Quyết định 25/2010/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục công nhận và chế độ khen thưởng xã, phường phù hợp với trẻ em tỉnh Yên Bái
Số hiệu | 25/2010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/10/2010 |
Ngày có hiệu lực | 30/10/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Phạm Thị Thanh Trà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2010/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 20 tháng 10 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CÔNG NHẬN VÀ CHẾ ĐỘ KHEN THƯỞNG XÃ, PHƯỜNG PHÙ HỢP VỚI TRẺ EM TỈNH YÊN BÁI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 37/2010/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy định tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em;
Căn cứ Thông tư số 22/2010/TT-LĐTBXH ngày 12 tháng 8 năm 2010 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội Quy định trình tự, thủ tục đánh giá và công nhận xã, phường phù hợp với trẻ em;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 131/TTr- LĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2010,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định trình tự, thủ tục công nhận và chế độ khen thưởng xã, phường phù hợp với trẻ em tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH |
TRÌNH
TỰ, THỦ TỤC CÔNG NHẬN VÀ CHẾ ĐỘ KHEN THƯỞNG XÃ, PHƯỜNG PHÙ HỢP VỚI TRẺ EM TỈNH
YÊN BÁI
(
Ban hành kèm theo Quyết định số: 25 /2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2010 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ).
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Văn bản này quy định trình tự, thủ tục công nhận và chế độ khen thưởng xã, phường phù hợp với trẻ em.
2. Quy định này áp dụng đối với các xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là xã, phường) trong phạm vi toàn tỉnh.
Việc tổ chức đánh giá, công nhận và chế độ khen thưởng xã phường phù hợp với trẻ em phải đảm bảo các nguyên tắc sau đây:
1. Đảm bảo công khai, minh bạch, dân chủ và đúng quy định.
2. Do Ủy ban nhân dân xã, phường tổ chức đánh giá, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi chung là cấp huyện) thẩm định, công nhận và được thực hiện mỗi năm một lần.
3. Có sự tham gia của các ngành, các tổ chức đoàn thể ở địa phương.
Điều 3. Xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường, phù hợp với trẻ em
Tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em gồm có 25 chỉ tiêu với số điểm được đánh giá tương ứng với mức độ hoàn thành các chỉ tiêu, cụ thể như sau:
TT |
Chỉ tiêu |
Số điểm |
1 |
Chỉ tiêu 1: Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân xã, phường cam kết thực hiện nhiệm vụ bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em trong năm đánh giá. |
|
|
Có nghị quyết, chương trình, kế hoạch về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; có đăng ký phấn đấu đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em; tạo điều kiện cho các tổ chức chính trị - xã hội tích cực tham gia thực hiện nhiệm vụ bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. |
50 |
Có nghị quyết, chương trình, kế hoạch về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; tạo điều kiện cho các tổ chức chính trị - xã hội tích cực tham gia thực hiện nhiệm vụ bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. |
40 |
|
Có kế hoạch về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; thường xuyên chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; tạo điều kiện cho các tổ chức chính trị - xã hội tích cực tham gia thực hiện nhiệm vụ bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. |
30 |
|
Thường xuyên chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. |
20 |
|
Không có nghị quyết, chương trình, kế hoạch về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. |
0 |
|
2 |
Chỉ tiêu 2: Tỷ lệ trẻ em được đăng ký khai sinh trong năm đánh giá. |
|
|
Từ 90% trở lên |
25 |
Từ 80% đến dưới 90% |
20 |
|
Từ 70% đến dưới 80% |
15 |
|
Từ 60% đến dưới 70% |
10 |
|
Từ 50% đến dưới 60 % |
5 |
|
Dưới 50% |
0 |
|
3 |
Chỉ tiêu 3: Tỷ lệ trẻ em lang thang, trẻ em phải làm việc xa gia đình (nơi đi) trong năm đánh giá. |
|
|
Từ 1% trở xuống |
25 |
Từ trên 1% đến 2% |
15 |
|
Từ trên 2% đến 3% |
10 |
|
Từ trên 3% đến 4% |
5 |
|
Trên 4% |
0 |
|
4 |
Chỉ tiêu 4: Tỷ lệ trẻ em phải làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (nơi đến) trong năm đánh giá. |
|
|
Từ 1% trở xuống |
25 |
Từ trên 1% đến 2% |
15 |
|
Từ trên 2% đến 3% |
10 |
|
Từ trên 3% đến 4% |
5 |
|
Trên 4% |
0 |
|
5 |
Chỉ tiêu 5: Trẻ em bị xâm hại tình dục trong năm đánh giá. |
|
|
Không phát sinh trong năm |
25 |
Phát sinh trong năm |
0 |
|
6 |
Chỉ tiêu 6: Trẻ em bị mua bán, bắt cóc trong năm đánh giá. |
|
|
Không phát sinh trong năm |
25 |
Phát sinh trong năm |
0 |
|
7 |
Chỉ tiêu 7: Trẻ em bị bạo lực trong năm đánh giá. |
|
|
Không phát sinh trong năm |
25 |
Phát sinh trong năm |
0 |
|
8 |
Chỉ tiêu 8: Trẻ em vi phạm pháp luật trong năm đánh giá. |
|
|
Không phát sinh trong năm |
25 |
Phát sinh trong năm |
0 |
|
9 |
Chỉ tiêu 9: Trẻ em sử dụng ma túy trong năm đánh giá. |
|
|
Không phát sinh trong năm |
25 |
Phát sinh trong năm |
0 |
|
10 |
Chỉ tiêu 10: Tỷ lệ trẻ em nhiễm HIV (nhiễm mới) trong năm đánh giá. |
|
|
0% |
25 |
Từ trên 0% đến dưới 1% |
15 |
|
Từ 1% đến dưới 3% |
5 |
|
Từ 3% trở lên |
0 |
|
11 |
Chỉ tiêu 11: Tỷ lệ trẻ em mồ côi không người nuôi dưỡng, trẻ em bị bỏ rơi được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định của Nhà nước trong năm đánh giá. |
|
|
Từ 95% trở lên |
75 |
Từ 90% đến dưới 95% |
60 |
|
Từ 85% đến dưới 90% |
45 |
|
Từ 80% đến dưới 85% |
30 |
|
Từ 75% đến dưới 80% |
15 |
|
Dưới 75% |
0 |
|
12 |
Chỉ tiêu 12: Tỷ lệ trẻ em được bú mẹ sớm trong vòng một giờ đầu sau khi sinh trong năm đánh giá. |
|
|
Từ 95% trở lên |
50 |
Từ 90% đến dưới 95% |
40 |
|
Từ 85% đến dưới 90% |
30 |
|
Từ 80% đến dưới 85% |
20 |
|
Từ 75% đến dưới 80% |
10 |
|
Dưới 75% |
0 |
|
13 |
Chỉ tiêu 13: Tỷ lệ trẻ sơ sinh được cân, đo chiều dài ngay sau khi sinh trong năm đánh giá. |
|
|
Từ 95% trở lên |
50 |
Từ 90% đến dưới 95% |
40 |
|
Từ 85% đến dưới 90% |
30 |
|
Từ 80% đến dưới 85% |
20 |
|
Từ 75% đến dưới 80% |
10 |
|
Dưới 75% |
0 |
|
14 |
Chỉ tiêu 14: Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin thuộc chương trình tiêm chủng mở rộng trong năm đánh giá. |
|
|
Từ 95% trở lên |
50 |
Từ 90% đến dưới 95% |
40 |
|
Từ 85% đến dưới 90% |
30 |
|
Từ 80% đến dưới 85% |
20 |
|
Từ 75% đến dưới 80% |
10 |
|
Dưới 75% |
0 |
|
15 |
Chỉ tiêu 15: Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi bị suy dinh dưỡng (chiều cao/tuổi) trong năm đánh giá. |
|
|
Dưới 20% |
50 |
Từ 20% đến dưới 25% |
40 |
|
Từ 25% đến dưới 30% |
30 |
|
Từ 30% đến dưới 35% |
20 |
|
Từ 35% đến dưới 40% |
10 |
|
Từ 40% trở lên |
0 |
|
16 |
Chỉ tiêu 16: Tỷ lệ học sinh tiểu học và trung học cơ sở được khám sức khỏe trong năm đánh giá. |
|
|
Từ 80% trở lên |
25 |
Từ 60% đến dưới 80% |
20 |
|
Từ 40% đến dưới 60% |
15 |
|
Từ 20% đến dưới 40% |
10 |
|
Từ 10% đến dưới 20% |
5 |
|
Dưới 10% |
0 |
|
17 |
Chỉ tiêu 17: Tỷ lệ hộ gia đình (hộ gia đình có trẻ em) sử dụng nước sạch trong năm đánh giá. |
|
|
Từ 85% trở lên |
50 |
Từ 80% đến dưới 85% |
40 |
|
Từ 75% đến dưới 80% |
30 |
|
Từ 70% đến dưới 75% |
20 |
|
Từ 65% đến dưới 70% |
10 |
|
Dưới 65% |
0 |
|
18 |
Chỉ tiêu 18: Tỷ lệ hộ gia đình (hộ gia đình có trẻ em) sử dụng hố xí hợp vệ sinh trong năm đánh giá. |
|
|
Từ 85% trở lên |
50 |
Từ 80% đến dưới 85% |
40 |
|
Từ 75% đến dưới 80% |
30 |
|
Từ 70% đến dưới 75% |
20 |
|
Từ 65% đến dưới 70% |
10 |
|
Dưới 65% |
0 |
|
19 |
Chỉ tiêu 19: Tỷ lệ trẻ em bị tai nạn, thương tích trong năm đánh giá. |
|
|
Dưới 1% |
25 |
Từ 1% đến dưới 3% |
15 |
|
Từ 3% đến dưới 5% |
5 |
|
Từ 5% trở lên |
0 |
|
20 |
Chỉ tiêu 20: Tỷ lệ huy động trẻ em đến nhóm trẻ, nhà trẻ, lớp mẫu giáo, trường mẫu giáo, trường mầm non trong năm đánh giá. |
|
|
Từ 95% trở lên |
50 |
Từ 90% đến dưới 95% |
40 |
|
Từ 85% đến dưới 90% |
30 |
|
Từ 80% đến dưới 85% |
20 |
|
Từ 75% đến dưới 80% |
10 |
|
Dưới 75% |
0 |
|
21 |
Chỉ tiêu 21: Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi hoặc tỷ lệ trẻ em đủ sáu tuổi nhập học lớp một trong năm đánh giá. |
|
|
Đạt phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi |
50 |
Tỷ lệ trẻ em đủ sáu tuổi nhập học lớp một đạt từ 90% trở lên |
40 |
|
Tỷ lệ trẻ em đủ sáu tuổi nhập học lớp một đạt từ 85% đến dưới 90% |
30 |
|
Tỷ lệ trẻ em đủ sáu tuổi nhập học lớp một đạt từ 80% đến dưới 85% |
20 |
|
Tỷ lệ trẻ em đủ sáu tuổi nhập học lớp một đạt từ 75% đến dưới 80% |
10 |
|
Tỷ lệ trẻ em đủ sáu tuổi nhập học lớp một đạt dưới 75% |
0 |
|
22 |
Chỉ tiêu 22: Phổ cập giáo dục trung học cơ sở hoặc tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở trong năm đánh giá. |
|
|
Đạt phổ cập trung học cơ sở |
75 |
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở đạt từ 90% trở lên |
60 |
|
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở đạt từ 85% đến dưới 90% |
45 |
|
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở đạt từ 80% đến dưới 85% |
30 |
|
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở đạt từ 75% đến dưới 80% |
15 |
|
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở đạt dưới 75% |
0 |
|
23 |
Chỉ tiêu 23: Tổ chức các hoạt động có sự tham gia của trẻ em trong năm đánh giá. |
|
|
Tổ chức bốn lần trở lên |
25 |
Tổ chức ba lần |
20 |
|
Tổ chức hai lần |
15 |
|
Tổ chức một lần |
10 |
|
Không tổ chức hoạt động |
0 |
|
24 |
Chỉ tiêu 24: Tỷ lệ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa (gia đình có trẻ em) trong năm đánh giá. |
|
|
Từ 90% trở lên |
50 |
Từ 85% đến dưới 90% |
40 |
|
Từ 80% đến dưới 85% |
30 |
|
Từ 75% đến dưới 80% |
20 |
|
Từ 70% đến dưới 75% |
10 |
|
Dưới 70% |
0 |
|
25 |
Chỉ tiêu 25: Điểm vui chơi, giải trí và tổ chức sinh hoạt văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao cho trẻ em trong năm đánh giá. |
|
|
Có điểm vui chơi, giải trí (sân bóng đá, thư viện, phòng đọc sách cho trẻ em) và tổ chức sinh hoạt văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao cho trẻ em (tổ chức trại hè cho thiếu nhi, ngày 1/6, Tết Trung thu). |
50 |
Không có điểm vui chơi, giải trí nhưng có tổ chức sinh hoạt văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao cho trẻ em. |
30 |
|
Không có điểm vui chơi, giải trí và không tổ chức sinh hoạt văn hoá, văn nghệ, thể dục, thể thao cho trẻ em. |
0 |