Quyết định 2505/QĐ-UBND năm 2016 về quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất ở một số lô đất trên địa bàn thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 2505/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/10/2016 |
Ngày có hiệu lực | 20/10/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Cao |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NGM |
Số: 2505/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 10 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất và Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 06 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường đính chính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh quy định trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) và Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mới;
Căn cứ Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 362/TTr- STNMT-QLĐĐ ngày 11 tháng 10 năm 2016 kèm Báo cáo thẩm định số 2764/BC-HĐTĐGĐ ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất một số lô đất tại Khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3 (phân đoạn 1), phường Thủy Phương thuộc thị xã Hương Thủy như sau:
1. Đơn giá: Chi tiết theo Phụ lục đính kèm, đơn giá này đã bao gồm lệ phí trước bạ về đất theo quy định.
2. Thông tin quy hoạch: Theo Quyết định phê duyệt bản vẽ phân lô của UBND thị xã Hương Thủy số 2592/QĐ-UBND ngày 01/9/2016.
3. Mục đích sử dụng đất: Đất ở.
4. Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này giao trách nhiệm cho Chủ tịch UBND thị xã Hương Thủy quyết định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất và chỉ đạo đơn vị được giao nhiệm vụ đấu giá tổ chức, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định tại khoản 1 Điều 118, Điều 119 Luật đất đai năm 2013 và Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch UBND thị xã Hương Thủy và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh)
TT |
Ký hiệu lô đất |
Khu vực/vị trí |
Giá đất theo QĐ số 75, 37 của UBND tỉnh x Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (đồng/m2) |
Đơn giá (đồng/m2) |
|
I |
Các lô C (36 lô) |
|
|||
1 |
ODT405 |
Vị trí 1, 2 mặt đường Nguyễn Viết Xuân rộng 19,5m (đoạn từ Ngô Thế Vinh đến Trưng Nữ Vương), loại 5.A và đường quy hoạch 12m |
1.858.975 |
2.200.000 |
|
2 |
ODT409 |
2.100.000 |
|
||
3 |
ODT436 |
Vị trí 1, 2 mặt đường quy hoạch rộng 12m và 12m |
1.364.475 |
2.200.000 |
|
4 |
ODT440 |
2.100.000 |
|
||
5 |
ODT406 |
Vị trí 1, đường Nguyễn Viết Xuân, rộng 19,5m (đoạn từ Ngô Thế Vinh đến Trưng Nữ Vương), loại 5.A |
1.794.000 |
2.000.000 |
|
6 |
ODT407 |
|
|||
7 |
ODT408 |
|
|||
8 |
ODT410 |
Vị trí 1, đường quy hoạch rộng 12m |
1.299.500 |
1.800.000 |
|
9 |
ODT411 |
|
|||
10 |
ODT412 |
|
|||
11 |
ODT413 |
|
|||
12 |
ODT414 |
|
|||
13 |
ODT415 |
|
|||
14 |
ODT416 |
|
|||
15 |
ODT417 |
|
|||
16 |
ODT418 |
|
|||
17 |
ODT419 |
|
|||
18 |
ODT420 |
|
|||
19 |
ODT421 |
|
|||
20 |
ODT422 |
|
|||
21 |
ODT423 |
Vị trí 1, đường quy hoạch rộng 12m |
1.299.500 |
1.700.000 |
|
22 |
ODT424 |
|
|||
23 |
ODT425 |
|
|||
24 |
ODT426 |
|
|||
25 |
ODT427 |
|
|||
26 |
ODT428 |
|
|||
27 |
ODT429 |
|
|||
28 |
ODT430 |
|
|||
29 |
ODT431 |
|
|||
30 |
ODT432 |
|
|||
31 |
ODT433 |
|
|||
32 |
ODT434 |
|
|||
33 |
ODT435 |
|
|||
34 |
ODT437 |
Vị trí 1, đường quy hoạch rộng 12m |
1.299.500 |
1.900.000 |
|
35 |
ODT438 |
|
|||
36 |
ODT439 |
|
|||
II |
Các lô D (56 lô) |
|
|||
37 |
ODT441 |
Vị trí 1, 2 mặt đường quy hoạch rộng 12 m và 12m |
1.364.475 |
2.000.000 |
|
38 |
ODT445 |
1.900.000 |
|
||
39 |
ODT496 |
Vị trí 1,2 mặt đường Nguyễn Văn Chính rộng 36m, loại 5A và đường quy hoạch rộng 12m |
1.858.975 |
2.400.000 |
|
40 |
ODT492 |
2.300.000 |
|
||
41 |
ODT442 |
Vị trí 1, đường quy hoạch rộng 12m |
1.299.500 |
1.700.000 |
|
42 |
ODT443 |
|
|||
43 |
ODT444 |
|
|||
44 |
ODT446 |
Vị trí 1, đường quy hoạch rộng 12m |
1.299.500 |
1.800.000 |
|
45 |
ODT447 |
|
|||
46 |
ODT448 |
|
|||
47 |
ODT449 |
|
|||
48 |
ODT450 |
|
|||
49 |
ODT451 |
|
|||
50 |
ODT452 |
|
|||
51 |
ODT453 |
|
|||
52 |
ODT454 |
|
|||
53 |
ODT455 |
|
|||
54 |
ODT456 |
|
|||
55 |
ODT457 |
|
|||
56 |
ODT458 |
|
|||
57 |
ODT459 |
|
|||
58 |
ODT460 |
|
|||
59 |
ODT461 |
|
|||
60 |
ODT462 |
|
|||
61 |
ODT463 |
|
|||
62 |
ODT464 |
|
|||
63 |
ODT465 |
|
|||
64 |
ODT466 |
|
|||
65 |
ODT467 |
|
|||
66 |
ODT468 |
|
|||
67 |
ODT469 |
Vị trí 1, đường quy hoạch rộng 12m |
1.299.500 |
1.700.000 |
|
68 |
ODT470 |
|
|||
69 |
ODT471 |
|
|||
70 |
ODT472 |
|
|||
71 |
ODT473 |
|
|||
72 |
ODT474 |
|
|||
73 |
ODT475 |
|
|||
74 |
ODT476 |
|
|||
75 |
ODT477 |
|
|||
76 |
ODT478 |
|
|||
77 |
ODT479 |
|
|||
78 |
ODT480 |
|
|||
79 |
ODT481 |
|
|||
80 |
ODT482 |
|
|||
81 |
ODT483 |
|
|||
82 |
ODT484 |
|
|||
83 |
ODT485 |
|
|||
84 |
ODT486 |
|
|||
85 |
ODT487 |
|
|||
86 |
ODT488 |
|
|||
87 |
ODT489 |
|
|||
88 |
ODT490 |
|
|||
89 |
ODT491 |
|
|||
90 |
ODT493 |
Vị trí 1, đường Nguyễn Văn Chính rộng 36 m, loại 5A |
1.794.000 |
2.200.000 |
|
91 |
ODT494 |
|
|||
92 |
ODT495 |
|
|||
II |
Các lô E (18 lô) |
|
|||
93 |
ODT330 |
Vị trí 1, 2 mặt đường Nguyễn Văn Chính rộng 36m, loại 5A và đường đi rộng 3.5m |
1.794.000 |
2.100.000 |
|
|
|||||
94 |
ODT331 |
Vị trí 1, đường Nguyễn Văn Chính rộng 36m, loại 5A |
1.794.000 |
2.100.000 |
|
95 |
ODT332 |
|
|||
96 |
ODT333 |
|
|||
97 |
ODT334 |
Vị trí 1, 2 mặt đường Nguyễn Văn Chính rộng 36m, loại 5A và đường quy hoạch rộng 12m |
1.858.975 |
2.300.000 |
|
98 |
ODT335 |
|
|||
99 |
ODT336 |
Vị trí 1, đường Nguyễn Văn Chính rộng 36m, loại 5A |
1.794.000 |
2.200.000 |
|
100 |
ODT337 |
Vị trí 1, 2 mặt đường Nguyễn Văn Chính rộng 36m, loại 5A và đường Thanh Lam, loại 3.C |
1.863.000 |
2.500.000 |
|
101 |
ODT338 |
Vị trí 1, đường Thanh Lam rộng 24m, loại 3.C |
1.380.000 |
2.200.000 |
|
102 |
ODT339 |
|
|||
103 |
ODT340 |
|
|||
104 |
ODT341 |
|
|||
105 |
ODT342 |
|
|||
106 |
ODT343 |
|
|||
107 |
ODT344 |
|
|||
108 |
ODT345 |
|
|||
109 |
ODT346 |
|
|||
110 |
ODT347 |
Vị trí 1, đường Thanh Lam rộng 24m, loại 3.C và đường đi rộng 3,5m |
2.000.000 |
|