ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 254/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
10 tháng 03 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt 04 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình (phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư
chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông triển khai thực hiện
- Cập nhật thông tin, dữ liệu
các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống phần mềm Một cửa điện tử
tỉnh Ninh Bình theo đúng quy định; Niêm yết, công khai TTHC này trên Trang
thông tin điện tử của đơn vị.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc xây dựng quy trình điện tử và
cấu hình quy trình điện tử giải quyết TTHC trên hệ thống phần mềm Một cửa điện
tử của tỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ,
kịp thời việc cấu hình, cập nhật quy trình điện tử giải quyết các TTHC tại Điều
1; công tác bảo mật, bảo đảm an toàn thông tin, dữ liệu về TTHC trên hệ thống Một
cửa điện tử của tỉnh.
- Chủ trì theo dõi, kiểm tra,
đôn đốc, hướng dẫn thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu TTHC; việc thực
hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng dịch vụ
công, hệ thống Một cửa của tỉnh. Báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng
UBND tỉnh).
3. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì
thực hiện
- Công khai danh mục, quy trình
nội bộ giải quyết các TTHC tại Điều 1 tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và
trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
- Tổ chức kiểm soát việc thực
hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết TTHC theo quy trình đã được
phê duyệt của các cá nhân, cơ quan, đơn vị liên quan; kịp thời báo cáo kết quả
thực hiện về UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3.
Bãi bỏ 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính tại Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về
việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định
này).
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 5.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,VP4, VP7.
MT11/VP7/2022/CBQTNB-SKHĐT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH
NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/03/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI
KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC
NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM
1. Tên thủ tục hành chính: Lập, thẩm định, quyết định đầu
tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền
của người đứng đầu cơ quan chủ quản
Mã số
TTHC: 1.008423.000.00.00.H42
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Theo quy định của Chính phủ.
Dịch
vụ công mức độ 4
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Kế hoạch và Đầu tư (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
- Số lượng hồ sơ: 05
bộ tài liệu.
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình thẩm định
chương trình, dự án
+ Báo cáo nghiên cứu khả
thi chương trình, dự án
+ Các tài liệu khác có
liên quan.
|
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng chuyên môn.
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Trưởng Phòng phân công hồ sơ
cho chuyên viên xử lý
|
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên:
|
- Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
+ Xem xét, xử lý hồ sơ.
+ Thẩm định; Xin ý kiến các
cơ quan liên quan (nếu cần).
+ Trình Trưởng phòng.
|
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng xem xét trình
Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định.
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản.
|
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên
thông tới VP UBND tỉnh.
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Trung tâm phục
vụ hành chính công và thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ
thuật, phi dự án
Mã số TTHC:
2.001991.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 2 giờ.
Tổng thời gian thực hiện: 158 giờ.
Dịch vụ công mức độ 4
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 158 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Kế hoạch và Đầu tư (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
- Số lượng hồ sơ: 01
bộ. (riêng Văn kiện dự án, phi dự án: 08 bộ).
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản lấy ý kiến.
+ Văn bản trình phê duyệt
Văn kiện dự án, phi dự án của chủ dự án.
+ Dự thảo Văn kiện dự án,
phi dự án.
+ Văn bản góp ý của các cơ
quan liên quan.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng chuyên môn.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Trưởng Phòng phân công hồ sơ
cho chuyên viên xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
+ Xem xét, xử lý hồ sơ.
+ Thẩm định; Xin ý kiến các
cơ quan liên quan (nếu cần).
+ Trình Trưởng phòng.
|
88 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng xem xét trình
Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản.
|
04 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới
VP UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Trung tâm phục
vụ hành chính công và thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
56 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án
sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
Mã số TTHC:
2.002053.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 2 giờ.
Tổng thời gian thực hiện: 238 giờ.
Dịch vụ công mức độ 4
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 238 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Kế hoạch và Đầu tư (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
- Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
- Thành phần hồ sơ:
Kế hoạch tổng thể thực hiện
chương trình, dự án theo quy định.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng chuyên môn.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Trưởng Phòng phân công hồ sơ
cho chuyên viên xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên:
|
- Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
+ Xem xét, xử lý hồ sơ; Thẩm
định;
+ Xin ý kiến các cơ quan liên
quan (nếu cần).
+ Trình Trưởng phòng.
|
144 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng xem xét trình
Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản.
|
04 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên
thông tới VP UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Trung tâm phục
vụ hành chính công và thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
80 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn
ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
Mã số TTHC:
2.002050.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
Không quy định.
Dịch vụ công mức độ 4
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Kế hoạch và Đầu tư (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
- Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
- Thành phần hồ sơ:
Nội dung của kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án hằng năm gồm thông tin chi tiết về các hợp phần, các
hạng mục và hoạt động chính, các nguồn vốn, bao gồm cả vốn đối ứng và tiến độ
thực hiện dự kiến kèm theo.
|
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng chuyên môn.
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Trưởng Phòng phân công hồ sơ
cho chuyên viên xử lý
|
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên:
|
- Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
+ Xem xét, xử lý hồ sơ.
+ Thẩm định; Xin ý kiến các
cơ quan liên quan (nếu cần).
+ Trình Trưởng phòng.
|
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng xem xét trình
Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định.
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản.
|
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới
VP UBND tỉnh.
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Trung tâm phục
vụ hành chính công và thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày
/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển
chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam
|
1
|
2.001932.000.00.00.H42
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu
tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ
quản
|
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP
ngày 16/12/2021 của Chính phủ
|
Quy trình TTHC này được phê
duyệt tại Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
2.000045.000.00.00.H42
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ
không hoàn lại
|
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP
ngày 16/12/2021 của Chính phủ
|
Quy trình TTHC này được phê
duyệt tại Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
3
|
2.002053.000.00.00.H42
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP
ngày 16/12/2021 của Chính phủ
|
Quy trình TTHC này được phê
duyệt tại Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
4
|
2.002050.000.00.00.H42
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng
năm
|
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP
ngày 16/12/2021 của Chính phủ
|
Quy trình TTHC này được phê
duyệt tại Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
5
|
1.008423.000.00.00.H42
|
Quyết định chủ trương đầu tư
chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP
ngày 16/12/2021 của Chính phủ
|
Quy trình TTHC này được phê
duyệt tại Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|