Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên

Số hiệu 252/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/03/2021
Ngày có hiệu lực 05/03/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Điện Biên
Người ký Lò Văn Tiến
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 252/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 05 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG TRONG THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên (Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lò Văn Tiến

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
(Kèm theo Quyết định số: 252/QĐ-UBND ngày 5 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

I. CÂY LƯƠNG THỰC

1. Phần vật tư trồng, chăm sóc

 (Tính cho 01ha)

TT

Cây trồng

Lượng giống (Kg)

Lượng phân (Kg)

Vôi bột (Kg)

Thuốc BVTV (1.000 đồng)

Chế phẩm xử lý rơm rạ (1.000đ)

Phân hữu cơ (1)

N

P2O5

K2O

1

Lúa thuần gieo vãi

70

700

83

56

72

500

1.100

600

2

Lúa thuần sạ hàng

40

3

Lúa thuần cấy

55

4

Lúa lai

30

500

102

72

84

600

1.100

600

5

Lúa cạn

120

700

70

32

59

 

1.100

 

6

Ngô lai

17

500

138

80

72

 

900

 

2. Phần vật tư khác

TT

Cây trồng

Máy kéo tay gắn động cơ

(máy)

Khung gieo mạ (khung)

Khuôn cắt mạ (khung)

Ghi chú

1

Lúa thuần cấy

1

1

1

1 máy sử dụng cho 5ha

II. CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY

 (Tính cho 01ha)

TTT

Cây trồng

Lượng giống

Lượng phân (Kg)

Vôi bột

(Kg)

Thuốc BVTV (1.000 đồng)

Phân hữu cơ

N

P2O5

K2O

1

Đậu tương

70 kg

500

33

45

60

 

900

2

Đậu xanh, Đậu đen

30 kg

3

Đậu đỏ

50 kg

4

Lạc

180 kg

500

37

61

60

500

900

5

Mía: Hom

hoặc trọng lượng

40.000 hom

(10 tấn)

1.000

418

208

468

1.000

900

III. CÂY LẤY CỦ, CÂY CÓ BỘT

(Tính cho 01ha)

TT

Cây trồng

Lượng giống

Lượng phân (Kg)

Vôi bột (Kg)

Thuốc BVTV (1.000 đồng)

Phân hữu cơ

N

P2O5

K2O

1

Khoai tây

1.200 kg

250

115

80

150

500

900

2

Khoai lang

1.200 kg

250

60

40

120

 

900

3

Khoai sọ

1.200 kg

250

115

104

180

500

900

4

Sắn

20.000 hom

500

138

80

180

 

900

5

Dong riềng

1.500 kg

500

184

120

210

 

900

[...]