Quyết định 252/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 252/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 17/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 252/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THỊ XÃ HỒNG LĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Văn bản số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh; Nghị quyết số 71/NQ-HĐNĐ ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh tại 16/TTr-UBND ngày 12/01/2018; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 147/TTr-TMMT ngày 15/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Cơ cấu % |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
5.897,32 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.464,21 |
58,74 |
1.1. |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.736,58 |
29,45 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.628,13 |
27,61 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
108,43 |
1,84 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
78,24 |
1,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
391,47 |
6,64 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.040,07 |
17,64 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
153,75 |
2,61 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
40,05 |
0,68 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
24,07 |
0,41 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.683,38 |
28,54 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
26,41 |
0,45 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,65 |
0,03 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
52,98 |
0,90 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
19,15 |
0,32 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
59,42 |
1,01 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
348,52 |
5,91 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
11,80 |
0,20 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,38 |
0,23 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
37,07 |
0,63 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
276,43 |
4,69 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,68 |
0,15 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,24 |
0,05 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
23,23 |
0,39 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
78,67 |
1,33 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
116,02 |
1,97 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,15 |
0,10 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,65 |
0,04 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,23 |
0,16 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
138,63 |
2,35 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
54,70 |
0,93 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
749,72 |
12,71 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
78,27 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
18,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
17,87 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
19,51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
19,80 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5,91 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,66 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,55 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,65 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
2.4 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,85 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
72,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
16,82 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
16,57 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
0,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
10,83 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
19,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
19,80 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
5,91 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
46,07 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
27,00 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,29 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,50 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,51 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,15 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
10,02 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,60 |
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.