ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2504/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 26 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/20218/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH
ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố
các thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 203/TTr-SLĐTBXH ngày 22 tháng 11
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục 04 thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC,
Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (05 bản).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Tráng Thị Xuân
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định
số 2504/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy xác nhận quá trình thực
hành công tác xã hội
|
10 ngày
làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích, cổng dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024
của Chính phủ về công tác xã hội.
|
2
|
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề công tác xã hội
|
07 ngày
làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích, cổng dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024
của Chính phủ về công tác xã hội.
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề công tác xã hội
|
05 ngày
làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích, cổng dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024
của Chính phủ về công tác xã hội.
|
4
|
Đăng ký hành nghề công tác xã hội
tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
07 ngày
làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích, cổng dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024
của Chính phủ về công tác xã hội.
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục: Cấp giấy xác nhận
quá trình thực hành công tác xã hội
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Người thực hành phải nộp
giấy đề nghị thực hành (theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 110/2024/NĐ-CP) và nộp bản sao, xuất trình bản chính văn bằng,
chứng chỉ, chứng nhận (nếu có) chuyên môn liên quan với đơn vị, cơ sở có
cung cấp dịch vụ công tác xã hội nơi đăng ký thực hành;
- Bước 2. Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội có trách nhiệm tiếp nhận người thực hành trong 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ. Trường hợp không tiếp nhận người thực hành công tác xã hội
thì trong thời gian 01 ngày làm việc đơn vị phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
- Bước 3. Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội ra quyết định phân công người hướng dẫn thực hành theo Mẫu số 04 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP. Thời gian thực hành đối
với trình độ đại học trở lên từ đủ 12 tháng, trình độ cao đẳng từ đủ 09 tháng,
trình độ trung cấp từ đủ 06 tháng tại cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã
hội.
- Bước 4. Trong thời gian 02 ngày
làm việc, kể từ ngày kết thúc thời gian thực hành, người hướng dẫn thực hành
phải có nhận xét bằng văn bản về quá trình thực hành, năng lực, trình độ chuyên
môn, kỹ năng thực hành, tiêu chuẩn đạo đức nghề công tác xã hội và đề nghị
người đứng đầu đơn vị cấp giấy xác nhận quá trình thực hành. Người hướng dẫn
thực hành chịu trách nhiệm trong trường hợp người thực hành gây sai sót chuyên
môn trong quá trình thực hành, gây ảnh hưởng đến sức khoẻ, quyền lợi của đối
tượng do lỗi của người hướng dẫn thực hành.
- Bước 5. Trong thời gian 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản nhận xét của người hướng dẫn thực hành,
người đứng đầu đơn vị cấp Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội
theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP.
1.2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến,
hoặc qua bưu chính công ích.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1.3.1. Thành phần hồ sơ
- Giấy đề nghị thực hành (theo
Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP);
- Văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận (nếu
có) chuyên môn liên quan (nộp bản sao và xuất trình bản chính để đối
chiếu).
1.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Người thực hành công tác xã hội.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính:
Các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch
vụ công tác xã hội (cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện, cơ sở y tế, cơ
sở giáo dục và cơ sở khác theo quy định của pháp luật) có phạm vi hoạt động
chuyên môn phù hợp với nội dung thực hành.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy xác nhận quá trình thực hành
công tác xã hội (theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
110/2024/NĐ-CP).
1.8. Lệ phí: Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị thực hành tại cơ sở
cung cấp dịch vụ công tác xã hội (Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 110/2024/NĐ-CP);
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Việc thực hành phải phù hợp với
văn bằng chuyên môn được cấp;
- Thực hiện tại các đơn vị, cơ sở có
cung cấp dịch vụ công tác xã hội (cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện,
cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và cơ sở khác theo quy định của pháp luật) có
phạm vi hoạt động chuyên môn phù hợp với nội dung thực hành;
- Thời gian thực hành đối với trình
độ đại học trở lên từ đủ 12 tháng, trình độ cao đẳng từ đủ 09 tháng, trình độ
trung cấp từ đủ 06 tháng tại cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội;
- Người hướng dẫn thực hành phải đáp
ứng các điều kiện: Có phạm vi hoạt động chuyên môn phù hợp với nội dung, lĩnh
vực thực hành công tác xã hội; có thời gian làm việc tại đơn vị, cơ sở cung cấp
dịch vụ công tác xã hội từ 3 năm trở lên; có trình độ đào tạo tương đương hoặc
cao hơn người thực hành.
- Một người hướng dẫn thực hành chỉ
được hướng dẫn tối đa 5 người thực hành trong cùng một thời điểm.
1.11. Căn cứ pháp lý ban hành:
Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày
30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội.
2. Tên thủ tục: Cấp (mới) giấy
chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Người đề nghị cấp giấy
chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội nộp 01 bộ hồ sơ (trực tiếp hoặc
trực tuyến) theo quy định cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (trên
địa bàn có trụ sở của các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội, cơ
sở đào tạo, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nơi người đăng ký hành nghề công tác xã
hội làm việc, người hành nghề công tác xã hội độc lập).
- Bước 2. Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 06
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP); trường hợp hồ
sơ không hợp lệ, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc phải có văn bản trả
lời, nêu rõ lý do.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
có trách nhiệm công bố, công khai danh sách người hành nghề công tác xã hội
trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội nơi cấp chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.
2.2. Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến,
hoặc qua bưu chính công ích.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
2.3.1. Thành phần hồ sơ
- Tờ khai đăng ký hành nghề công tác
xã hội (theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
110/2024/NĐ-CP);
- Giấy chứng nhận đạt kết quả thực
hành nghề công tác xã hội;
- Bản sao văn bằng, chứng chỉ, chứng
nhận chuyên môn về chuyên ngành công tác xã hội, xã hội học, tâm lý học, giáo
dục đặc biệt hoặc chuyên ngành khoa học xã hội khác theo quy định của pháp luật;
- Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ
quan y tế có thẩm quyền cấp mà thời điểm cấp giấy chứng nhận sức khỏe tính đến
ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề không quá 12 tháng;
- Hai (02) ảnh màu 04 cm x 06 cm
được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp
hồ sơ.
2.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
Bẩy (07) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Người đăng ký hành nghề công tác xã
hội; người hành nghề công tác xã hội độc lập.
2.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề
công tác xã hội.
2.8. Lệ phí: Không.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai đăng ký hành nghề công tác
xã hội (Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP).
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
2.11. Căn cứ pháp lý ban hành:
Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày
30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội.
3. Tên thủ tục: Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
3.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Người đề nghị cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc
trực tuyến theo quy định cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (người hành
nghề công tác xã hội phải thực hiện thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề trước ít nhất 15 ngày làm việc trước thời điểm giấy chứng nhận đăng
ký hành nghề hết hạn);
- Bước 2. Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội phải cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong
thời hạn không quá 02 ngày làm việc phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
3.2. Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến,
hoặc qua bưu chính công ích.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
3.3.1. Thành phần hồ sơ
- Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP);
- Bản chính giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề công tác xã hội đối với trường hợp bị hư hỏng, thay đổi thông tin
hoặc sai sót thông tin;
- Bản sao văn bằng, chứng chỉ, chứng
nhận chuyên môn phù hợp với nội dung hành nghề đề nghị thay đổi đối với trường
hợp thay đổi thông tin quy định tại điểm b khoản 3 Điều 38 của Nghị định số
110/2024/NĐ-CP;
- Hai (02) ảnh màu 04 cm x 06 cm
được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp
hồ sơ;
- Giấy chứng nhận cập nhật kiến thức
công tác xã hội tương đương 120 tiết học trong thời gian 05 năm đối với trường
hợp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hết thời hạn.
3.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết:
Năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định,
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Người đăng ký hành nghề công tác xã
hội; người hành nghề công tác xã hội độc lập.
3.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề
công tác xã hội (cấp lại).
3.8. Lệ phí: Không.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề công tác xã hội (Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 110/2024/NĐ-CP).
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
3.10.1. Giấy chứng nhận đăng ký hành
nghề công tác xã hội được cấp lại đối với một trong các trường hợp sau đây:
- Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề
công tác xã hội bị mất hoặc hư hỏng.
- Thay đổi thông tin hoặc có sai sót
thông tin quy định tại các điểm a, b, c khoản 3 Điều 38 của Nghị định số
110/2024/NĐ-CP (gồm: (i) Họ và tên; ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; số
định danh cá nhân hoặc số căn cước, số hộ chiếu; (ii) Nội dung hành nghề công
tác xã hội; (iii) Thời hạn của giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã
hội).
- Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề
công tác xã hội hết thời hạn (thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề công tác xã hội là 5 năm).
3.10.2. Người hành nghề công tác xã
hội phải thực hiện thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề trước ít
nhất 15 ngày làm việc trước thời điểm giấy chứng nhận đăng ký hành nghề hết
hạn.
3.11. Căn cứ pháp lý ban hành:
Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày
30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội.
4. Tên thủ tục: Đăng ký hành nghề
công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài
4.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Người nước ngoài, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội (trên địa bàn có trụ sở của các đơn vị, cơ sở có cung
cấp dịch vụ công tác xã hội, cơ sở đào tạo, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nơi
người đăng ký hành nghề công tác xã hội làm việc, người hành nghề công tác xã
hội độc lập).
- Bước 2. Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 06 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP); trường hợp không đủ
điều kiện thì trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc phải có văn bản trả
lời, nêu rõ lý do.
4.2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến,
hoặc qua bưu chính công ích.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
4.3.1. Thành phần hồ sơ
- Tờ khai đăng ký hành nghề công tác
xã hội (theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
110/2024/NĐ-CP);
- Giấy phép hành nghề công tác xã
hội đã được cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp và được hợp pháp hóa lãnh sự theo
quy định của pháp luật Việt Nam.
4.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết:
Bẩy (07) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ theo quy định.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Người nước ngoài, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài.
4.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề
công tác xã hội.
4.8. Lệ phí: Không.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai đăng ký hành nghề công tác
xã hội (Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
110/2024/NĐ-CP).
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Người nước ngoài, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài có giấy phép hành nghề công tác xã hội còn hiệu lực do cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp được thừa nhận theo điều ước
quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên hoặc thỏa
thuận quốc tế mà Việt Nam là bên ký kết.
Trừ những trường hợp sau đây thì
không cần thực hiện thủ tục đăng ký hành nghề công tác xã hội: Người nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã có giấy phép hành nghề công tác
xã hội do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp thực hiện công tác
xã hội tại Việt Nam cho đối tượng theo đợt, hợp tác đào tạo và thực hành công
tác xã hội hoặc chuyển giao kỹ thuật chuyên môn trong thực hành công tác xã
hội.
4.11. Căn cứ pháp lý ban hành:
Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày
30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội.
Mẫu số
01
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
HỢP
ĐỒNG THỎA THUẬN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI
(Một số
nội dung cơ bản)
Số:...../HĐ-20……
Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13
;
Căn cứ ……………….;
Căn cứ Nghị định số ……/2024/NĐ-CP
ngày...tháng...năm... của Chính phủ quy định về công tác xã hội;
Căn cứ yêu cầu của bên thuê dịch vụ
và khả năng cung cấp dịch vụ công tác xã hội của người hành nghề công tác xã
hội/cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội;
Hôm nay, ngày ….. tháng .... năm
…….., tại .................................................................
...................................................................................................................................
………………………………………………………………………………. chúng
tôi gồm có:
Đại diện Bên cung cấp dịch vụ công
tác xã hội (Bên A):
1. Đại diện: Ông (bà)
...................................................................................................
Số định danh cá nhân/Số căn cước/Số
hộ chiếu: ..........................................................
2. Tên cơ sở cung cấp dịch vụ công
tác xã hội (nếu có): ................................................
3. Chức vụ:
.................................................................................................................
4. Địa chỉ:
...................................................................................................................
5. Điện thoại:
...............................................................................................................
6. Email:
.....................................................................................................................
7. Số tài khoản: ………………………….. Mở tại
ngân hàng: ...........................................
Đại diện Bên được cung cấp dịch vụ
công tác xã hội (Đối tượng/Bên B):
1. Người đại diện của đối tượng:
Ông (bà) ………………………………………… là
...........................................................
Số định danh cá nhân/Số căn cước/Số
hộ chiếu hoặc số hiệu của giấy tờ khác theo quy định của pháp luật (nếu
có):
...................................................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện thoại:
..................................................................................................................
Số tài khoản: ……………………………….. Mở tại
ngân hàng: ........................................
2. Tên đối tượng được cung cấp dịch
vụ công tác xã hội:
Ông (bà) ………………………………………………………. là
..........................................
Số định danh cá nhân/Số căn cước/Số
hộ chiếu hoặc số hiệu của giấy tờ khác theo quy định của pháp luật (nếu
có) ...................................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại:
..................................................................................................................
Số tài khoản (nếu có): ………………………..
Mở tại ngân hàng: .....................................
Hai bên đã cùng nhau trao đổi thảo
luận về việc ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ công tác xã hội với những điều
khoản sau:
Điều 1. Trách nhiệm của bên cung cấp
dịch vụ công tác xã hội
Nội dung công việc (Ghi cụ thể
một hoặc nhiều dịch vụ công tác xã hội theo quy định tại Điều 8 Nghị định này):
(1)
..............................................................................................................................
(2) ..............................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Điều 2. Trách nhiệm của đối tượng
Trong thời gian sử dụng dịch vụ công
tác xã hội của cơ sở/Ông (bà) ..............................
...................................................................................................................................
phải tuân thủ các nội dung, quy định
hoặc hướng dẫn của cơ sở/Ông (bà) và tích cực tham gia các hoạt động chung của
cơ sở/Ông (bà); cung cấp kịp thời các thông tin cần thiết để Bên A thực hiện
công việc theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thời hạn hợp đồng và tiền
thù lao
1. Thời hạn hợp đồng:
Từ ngày ….. tháng ….. năm …. đến
ngày … tháng …. năm ….
2. Tiền thù lao:
Bên B có trách nhiệm trả thù lao cho
bên A theo thỏa thuận giữa hai bên là ……… đồng; lần thứ nhất được thực hiện
ngay sau khi ký Hợp đồng này (chuyển khoản hoặc tiền mặt), lần thứ hai ……………
Điều 4. Chấm dứt hợp đồng
Hết thời hạn hợp đồng hoặc chưa hết
thời hạn hợp đồng, 2 bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng, thanh lý hợp đồng.
Một trong hai bên thông báo trước ít
nhất 07 ngày cho bên kia và thỏa thuận chi phí sử dụng (nếu có):
Điều 5. Điều khoản chung
1. Hai bên cam kết thực hiện đúng
các thoả thuận trong hợp đồng, những điều khoản không có trong hợp đồng được
thực hiện theo thống nhất giữa hai bên và theo quy định của pháp luật.
2. Nếu phát sinh tranh chấp về hợp
đồng, các bên sẽ tiến hành thương lượng, thoả thuận. Nếu không thoả thuận được,
một trong các bên có quyền khởi kiện ra tòa án dân sự theo quy định của pháp
luật.
3. Hợp đồng được lập thành 04 bản,
các bản có nội dung và giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 02 bản.
4. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày
..............................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký và ghi rõ
họ tên, đóng dấu)
|
ĐẠI DIỆN BÊN A
GIÁM ĐỐC CƠ SỞ CÓ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI/NGƯỜI HÀNH NGHỀ CÔNG TÁC
XÃ HỘI
(Ký và ghi rõ
họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số
02
…1…
…2…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …. /GCN-(cơ quan ban hành)
|
….., ngày … tháng … năm ....
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN CẬP NHẬT KIẾN THỨC CÔNG TÁC XÃ HỘI
(Những
nội dung cơ bản)
Ông/bà: ……………(Họ và tên)
………………………………………..
Ngày, tháng, năm sinh:
…………………………………………………………………………..
Đơn vị công tác:
…………………………………………………………………………..………
Chỗ ở hiện nay:
……………………………………………………………….…………………..
Số định danh cá nhân/Số căn cước/Số
hộ chiếu: …………………………………………….
Ngày cấp: ……………………………………….
Nơi cấp: ………………………………………
Đã thực hiện cập nhật kiến thức
công tác xã hội:
(Ghi rõ từng hình thức cập nhật kiến
thức theo quy định tại khoản 2 Điều 34 Nghị định này, tổng số tiết):
………………………………………………………………………..……………………………..
………………………………………………………………………..……………………………..
………………………………………………………………………..……………………………..
Tổng số: ………tiết học trong 05 năm
(bằng chữ ……………………………………………..)
Từ ngày …. tháng ….. năm ….., đến
ngày ….. tháng .... năm …..
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên đóng
dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
|
1: Tên cơ quan chủ quản của đơn vị,
cơ sở.
2: Tên đơn vị hoặc cơ sở có cung cấp
dịch vụ công tác xã hội.
Đơn vị hoặc cơ sở có cung cấp dịch
vụ công tác xã hội cấp giấy chứng nhận có trách nhiệm lưu trữ tư liệu chứng
minh nội dung, thời gian tham gia cập nhật kiến thức công tác xã hội và chịu
trách nhiệm trước pháp luật về việc xác nhận.
Mẫu số
03
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do
- Hạnh phúc
-------------
….1…., ngày.... tháng... năm ....
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Thực
hành tại cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội
(Những
nội dung cơ bản)
Kính gửi: ……………….2……………….....................................................................
Họ và tên:
.......................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
.........................................................................................................................
Số định danh cá nhân/Số căn cước/Số
hộ chiếu3:
....................................................
Ngày cấp ……………………………….. Nơi cấp: .................................................
Địa chỉ cư trú:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Điện thoại: …………………………… Email (nếu
có): .........................................
Văn bằng chuyên môn: 4 ..........................................................................................
Nội dung đăng ký thực hành:
...................................................................................
Thời gian đăng ký thực hành:
..................................................................................
Để có đủ điều kiện được cấp hành
nghề công tác xã hội, tôi đề nghị cho phép và tạo điều kiện cho tôi được thực
hành cung cấp dịch vụ công tác xã hội tại cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã
hội.
Tôi xin cam kết sẽ thực hiện đúng
các quy định của pháp luật về việc thực hành công tác xã hội và các quy định
khác có liên quan của cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN5
(Ký và ghi rõ
họ, tên)
|
____________
1 Địa danh.
2 Chức danh người đứng đầu đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ
công tác xã hội, nơi đề nghị đăng ký thực hành.
3 Ghi một trong các thông tin số định danh cá nhân/số căn
cước/số hộ chiếu còn hạn sử dụng.
4 Ghi theo quy định của cơ sở đào tạo cấp văn bằng.
5 Trường hợp nộp trực tuyến thì người làm đơn không cần ký và
ghi rõ họ tên.
Mẫu số
04
…1…
…2…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .../QĐ-..3...
|
.…4….., ngày … tháng … năm ....
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc tiếp nhận và phân công người hướng dẫn thực hành tại cơ sở cung cấp dịch
vụ công tác xã hội
(Những
nội dung cơ bản)
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ/CƠ SỞ5....
Căn cứ ………………………………………6 ……………………………………..;
Căn cứ Điều ……………… Nghị định về công
tác xã hội;
Xét đơn đề nghị của ………..7……………………………………
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Tiếp nhận ông/bà ……..8…………, sinh ngày...tháng....năm ………,
Số định danh cá nhân/Số căn cước/Số hộ chiếu có văn bằng chuyên môn được thực
hành tại khoa/phòng/bộ phận chuyên môn trong thời gian từ ngày....tháng... năm
... đến ngày....tháng... năm ...
Điều 2. Phân công ông/bà ……..9……., chịu trách nhiệm chính để hướng
dẫn thực hành cho ông/bà …………….. trong thời gian quy định tại Điều 1 Quyết định
này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành. Các ông/bà có tên tại Điều 1, Điều 2 và ....10.... chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Nơi nhận:
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ/CƠ SỞ
(Ký và ghi rõ
họ tên)
|
_____________
1 Tên cơ quan chủ quản.
2 Tên đơn vị, cơ sở hướng dẫn thực hành công tác xã hội.
3 Chữ viết tắt của đơn vị, cơ sở hướng dẫn thực hành công tác
xã hội.
4. Địa danh.
5. Thủ trưởng đơn vị/cơ sở hướng dẫn
thực hành công tác xã hội.
6. Căn cứ văn bản quy định chức năng,
nhiệm vụ của đơn vị, cơ sở hướng dẫn thực hành.
7. Ghi rõ chức danh của người đứng
đầu đơn vị hoặc bộ phận được giao đầu mối về hướng dẫn thực hành.
8. Ghi rõ họ tên người đăng ký thực
hành công tác xã hội.
9. Ghi rõ họ tên người hướng dẫn thực
hành công tác xã hội.
10. Ghi cụ thể các cá nhân, đơn vị có
liên quan (nếu cần).
Mẫu số
05
…1…
…2…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .../GXNTH - ...(ghi tên đơn vị,
cơ sở hướng dẫn thực hành)
|
.….., ngày … tháng … năm ....
|
GIẤY
XÁC NHẬN QUÁ TRÌNH THỰC HÀNH
………… 3 ……………. xác nhận:
Ông/bà:
......................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
................................................................................................
Địa chỉ cư trú:
.............................................................................................................
Số định danh cá nhân/Số căn cước/Số
hộ chiếu: ..........................................................
Ngày cấp ……………………………… Nơi cấp:
..............................................................
Văn bằng chuyên môn:
................................................................................................
Nội dung chuyên môn thực hành:
.................................................................................
Đã hoàn thành và đạt yêu cầu về thực
hành công tác xã hội tại: …………….…..3………………. do ………….4………….
hướng dẫn, cụ thể:
1. Thời gian thực hành:5 ..............................................................................................
2. Năng lực, trình độ chuyên môn, kỹ
năng thực hành: 6 ................................................
3. Đạo đức nghề nghiệp:7 ............................................................................................
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ/CƠ SỞ
(Ký ghi rõ họ,
tên và đóng dấu)
|
_______________
1 Tên cơ quan chủ quản.
2 Tên đơn vị, cơ sở hướng dẫn thực hành công tác xã hội.
3 Tên đơn vị, cơ sở hướng dẫn thực hành công tác xã hội.
4 Họ và tên người hướng dẫn thực hành công tác xã hội.
5 Ghi cụ thể thời gian thực hành từ ngày .... tháng ...năm....
đến ngày.... tháng ....năm...
6 Nhận xét cụ thể về thực hiện năng lực, trình độ, kỹ năng
thực hành công tác xã hội,
7 Nhận xét cụ thể về giao tiếp, ứng xử, tuân thủ tiêu chuẩn
đạo đức nghề công tác xã hội.
Mẫu số
06
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ CÔNG
TÁC XÃ HỘI
|
Ảnh màu
4 cm x 6 cm
|
ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ
Số: ………/SLĐTBXH-GĐKHN
|
1.
Họ và tên (chữ in hoa): ……………………….
|
6.
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề
(Cấp
mới □, Cấp lại □ có giá trị đến ngày....tháng...năm ……)
|
2.
Ngày, tháng, năm sinh: …………………….…
3.
Số định danh cá nhân/Số căn cước/Số hộ chiếu: …………………………………………………….
|
4.
Quốc tịch: ……………………………………..
5.
Nội dung hành nghề: ………………………… ……………………………………………………… ………………………………………………………
………………………………………………………
|
Ngày... tháng... năm...
…..1……
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
|
|
|
Ghi chú:
1 Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành
phố....
Mẫu số
07
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do
- Hạnh phúc
------------
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ CÔNG TÁC XÃ HỘI
(Những
nội dung cơ bản)
Kính gửi:
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố …………..
1. Họ và tên người hành nghề (ghi
bằng chữ in hoa): .............................................
Giới tính: ………. Ngày sinh:
….../…../…… Số điện thoại: ……………………..
Email:
.......................................................................................................................
Số định danh cá nhân/Số căn cước/Số
hộ chiếu: .....................................................
Ngày cấp: ….../….../…… Nơi cấp:
.........................................................................
Địa chỉ thường trú:
...................................................................................................
Chỗ ở hiện nay:
........................................................................................................
Giấy phép hành nghề (ghi đối với
người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã được cấp giấy phép
hành nghề) .......................................................
……………………………………………………………………………………………......
2. Hình thức đăng ký hành nghề: (tích
x vào một hoặc 2 ô □)
- Hành nghề độc lập: □
- Hành nghề tại cơ sở có cung cấp
dịch vụ công tác xã hội: □
3. Hành nghề tại cơ sở có cung cấp
dịch vụ công tác xã hội:
- Tên cơ sở có cung cấp dịch vụ công
tác xã hội: ....................................................
- Đại diện: Ông (bà)
.................................................................................................
- Chức vụ:
.................................................................................................................
- Địa chỉ:
..............................................................................................................
- Điện thoại cơ quan:
................................................................................................
- Email:
.....................................................................................................................
4. Nội dung hành nghề (Tích x lựa
chọn một hoặc các nội dung sau):
- Công tác xã hội đối với người có
công với cách mạng: □
- Công tác xã hội đối với các đối
tượng (người cao tuổi, trẻ em, người khuyết tật, ………): □
- Công tác xã hội đối với người
nghiện ma tuý: □
- Đào tạo công tác xã hội: □
- Công tác xã hội trong lĩnh vực y tế:
□
- Công tác xã hội trong lĩnh vực
khác theo quy định của pháp luật: □
5. Hồ sơ kèm theo Tờ khai đăng ký
hành nghề: (ghi theo thành phần hồ sơ được quy định tại Nghị định này)
Tôi xin gửi Tờ khai này kèm theo Hồ
sơ được quy định tại Nghị định về công tác xã hội. Tôi xin chịu trách nhiệm về
những nội dung nêu trên và cam kết tuân thủ các nguyên tắc hành nghề công tác
xã hội, thực hiện đầy đủ các quyền và nghĩa vụ của công tác xã hội do pháp luật
quy định.
|
……………., ngày …. tháng.... năm …
Người đăng ký
hành nghề công tác xã hội1
(Ký và ghi rõ
họ tên)
|
_______________
1 Trường hợp nộp trực tuyến thì người làm đơn không cần ký và
ghi rõ họ tên.
Mẫu số
08
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
(Những
nội dung cơ bản)
Kính gửi:
………..1…………..............
Họ và tên:
.................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: .............................................................................................
Địa chỉ cư trú:
...........................................................................................................
Số định danh cá nhân/Số căn cước/Số
hộ chiếu2 …...…. Ngày cấp ……............…
Nơi cấp:
....................................................................................................................
Điện thoại: ………………………. Email (nếu
có): ................................................
Nội dung hành nghề công tác xã hội:
.......................................................................
Nội dung thay đổi thông tin hành
nghề công tác xã hội (nếu có):............................
...................................................................................................................................
Số giấy phép hành nghề đã được cấp:
…….............. Ngày cấp: …….............……
Nơi cấp:
....................................................................................................................
Lý do xin cấp lại3:
1. Do bị mất □
2. Do bị hư hỏng □
3. Do thay đổi nội dung hành nghề.
Hồ sơ gửi kèm: Bản sao văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận chuyên môn phù hợp với
nội dung hành nghề đề nghị thay đổi □
4. Do thay đổi thông tin □
5. Do giấy chứng nhận đăng ký hành
nghề hết thời hạn □
6. Do sai sót thông tin giấy phép
hành nghề □
Tôi xin gửi kèm 02 ảnh màu (nền
trắng) 04 cm x 06 cm và các tài liệu kèm theo theo quy định của pháp luật về
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội. Kính đề nghị quý cơ
quan xem xét, cấp lại giấy phép hành nghề công tác xã hội cho tôi.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN4
(Ký và ghi rõ
họ, tên)
|
___________
1 Tên cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành
nghề công tác xã hội.
2 Ghi một trong các thông tin về số định danh cá nhân/số căn
cước/số hộ chiếu còn hạn sử dụng.
3 Đánh dấu x vào ô vuông tương ứng với lý do đề nghị cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký hành nghề.
4 Trường hợp nộp trực tuyến thì người làm đơn không cần ký và
ghi rõ họ tên.