Quyết định 2517/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 2517/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 31/10/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2517/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 31 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2062/TTr-SCT ngày 26/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2517/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên, mã số thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
|
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (2.000591.000.00.00.H50). |
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Thực hiện theo Thông tư số 44/2023/TT-BTC đến 31/12/2023: Phí: 900.000 Đồng (Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở;) Phí: 2.250.000 Đồng (Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng /lần/cơ sở.) |
- Nghị định 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020; -Thông tư số 13/2020/TT- BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương; - Thông tư 67/2021/TT- BTC chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí công tác an toàn thực phẩm; - Quyết định số 655a/QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương; - Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
Sửa đổi thời hạn và bổ sung căn cứ pháp lý |
II |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|
|
|
|||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000648.000.00.00.H50) |
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Thực hiện theo Thông tư số 44/2023/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính đến 31/12/2023: - Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Các khu vực còn lại: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
- Nghị định 83/2014/NĐ- CP, ngày 03/09/2014 - Thông tư 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 - Thông tư 28/2017/TT- BCT ngày 08/12/2017 - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Nghị định số 95/2021/NĐ- CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 17/2021/TT- BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh |
Sửa đổi thời hạn và bổ sung căn cứ pháp lý |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000647.000.00.00.H50) |
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
|||
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000645.000.00.00.H50) |
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
|||
III |
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ |
|
|
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (2.000073.000.00.00.H50) |
12 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Thực hiện theo Thông tư số 44/2023/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính đến 31/12/2023: - Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Các khu vực còn lại: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP về kinh doanh khí - Quyết định số 2202/QĐ- UBND ngày 27/9/2023 UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Sửa đổi thời hạn, bổ sung căn cứ pháp lý |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2517/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
I |
Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (2.000591.000.00.00.H50). |
18 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0.5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
16 ngày |
Phòng QL Công nghiệp |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý hồ sơ |
15 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0.5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
II |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
|
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000648.000.00.00.H50 |
17 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0.5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
15 ngày |
Phòng QL Thương mại |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
14 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0.5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000645.000.00.00.H50 |
17 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0.5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
15 ngày |
Phòng QL Thương mại |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
14 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0.5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000647.000.00.00.H50 |
17 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0.5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
15 ngày |
Phòng QL Thương mại |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
14 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0.5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
III |
Lĩnh vực kinh doanh khí |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai 2.000073.000.00.00.H50 |
12 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
10 ngày |
Phòng QL Thương mại |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
9 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |