Quyết định 220/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 220/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 25/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Ngọc Thọ |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 220/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN PHÚ LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc tại Tờ trình số 471/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 23/TTr-STNMT ngày 18 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Lộc với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2017 |
Kế hoạch năm 2018 |
Diện tích tăng (+), giảm (-) |
||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
|||
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
72.035,97 |
100,00 |
72.035,97 |
100,00 |
0,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
51.893,22 |
72,04 |
50.232,76 |
69,73 |
-1.660,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.870,46 |
9,39 |
4.767,63 |
9,49 |
-102,83 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3.513,65 |
72,14 |
3.419,04 |
71,71 |
-94,61 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.559,50 |
3,01 |
1.331,22 |
2,65 |
-228,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.192,59 |
10,01 |
4.611,29 |
9,18 |
-581,3 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
11.655,51 |
22,46 |
11.644,71 |
23,18 |
-10,8 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
9.412,22 |
18,14 |
9.412,22 |
18,74 |
0 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
17.755,96 |
34,22 |
17.029,50 |
33,90 |
-726,46 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
14.27,72 |
2,75 |
14.16,93 |
2,82 |
-10,79 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
19,26 |
0,04 |
19,26 |
0,04 |
0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
19.324,58 |
26,83 |
21.264,00 |
29,52 |
1.939,42 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
30,48 |
0,16 |
35,96 |
0,17 |
5,48 |
2.2 |
Đất an ninh |
6,93 |
0,04 |
8,71 |
0,04 |
1,78 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
238,49 |
1,23 |
701,60 |
3,30 |
463,11 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
470,63 |
2,44 |
1.632,90 |
7,68 |
1.162,27 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
52,63 |
0,27 |
52,63 |
0,25 |
0,00 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
0,71 |
0,00 |
12,05 |
0,06 |
11,34 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
3.642,18 |
18,85 |
3.825,73 |
17,99 |
183,55 |
2.9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
3,93 |
0,11 |
9,06 |
0,24 |
5,13 |
2.9.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
12,64 |
0,35 |
12,33 |
0,32 |
-0,31 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
96,61 |
2,65 |
96,52 |
2,52 |
-0,09 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
24,05 |
0,66 |
25,35 |
0,66 |
1,3 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
0,13 |
0,00 |
0,13 |
0,00 |
0,00 |
2.9.7 |
Đất giao thông |
1.883,94 |
51,73 |
2.012,79 |
52,61 |
128,85 |
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
1.073,14 |
29,46 |
1.102,82 |
28,83 |
29,68 |
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
531,32 |
14,59 |
545,11 |
14,25 |
13,79 |
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
2,09 |
0,06 |
2,29 |
0,06 |
0,2 |
2.9.11 |
Đất chợ |
14,33 |
0,39 |
19,33 |
0,51 |
5 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
6,81 |
0,04 |
6,81 |
0,03 |
0,00 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
25,07 |
0,13 |
36,19 |
0,17 |
11,12 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.163,33 |
6,02 |
1.200,20 |
5,64 |
36,873 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
143,44 |
0,74 |
124,30 |
0,58 |
-19,14 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
28,16 |
0,15 |
30,49 |
0,14 |
2,33 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
13,08 |
0,07 |
14,88 |
0,07 |
1,8 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
30,63 |
0,16 |
30,63 |
0,14 |
0,00 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1.522,50 |
7,88 |
1.557,70 |
7,33 |
35,2 |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
138,33 |
0,72 |
235,98 |
1,11 |
97,65 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
5,14 |
0,03 |
5,90 |
0,03 |
0,76 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,35 |
0,00 |
0,35 |
0,00 |
0,00 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
147,61 |
0,76 |
147,61 |
0,69 |
0,00 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
943,10 |
4,88 |
937,90 |
4,41 |
-5,2 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
10.714,65 |
55,45 |
10.665,15 |
50,16 |
-49,5 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,33 |
0,00 |
0,33 |
0,00 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
818,17 |
1,14 |
539,21 |
0,75 |
-278,963 |
4 |
Đất khu công nghệ cao * |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu kinh tế * |
26.149,61 |
- |
26.149,61 |
- |
0,00 |
6 |
Đất đô thị * |
13.166,29 |
- |
13.166,29 |
- |
0,00 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.634,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
102,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
94,61 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
218,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
571,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10,80 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
720,46 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,79 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
143,08 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
15,11 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
19,27 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
33,25 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,65 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
20,10 |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
5,20 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
49,50 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.660,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
102,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
DLN/PNN |
94,61 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
228,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
581,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
10,80 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
726,46 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,79 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUC/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
BHK/NTS |
- |
2.5 |
Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NNK |
- |
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PNN/PNN |
1,74 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
278,96 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,50 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
37,61 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
192,18 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
5,45 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
14,91 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,58 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,68 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,15 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,25 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,50 |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
14,00 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,15 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Phú Lộc được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện ngoài những công trình, dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển tiếp sang thực hiện trong năm 2018.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;