Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2014 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 586/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/12/2014
Ngày có hiệu lực 01/12/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Lại Xuân Lâm
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 586/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 01 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn c Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết th tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn c Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND, ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thm quyền giải quyết ca cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và ý kiến đề nghị của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính bsung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Kon Tum (kèm theo danh mục và nội dung cụ th của từng thủ tục hành chính).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tnh; Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/hiện);
- Bộ Y tế (b/c);
-
Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
-
Thường trực Tnh ủy (b/c);
-
Thường trực HĐND tnh (b/c);
-
Đ/c Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tnh;
-
Lưu VT, NC4.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Lại Xuân Lâm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

(Ban hành kèm quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A- Danh mục thủ tục hành chính mới ban bành thuộc thẩm quyền gii quyết của Sở Y tế: (25 TTHC)

STT

Tên thủ tc hành chính

I

Lĩnh vực Nghiệp vụ Y tế: (17 TTHC)

01

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chng (đối với Cơ sở y tế lần đầu đnghị cấp giấy chứng nhn đủ điều kiện tiêm chủng; Giấy chng nhận đủ điều kiện tiêm chng bị thu hi; Thay đi địa điểm, các điu kiện về cơ svật chất, trang thiết b, nhân sự của cơ sở y tế đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng).

02

Cp mi giấy chng nhn đủ điều kiện tiêm chng (đối vi trường hợp hết thi hạn cấp lại giấy chứng nhận đủ điu kiện tiêm chủng theo quy định)

03

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kin tiêm chủng (đối với trường hợp thi hạn quá 60 ngày trước khi giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chng hết hiệu lực)

04

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (đối với trường hp Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng vn còn hiệu lực nhưng bị mt, hng và còn thời hạn từ 60 ngày trở lên)

05

Cấp lại giy chng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (Đối với trường hợp thay đổi tên ca cơ sở y tế đã được cp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chng khi giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chng còn thời hạn từ 60 ngày tr lên trong trường hợp địa điểm, cơ svật chất, trang thiết b, nhân sự không thay đi)

06

Cấp mới giấy chng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chun an toàn sinh học cấp I

07

Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chun an toàn sinh học cấp II

08

Cấp li giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cp I, cấp II do hết hạn

09

Cấp lại giy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cp II do bị hng, bị mất

10

Cấp lại giấy chng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chun an toàn sinh học cấp I, cp II do thay đổi tên ca cơ s có phòng xét nghiệm

11

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sđiều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

12

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sđiều trị nghiện các cht dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mt giấy phép hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng

13

Cp lại giy phép hoạt động đi vi cơ s điu trị nghiện các cht dạng thuc phiện bng thuốc thay thế khi thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoại động

14

Cp giấy phép hoại động đi với cơ s hiến máu chữ thập đ

15

Công bố đủ điu kin thực hiện khám sức khỏe

16

B nhim giám đnh viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thn

17

Miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám đnh viên pháp y tâm thn

II

Lĩnh vc An toàn vệ sinh thc phm: (08 TTHC)

01

Thủ tục cp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phm thuộc quản lý của ngành y tế: nước ung đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phm, dụng cụ vật liệu bao gói chứa đựng thực phm trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thuộc lĩnh vực phân công.

02

Thủ tục cấp Giấy xác nhận hồ sơ đăng ký tchức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm thuộc lĩnh vc quản lý của ngành Y tế trên địa bàn

03

Thủ tục cấp đi Giấy chng nhận cơ sở đủ điu kiện an toàn thực phm

04

Thủ tục cấp Giy chứng nhn cơ sở đđiều kiện an toàn thực phm

05

Thủ tục cấp lại Giấy tiếp nhận công bố hp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp an toàn thực phẩm

06

Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bphù hợp quy định an toàn thực phm đối với các sn phm sản xuất trong nước

07

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức

08

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phm đối với cá nhân

Tổng cộng: 25 thủ tục hành chính

Phần II

NỘI DUNG CỤ TH CỦA TỪNG TH TỤC HÀNH CHÍNH

A. Thủ tục hành chính mi ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế: (25 TTHC)

I. Lĩnh vực Nghiệp v Y tế: (17 TTHC)

01. Tên thủ tục hành chính: Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (đối với Cơ sở y tế ln đầu đ nghị cp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng; Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng bị thu hi; Thay đi địa điểm, các điều kiện v cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự của cơ sở y tế đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chng).

Trình tự thực hiện

Bước 1. Cơ sđề nghị cp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng nộp 01 bộ hồ sơ gốc và 01 bộ bản sao đến SY tế (Phòng Nghiệp vụ Y).

Địa ch: 71 Phan Đình Phùng, Tp. Kon Tum, tnh Kon Tum

Thi gian: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần.

Bước 2. Khi nhận hồ sơ, Sở Y tế gửi cho cơ sở đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng Phiếu tiếp nhận hồ sơ.

Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Y tế có trách nhiệm chuyn hồ sơ đến Phòng Y tế huyện, thành phố.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp l, trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế phải thông báo bng văn bản cho cơ sở đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng để hoàn chnh hồ sơ và nêu cụ thể những nội dung cần bsung, nội dung cần sửa đổi.

- Khi nhận được văn bản yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ, cơ sđề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng có trách nhiệm sửa đổi, bổ sung theo đúng yêu cầu và gửi về Sở Y tế. Ngày tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung được ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.

Bước 3. Trong thời gian 15 ngày làm việc, ktừ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp mi giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng, Phòng Y tế huyện, thành phố có trách nhiệm thành lập đoàn thm định và tchức thm định theo quy định.

Bước 4. Sau khi thẩm định, Đoàn thm định có trách nhiệm lập Biên bản thẩm định theo quy định và gửi về Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ Y) trong thời gian 03 ngày làm việc, ktừ ngày kết thúc thm định;

Bước 5. Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Biên bản thẩm định, Giám đốc Sở Y tế phải cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

Bước 6: Trên cơ sở phiếu hẹn, cơ sở đến SY tế nhận kết qu

Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần.

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ scơ quan hành chính nhà nước

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ bao gồm:

- Đơn đề nghị cp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo mẫu số 1 Phụ lc s 1 Thông tư s12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưng Bộ Y tế).

- Bảng kê khai nhân sự (theo mẫu Phụ lục s2 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế) và bản sao có chứng thực các giấy tờ sau ca từng nhân viên làm công tác tiêm chủng:

+ Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động có đóng dấu xác nhận của cơ sở sử dụng lao động;

+ Bằng cấp chuyên môn;

+ Giấy chứng nhận tham dự tập huấn về tiêm chủng.

- Bng kê khai trang thiết bị (theo mẫu Phụ lục s3 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 ca Bộ trưởng Bộ Y tế)

- Sơ đmặt bằng của khu vc thực hiện tiêm chủng bao gồm: khu vực chờ, tư vấn và khám phân loại; tiêm chng, theo dõi và xtrí phản ứng sau tiêm chng.

- Bản sao có chng thực các giấy tờ chng minh việc thành lập và hoạt động ca cơ sở đề nghị cấp giấy chứng nhận đđiều kiện tiêm chng bao gồm:

+ Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh;

+ Quyết đnh thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư đối với các cơ sở y tế khác.

b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ hồ sơ gốc, 01 bộ bản sao)

Thời gian giải quyết

30 ngày làm việc ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Cơ quan thực hiện

- Cơ quan có thẩm quyn quyết định: S Y tế

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Y tế

- Cơ quan phối hợp (nếu có): Phòng Y tế huyện, thành phố

Đối tượng thực hiện

Cơ sở thực hiện tiêm chủng

Kết quả

Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng

Phí, l phí (nếu có)

Không

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đ điu kin tiêm chủng (mẫu số 1 Phụ lục số 1 Thông tư s 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế).

- Bảng kê khai nhân sự (mẫu Phụ lục số 2 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 ca Bộ trưởng Bộ Y tế)

- Bng kê khai trang thiết bị (mẫu Phụ lục số 3 Thông tư số 12/2014/TT- BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC

* Điều kiện đối với cơ sở tiêm chủng cố định

1. Cơ svật chất;

a) Khu vực chtrước khi tiêm phải bố trí đủ chỗ ngồi cho ít nhất 50 đối ợng trong một bui tiêm chủng, bảo đảm che được mưa, nắng, kín gióthông thoáng;

b) Khu vực thực hiện tư vn, khám phân loại có diện tích tối thiu 8 m2;

c) Khu vực thực hiện tiêm chủng có diện tích tối thiểu 8 m2;

d) Khu vực theo dõi và xử trí phản ứng sau tiêm chng có din tích tối thiu 15 m2.

đ) Riêng đối với điểm tiêm vc xin viêm gan B liều sơ sinh tại các cơ sở y tế có phòng sinh thì không thực hiện theo các điểm a, b, c và d Khoản này mà theo quy định sau: Bố trí phòng tiêm hoặc bàn tiêm vắc xin riêng, nơi tiêm chủng bảo đảm đủ ấm cho trẻ, có nơi khám phân loại cho trẻ, tư vấn cho các bà mẹ hoặc người nhà của trẻ.

Các khu vực quy định tại các đim a, b, c và d phải bảo đảm các điều kiện về vệ sinh, đủ ánh sáng và bố trí theo nguyên tc một chiều.

2. Trang thiết bị:

a) Phương tiện bảo quản vc xin theo quy định: tủ lạnh, các thiết bị theo dõi nhiệt độ tại nơi bảo qun và trong quá trình vận chuyển vc xin. Đối với Trạm Y tế xã chưa có tủ lạnh thì phải có phích vắc xin hoặc hòm lạnh để bảo quản vắc xin theo quy định tại Điều 9 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế;

b) Thiết bị tiêm, các dụng cụ, hóa cht để sát khuẩn và các vật tư cần thiết khác;

c) Hộp chống sốc và phác đồ chống sc treo tại nơi theo dõi và x trí phản ng sau tiêm chủng theo quy định của Bộ Y tế;

d) Dụng cchứa vỏ lọ vc xin, chất thi y tế theo quy định của Bộ Y tế.

3. Nhân sự:

a) Số lượng: có ti thiu 03 nhân viên chuyên ngành y, trong đóít nhất 01 nhân viên có trình độ chuyên môn từ y sỹ trở lên; đối vi cơ sở tiêm chủng tại các vùng sâu, vùng xa, vùng đc biệt khó khăn phải có tối thiu 02 nhân viên chuyên ngành y, trong đó có ít nhất 01 nhân viên có trình độ chuyên môn ty sỹ trở lên;

b) Nhân viên trực tiếp thực hiện khám sàng lọc, tư vn, tiêm chủng, theo dõi, xử trí phản ứng sau tiêm chủng phi có giấy chứng nhận tham dự tập hun về tiêm chủng do các Cơ sở quy đnh tại Điu 30, Điều 31 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 ca Bộ trưởng Bộ Y tế cấp.

4. Trường hợp cơ stiêm chủng là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thì ngoài việc đáp ứng các điều kiện của Thông tư này còn phải đáp ứng các quy định của pháp luật về khám bệnh, cha bệnh.

5. Cơ sở tiêm chng cố định có thể bố trí nhiều điểm tiêm chng, mỗi đim tiêm chủng phải đáp ứng các điều kiện quy định lại các khoản 1, 2 và 3 nêu trên.

* Điều kiện đối với điểm tiêm chủng lưu động

1. Điều kiện áp dụng điểm tiêm chng lưu động:

a) Chỉ thực hiện đi với vc xin trong Chương trình Tiêm chủng mở rộng khi tchức chiến dịch tiêm chủng hoặc tại các vùng sâu, vùng xa, vùng đc biệt khó khăn theo quyết định của Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

b) Được thực hiện bởi Trạm Y tế xã đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng.

2. Điều kiện ti thiểu về cơ sở vật chất:

a) Có bàn tư vấn, khám, bàn tiêm chủng;

b) nơi theo dõi và xử trí phn ứng sau tiêm chng.

Điểm tiêm chủng phi bảo đảm đủ điều kiện về vệ sinh, che được mưa, nắng, kín gió, thông thoáng, đủ ánh sáng. Các khu vực quy định tại Điểm a và b nêu trên phải bố trí theo nguyên tắc một chiều.

3. Điều kiện về trang thiết bị: có phích vắc xin hoặc hòm lạnh và đáp ứng các điều kiện sau:

- Thiết bị tiêm, các dụng cụ, hóa chất để sát khuẩn và các vật tư cần thiết khác;

- Hộp chng sc và phác đồ chống sốc treo tại nơi theo dõi và xử trí phn ng sau tiêm chủng theo quy định của Bộ Y tế;

- Dụng cụ chứa vlọ vắc xin, chất thi y tế theo quy định của Bộ Y tế.

4. Điu kiện về nhân sự:

a) Số lượng: có tối thiểu 02 nhân viên chuyên ngành, y, trong đó có ít nhất 01 nhân viên có trình độ chuyên môn từ y sỹ trở lên.

b) Đáp ng các điều kiện sau: Nhân viên trực tiếp thực hiện khám sàng lọc, tư vấn, tiêm chủng, theo dõi, xử trí phản ứng sau tiêm chủng phải có giấy chứng nhận tham dự tập huấn về tiêm chủng do các cơ sở quy đnh tại Điều 30, Điều 31 Thông tư s12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưng Bộ Y tế cấp.

Căn c pháp lý

- Luật Phòng, chng bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

- Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dn việc quản lý s dụng vắc xin trong tiêm chủng.

[...]
4
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ