Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 252/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/01/2015 |
Ngày có hiệu lực | 30/01/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 252/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 30 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15/4/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 01/TTr-SYT ngày 07/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2063/QĐ-UBND ngày 09/12/2012 của Chủ tịch UBND về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bình Phước và Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố một số thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
STT |
Mã số |
Tên TTHC |
Trang |
I. LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM |
|
||
1 |
268708 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế) |
|
2 |
269518 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế) |
|
3 |
269523 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế) |
|
4 |
269530 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc. |
|
5 |
269560 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cho cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc |
|
6 |
269561 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn. |
|
7 |
269564 |
Cấp chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc gồm: nhà thuốc, quầy thuốc; đại lý bn thuốc của doanh nghiệp; tủ thuốc của trạm y tế và cơ sở bán lẻ của các cơ sở khám chữa bệnh và có cơ sở bán buôn thuốc. |
|
8 |
269566 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc. |
|
9 |
269569 |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
|
10 |
269573 |
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc |
|
11 |
269575 |
Cấp giấy chứng nhân “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
|
12 |
269578 |
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
|
13 |
272188 |
Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam |
|
14 |
269579 |
Cấp “phiếu tiếp nhận hồ sơ Hội thảo, giới thiệu thuốc” |
|
15 |
269590 |
Cấp “phiếu tiếp nhận hồ sơ quảng cáo mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người” |
|
16 |
273610 |
Cấp giấy chứng nhận thực hành tốt bảo quản thuốc (trừ cơ sở dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế) |
|
17 |
273636 |
Cấp lại giấy chứng nhận thực hành tốt bảo quản thuốc (trừ cơ sở dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế) |
|
II. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH - CHỮA BỆNH |
|
||
1 |
273646 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị y học cổ truyền. |
|
2 |
273653 |
Cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh |
|
3 |
273682 |
Cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám Đa khoa. |
|
4 |
273699 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa da liễu |
|
5 |
273703 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với cơ sở dịch vụ (CSDV) y tế (bao gồm: CSDV tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, huyết áp; CSDV làm răng giả; CSDV chăm sóc sức khỏe tại nhà và CSDV kính thuốc). |
|
6 |
273711 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa điều dưỡng, phục hồi chức năng và vật lý trị liệu |
|
7 |
273714 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Mắt |
|
8 |
273717 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa ngoại |
|
9 |
273721 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với Nhà hộ sinh |
|
10 |
273727 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với Phòng khám nội tổng hợp, phòng khám bác sỹ gia đình |
|
11 |
273961 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Răng - Hàm - Mặt |
|
12 |
273969 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa phụ sản - kế hoạch hóa gia đình |
|
13 |
273975 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa tâm thần |
|
14 |
273980 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Tai - Mũi - Họng |
|
15 |
273983 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa ung bướu |
|
16 |
273988 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng xét nghiệm |
|
17 |
273992 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám Phẫu thuật thẩm Mỹ |
|
18 |
273996 |
Cấp lại giấy chứng nhận hành nghề y tư nhân (do bị mất) đối với các hình thức khám bệnh chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ bệnh viện). |
|
19 |
274002 |
Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề y tư nhân đối với các hình thức khám bệnh, chữa bệnh và dịch vụ y tế cấp lại chứng chỉ hành nghề Áp dụng đối với trường hợp người hành nghề bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi (trừ bệnh viện). |
|
20 |
274006 |
Đề nghị phê duyệt danh mục kỹ thuật |
|
21 |
274009 |
Đề nghị phê duyệt danh mục kỹ thuật bổ sung |
|
22 |
274015 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. |
|
23 |
274025 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe |
|
24 |
274056 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm Y tế cấp xã |
|
25 |
274125 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế do bị hỏng, bị mất hoặc bị thu hồi do không cấp đúng thẩm quyền |
|
26 |
274127 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
27 |
274129 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh do bổ sung hồ sơ điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) |
|
28 |
274131 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm hoạt động. |
|
29 |
274133 |
Cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I |
|
30 |
274139 |
Cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II |
|
31 |
274169 |
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II |
|
32 |
274173 |
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do thay đổi tên cơ sở |
|
33 |
274175 |
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do hết hạn, bị hỏng, bị mất |
|
34 |
274177 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
35 |
274184 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
III. LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM |
|
||
1 |
273238 |
Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn (trừ thực phẩm chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
2 |
273262 |
Công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
|
3 |
273282 |
Cấp lại bản công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn (trừ thực phẩm chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
4 |
273297 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế. |
|
5 |
273309 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế. |
|
6 |
273313 |
Cấp giấy xác nhận Quảng cáo thực phẩm đối với nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên; phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm; đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Y tế trên địa bàn; xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm của các bộ, ngành khác quản lý khi quảng cáo có công bố tác dụng tới sức khỏe; Quảng cáo thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế |
|
7 |
273343 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Y tế |
|
8 |
273344 |
Cấp Giấy Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức. |
|
9 |
273345 |
Cấp Giấy Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|