Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 2517/QĐ-UBND năm 2010 về danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện đăng ký giá, kê khai giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

Số hiệu 2517/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/12/2010
Ngày có hiệu lực 30/12/2010
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tây Ninh
Người ký Nguyễn Thảo
Lĩnh vực Thương mại

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2517/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 30 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ GIÁ, KÊ KHAI GIÁ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND tỉnh năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;

Căn cứ Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;

Căn cứ Thông tư số 122/2010/TT-BTC ngày 12/08/2010 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 9/6/2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình số 338/TTr-STC ngày 24/12/2010,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện đăng ký giá và danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở quản lý chuyên ngành: Công thương Y tế, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giao thông và Vận tải, Cục Thuế tỉnh Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã hướng dẫn thực hiện Quyết định này, đồng thời tổ chức tuyên truyền, phổ biến rộng rãi đến nhân dân, các doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh biết thực hiện.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Thủ trưởng các Sở, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT, tỉnh ủy, TT, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐ VPTCVK;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, VPUBND tỉnh.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thảo

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ THỰC HIỆN
ĐĂNG KÝ GIÁ, KÊ KHAI GIÁ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo quyết định số 2517/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)

* Danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện đăng ký giá:

1. Xăng, dầu (thực hiện theo Nghị định của Chính phủ về kinh doanh xăng, dầu và các hướng dẫn của Liên Bộ: Tài chính - Công Thương);

2. Xi măng;

3. Thép xây dựng;

4. Khí dầu mỏ hóa lỏng-LPG;

5. Nước sạch cho các mục đích khác, ngoài nước sạch sinh hoạt;

6. Phân bón hóa học: phân U-rê, DAP, NPK, phân Lân;

7. Thuốc bảo vệ thực vật: (tên gốc và tên thương mại có gốc)

+ Thuốc trừ sâu: Fenobucarb (min 96%), Etofenrox (min 96%), Buprofezin (min 98%), Imiđaclorpi (min 96%), Fipronil (min 96%);

+ Thuốc trừ bệnh: Isoprothiolane (min 96%), Tricyclazole (min 95%), Kasugamycin (min 70%);

[...]