Quyết định 2548/QĐ-UBND năm 2021 Công bố triển khai thực hiện tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính theo hướng không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 2548/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 20/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2548/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 20 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 468/QĐ-TTg;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện được giao tiếp nhận tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh được nêu tại Phụ lục I.
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính tại khoản 1 Điều này được nêu tại Phụ lục II.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (trực tiếp là Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) căn cứ quy định tại Điều 1 Quyết định này tham mưu thực hiện một số nội dung sau:
1. Theo dõi, đôn đốc, kiểm soát và thực hiện chế độ báo cáo định kỳ (hoặc đột xuất khi có yêu cầu) về Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Tổ chức hướng dẫn, tuyên truyền bằng hình thức phù hợp để tổ chức, cá nhân biết, thực hiện.
3. Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, Chi cục Thuế các Khu vực và cơ quan, đơn vị có liên quan thiết lập kết nối, tích hợp các ứng dụng, các dữ liệu trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình đã được công bố, phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định để bảo đảm việc giải quyết thủ tục hành chính thuận tiện, nhanh chóng, thuận lợi, chính xác, đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP HUYỆN ĐƯỢC GIAO TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2548/QĐ-UBND ngày 20/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Mã thủ tục |
Tên thủ tục |
TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
1 |
1.004138.000.00.00.H12 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường. |
2 |
2.001234.000.00.00.H12 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. |
3 |
2.000381.000.00.00.H12 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. |
4 |
1.000798.000.00.00.H12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân. |
5 |
2.001938.000.00.00.H12 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
6 |
1.005398.000.00.00.H12 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
7 |
1.001990.000.00.00.H12 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. |
8 |
1.004238.000.00.00.H12 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
9 |
2.000976.000.00.00.H12 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. |
10 |
1.002273.000.00.00.H12 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. |
11 |
1.004221.000.00.00.H12 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
12 |
1.004206.000.00.00.H12 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. |
13 |
1.004199.000.00.00.H12 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
14 |
1.005194.000.00.00.H12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. |
15 |
1.001134.000.00.00.H12 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
16 |
1.002993.000.00.00.H12 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
17 |
2.000880.000.00.00.H12 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. |
18 |
1.004227.000.00.00.H12 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. |
19 |
2.000889.000.00.00.H12 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận. |
20 |
1.001991.000.00.00.H12 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
21 |
1.004193.000.00.00.H12 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. |
22 |
1.001980.000.00.00.H12 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
23 |
1.004177.000.00.00.H12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
24 |
2.000983.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
25 |
1.002255.000.00.00.H12 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
26 |
1.004203.000.00.00.H12 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất. |
27 |
1.003003.000.00.00.H12 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. |
28 |
1.004583.000.00.00.H12 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất). |
29 |
1.004550.000.00.00.H12 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai. |
30 |
1.003862.000.00.00.H12 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận. |
31 |
1.003688.000.00.00.H12 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu. |
32 |
1.003625.000.00.00.H12 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký. |
33 |
1.003046.000.00.00.H12 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký. |
34 |
2.000801.000.00.00.H12 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
35 |
1.001696.000.00.00.H12 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở. |
36 |
1.000655.000.00.00.H12 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
37 |
1.009483.000.00.00.H12 |
Giao khu vực biển (áp dụng cho các huyện: Đầm Dơi, Phú tân, Năm Căn, Ngọc Hiển, U Minh, Trần Văn Thời). |
38 |
1.009484.000.00.00.H12 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (áp dụng cho các huyện: Đầm Dơi, Phú Tân, Năm Căn, Ngọc Hiển, U Minh, Trần Văn Thời). |
39 |
1.009485.000.00.00.H12 |
Trả lại khu vực biển (áp dụng cho các huyện: Đầm Dơi, Phú tân, Năm Căn, Ngọc Hiển, U Minh, Trần Văn Thời). |
40 |
1.009486.000.00.00.H12 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển (áp dụng cho các huyện: Đầm Dơi, Phú tân, Năm Căn, Ngọc Hiển, U Minh, Trần Văn Thời). |
41 |
1.009482.000.00.00.H12 |
Công nhận khu vực biển (áp dụng cho các huyện: Đầm Dơi, Phú tân, Năm Căn, Ngọc Hiển, U Minh, Trần Văn Thời). |
TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||
1 |
1.001612.000.00.00.H12 |
Thủ tục đăng ký thành lập hộ kinh doanh. |
2 |
2.000720.000.00.00.H12 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh. |
3 |
1.001570.000.00.00.H12 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh. |
4 |
2.000575.000.00.00.H12 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. |
5 |
1.001266.000.00.00.H12 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh. |
1 |
1.002662.000.00.00.H12 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
2 |
1.003141.000.00.00.H12 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
3 |
1.008455.000.00.00.H12 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
4 |
1.009996.000.00.00.H12 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
5 |
1.009995.000.00.00.H12 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
6 |
1.009999.000.00.00.H12 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
7 |
1.009998.000.00.00.H12 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
8 |
1.009997.000.00.00.H12 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
9 |
1.009994.000.00.00.H12 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
1 |
1.001279.000.00.00.H12 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
2 |
2.000633.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
3 |
2.001261.000.00.00.H12 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
4 |
2.001240.000.00.00.H12 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. |
5 |
2.000162.000.00.00.H12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
6 |
2.001270.000.00.00.H12 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
7 |
2.000620.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. |
8 |
2.000150.000.00.00.H12 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
9 |
2.001283.000.00.00.H12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
10 |
2.000181.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải |
||
1 |
1.003930.000.00.00.H12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (huyện). |
2 |
2.001659.000.00.00.H12 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (huyện). |
3 |
2.001711.000.00.00.H12 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (huyện). |
4 |
1.009444.000.00.00.H12 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (huyện). |
5 |
1.004047.000.00.00.H12 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (huyện). |
6 |
1.003658.000.00.00.H12 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa (huyện). |
TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo |
||
1 |
1.004439.000.00.00.H12 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng. |
2 |
1.005097.000.00.00.H12 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã. |
3 |
2.001809.000.00.00.H12 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở. |
4 |
1.004494.000.00.00.H12 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục. |
5 |
1.004563.000.00.00.H12 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học. |
6 |
1.005106.000.00.00.H12 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. |
7 |
1.005144.000.00.00.H12 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học. |
8 |
1.001622.000.00.00.H12 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo. |
9 |
1.004831.000.00.00.H12 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. |
10 |
1.005099.000.00.00.H12 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học. |
TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
||
1 |
1.000903.000.00.00.H12 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke. |
2 |
1.000831.000.00.00.H12 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke. |
Tổng số thủ tục hành chính: 83
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN ĐƯỢC GIAO TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2548/QĐ-UBND ngày 20/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Về quy định chung