Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, các Cơ sở đào tạo, Phòng Kinh tế - Hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Số hiệu 250/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/02/2025
Ngày có hiệu lực 01/03/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Lâm Văn Bi
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 250/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 19 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO, PHÒNG KINH TẾ - HẠ TẦNG, PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 120/QĐ-BGTVT ngày 07/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 41/TTr-SGTVT ngày 18/02/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:

1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, các Cơ sở đào tạo, Phòng Kinh tế - Hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mc).

2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2025. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Gii quyết thtc hành chính tnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng CCHC(VLi);
- Lưu: VT, M.A71/02.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, CƠ SỞ ĐÀO TẠO, PHÒNG KINH TẾ - HẠ TẦNG, PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 250/QĐ-UBND ngày 19/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

* CÁCH THỨC THỰC HIỆN

- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc đến Ủy ban nhân dân cấp huyện thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, đến Ủy ban nhân dân cấp xã thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).

- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:

+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

1.004088 .000.00.00.H12

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.

- Tại cấp tỉnh: Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/3 ngày làm việc, tỷ lệ 33%); tại cấp huyện, cấp xã: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã.

- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau; Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau; Ủy ban nhân dân cấp xã.

70.000 đồng/ giấy.

- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004088” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

2

1.004047 .000.00.00.H12

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.

- Tại cấp tỉnh: Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/3 ngày làm việc, tỷ lệ 33%); tại cấp huyện, cấp xã: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã.

- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau; Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau; Ủy ban nhân dân cấp xã.

70.000 đồng/ giấy.

- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004047” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

3

1.004036 .000.00.00.H12

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.

- Tại cấp tỉnh: Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/3 ngày làm việc, tỷ lệ 33%); tại cấp huyện, cấp xã: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã.

- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau; Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau; Ủy ban nhân dân cấp xã.

70.000 đồng/ giấy.

- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004036” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

4

2.001711 .000.00.00.H12

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.

- Tại cấp tỉnh: Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/3 ngày làm việc, tỷ lệ 33%); tại cấp huyện, cấp xã: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã.

- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau; Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau; Ủy ban nhân dân cấp xã.

70.000 đồng/ giấy.

- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001711” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

5

1.004002 .000.00.00.H12

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

- Tại cấp tỉnh: Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/3 ngày làm việc, tỷ lệ 33%); tại cấp huyện, cấp xã: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã.

- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau; Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau; Ủy ban nhân dân cấp xã.

70.000 đồng/ giấy.

- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004002” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

6

1.003970 .000.00.00.H12

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

- Tại cấp tỉnh: Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/3 ngày làm việc, tỷ lệ 33%); tại cấp huyện, cấp xã: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã.

- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau; Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau; Ủy ban nhân dân cấp xã.

70.000 đồng/ giấy.

- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003970” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

7

1.006391 .000.00.00.H12

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.

- Tại cấp tỉnh: Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/3 ngày làm việc, tỷ lệ 33%); tại cấp huyện, cấp xã: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã.

- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau; Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau; Ủy ban nhân dân cấp xã.

70.000 đồng/ giấy.

- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.006391” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

8

1.003930 .000.00.00.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.

- Tại cấp tỉnh: Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/3 ngày làm việc, tỷ lệ 33%); tại cấp huyện, cấp xã: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã.

- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau; Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau; Ủy ban nhân dân cấp xã.

70.000 đồng/ giấy.

- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003930” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

9

2.001659 .000.00.00.H12

Xóa đăng ký phương tiện.

- Tại cấp tỉnh: Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/3 ngày làm việc, tỷ lệ 33%); tại cấp huyện, cấp xã: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã.

- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau; Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau; Ủy ban nhân dân cấp xã.

Không.

- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001659” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

10

1.003135 .000.00.00.H12

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.

Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/5 ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và đã nộp đủ phí, lệ phí theo quy định.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Cơ sở đào tạo.

- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau, các Cơ sở đào tạo trên địa bàn tỉnh.

Cấp mới, cấp lại chứng nhận: 50.000 đồng/ giấy; Cấp mới, cấp lại chứng chỉ: 20.000 đồng/ giấy.

- Thông tư số 40/2019/TT- BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 38/2023/TT- BGTVT ngày 18/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003135” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Ghi chú: Các TTHC được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại: số thứ tự: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 của Danh mục kèm theo Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 20/4/2020; số thứ tự 01 của Danh mục kèm theo Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 hết hiệu lực khi Quyết định công bố Danh mục này có hiệu lực thi hành./.

QUY TRÌNH

NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, CƠ SỞ ĐÀO TẠO, PHÒNG KINH TẾ - HẠ TẦNG, PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 250/QĐ-UBND ngày 19/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

[...]
1