Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoá chất, Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 252/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/02/2023
Ngày có hiệu lực 28/02/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Mai Sơn
Lĩnh vực Thương mại,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 252/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 28 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOÁ CHẤT, ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1831/QĐ-BCT ngày 12/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoá chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 67/QĐ-BCT ngày 16/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị huỷ bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 04/TTr-SCT ngày 23/02/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoá chất, Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Công Thương xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH, KTTH, TTTT;
+ Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Sơn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOÁ CHẤT, ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

TT

Mã THHC

Lĩnh vực/Thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm)

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Theo quy định

Sau cắt giảm

Sở Công Thương

Cơ quan phối hợp giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

I

 

Hoá chất

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

Tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh nằm trên địa bàn tỉnh

MC

12 ngày

07 ngày

07 ngày

 

Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/1 hồ sơ

 

 

 

 -

Tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính

MC

15 ngày

09 ngày

09 ngày

 

Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/1 hồ sơ

 

 

2

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

MC

05 ngày

05 ngày

05 ngày

 

Phí thẩm định: 600.000đ/1 lần/1 hồ sơ

 

 

3

 

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh nằm trên địa bàn tỉnh

MC

12 ngày

07 ngày

07 ngày

 

Phí thẩm định: 600.000đ/1 lần/1 hồ sơ

 

 

 

-

Tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính

MC

15 ngày

09 ngày

09 ngày

 

Phí thẩm định: 600.000đ/1 lần/1hồ sơ

 

 

2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

TT

THHC

Lĩnh vực/Thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm)

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Theo quy định

Sau cắt giảm

Sở Công Thương

Cơ quan phối hợp giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

I

 

Hoá chất

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2.001547

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh nằm trên địa bàn tỉnh

MC

12 ngày

07 ngày

07 ngày

 

Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/1 hồ sơ

 

 

 

-

Tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính

MC

15 ngày

09 ngày

09 ngày

 

Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/1 hồ sơ

 

 

2

2.001175

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

MC

05 ngày

05 ngày

05 ngày

 

Phí thẩm định: 600.000đ/1 lần/1 hồ sơ

 

 

3

2.001172

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh nằm trên địa bàn tỉnh

MC

12 ngày

07 ngày

07 ngày

 

Phí thẩm định: 600.000đ/1 lần/1 hồ sơ

 

 

 

-

Tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính

MC

15 ngày

09 ngày

09 ngày

 

Phí thẩm định: 600.000đ/1 lần1 /hồ sơ

 

 

4

1.002758

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

 

 

 

 

Phí thẩm định: 1.200.000đ/1 lần/1 hồ sơ

 

 

 

-

Tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh nằm trên địa bàn tỉnh

MC

12 ngày

07 ngày

07 ngày

 

Phí thẩm định: 600.000đ/1 lần/1 hồ sơ

 

 

 

-

Tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính

MC

15 ngày

09 ngày

09 ngày

 

Phí thẩm định: 600.000đ/1 lần/1 hồ sơ

 

 

5

2.001161

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

MC

05 ngày

05 ngày

05 ngày

 

Phí thẩm định: 600.000đ/1 lần/1 hồ sơ

 

 

6

2.000652

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh nằm trên địa bàn tỉnh

MC

12 ngày

07 ngày

07 ngày

 

Phí thẩm định: 600.000đ/1 lần/1 hồ sơ

 

 

 

-

Tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính

MC

15 ngày

09 ngày

09 ngày

 

Phí thẩm định: 600.000đ/1 lần/1 hồ sơ

 

 

II

 

Điện

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2.000621

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

MC

7 ngày

7 ngày

7 ngày

 

Không

 

 

2

2.000643

Cấp lại thẻ an toàn điện

MC

7 ngày

7 ngày

7 ngày

 

Không

 

 

3

2.000638

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

MC

7 ngày

7 ngày

7 ngày

 

Không

 

 

Ghi chú:

- Thời hạn giải quyết được tính bằng ngày làm việc;

[...]