ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2541/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐỐI VỚI THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông;
Căn cứ Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 196/TTr-SNN
ngày 07/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh trong lĩnh vực Đê điều (Có phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử và cập nhật quy trình vào Hệ thống thông
tin một cửa điện tử.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, các PVP UBND tỉnh;
+ KTN, TTPVHCC, TH, TKCT;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN ĐÊ ĐIỀU
|
1
|
Cấp phép đối với
hoạt động cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
2
|
Cấp phép đối với
hoạt động khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
3
|
Cấp phép đối với
hoạt động xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo
vệ đê điều, bãi sông, lòng sông
|
4
|
Cấp phép đối với
các hoạt động xây dựng công trình ngầm; khoan, đào để khai thác nước ngầm
trong phạm vi 1 Km (kilômét) tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều.
|
5
|
Cấp phép đối với
các hoạt động sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền,
bè, mảng.
|
6
|
Cấp phép đối với
các hoạt động khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác ở lòng sông
|
7
|
Cấp phép đối với
các hoạt động để vật liệu, khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác, đào
ao, giếng ở bãi sông.
|
8
|
Cấp phép đối với
các hoạt động nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
9
|
Cấp phép đối với
các hoạt động xây dựng công trình quốc phòng, an ninh, công trình giao thông,
thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, hệ thống giếng
khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền
|
10
|
Cấp phép đối với
các hoạt động xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt theo quy định tại khoản 4 Điều 26 của Luật Đê điều ngày 29/11/2006
|
11
|
Điều chỉnh nội
dung cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn Bắc
Giang
|
PHẦN II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN ĐÊ ĐIỀU
1. Cấp giấy phép đối với hoạt động cắt xẻ đê để xây dựng công trình
trong phạm vi bảo vệ đê điều
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
14 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến
Chi cục Thủy lợi
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
3 giờ
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ.
|
Chi cục trưởng
|
3 giờ
|
Bước 3
|
Phó Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Phó chi cục trưởng
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên thẩm
định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục
trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông
qua Trung tâm PVHCC);
- Trường hợp, hồ
sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo
tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên
|
(80 giờ)
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình.
|
Lãnh đạo chi cục
|
10 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo sở ký
duyệt chuyển liên thông.
|
Lãnh đạo Sở
|
10 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở vào
số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả
hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4 giờ
|
Bước 8
|
Chủ tịch
UBND tỉnh/UBND tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
- Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP
|
2 giờ
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng phân công chuyên viên xử lý
|
LĐVP
|
2 giờ
|
|
- Chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
3 ngày
(24 giờ)
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng xem xét, duyệt
|
LĐVP
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
- TT UBND tỉnh
ký duyệt cấp phép
|
TT UBND tỉnh
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
Văn thư Văn
phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu
có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Văn thư
|
2 giờ
|
Bước 9
|
Trung tâm PVHCC
cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của
Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ
chức theo quy định.
|
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
2 giờ
|
Tổng thời gian
|
152 giờ làm
việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
|
2. Cấp giấy phép đối với hoạt động khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê
điều
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
14 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến
Chi cục Thủy lợi
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
3 giờ
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ.
|
Chi cục trưởng
|
3 giờ
|
Bước 3
|
Phó Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Phó chi cục trưởng
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên thẩm
định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục
trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông
qua Trung tâm PVHCC);
- Trường hợp, hồ
sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo
tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên
|
(80 giờ)
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình.
|
Lãnh đạo chi cục
|
10 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký
duyệt chuyển liên thông.
|
Lãnh đạo Sở
|
10 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở vào
số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả
hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4 giờ
|
Bước 8
|
Chủ tịch
UBND tỉnh/UBND tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
- Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP
|
2 giờ
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng phân công chuyên viên xử lý
|
LĐVP
|
2 giờ
|
|
- Chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
3 ngày
(24 giờ)
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng xem xét, duyệt
|
LĐVP
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
- TT UBND tỉnh
ký duyệt cấp phép
|
TT UBND tỉnh
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
Văn thư Văn
phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu
có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Văn thư
|
2 giờ
|
Bước 9
|
Trung tâm PVHCC
cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của
Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ
chức theo quy định.
|
TTPVHCC
Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
2 giờ
|
Tổng thời gian
|
152 giờ làm
việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
|
3. Cấp giấy phép đối với hoạt động xây dựng cống qua đê; xây dựng công
trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian
|
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
14 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến
Chi cục Thủy lợi
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
3 giờ
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ.
|
Chi cục trưởng
|
3 giờ
|
Bước 3
|
Phó Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Phó chi cục trưởng
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên thẩm
định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua
Trung tâm PVHCC);
- Trường hợp, hồ
sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo
tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên
|
(80 giờ)
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
10 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký
duyệt chuyển liên thông.
|
Lãnh đạo Sở
|
10 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả
hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4 giờ
|
Bước 8
|
Chủ tịch
UBND tỉnh/UBND tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
- Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP
|
2 giờ
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng phân công chuyên viên xử lý
|
LĐVP
|
2 giờ
|
|
- Chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
3 ngày
(24 giờ)
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng xem xét, duyệt
|
LĐVP
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
- TT UBND tỉnh
ký duyệt cấp phép
|
TT UBND tỉnh
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
Văn thư Văn
phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu
có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Văn thư
|
2 giờ
|
Bước 9
|
Trung tâm PVHCC
cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của
Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ
chức theo quy định.
|
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
2 giờ
|
Tổng thời gian
|
152 giờ làm
việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
|
4. Cấp giấy phép đối với các hoạt động xây dựng công trình ngầm; khoan,
đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1 Km (kilômét) tính từ biên ngoài của
phạm vi bảo vệ đê điều
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
14 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến
Chi cục Thủy lợi
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
3 giờ
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng Chi
cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ.
|
Chi cục trưởng
|
3 giờ
|
Bước 3
|
Phó Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Phó chi cục trưởng
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên thẩm
định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục
trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông
qua Trung tâm PVHCC);
- Trường hợp, hồ
sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo
tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên
|
(80 giờ)
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
10 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký
duyệt chuyển liên thông.
|
Lãnh đạo Sở
|
10 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở vào
số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả
hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4 giờ
|
Bước 8
|
Chủ tịch
UBND tỉnh/UBND tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
- Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP
|
2 giờ
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng phân công chuyên viên xử lý
|
LĐVP
|
2 giờ
|
|
- Chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
3 ngày
(24 giờ)
|
|
- Lãnh đạo Văn phòng
xem xét, duyệt
|
LĐVP
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
- TT UBND tỉnh
ký duyệt cấp phép
|
TT UBND tỉnh
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
Văn thư Văn
phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu
có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Văn thư
|
2 giờ
|
Bước 9
|
Trung tâm PVHCC
cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của
Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ
chức theo quy định.
|
TTPVHCC
Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
2 giờ
|
Tổng thời gian
|
152 giờ làm
việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
|
5. Cấp giấy phép đối với các hoạt động sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống
qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
14 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến
Chi cục Thủy lợi
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
3 giờ
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ.
|
Chi cục trưởng
|
3 giờ
|
Bước 3
|
Phó Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Phó chi cục trưởng
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên thẩm
định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua
Trung tâm PVHCC);
- Trường hợp, hồ
sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo
tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên
|
(80 giờ)
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
10 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký
duyệt chuyển liên thông.
|
Lãnh đạo Sở
|
10 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả
hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4 giờ
|
Bước 8
|
Chủ tịch
UBND tỉnh/UBND tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
- Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP
|
2 giờ
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng phân công chuyên viên xử lý
|
LĐVP
|
2 giờ
|
|
- Chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
3 ngày
(24 giờ)
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng xem xét, duyệt
|
LĐVP
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
- TT UBND tỉnh
ký duyệt cấp phép
|
TT UBND tỉnh
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
Văn thư Văn
phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu
có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Văn thư
|
2 giờ
|
Bước 9
|
Trung tâm PVHCC
cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của
Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ
chức theo quy định.
|
TTPVHCC
Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
2 giờ
|
Tổng thời gian
|
152 giờ làm việc
(theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
|
6. Cấp giấy phép đối với các hoạt động khai thác đất, đá, cát, sỏi,
khoáng sản khác ở lòng sông
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
14 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến
Chi cục Thủy lợi
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
3 giờ
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ.
|
Chi cục trưởng
|
3 giờ
|
Bước 3
|
Phó Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Phó chi cục trưởng
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên thẩm
định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục
trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông
qua Trung tâm PVHCC);
- Trường hợp, hồ
sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo
tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên
|
(80 giờ)
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
10 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký
duyệt chuyển liên thông.
|
Lãnh đạo Sở
|
10 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở vào
số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả
hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4 giờ
|
Bước 8
|
Chủ tịch
UBND tỉnh/UBND tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
- Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP
|
2 giờ
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng phân công chuyên viên xử lý
|
LĐVP
|
2 giờ
|
|
- Chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
3 ngày
(24 giờ)
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng xem xét, duyệt
|
LĐVP
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
- TT UBND tỉnh
ký duyệt cấp phép
|
TT UBND tỉnh
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
Văn thư Văn
phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu
có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Văn thư
|
2 giờ
|
Bước 9
|
Trung tâm PVHCC
cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của
Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ
chức theo quy định.
|
TTPVHCC
Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
2 giờ
|
Tổng thời gian
|
152 giờ làm
việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
|
7. Cấp giấy phép đối với các hoạt động để vật liệu, khai thác đất, đá,
cát, sỏi, khoáng sản khác, đào ao, giếng ở bãi sông
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
14 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến
Chi cục Thủy lợi
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
3 giờ
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ.
|
Chi cục trưởng
|
3 giờ
|
Bước 3
|
Phó Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Phó chi cục trưởng
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên thẩm
định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục
trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông
qua Trung tâm PVHCC);
- Trường hợp, hồ
sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo
tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên
|
(80 giờ)
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
10 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký
duyệt chuyển liên thông.
|
Lãnh đạo Sở
|
10 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở vào
số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả
hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4 giờ
|
Bước 8
|
Chủ tịch
UBND tỉnh/UBND tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
- Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP
|
2 giờ
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng phân công chuyên viên xử lý
|
LĐVP
|
2 giờ
|
|
- Chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
3 ngày
(24 giờ)
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng xem xét, duyệt
|
LĐVP
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
- TT UBND tỉnh
ký duyệt cấp phép
|
TT UBND tỉnh
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
Văn thư Văn phòng
lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có)
chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Văn thư
|
2 giờ
|
Bước 9
|
Trung tâm PVHCC
cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của
Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ
chức theo quy định.
|
TTPVHCC
Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
2 giờ
|
Tổng thời gian
|
152 giờ làm
việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
|
8. Cấp giấy phép đối với các hoạt động nạo vét luồng lạch trong phạm vi
bảo vệ đê điều
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
14 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến
Chi cục Thủy lợi
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
3 giờ
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ.
|
Chi cục trưởng
|
3 giờ
|
Bước 3
|
Phó Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Phó chi cục trưởng
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên thẩm
định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục
trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông
qua Trung tâm PVHCC);
- Trường hợp, hồ
sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo
tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên
|
(80 giờ)
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
10 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký
duyệt chuyển liên thông.
|
Lãnh đạo Sở
|
10 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở vào
số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả
hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4 giờ
|
Bước 8
|
Chủ tịch
UBND tỉnh/UBND tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
- Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP
|
2 giờ
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng phân công chuyên viên xử lý
|
LĐVP
|
2 giờ
|
|
- Chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
3 ngày
(24 giờ)
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng xem xét, duyệt
|
LĐVP
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
- TT UBND tỉnh
ký duyệt cấp phép
|
TT UBND tỉnh
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
Văn thư Văn
phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu
có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Văn thư
|
2 giờ
|
Bước 9
|
Trung tâm PVHCC
cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của
Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ
chức theo quy định.
|
TTPVHCC
Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
2 giờ
|
Tổng thời gian
|
152 giờ làm
việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
|
Tổng thời gian
|
152 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải
quyết trong 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
9. Cấp giấy phép đối với các hoạt động xây dựng công trình quốc phòng,
an ninh, công trình giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển
kinh tế - xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
14 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến
Chi cục Thủy lợi
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
3 giờ
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ.
|
Chi cục trưởng
|
3 giờ
|
Bước 3
|
Phó Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Phó chi cục trưởng
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên thẩm
định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua
Trung tâm PVHCC);
- Trường hợp, hồ
sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo
tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên
|
(80 giờ)
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
10 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký
duyệt chuyển liên thông.
|
Lãnh đạo Sở
|
10 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở vào
số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả
hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4 giờ
|
Bước 8
|
Chủ tịch
UBND tỉnh/UBND tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
- Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP
|
2 giờ
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng phân công chuyên viên xử lý
|
LĐVP
|
2 giờ
|
|
- Chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
3 ngày
(24 giờ)
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng xem xét, duyệt
|
LĐVP
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
- TT UBND tỉnh
ký duyệt cấp phép
|
TT UBND tỉnh
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
Văn thư Văn
phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu
có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Văn thư
|
2 giờ
|
Bước 9
|
Trung tâm PVHCC
cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của
Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ
chức theo quy định.
|
TTPVHCC
Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
2 giờ
|
Tổng thời gian
|
152 giờ làm việc
(theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
|
10. Cấp giấy phép đối với các hoạt động xây dựng công trình theo dự án
đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo quy định tại khoản 4 Điều 26 của Luật
Đê điều ngày 29/11/2006
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
14 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến
Chi cục Thủy lợi
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
3 giờ
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ.
|
Chi cục trưởng
|
3 giờ
|
Bước 3
|
Phó Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Phó chi cục trưởng
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên thẩm
định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua
Trung tâm PVHCC);
- Trường hợp, hồ
sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo
tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên
|
(80 giờ)
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
10 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký
duyệt chuyển liên thông.
|
Lãnh đạo Sở
|
10 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở vào
số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả
hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4 giờ
|
Bước 8
|
Chủ tịch
UBND tỉnh/UBND tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
- Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP
|
2 giờ
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng phân công chuyên viên xử lý
|
LĐVP
|
2 giờ
|
|
- Chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
3 ngày
(24 giờ)
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng xem xét, duyệt
|
LĐVP
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
- TT UBND tỉnh
ký duyệt cấp phép
|
TT UBND tỉnh
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
Văn thư Văn
phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu
có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Văn thư
|
2 giờ
|
Bước 9
|
Trung tâm PVHCC
cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của
Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ
chức theo quy định.
|
TTPVHCC
Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
2 giờ
|
Tổng thời gian
|
152 giờ làm
việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
|
11. Điều chỉnh nội dung giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến
đê điều trên địa bàn Bắc Giang
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
11 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến
Chi cục Thủy lợi
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
3 giờ
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ.
|
Chi cục trưởng
|
3 giờ
|
Bước 3
|
Phó Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Phó chi cục trưởng
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên thẩm
định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục
trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông
qua Trung tâm PVHCC);
- Trường hợp, hồ
sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo
tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên
|
(56 giờ)
7 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
10 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký
duyệt chuyển liên thông.
|
Lãnh đạo Sở
|
10 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở vào
số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả
hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4 giờ
|
Bước 8
|
Chủ tịch UBND
tỉnh/UBND tỉnh
|
|
4 ngày
|
|
- Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP
|
2 giờ
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng phân công chuyên viên xử lý
|
LĐVP
|
2 giờ
|
|
- Chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
2 ngày
(16 giờ)
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng xem xét, duyệt
|
LĐVP
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
- TT UBND tỉnh
ký duyệt cấp phép
|
TT UBND tỉnh
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
Văn thư Văn
phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu
có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Văn thư
|
2 giờ
|
Bước 9
|
Trung tâm PVHCC
cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của
Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ
chức theo quy định.
|
TTPVHCC
Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
2 giờ
|
Tổng thời gian
|
120 giờ làm
việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|