1. Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ công tác
chung (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) của các cơ quan, tổ chức,
đơn vị cấp tỉnh.
2. Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ công tác
chung (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) của các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc các huyện, thành phố, thị xã quản lý.
3. Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (đối tượng
sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm chi thường
xuyên và chi đầu tư).
Giao cho từng cơ quan, tổ chức, đơn vị có tiêu chuẩn,
định mức sử dụng xe ô tô trực tiếp quản lý, sử dụng xe ô tô để phục vụ công tác
chung của đơn vị (gọi là phương thức quản lý trực tiếp).
1. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra,
giám sát việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành.
2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách
nhiệm thực hiện đúng quy định tại Quyết định này và các quy định khác của pháp
luật có liên quan.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
12 tháng 8 năm 2024.
2. Bãi bỏ toàn bộ nội dung các Quyết định sau:
a) Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của
UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (đối
tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An.
b) Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của
UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành bổ sung, điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức sử
dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá)
trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An.
c) Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của
UBND tỉnh Nghệ An bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối
tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) cho Báo Nghệ An.
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số biên chế,
hợp đồng
|
Tiêu chuẩn, định
mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung theo quy định tại Điều 11 Nghị định
số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2024 của Chính phủ
|
Số lượng tối đa
(xe)
|
Chủng loại
|
Mức giá tối
đa/01xe (Triệu đồng/01xe)
|
A
|
Khối các Văn phòng cấp tỉnh
|
287
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
43
|
1
|
Xe 02 cầu công suất
lớn
|
4.500
|
3
|
Xe từ 04 đến 16 chỗ
ngồi (01 cầu hoặc 02 cầu, bao gồm cả xe bán tải)
|
Xe từ 07 chỗ ngồi
trở xuống (01 cầu) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; Xe 07 hoặc 08 chỗ ngồi
(02 cầu) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe từ 12 - 16 chỗ ngồi mức giá tối
đa 1.300 triệu đồng/xe
|
2
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
53
|
7
|
Xe từ 04 đến 16 chỗ
ngồi (01 cầu hoặc 02 cầu, bao gồm cả xe bán tải)
|
Xe từ 07 chỗ ngồi
trở xuống (01 cầu) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; Xe 07 hoặc 08 chỗ ngồi
(02 cầu) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe từ 12 - 16 chỗ ngồi mức giá tối
đa 1.300 triệu đồng/xe
|
3
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
191
|
1
|
Xe 02 cầu công suất
lớn
|
2.800
|
6
|
Xe từ 04 đến 16 chỗ
ngồi (01 cầu hoặc 02 cầu, bao gồm cả xe bán tải)
|
Xe từ 07 chỗ ngồi
trở xuống (01 cầu) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; Xe 07 hoặc 08 chỗ ngồi
(02 cầu) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe từ 12 - 16 chỗ ngồi mức giá tối
đa 1.300 triệu đồng/xe
|
B
|
Khối các Sở, ngành, tương đương cấp tỉnh
|
22.912
|
|
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
1.637
|
10
|
Xe từ 04 đến 16 chỗ
ngồi (01 cầu hoặc 02 cầu, bao gồm cả xe bán tải)
|
Xe từ 07 chỗ ngồi
trở xuống (01 cầu) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; Xe 07 hoặc 08 chỗ ngồi
(02 cầu) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe từ 12 - 16 chỗ ngồi mức giá tối
đa 1.300 triệu đồng/xe
|
2
|
Sở Y tế
|
12.482
|
7
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
727
|
7
|
4
|
Sở Nội vụ
|
93
|
3
|
5
|
Sở Giao thông vận tải
|
412
|
7
|
6
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
573
|
7
|
Xe từ 04 đến 16 chỗ
ngồi (01 cầu hoặc 02 cầu, bao gồm cả xe bán tải)
|
Xe từ 07 chỗ ngồi
trở xuống (01 cầu) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; Xe 07 hoặc 08 chỗ ngồi
(02 cầu) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe từ 12 - 16 chỗ ngồi mức giá tối
đa 1.300 triệu đồng/xe
|
7
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
109
|
4
|
8
|
Sở Tài chính
|
102
|
4
|
9
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5.734
|
6
|
10
|
Sở Xây dựng
|
106
|
4
|
11
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
62
|
3
|
12
|
Sở Công Thương
|
82
|
3
|
13
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
446
|
7
|
14
|
Thanh tra tỉnh
|
52
|
3
|
15
|
Sở Tư pháp
|
92
|
3
|
16
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
40
|
2
|
17
|
Sở Du lịch
|
27
|
2
|
18
|
Sở Ngoại vụ
|
20
|
2
|
19
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
33
|
2
|
20
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam
|
75
|
3
|
21
|
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh
|
8
|
2
|
C
|
Khối Mặt trận tổ quốc, các tổ chức - chính trị
cấp tỉnh
|
184
|
|
|
|
1
|
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Nghệ An
|
26
|
2
|
|
|
2
|
Tỉnh đoàn
|
93
|
3
|
Xe từ 04 đến 16 chỗ
ngồi (01 cầu hoặc 02 cầu, bao gồm cả xe bán tải)
|
Xe từ 07 chỗ ngồi
trở xuống (01 cầu) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; Xe 07 hoặc 08 chỗ ngồi
(02 cầu) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe từ 12 - 16 chỗ ngồi mức giá tối
đa 1.300 triệu đồng/xe
|
3
|
Hội Nông dân tỉnh
|
26
|
2
|
4
|
Hội phụ nữ tỉnh
|
25
|
2
|
5
|
Hội cựu chiến binh tỉnh
|
14
|
2
|
D
|
Khối các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
UBND tỉnh (lĩnh vực y tế, giáo dục, đào tạo, dạy nghề)
|
883
|
|
|
|
1
|
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
|
123
|
2
|
Xe từ 04 đến 16 chỗ
ngồi (01 cầu hoặc 02 cầu, bao gồm cả xe bán tải)
|
Xe từ 07 chỗ ngồi
trở xuống (01 cầu) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; Xe 07 hoặc 08 chỗ ngồi
(02 cầu) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe từ 12 - 16 chỗ ngồi mức giá tối
đa 1.300 triệu đồng/xe
|
2
|
Trường Cao đẳng sư phạm Nghệ An
|
189
|
2
|
3
|
Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Nghệ An
|
65
|
1
|
4
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam -
Hàn Quốc
|
133
|
2
|
5
|
Trường Cao đẳng Việt Đức Nghệ An
|
87
|
1
|
6
|
Trường Cao đẳng Du lịch - Thương mại Nghệ An
|
116
|
2
|
7
|
Trường Đại học Y khoa Vinh
|
170
|
2
|
Đ
|
Khối các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
UBND tỉnh (thuộc lĩnh vực khác)
|
385
|
|
|
|
1
|
Đài phát thanh và truyền hình tỉnh
|
183
|
3
|
Xe từ 04 đến 16 chỗ
ngồi (01 cầu hoặc 02 cầu, bao gồm cả xe bán tải)
|
Xe từ 07 chỗ ngồi
trở xuống (01 cầu) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; Xe 07 hoặc 08 chỗ ngồi
(02 cầu) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe từ 12 - 16 chỗ ngồi mức giá tối
đa 1.300 triệu đồng/xe
|
2
|
Vườn quốc gia Pù Mát
|
97
|
2
|
3
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch
tỉnh
|
37
|
1
|
4
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình
dân dụng và công nghiệp
|
68
|
2
|
|
Tổng cộng
|
24.651
|
|
|
|
TT
|
Đơn vị
|
Tiêu chuẩn, định
mức quy định tại điểm b khoản 2 điều 17 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày
26/9/2023 của Chính phủ
|
Số xe tối đa
(xe)
|
Chủng loại xe
|
Mức giá tối đa (triệu
đồng/xe)
|
Mục đích sử dụng
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy Nghệ An
|
1
|
Xe từ 22 đến 29 chỗ
|
Xác định tại thời
điểm được cấp có thẩm quyền phê duyệt phù hợp với giá mua trên thị trường của
chủng loại xe tương ứng
|
Xe chở đại biểu,
khách trung ương
|
1
|
Xe 17 chỗ
|
2
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân
dân tỉnh Nghệ An
|
1
|
Xe từ 22 đến 29 chỗ
|
Xe phục vụ giám
sát, tiếp xúc cử tri
|
1
|
Xe 17 chỗ
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh Nghệ An
|
1
|
Xe từ 22 đến 29 chỗ
|
Xe chở đại biểu,
khách trung ương
|
1
|
Xe 17 chỗ
|
4
|
Thanh tra tỉnh Nghệ An
|
1
|
Xe 17 chỗ
|
Xe phục vụ đoàn
thanh tra liên ngành
|
5
|
Trường PTTH dân tộc nội trú Nghệ An
|
1
|
Xe 22 đến 29 chỗ
|
Xe chở giáo viên,
học sinh đi thực tế
|
6
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp
Nghệ An
|
1
|
Xe 17-24 chỗ
|
Xe chở giáo viên,
học sinh đi thực tế trong các hoạt động giáo dục
|
7
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên số 2 Nghệ An
|
1
|
Xe 17-24 chỗ
|
Xe chở giáo viên,
học sinh đi thực tế trong các hoạt động giáo dục
|
8
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú THPT số 2 Nghệ
An
|
1
|
Xe 17-24 chỗ
|
Xe chở giáo viên,
học sinh đi thực tế trong các hoạt động giáo dục
|
9
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
1
|
Xe 17-24 chỗ
|
Xe chở các cán bộ
sát hạch lái xe chấm thi các kỳ thi sát hạch lái xe ô tô và xe máy trên địa
bàn tỉnh
|
10
|
Văn phòng Thanh tra Giao thông vận tải Nghệ An
|
1
|
7 chỗ (01 cầu hoặc
02 cầu)
|
Phục vụ công tác
thanh tra, kiểm tra và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và đảm bảo
trật tự an toàn giao thông của các Đội trật tự giao thông và văn phòng Thanh
tra giao thông (xe có gắn lô gô thanh tra giao thông)
|
11
|
Các đội thanh tra giao thông (thuộc Thanh tra Sở
Giao thông vận tải Nghệ An).
|
01 xe/đội
|
7 chỗ (01 cầu hoặc
02 cầu)
|
12
|
Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động (thuộc Sở
Giao thông vận tải Nghệ An)
|
01 xe/Trạm
|
7 chỗ (01 cầu hoặc
02 cầu)
|
Xác định tại thời
điểm được cấp có thẩm quyền phê duyệt phù hợp với giá mua trên thị trường của
chủng loại xe tương ứng
|
Phục vụ công tác
kiểm soát tải trọng xe lưu động của Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động (xe
có gắn lô gô thanh tra giao thông)
|
13
|
Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Nghệ
An
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Xe tập lái
|
Xe phục vụ đào tạo
lái xe tập lái, sát hạch cấp giấy phép lái xe
|
14
|
Ban quản lý bảo trì đường bộ Nghệ An
|
2
|
7 chỗ (01 cầu hoặc
02 cầu)
|
Xe phục vụ tuần kiểm
để bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (xe có gắn lô gô: xe tuần kiểm
đường bộ)
|
15
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Nghệ An
|
2
|
Xe có kết cấu đặc
biệt
|
Xe hộ tống tiền
thu phí bảo trì đường bộ nộp ngân hàng (01 cơ sở ở Vinh, 01 cơ sở ở thị xã
Thái Hòa)
|
16
|
Trung tâm điều dưỡng thương binh Nghệ An
|
1
|
Xe 17-24 chỗ
|
Phục vụ đưa đón
thương bệnh binh
|
17
|
Khu điều dưỡng thương binh tâm thần kinh Nghệ An
|
1
|
Xe 17-24 chỗ
|
Chở thương binh đi
các tuyến viện, phục vụ các hoạt động tái hòa nhập cộng đồng
|
18
|
Trung tâm điều dưỡng người có công với cách mạng
Nghệ An
|
1
|
Xe 52 chỗ
|
Phục vụ đưa đón
người có công và xe chở lương thực phẩm
|
1
|
Xe 17-24 chỗ
|
19
|
Trường Trung cấp kinh tế - kỹ thuật Bắc Nghệ An
|
1
|
Xe 17-24 chỗ
|
Xe chở giáo viên,
học sinh đi thực tế, chở dụng cụ giảng dạy
|
20
|
Trường Trung cấp kinh tế - công nghiệp - thủ công
nghiệp Nghệ An
|
1
|
Xe 17-24 chỗ
|
Xe chở giáo viên,
học sinh đi thực tế, chở dụng cụ giảng dạy
|
21
|
Trường Trung cấp kinh tế - Kỹ thuật Tây Nam Nghệ
An
|
1
|
Xe 17-24 chỗ
|
Xe chở giáo viên
đi tuyển sinh, chở giáo viên, học sinh đi thực tế, thực tập, chở dụng cụ giảng
dạy
|
22
|
Trường Trung cấp kinh tế - Kỹ thuật miền Tây Nghệ
An
|
1
|
Xe 17-24 chỗ
|
Xe chở giáo viên
đi tuyển sinh, chở giáo viên, học sinh đi thực tế, thực tập, chở dụng cụ giảng
dạy
|
23
|
Trung tâm giáo dục - dạy nghề người khuyết tật tỉnh
Nghệ An
|
1
|
Xe 17 - 24 chỗ
|
Xác định tại thời
điểm được cấp có thẩm quyền phê duyệt phù hợp với giá mua trên thị trường của
chủng loại xe tương ứng
|
Xe vận chuyển
trang thiết bị phục vụ công tác dạy nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh,
vận chuyển chuyển tuyến khám bệnh cho học sinh khuyết tật ở nội trú, chở giáo
viên, học viên đi thực tế.
|
24
|
Trường Trung cấp dân tộc nội trú Nghệ An
|
1
|
Xe 17-24 chỗ
|
Xe chở giáo viên,
học sinh đi thực tế, chở dụng cụ giảng dạy
|
25
|
Chi cục chăn nuôi và thú y Nghệ An
|
1
|
Xe tải bảo ôn
|
Xe chuyên bảo ôn
chở thuốc thú y
|
26
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
Nghệ An
|
1
|
Xe gắn thiết bị
chuyên dùng
|
Xe gắn thiết bị
chuyên dùng để phục vụ công tác kiểm định lưu động vệ sinh an toàn thực phẩm
|
27
|
Trung tâm văn hóa thông tin Nghệ An
|
1
|
xe từ 22 đến 29 chỗ
|
Chở diễn viên đi
biểu diễn
|
28
|
Trung tâm Nghệ thuật truyền thống Nghệ An
|
2
|
xe 34 chỗ
|
Phục vụ chở đạo cụ,
âm thanh và chở diễn viên đi biểu diễn
|
1
|
Xe tải 3,5- 4 tấn
|
1
|
Xe tải 2-3 tấn
|
Phục vụ chở đạo cụ,
âm thanh
|
1
|
Xe 39 chỗ
|
Chở diễn viên đi
biểu diễn
|
29
|
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao
Nghệ An
|
2
|
xe từ 22 đến 29 chỗ
|
Phục vụ các giải
thi đấu thể thao
|
30
|
Thư viện tỉnh Nghệ An
|
1
|
Xe tải gắn tủ thư
viện lưu động đa phương tiện
|
Xây dựng tủ sách
thư viện trên địa bàn tỉnh
|
31
|
Trường Phổ thông năng khiếu thể dục thể thao tỉnh
Nghệ An
|
1
|
Xe 29 chỗ
|
Xe phục vụ công
tác đưa các vận động viên đi thi đấu
|
32
|
Bảo tàng Xô viết Nghệ Tĩnh
|
1
|
Xe tải 3,5 tấn
|
Xe chở vật tư,
trang thiết bị (tài liệu, hiện vật, tranh ảnh, pano, áp phích...) phục vụ
trưng bày lưu động trên địa bàn 2 tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh.
|
33
|
Bảo tàng Nghệ An
|
1
|
Xe 17-24 chỗ
|
Xác định tại thời
điểm được cấp có thẩm quyền phê duyệt phù hợp với giá mua trên thị trường của
chủng loại xe tương ứng
|
Xe chở các chuyên gia
đi khảo sát, sưu tầm, hiện vật, khảo cổ học; Chở cán bộ, viên chức và vật tư,
trang thiết bị (tài liệu, hiện vật, tranh ảnh, pano, áp phích...) phục vụ
trưng bày lưu động trên địa bàn toàn quốc
|
34
|
Bệnh viện Mắt Nghệ An
|
1
|
Xe 30 chỗ
|
Phục vụ chỉ đạo
tuyến
|
35
|
Trung tâm huyết học truyền máu tỉnh Nghệ An
|
1
|
Xe tải thùng bảo
ôn
|
Vận chuyển và bảo
quản máu
|
1
|
Xe từ 22 đến 29 chỗ
|
Chở cán bộ, bác sỹ
và dụng cụ đi lấy máu
|
36
|
Bệnh viện ung bướu Nghệ An
|
1
|
Xe từ 22 đến 29 chỗ
|
Chở cán bộ, bác sỹ
và nhân viên y tế đến các địa bàn của tỉnh
|
37
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Nghệ An
|
1
|
Xe chuyên dùng có
trang bị thiết bị kiểm định
|
Xe chuyên dùng kiểm
định chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm
|
38
|
Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng
số 1 Nghệ An
|
1
|
Xe từ 22 đến 29 chỗ
|
Xe kiểm tra kiểm
soát lâm sản và phòng chống cháy rừng
|
39
|
Đài phát thanh truyền hình Nghệ An
|
3
|
Truyền hình lưu động
|
Xe truyền hình lưu
động; xe phóng sự, phục vụ công tác của phóng viên, biên tập
|
1
|
Xe 17-24 chỗ
|
40
|
Trung tâm hỗ trợ, tư vấn tài chính Nghệ An
|
1
|
Xe 17-24 chỗ
|
Xe phục vụ đào tạo,
tư vấn tài chính; chở biên lai ấn chỉ, máy móc thiết bị
|
41
|
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
|
1
|
Xe 35 chỗ
|
Xe chở giáo viên,
sinh viên đi thực tế
|
42
|
Trường Cao đẳng Việt - Đức Nghệ An
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Xe phục vụ dạy nghề,
tập lái
|
Xe phục vụ dạy nghề,
tập lái
|
43
|
Trường Cao đẳng sư phạm Nghệ An
|
1
|
Xe 35 chỗ
|
Xe chở giáo viên,
sinh viên
|
44
|
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Nghệ An
|
1
|
Xe 39 chỗ
|
Xe chở giáo viên,
sinh viên
|
45
|
Trường Đại học Y khoa Vinh
|
1
|
Xe 45 đến 47 chỗ
|
Xe chở giáo viên,
sinh viên
|
46
|
Trường Cao đẳng du lịch - Thương mại Nghệ An
|
2
|
Xe từ 22 đến 29 chỗ
|
Xe chở giáo viên,
sinh viên
|
47
|
Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghiệp Việt Nam - Hàn
Quốc
|
1
|
Xe 17-24 chỗ
|
Xác định tại thời
điểm được cấp có thẩm quyền phê duyệt phù hợp với giá mua trên thị trường của
chủng loại xe tương ứng
|
Xe chở giáo viên,
sinh viên; chở dụng cụ giảng dạy
|
1
|
Xe 45 đến 47 chỗ
|
48
|
Trường Chính trị Nghệ An
|
1
|
Xe 17-24 chỗ
|
Xe chở giáo viên,
sinh viên di thực tế
|
49
|
Báo Nghệ An
|
1
|
Xe 17-24 chỗ
|
Xe phục vực công
tác xuất bản và tác nghiệp đưa tin tuyên truyền, phổ biến đường lối chính
sách của Đảng
|
50
|
Văn phòng HĐND - UBND các huyện, thành phố, thị
xã
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Xe quét rác
|
Xe quét rác
|
Xe chở rác
|
Xe chở rác 6m3
|
Xe cần cẩu
|
Xe cần cẩu 2 tấn
|
Xe nâng
|
Xe nâng 2 tấn
|
Xe xúc lật
|
Xe xúc lật gầu
0,65m3
|
Xe ủi
|
Xe ủi
|
Xe bồn, tưới cây
|
Xe bồn, tưới cây
6m3
|
Xe hút bùn
|
Xe hút bùn 4m3
|
51
|
Văn phòng HĐND - UBND thành phố Vinh
|
1
|
Xe 17-24 chỗ
|
Xe chở đại biểu,
khách trung ương
|
52
|
UBND các xã, phường, thị trấn
|
1
|
Xe tải nhỏ
|
Xe tải nhỏ phục vụ
công tác an ninh trật tự
|
1
|
Xe chở rác
|
Xe chở rác 3m3
|
53
|
Ban quản lý nghĩa trang cấp huyện
|
2
|
Xe tang lễ;
|
Xe tang lễ, xe chở
thân nhân (riêng Ban quản lý nghĩa trang thành phố Vinh được trang bị tối đa
05 xe )
|
54
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao cấp huyện
|
1
|
Xe phát thanh,
truyền hình lưu động
|
Xe phục vụ nhiệm vụ
phát thanh truyền hình lưu động trên địa bàn (xe có gắn lô gô truyền hình lưu
động)
|
55
|
Ban (đội) quản lý trật tự đô thị, thanh tra đô thị
cấp huyện
|
1
|
Xe cẩu
|
Xe cẩu
|
1
|
Xe hút chất thải
|
Xe hút chất thải
|
1
|
Xe tải thùng
|
Xe quản lý trật tự
đô thị
|