |
558679.00 |
|||||||||
4 |
2342793.00 |
558358.00 |
|||||||||
2 |
1569/QĐ-UBND (02/7/2007) |
Công ty cổ phần đầu tư khoáng sản Tây Bắc (Công ty cổ phần Molybden Việt Nam) |
Đồng |
7/2035 |
Vạn sài - Suối Chát, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La |
5.0 |
1 |
2320922.00 |
574811.00 |
|
|
2 |
232065200 |
574954.00 |
|||||||||
3 |
2320574.00 |
574809.00 |
|||||||||
4 |
2320844.00 |
574668.00 |
|||||||||
15.0 |
1 |
2323603.00 |
578124.00 |
||||||||
2 |
2323223.00 |
578517.00 |
|||||||||
3 |
2323004.00 |
578332.00 |
|||||||||
4 |
2323396.00 |
577956.00 |
|||||||||
3 |
1570/QĐ-UBND (02/7/2007 |
Công ty cổ phần đầu tư khoáng sản Tây Bắc (Công ty cổ phần Molybden Việt Nam) |
Đồng |
7/2035 |
Vạn sài - Suối Chát, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La |
12.0 |
1 |
2333621.00 |
552813.00 |
|
|
2 |
2333527.00 |
553234.00 |
|||||||||
3 |
2333288.00 |
553336.00 |
|||||||||
4 |
2333346.00 |
552801.00 |
|||||||||
4 |
1188/QĐ-UBND (19/5/2010) |
Công ty TNHH 27/7 |
Magnezit |
43.000t/năm |
4/2027 |
Mỏ Magnezit bản Phúng, bản Hin Hụ, xã Chiềng En , huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La |
0.6178 |
1 |
2350675.00 |
446835.00 |
Đang tạm dừng hoạt động |
2 |
2350690.00 |
446851.00 |
|||||||||
3 |
2350578.00 |
446956.00 |
|||||||||
4 |
2350452.00 |
447020.00 |
|||||||||
5 |
2350445.00 |
447009.00 |
|||||||||
1.4144 |
6 |
2350406.00 |
447146.00 |
||||||||
7 |
2350434.00 |
447158.00 |
|||||||||
8 |
2350381.00 |
447263.00 |
|||||||||
9 |
2350421.00 |
447287.00 |
|||||||||
10 |
2350355.00 |
447423.00 |
|||||||||
11 |
2350293.00 |
447397.00 |
|||||||||
1.4192 |
12 |
2350211.00 |
447445.00 |
||||||||
13 |
2350250.00 |
447470.00 |
|||||||||
14 |
2350177.00 |
447569.00 |
|||||||||
15 |
2350127.00 |
447622.00 |
|||||||||
16 |
2350058.00 |
447676.00 |
|||||||||
17 |
2350032.00 |
447647.00 |
|||||||||
|
18 |
2349978.00 |
447704.00 |
||||||||
19 |
2350013.00 |
447759.00 |
|||||||||
20 |
2349950.00 |
447886.00 |
|||||||||
3.1002 |
21 |
2349726.00 |
448107.00 |
||||||||
22 |
2349683.00 |
448066.00 |
|||||||||
23 |
2349798.00 |
447928.00 |
|||||||||
24 |
2349875.00 |
447874.00 |
|||||||||
1.0105 |
25 |
2349622.00 |
448060.00 |
||||||||
26 |
2349650.00 |
448081.00 |
|||||||||
27 |
2349520.00 |
448254.00 |
|||||||||
28 |
2349425.00 |
448359.00 |
|||||||||
29 |
2349386.00 |
448383.00 |
|||||||||
30 |
2349380.00 |
448371.00 |
|||||||||
31 |
2349416.00 |
448347.00 |
|||||||||
32 |
2349469.00 |
448262.00 |
|||||||||
33 |
2349502.00 |
448240.00 |
|||||||||
0.0135 |
34 |
2349212.00 |
448527.00 |
||||||||
35 |
2349216.00 |
448529.00 |
|||||||||
36 |
2349182.00 |
448573.00 |
|||||||||
37 |
2349181.00 |
448572.00 |
|||||||||
0.1373 |
38 |
2348881.00 |
448801.00 |
||||||||
39 |
2348841.00 |
448851.00 |
|||||||||
40 |
2348812.00 |
448865.00 |
|||||||||
41 |
2348803.00 |
448847.00 |
|||||||||
1.3014 |
42 |
2348639.00 |
448963.00 |
||||||||
43 |
2348584.00 |
449046.00 |
|||||||||
44 |
2348568.00 |
449084.00 |
|||||||||
45 |
2348511.00 |
449163.00 |
|||||||||
46 |
2348473.00 |
449150.00 |
|||||||||
47 |
2348536.00 |
449007.00 |
|||||||||
48 |
2348601.00 |
448937.00 |
|||||||||
1.6314 |
49 |
2348408.00 |
449276.00 |
||||||||
50 |
2348297.00 |
449340.00 |
|||||||||
51 |
2348236.00 |
449438.00 |
|||||||||
52 |
2348194.00 |
449420.00 |
|||||||||
53 |
2348236.00 |
449320.00 |
|||||||||
54 |
2348309.00 |
449245.00 |
|||||||||
55 |
2348380.00 |
449220.00 |
|||||||||
5 |
3099/QĐ-UBND (08/12/2010) |
Công ty cổ phần đầu tư khoáng sản KTB |
Than |
90.000 t/năm |
06/2029 |
Mỏ than Suối Bàng II, xã Suối Bàng, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La |
262.0 |
1 |
2325374.00 |
579937.00 |
Đang tạm dừng hoạt động |
2 |
2324791.00 |
580304.00 |
|||||||||
3 |
2323849.00 |
581203.00 |
|||||||||
4 |
2324245.00 |
581837.00 |
|||||||||
5 |
2324673.00 |
581499.00 |
|||||||||
6 |
2325105.00 |
581005.00 |
|||||||||
7 |
2324992.00 |
580449.00 |
|||||||||
8 |
2325410.00 |
580359.00 |
|||||||||
9 |
2323860.00 |
581295.00 |
|||||||||
10 |
2324227.00 |
581841.00 |
|||||||||
11 |
2323299.00 |
582148.00 |
|||||||||
12 |
2322847.00 |
582674.00 |
|||||||||
13 |
2321662.00 |
583210.00 |
|||||||||
14 |
2321521.00 |
582725.00 |
|||||||||
15 |
2322221.00 |
582222.00 |
|||||||||
16 |
2322645.00 |
582219.00 |
|||||||||
6 |
1975/QĐ-UBND (30/8/2011) |
Công ty cổ phần khoáng sản Sơn La |
Than |
25.000 tấn/năm |
7/2021 |
Mỏ than Suối Bàng, xã Suối Bàng, huyện Vân Hồ |
44.6637 |
1 |
2324992.00 |
580449.00 |
Đang tạm dừng hoạt động |
2 |
2325410.00 |
580359.00 |
|||||||||
3 |
2325361.94 |
579795.00 |
|||||||||
4 |
2325576.66 |
579808.75 |
|||||||||
5 |
2325647.23 |
580653.08 |
|||||||||
6 |
2325140.72 |
581180.77 |
|||||||||
7 |
789/QĐ-UBND (24/4/2012) |
Công ty cổ phần phát triển Việt Mỹ |
Than |
30.000 m3/năm |
10/2019 |
Mỏ than Tô Pan, xã Chiềng Pằn, huyện Yên Châu |
12.2513 |
1 |
2332330.00 |
527551.00 |
|
2 |
2332461.00 |
527634.00 |
|||||||||
3 |
2332107.00 |
528234.00 |
|||||||||
4 |
2331939.00 |
528134.00 |
|||||||||
8 |
2348/QĐ-UBND (31/10/2012) |
Tổ hợp sản xuất khai thác đá Đức Hiền |
Đá vôi |
30.000 m3/năm |
10/2022 |
Mỏ đá vôi bản Mé Lếch, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn |
1.0 |
1 |
2336740.85 |
516228.17 |
|
2 |
2336764.21 |
516231.90 |
|||||||||
3 |
2336791.76 |
516204.51 |
|||||||||
4 |
2336813.77 |
516219.41 |
|||||||||
5 |
2336830.68 |
516242.78 |
|||||||||
6 |
2336853.30 |
516307.99 |
|||||||||
7 |
2336752.14 |
516334.56 |
|||||||||
8 |
2336736.51 |
516277.60 |
|||||||||
9 |
849/QĐ-UBND(26/4/203); 2846/QĐ-UBND ngày 29/11/2016 |
Doanh nghiệp tư nhân sản xuất vật liệu và xây dựng An Mai |
Đá vôi |
46.000m3/năm |
02/2024 |
Mỏ đá vôi bản Huổi Búng, xã Hát lót, huyện Mai Sơn |
205033 |
1 |
2343708.27 |
507928.14 |
|
2 |
2343692.04 |
507944.16 |
|||||||||
3 |
2343673.94 |
507949.94 |
|||||||||
4 |
2343640.96 |
507965.90 |
|||||||||
5 |
2343592.19 |
5077984.93 |
|||||||||
6 |
2343576.03 |
507982.41 |
|||||||||
7 |
2343563.44 |
507974.44 |
|||||||||
8 |
2343550.43 |
507943.18 |
|||||||||
9 |
2343537.72 |
507918.07 |
|||||||||
10 |
2343495.17 |
507860.37 |
|||||||||
11 |
2343478.63 |
507823.26 |
|||||||||
12 |
2343477.74 |
507794.93 |
|||||||||
13 |
2343483.9 |
507781.92 |
|||||||||
14 |
2343495.51 |
507769.96 |
|||||||||
15 |
2343515.00 |
507768.00 |
|||||||||
16 |
2343541.04 |
507776.04 |
|||||||||
17 |
2343576.40 |
507784.84 |
|||||||||
18 |
2343635.51 |
507792.06 |
|||||||||
19 |
2343624.32 |
507824.22 |
|||||||||
20 |
2343619.25 |
507837.14 |
|||||||||
21 |
2343617.81 |
507839.56 |
|||||||||
22 |
2343621.18 |
507848.26 |
|||||||||
23 |
2343624.92 |
507863.83 |
|||||||||
24 |
2343626.02 |
507917.88 |
|||||||||
25 |
2343628.55 |
507932.44 |
|||||||||
26 |
2343648.19 |
507932.23 |
|||||||||
27 |
2343675.70 |
507906.49 |
|||||||||
28 |
2343701.70 |
507919.34 |
|||||||||
10 |
1021/GP-UBND(27/5/2013); 3177/QĐ-UBND (15/12/2015) |
Doanh nghiệp tư nhân xây dựng Kim Thành |
Đá vôi |
180.000m3/năm |
12/2020 |
Mỏ đá bản Mạt, xã Chiềng Mung, huyện Mai Sơn |
4.6851 |
1 |
2350787.50 |
496031.05 |
|
2 |
2350803.79 |
496059.69 |
|||||||||
3 |
2350813.75 |
496081.3 |
|||||||||
4 |
2350820.05 |
496107.74 |
|||||||||
5 |
2350798.64 |
496134.59 |
|||||||||
6 |
2350672.02 |
496124.46 |
|||||||||
7 |
2350600.20 |
496098.69 |
|||||||||
8 |
2350554.55 |
496063.17 |
|||||||||
9 |
2350548.26 |
496040.62 |
|||||||||
10 |
2350502.42 |
495947.99 |
|||||||||
11 |
2350469.78 |
495898.29 |
|||||||||
12 |
2350514.73 |
495810.29 |
|||||||||
13 |
2350548.08 |
495787.24 |
|||||||||
14 |
2350600.53 |
495812.66 |
|||||||||
15 |
2350581.44 |
495878.22 |
|||||||||
16 |
2350579.55 |
495913.94 |
|||||||||
17 |
2350594.51 |
495950.99 |
|||||||||
18 |
2350628.60 |
495961.11 |
|||||||||
19 |
2350650.94 |
496012.95 |
|||||||||
20 |
2350671.87 |
496017.04 |
|||||||||
21 |
2350736.02 |
496013.01 |
|||||||||
22 |
2350772.64 |
496039.96 |
|||||||||
11 |
1308/GP- UBND (28/5/2014) |
Công ty TNHH xây dựng và thương mại Thế Kỷ |
Đá vôi |
45.000 m3/năm |
12/2020 |
Mỏ đá bàn Mòn, thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu |
2.0 |
1 |
2305653.64 |
565249.68 |
|
2 |
2305677.09 |
565411.08 |
|||||||||
3 |
2305503.79 |
565426.83 |
|||||||||
4 |
2305501.73 |
565372.4 |
|||||||||
5 |
2305567.51 |
565341.34 |
|||||||||
6 |
2305579.86 |
565252.76 |
|||||||||
12 |
2716/GP- UBND (13/10/2014) |
Công ty cổ phần xây dựng Trường Giang |
Đá vôi |
30.000 m3/năm |
12/2020 |
Mỏ đá bản Huổi Lầu, xã Mường Và, huyện sốp Cộp, tỉnh Sơn La |
2.3626 |
1 |
2309688.74 |
467829.07 |
|
2 |
2309732.33 |
467853.95 |
|||||||||
3 |
2309757.94 |
467888.62 |
|||||||||
4 |
2309729.85 |
467943.51 |
|||||||||
5 |
2309625.53 |
468040.52 |
|||||||||
6 |
2309551.76 |
467892.1 |
|||||||||
13 |
2741/GP- UBND (15/10/2014) |
Doanh nghiệp tư nhân xây dựng và thương mại Tản Viên |
Đá vôi |
15.000 m3/năm |
12/2020 |
Mỏ đá bản Văn Cơi, xã Mường Cơi, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La |
1.0 |
1 |
2356907.4 |
579802.05 |
|
2 |
2356911.46 |
579918.16 |
|||||||||
3 |
2356826.67 |
579917.82 |
|||||||||
4 |
2356815.72 |
579807.68 |
|||||||||
14 |
3136/GP- UBND (13/11/2014) |
Công ty cổ phần Vạn Lộc |
Đá vôi |
20.000 m3/năm |
12/2020 |
Mỏ đá bản Sen To, xã Tông Cọ, huyện Thuận Châu |
1.0 |
1 |
2372257.82 |
474613.4 |
|
2 |
2372206.72 |
474676.15 |
|||||||||
3 |
2372078.7 |
474614.87 |
|||||||||
4 |
2372099.68 |
474565.33 |
|||||||||
15 |
654/GP- UBND (30/3/2015) |
Chi nhánh Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Tuấn Cường tại thành phố Sơn La |
Đá vôi |
25.000 m3/năm |
12/2020 |
Mỏ đá bản He, xã Chiềng Khoang, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La |
1.1507 |
1 |
2387214.78 |
465522.41 |
|
2 |
2387305.33 |
465514.07 |
|||||||||
3 |
2387377.82 |
465494.29 |
|||||||||
4 |
2387379.56 |
465535.13 |
|||||||||
5 |
2387366.09 |
465593.55 |
|||||||||
6 |
2387281.13 |
465604.86 |
|||||||||
16 |
136/GP- UBND ngày 21/01/2016 |
Công ty cổ phần khoáng sản Bao An |
Antimon |
316 tấn/năm |
01/2029 |
Mỏ Antimon bản Đin Chí, Pom Khốc, xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu |
2.1 |
A |
2305368.00 |
540013.00 |
|
B |
2305261.00 |
539943.00 |
|||||||||
C |
2305146.00 |
540069.00 |
|||||||||
D |
2305235.00 |
540139.00 |
|||||||||
4.0 |
E |
2304968.00 |
540454.00 |
||||||||
F |
2305802.00 |
540709.00 |
|||||||||
G |
2305229.00 |
540633.00 |
|||||||||
H |
2305094.00 |
540411.00 |
|||||||||
17 |
275/GP- UBND(02/02/2016) |
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Tuấn Cường |
Đá vôi |
100.000 m3/năm |
6 năm kể từ ngày cấp phép |
Mỏ đá Noong Ang, bản Cọ, phường Chiềng An, thành phố Sơn La |
1.52 |
M1 |
2360311.10 |
493709.12 |
|
M2 |
2360257.78 |
493816.76 |
|||||||||
M3 |
2360145.49 |
493757.94 |
|||||||||
M4 |
2360201.88 |
493649.25 |
|||||||||
18 |
469/GP- UBND (03/3/2016) |
Hợp tác xã sản xuất vật liệu xây dựng |
Đá vôi |
15.000 m3/năm |
27 năm 1 tháng kể từ ngày cấp phép |
Mỏ đá bản Tà Vàng, xã Lóng Phiêng, huyện Yên Châu |
1.1632 |
1 |
2313269.88 |
541846.10 |
|
2 |
2313303.23 |
541893.99 |
|||||||||
3 |
2313210.82 |
542028.56 |
|||||||||
4 |
2313147.85 |
541980.11 |
|||||||||
0.8406 |
5 |
2313149.79 |
542014.26 |
||||||||
6 |
2313118.52 |
542058.94 |
|||||||||
7 |
2313068.31 |
542080.56 |
|||||||||
8 |
2313012.07 |
542079.63 |
|||||||||
9 |
2313062.07 |
542003.69 |
|||||||||
10 |
2313097.98 |
541959.55 |
|||||||||
19 |
633/GP- UBND (22/3/2016) |
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Hồng Long |
Đá vôi |
20.000 m3/năm |
17 năm 2 tháng kể từ ngày cấp phép |
Khu vực bản Văn Cơi, xã Mường Cơi, huyện Phù Yên |
2.0193 |
1 |
2356783.15 |
579984.61 |
|
2 |
2356816.68 |
580078.33 |
|||||||||
3 |
2356789.74 |
580087.94 |
|||||||||
4 |
2356708.98 |
580164.99 |
|||||||||
5 |
2356680.08 |
580173.06 |
|||||||||
6 |
2356663.34 |
580172.65 |
|||||||||
7 |
2356629.48 |
580134.13 |
|||||||||
8 |
2356636.74 |
580.107.20 |
|||||||||
9 |
2356644.7 |
580095.93 |
|||||||||
10 |
2356655.9 |
580083.45 |
|||||||||
11 |
2356668.74 |
580063.79 |
|||||||||
12 |
2356688.10 |
580043.32 |
|||||||||
13 |
2356718.78 |
580013.42 |
|||||||||
14 |
2356713.46 |
579994.59 |
|||||||||
15 |
2356722.48 |
579992.57 |
|||||||||
16 |
2356747.54 |
579971.92 |
|||||||||
17 |
2356749.64 |
579967.26 |
|||||||||
20 |
823/GP- UBND (05/4/2016) |
Công ty cổ phần thương mại Hiền Luyến |
Đá vôi |
30.000 m3/năm |
14 năm 6 tháng |
Mỏ đá Huổi Nhả, bản Noong Tàu Thái, xã Phiêng Cằm, huyện Mai Sơn |
2.0 |
1 |
2332900.84 |
480415.85 |
|
2 |
2332872.85 |
480494.66 |
|||||||||
3 |
2332782.58 |
480498.24 |
|||||||||
4 |
2332713.35 |
480444.12 |
|||||||||
5 |
2332744.16 |
480362.25 |
|||||||||
6 |
2332829.6 |
480350.61 |
|||||||||
21 |
1559/GP- UBND (30/6/2016) |
Doanh nghiệp tư nhân Hữu Hảo |
Đá phiến sét |
15.385 m3/năm |
Hết tháng 5/2022 |
Mỏ đá phiên sét tại khu vực Thác Vai, bản Mòn, xã Tạ Bú, huyện Mường La, |
1.5 |
1 |
2371110.1 |
503951.56 |
|
2 |
2371138.87 |
504055.92 |
|||||||||
3 |
2370977.52 |
504080.01 |
|||||||||
4 |
2370952.55 |
504009.67 |
|||||||||
22 |
2801/GP- UBND (23/11/2016) |
Công ty cổ phần đầu tư Vạn An |
Đá vôi |
25.000 m3/năm |
30 năm |
Mỏ đá bản Hồng Ngài, xã Hồng Ngài, huyện Bắc Yên |
2.0 |
1 |
2345765.00 |
545716.00 |
|
2 |
2345713.00 |
545839.00 |
|||||||||
3 |
2345850.00 |
545900.00 |
|||||||||
4 |
2345901.00 |
545776.00 |
|||||||||
23 |
168/GP- UBND (19/01/2017) |
Doanh nghiệp tư nhân Nhất Trí Thành |
Đá vôi |
50.000 m3/năm |
6 năm 01 tháng |
Mỏ đá Pom Ư Hừ, xã Chiềng Ngần và phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La |
1.04 |
1 |
2358080.55 |
493753.377 |
|
2 |
2358164.78 |
493671.41 |
|||||||||
3 |
2358204.7 |
493660.27 |
|||||||||
4 |
2358234.74 |
493695.68 |
|||||||||
5 |
2358184.55 |
493733.43 |
|||||||||
6 |
2358170.06 |
493768.58 |
|||||||||
7 |
2358159.96 |
493821.2 |
|||||||||
24 |
621/GP-UBND (21/3/2017) |
Công ty TNHH Thảo Yến |
Đá vôi |
25.000 m3/năm |
17 năm 7 tháng |
Mỏ đá bản Cuông Mường, xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
1.05 |
1 |
2369854.28 |
474533.57 |
|
2 |
2369947.31 |
474617.43 |
|||||||||
3 |
2369891.713 |
474680.152 |
|||||||||
4 |
2369799.73 |
474598.69 |
|||||||||
25 |
647/GP- UBND (24/3/2017) |
Công ty cổ phần xây dựng Trường Giang |
Đá vôi |
83.000 m3/năm |
18 năm |
Mỏ đá bản Mạt, xã Chiềng Mung, huyện Mai Sơn |
5.7 |
1 |
2351406.86 |
496452.74 |
|
2 |
2351535.16 |
496291.88 |
|||||||||
3 |
2351552.28 |
496194.79 |
|||||||||
4 |
2351607.11 |
496165.2 |
|||||||||
5 |
2351702.61 |
496263.46 |
|||||||||
6 |
2351707.55 |
496280.96 |
|||||||||
7 |
2351723.24 |
496324.49 |
|||||||||
8 |
2351730.87 |
496356.35 |
|||||||||
9 |
2351729.98 |
496386.54 |
|||||||||
10 |
2351705.27 |
496444.97 |
|||||||||
11 |
2351429.74 |
496475.06 |
|||||||||
26 |
648/GP-UBND (24/3/2017) |
Công ty TNHH một thành viên Đức Minh EDULIGHT |
Đá vôi |
158.000 m3/năm |
14 năm 4 tháng |
Mỏ đá bản Nang Phai, xã Mường Bú, huyện Mường La |
4.937 |
1 |
2368227.53 |
498279.21 |
|
2 |
2368330.07 |
498376.59 |
|||||||||
3 |
2368359.33 |
498428.35 |
|||||||||
4 |
2368345.31 |
498465.44 |
|||||||||
5 |
2368283.82 |
498497.29 |
|||||||||
6 |
2368218.68 |
498545.17 |
|||||||||
7 |
2368134.23 |
498543.99 |
|||||||||
8 |
2368071.3 |
498525.67 |
|||||||||
9 |
2368051.52 |
498525.92 |
|||||||||
10 |
2368054.57 |
498465.17 |
|||||||||
27 |
1190/GP- UBND (12/5/2017) |
Doanh nghiệp tư nhân Minh Tâm |
Đá vôi |
60.000 m3/năm |
Hết tháng 12/2020 |
Mỏ đá bản Hua Tạt, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ |
3.5 |
1 |
2298070 |
579347 |
|
2 |
2298035 |
579556 |
|||||||||
3 |
2297870 |
579486 |
|||||||||
4 |
2297911 |
579292 |
|||||||||
28 |
1707/GP-UBND (22/6/2017) |
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Hồng Long |
Đá vôi |
50.000 m3/năm |
13 năm 2 tháng |
Mỏ đá Lũng Dê, bản Bó Nhàng 1, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ |
1.5169 |
1 |
2299958 |
577820 |
|
2 |
2299877 |
577772 |
|||||||||
3 |
2299805 |
577916 |
|||||||||
4 |
2299895 |
577959 |
|||||||||
29 |
1859/GP-UBND (07/7/2017) |
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng CHĐ |
Đá vôi |
20.000 m3/năm |
16 năm 9 tháng |
Mỏ đá bàn Bia, xã Phổng Lăng, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La |
0.73 |
1 |
2373103 |
467043 |
|
2 |
2373162 |
467053 |
|||||||||
3 |
2373150 |
467116 |
|||||||||
4 |
2373075 |
467149 |
|||||||||
5 |
2373048 |
467093 |
|||||||||
6 |
2373060 |
467090 |
|||||||||
7 |
2373092 |
467060 |
|||||||||
0.77 |
8 |
2372989 |
466888 |
||||||||
9 |
2373050 |
466865 |
|||||||||
10 |
2373123 |
466963 |
|||||||||
11 |
2373066 |
466988 |
|||||||||
II |
Giấy phép khai thác do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp |
|
|
Tọa độ điểm gốc khu vực khai thác (hệ VN 2000. KTT 105°; múi chiều 6°) |
|
||||||
30 |
740/QĐ-QLTN (27/7/1995) |
Công ty Cổ phần xi măng Chiềng Sinh Sơn La |
Đá vôi |
8.860.000 tấn |
30 năm kể từ ngày cấp phép |
Bản Hẻo, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La |
23.8 |
1 |
2355288.11 |
392850.80 |
Tạm dừng, Do Nhà máy xi măng đang dừng hoạt động |
2 |
2355235.11 |
392823.81 |
|||||||||
3 |
2354912.11 |
392993.81 |
|||||||||
4 |
2354647.11 |
392308.81 |
|||||||||
5 |
2354557.11 |
393473.81 |
|||||||||
6 |
2354867.43 |
393638.97 |
|||||||||
31 |
1044/GP- BTNMT (20/5/2008) |
Công ty Cổ phần xi măng Mai Sơn |
Đá vôi |
|
30 năm kể từ ngày cấp phép |
Khu vực Nà Pát, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
18.0 |
1 |
2347267.00 |
407295.00 |
|
2 |
2347465.00 |
407498.00 |
|||||||||
3 |
2347486.00 |
407670.00 |
|||||||||
4 |
2347397.00 |
407735.00 |
|||||||||
5 |
2347316.00 |
407725.00 |
|||||||||
6 |
2347213.00 |
407740.00 |
|||||||||
7 |
2346932.00 |
407590.00 |
|||||||||
8 |
2346922.00 |
407483.00 |
|||||||||
9 |
2346983.00 |
407394.00 |
|||||||||
10 |
2347196.00 |
407279.00 |
|||||||||
11 |
2346481.00 |
408367.00 |
|||||||||
18.7 |
12 |
2346419.00 |
408508.00 |
||||||||
13 |
2346400.00 |
408576.00 |
|||||||||
14 |
2346416.00 |
408679.00 |
|||||||||
15 |
2346484.00 |
408753.00 |
|||||||||
16 |
2346420.00 |
408816.00 |
|||||||||
17 |
2346183.00 |
408817.00 |
|||||||||
18 |
2345921.00 |
408440.00 |
|||||||||
19 |
2345941.00 |
408392.00 |
|||||||||
20 |
2346143.00 |
408289.00 |
|||||||||
21 |
2346207.00 |
408302.00 |
|||||||||
22 |
2346237.00 |
408377.00 |
|||||||||
23 |
2346340.00 |
408403.00 |
|||||||||
32 |
1045/GP- BTNMT (20/5/2008) |
Công ty Cổ phần xi măng Mai Sơn |
Đá sét |
200508 tấn/năm |
25 năm kể từ ngày cấp phép |
Khu vực Nà Bó, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
6.5 |
1 |
2346669.00 |
412076.00 |
|
2 |
2346511.00 |
412179.00 |
|||||||||
3 |
2346390.00 |
412318.00 |
|||||||||
4 |
2346318.00 |
412355.00 |
|||||||||
5 |
2346306.00 |
412147.00 |
|||||||||
6 |
2346464.00 |
412018.00 |
|||||||||
7 |
2346565.00 |
411950.00 |
|||||||||
22.4 |
8 |
2346349.00 |
411936.00 |
||||||||
9 |
2346292.00 |
412092.00 |
|||||||||
10 |
2345486.00 |
412740.00 |
|||||||||
11 |
2345388.00 |
412608.00 |
|||||||||
12 |
2345589.00 |
412505.00 |
|||||||||
13 |
2345641.00 |
412419.00 |
|||||||||
14 |
2345647.00 |
412373.00 |
|||||||||
15 |
2345787.00 |
412173.00 |
|||||||||
16 |
2345958.00 |
412081.00 |
|||||||||
17 |
2346283.00 |
411842.00 |
|||||||||
11.0 |
18 |
2346095.00 |
412315.00 |
||||||||
19 |
2346078.00 |
412561.00 |
|||||||||
20 |
2345966.00 |
412597.00 |
|||||||||
21 |
2345903.00 |
412697.00 |
|||||||||
22 |
2345761.00 |
412817.00 |
|||||||||
23 |
2345667.00 |
412878.00 |
|||||||||
24 |
2345540.00 |
412815.00 |
|||||||||
25 |
2345515.00 |
412781.00 |
|||||||||
33 |
1211/GP-BTNMT (22/7/2013) |
Công ty TNHH Mỏ Nikel Bản Phúc |
Nikel |
360.000 tấn |
25 năm kể từ ngày cấp phép |
Bản Phúc, xã Mường Khoa, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La |
7 |
1 |
2343304.00 |
429848.00 |
Tạm dừng hoạt động |
2 |
2343173.00 |
430006.00 |
|||||||||
3 |
2343138.00 |
430111.00 |
|||||||||
4 |
2343135.00 |
430220.00 |
|||||||||
5 |
2343010.00 |
430407.00 |
|||||||||
6 |
2342915.00 |
430369.00 |
|||||||||
7 |
2342998.00 |
430240.00 |
|||||||||
8 |
2343010.00 |
430149.00 |
|||||||||
9 |
2343046.00 |
430045.00 |
|||||||||
10 |
2343102.00 |
429932.00 |
|||||||||
11 |
2343199.00 |
429804.00 |
|||||||||
34 |
809/GP- BTNM 24/5/2013 |
Công ty cổ phần khoáng sản công nghiệp Miền Bắc |
Talc |
3675 tấn |
27 năm kể từ ngày cấp phép |
Bản Tà Phù, xã Liên Hòa, huyện Mộc Châu |
3.64 |
1 |
2320448.00 |
487429.00 |
Dừng, Do không còn quặng |
2 |
2320523.00 |
487600.00 |
|||||||||
3 |
2320308.00 |
487677.00 |
|||||||||
4 |
2320205.00 |
487465.00 |
|||||||||
2.44 |
5 |
2319922.00 |
487706.00 |
||||||||
6 |
2320019.00 |
487859.00 |
|||||||||
7 |
2319918.00 |
487943.00 |
|||||||||
8 |
2319814.00 |
487778.00 |
|||||||||
3.34 |
9 |
2320163.00 |
487938.00 |
||||||||
10 |
2319979.00 |
487974.00 |
|||||||||
11 |
2320067.00 |
488173.00 |
|||||||||
12 |
2320208.00 |
488110.00 |
|||||||||
3.46 |
13 |
2320350.00 |
487829.00 |
||||||||
14 |
2320190.00 |
487878.00 |
|||||||||
15 |
2320240.00 |
488101.00 |
|||||||||
16 |
2320392.00 |
488009.00 |
PHỤ LỤC 07
CÁC ĐIỂM MỎ ĐÃ ĐƯỢC
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG KHOANH ĐỊNH VÀ CÔNG BỐ LÀ KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN
PHÂN TÁN, NHỎ LẺ GIAO TỈNH SƠN LA QUẢN LÝ, CẤP PHÉP
(Kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
STT |
TÊN ĐIỂM MỎ |
SỐ QUYẾT ĐỊNH, NGÀY THÁNG BAN HÀNH |
1 |
Mỏ than Hin Tẳng, xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai |
Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 25/7/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Mỏ than Nà Sàng, xã Cà Nàng - Mường Chiên, huyện Quỳnh Nhai |
|
3 |
Mỏ than Nà Sùng, xã Mường Chiến, huyện Quỳnh Nhai |
|
4 |
Điềm mỏ than Nà Hỏ, bản Chẩu Quân, xã Mường Chiến, huyện Quỳnh Nhai |
|
5 |
Điểm mỏ than bản Púm, Pha Khinh, xã Pha Khinh, huyện Quỳnh Nhai |
|
6 |
Điểm mỏ than Tô Pan, xã Chiềng Pằn, huyện Yên Châu |
|
7 |
Điểm mỏ than Hang Mon, xã Lóng Phiêng, huyện Yên Châu |
|
8 |
Điểm mỏ than mỡ Mường Lựm, xã Mường Lựm, huyện Yên Châu |
|
9 |
Điểm mỏ than Khe Lay, huyện Yên Châu |
|
10 |
Điểm mỏ thạch anh bản Phiêng Ban A, xã Phiêng Ban, huyện Bắc Yên |
|
11 |
Điểm mỏ antimon bản Đin Chí, xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu |
Quyết định số 239/QĐ-BTNMT ngày 30/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
12 |
Điểm quặng sắt bản Tu Rúc, xã Phiêng Pằn, huyện Mai Sơn |
Quyết định số 2038/QĐ-BTNMT ngày 12/8/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
13 |
Điểm quặng đồng bản Ngậm, xã Song Pe, huyện Bắc Yên |
Quyết định số 789/QĐ-BTNMT ngày 07/4/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |