Quyết định 25/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
Số hiệu | 25/2008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Lê Thị Quang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2008/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 22 tháng 12 năm 2008 |
QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2009
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá
X ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ Quy
định chi tiết thi hành Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng
6 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương
pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP
ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của
Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị
định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính
phủ;
Thực hiện Kết luận số 48-KL/TU ngày 12 tháng 11 năm 2008 - Kết luận Hội nghị
Ban Thường vụ Tỉnh uỷ kỳ thứ 36;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2008 kỳ họp thứ 11
Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XVI, về việc giá các loại đất áp dụng trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang năm 2009;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1862/TTr-STC ngày 19 tháng 11 năm
2008 về việc “Đề nghị ban hành quy định phân vùng, phân khu vực, phân loại Đường
phố, phân vị trí đất và giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
năm 2009”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, gồm:
I- Nhóm đất nông nghiệp
1- Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất rừng sản xuất:
Áp dụng hệ số vị trí lợi thế về giao thông là 1,3 lần vào biểu giá cho tất cả các loại đất nông nghiệp (Chi tiết có biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo).
2- Đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng 100% giá đất nông nghiệp Tương ứng liền kề theo quy định tại Quyết định này.
II- Nhóm đất phi nông nghiệp
1- Đất ở tại nông thôn, trong đó:
a) Giá đất ở nông thôn các vị trí ven trục Đường giao thông chính (Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện), các đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch.
b) Giá đất ở nông thôn các vị trí còn lại.
(Chi tiết có biểu số 05, biểu số 07 kèm theo).
2- Đất ở tại đô thị, trong đó:
a) Đất ở tại thị xã Tuyên Quang.
b) Đất ở tại các huyện.
(Chi tiết có biểu số 06 kèm theo).
3- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn ở các vị trí còn lại và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị được xác định như sau:
- Trên địa bàn thị xã Tuyên Quang và huyện Yên Sơn: Được xác định bằng 60% giá đất ở cùng vị trí theo giá đất quy định tại khoản 1, mục II, Điều 1 Quyết định này.
- Trên địa bàn các huyện còn lại: Được xác định bằng 55% giá đất ở cùng vị trí theo giá đất quy định tại tiết a, b, c khoản 2 Điều này.
4- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp các vị trí ven trục Đường giao thông chính (Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện), các đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch được xác định như sau:
- Trên địa bàn thị xã Tuyên Quang và huyện Yên Sơn: Được xác định bằng 60% giá đất ở cùng vị trí theo giá đất quy định tại Quyết định này, nhưng tối đa không vượt quá 525.000 đồng/m2.
- Trên địa bàn các huyện còn lại: Được xác định bằng 55% giá đất ở cùng vị trí theo giá đất quy định tại Quyết định này, nhưng tối đa không vượt quá 525.000 đồng/m2.
5- Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp: Được xác định bằng 100% giá đất ở Tương ứng tại các vị trí hoặc khu vực liền kề theo quy định tại Quyết định này.
Điều 2. Bảng giá các loại đất quy định Điều 1 Quyết định này là căn cứ để thực hiện các chính sách theo quy định của pháp luật về đất đai quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; khoản 1 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ;
Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được thực hiện kể từ ngày 01/01/2009 theo quy định của pháp luật về đất đai.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2008/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 22 tháng 12 năm 2008 |
QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2009
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá
X ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ Quy
định chi tiết thi hành Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng
6 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương
pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP
ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của
Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị
định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính
phủ;
Thực hiện Kết luận số 48-KL/TU ngày 12 tháng 11 năm 2008 - Kết luận Hội nghị
Ban Thường vụ Tỉnh uỷ kỳ thứ 36;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2008 kỳ họp thứ 11
Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XVI, về việc giá các loại đất áp dụng trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang năm 2009;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1862/TTr-STC ngày 19 tháng 11 năm
2008 về việc “Đề nghị ban hành quy định phân vùng, phân khu vực, phân loại Đường
phố, phân vị trí đất và giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
năm 2009”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, gồm:
I- Nhóm đất nông nghiệp
1- Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất rừng sản xuất:
Áp dụng hệ số vị trí lợi thế về giao thông là 1,3 lần vào biểu giá cho tất cả các loại đất nông nghiệp (Chi tiết có biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo).
2- Đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng 100% giá đất nông nghiệp Tương ứng liền kề theo quy định tại Quyết định này.
II- Nhóm đất phi nông nghiệp
1- Đất ở tại nông thôn, trong đó:
a) Giá đất ở nông thôn các vị trí ven trục Đường giao thông chính (Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện), các đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch.
b) Giá đất ở nông thôn các vị trí còn lại.
(Chi tiết có biểu số 05, biểu số 07 kèm theo).
2- Đất ở tại đô thị, trong đó:
a) Đất ở tại thị xã Tuyên Quang.
b) Đất ở tại các huyện.
(Chi tiết có biểu số 06 kèm theo).
3- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn ở các vị trí còn lại và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị được xác định như sau:
- Trên địa bàn thị xã Tuyên Quang và huyện Yên Sơn: Được xác định bằng 60% giá đất ở cùng vị trí theo giá đất quy định tại khoản 1, mục II, Điều 1 Quyết định này.
- Trên địa bàn các huyện còn lại: Được xác định bằng 55% giá đất ở cùng vị trí theo giá đất quy định tại tiết a, b, c khoản 2 Điều này.
4- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp các vị trí ven trục Đường giao thông chính (Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện), các đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch được xác định như sau:
- Trên địa bàn thị xã Tuyên Quang và huyện Yên Sơn: Được xác định bằng 60% giá đất ở cùng vị trí theo giá đất quy định tại Quyết định này, nhưng tối đa không vượt quá 525.000 đồng/m2.
- Trên địa bàn các huyện còn lại: Được xác định bằng 55% giá đất ở cùng vị trí theo giá đất quy định tại Quyết định này, nhưng tối đa không vượt quá 525.000 đồng/m2.
5- Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp: Được xác định bằng 100% giá đất ở Tương ứng tại các vị trí hoặc khu vực liền kề theo quy định tại Quyết định này.
Điều 2. Bảng giá các loại đất quy định Điều 1 Quyết định này là căn cứ để thực hiện các chính sách theo quy định của pháp luật về đất đai quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; khoản 1 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ;
Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được thực hiện kể từ ngày 01/01/2009 theo quy định của pháp luật về đất đai.
Đối với những dự án đã được phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư trước ngày 31/12/2008 nhưng chưa trả tiền bồi thường thì thực hiện bồi thường theo giá quy định tại Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Quy định về phân loại đất và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2008.
Đối với những dự án đã có quyết định thu hồi đất trước ngày 01/01/2009 nhưng chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư thì giá bồi thường về đất được thực hiện theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Công Thương và Cục thuế căn cứ chức năng, nhiệm vụ của ngành có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra và giám sát thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Quy định về phân loại đất và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2008.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH |
DANH SÁCH
CÁC
XÃ THUỘC 3 KHU VỰC TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Khu vực |
Huyện, Thị xã |
Xã, Phường, Thị trấn |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Khu vực I: |
|
|
|
02 xã, thị trấn |
Huyện Chiêm Hoá |
|
1 |
|
|
Thị trấn Vĩnh Lộc |
2 |
|
|
Phúc Thịnh |
|
01 thị trấn |
Huyện Na Hang |
|
3 |
|
|
Thị trấn Na Hang |
|
05 xã, thị trấn |
Huyện Hàm Yên |
|
4 |
|
|
Thị trấn Tân Yên |
5 |
|
|
Thái Sơn |
6 |
|
|
Thái Hoà |
7 |
|
|
Đức Ninh |
8 |
|
|
Bình Xa |
|
10 xã, thị trấn |
Huyện Yên Sơn |
|
9 |
|
|
Kim Phú |
10 |
|
|
Thị trấn Tân Bình |
11 |
|
|
Hoàng Khai |
12 |
|
|
Trung Môn |
13 |
|
|
Đội Bình |
14 |
|
|
Mỹ Bằng |
15 |
|
|
Phú Lâm |
16 |
|
|
Thắng Quân |
17 |
|
|
Tân Long |
18 |
|
|
Thái Bình |
|
07 xã, thị trấn |
Huyện Sơn Dương |
|
19 |
|
|
Thị trấn Sơn Dương |
20 |
|
|
Hồng Lạc |
21 |
|
|
Thượng ấm |
22 |
|
|
Phúc ứng |
23 |
|
|
Hào Phú |
24 |
|
|
Cấp Tiến |
25 |
|
|
Sầm Dương |
|
13 xã, phường |
Thị xã Tuyên Quang |
|
26 |
|
|
Phường Phan Thiết |
27 |
|
|
Phường Tân Quang |
28 |
|
|
Phường Minh Xuân |
29 |
|
|
Phường ỷ La |
30 |
|
|
Phường Tân Hà |
31 |
|
|
Phường Nông Tiến |
32 |
|
|
Phường Hưng Thành |
33 |
|
|
Xã Tràng Đà |
34 |
|
|
Xó An Tường |
35 |
|
|
Xó Lưỡng Vượng |
36 |
|
|
Xó An Khang |
37 |
|
|
Xó Đội Cấn |
38 |
|
|
Xó Thỏi Long |
II |
Khu vực II: |
|
|
|
14 xã |
Huyện Chiêm Hoá |
|
1 |
|
|
Hà Lang |
2 |
|
|
Xuân Quang |
3 |
|
|
Tân An |
4 |
|
|
Hoà An |
5 |
|
|
Kim Bình |
6 |
|
|
Tân Thịnh |
7 |
|
|
Phúc Sơn |
8 |
|
|
Thổ Bình |
9 |
|
|
Trung Hoà |
10 |
|
|
Vinh Quang |
11 |
|
|
Tân Mỹ |
12 |
|
|
Ngọc Hội |
13 |
|
|
Yên Nguyên |
14 |
|
|
Hoà Phú |
|
08 xã |
Huyện Na Hang |
|
15 |
|
|
Khuôn Hà |
16 |
|
|
Thanh Tương |
17 |
|
|
Thượng Lâm |
18 |
|
|
Đà Vị |
19 |
|
|
Yên Hoa |
20 |
|
|
Côn Lôn |
21 |
|
|
Khau Tinh |
22 |
|
|
Hồng Thái |
|
07 xã |
Huyện Hàm Yên |
|
23 |
|
|
Nhân Mục |
24 |
|
|
Phù Lưu |
25 |
|
|
Minh Hương |
26 |
|
|
Minh Dân |
27 |
|
|
Yên Phú |
28 |
|
|
Tân Thành |
29 |
|
|
Bạch Xa |
|
15 xã |
Huyện Yên Sơn |
|
30 |
|
|
Nhữ Khê |
31 |
|
|
Nhữ Hán |
32 |
|
|
Chân Sơn |
33 |
|
|
Lang Quán |
34 |
|
|
Tứ Quận |
35 |
|
|
Chiêu Yên |
36 |
|
|
Phúc Ninh |
37 |
|
|
Lực Hành |
38 |
|
|
Trung Trực |
39 |
|
|
Xuân Vân |
40 |
|
|
Trung Sơn |
41 |
|
|
Đạo Viện |
42 |
|
|
Phú Thịnh |
43 |
|
|
Tiến Bộ |
44 |
|
|
Công Đa |
|
25 xã |
Huyện Sơn Dương |
|
45 |
|
|
Hợp Thành |
46 |
|
|
Tú Thịnh |
47 |
|
|
Thiện Kế |
48 |
|
|
Sơn Nam |
49 |
|
|
Đại Phú |
50 |
|
|
Phú Lương |
51 |
|
|
Tam Đa |
52 |
|
|
Văn Phú |
53 |
|
|
Chi Thiết |
54 |
|
|
Vân Sơn |
55 |
|
|
Vĩnh Lợi |
56 |
|
|
Lâm Xuyên |
57 |
|
|
Đông Lợi |
58 |
|
|
Hợp Hoà |
59 |
|
|
Tuân Lộ |
60 |
|
|
Minh Thanh |
61 |
|
|
Tân Trào |
62 |
|
|
Quyết Thắng |
63 |
|
|
Đồng Quý |
64 |
|
|
Trung Yên |
65 |
|
|
Bình yên |
66 |
|
|
Thanh Phát |
67 |
|
|
Ninh Lai |
68 |
|
|
Đông Thọ |
69 |
|
|
Kháng Nhật |
III |
Khu vực III: |
|
|
|
13 xã |
Huyện Chiêm Hoá |
|
1 |
|
|
Hồng Quang |
2 |
|
|
Hùng Mỹ |
3 |
|
|
Bình An |
4 |
|
|
Linh Phú |
5 |
|
|
Trung Hà |
6 |
|
|
Phú Bình |
7 |
|
|
Nhân Lý |
8 |
|
|
Kiên Đài |
9 |
|
|
Tri Phú |
10 |
|
|
Bình Nhân |
11 |
|
|
Bình Phú |
12 |
|
|
Minh Quang |
13 |
|
|
Yên Lập |
|
08 xã |
Huyện Na Hang |
|
14 |
|
|
Sơn Phú |
15 |
|
|
Xuân Lập |
16 |
|
|
Lăng Can |
17 |
|
|
Phúc Yên |
18 |
|
|
Sinh Long |
19 |
|
|
Thượng Nông |
20 |
|
|
Thượng Giáp |
21 |
|
|
Năng Khả |
|
06 xã |
Huyện Hàm Yên |
|
22 |
|
|
Yên Thuận |
23 |
|
|
Minh Khương |
24 |
|
|
Thành Long |
25 |
|
|
Bằng Cốc |
26 |
|
|
Yên Lâm |
27 |
|
|
Hùng Đức |
|
06 xã |
Huyện Yên Sơn |
|
28 |
|
|
Trung Minh |
29 |
|
|
Hùng Lợi |
30 |
|
|
Kiến Thiết |
31 |
|
|
Tân Tiến |
32 |
|
|
Kim Quan |
33 |
|
|
Quý Quân |
|
01 xã |
Huyện Sơn Dương |
|
34 |
|
|
Lương Thiện |
ĐẤT
TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm
theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Vị trí đất |
Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||
A |
B |
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
|
|
1.000 |
71.000 |
|
|
|
1 |
Vị trí 1 |
|
|
26.300 |
24.000 |
21.800 |
2 |
Vị trí 2 |
|
|
17.800 |
16.300 |
14.800 |
3 |
Vị trí 3 |
|
|
13.400 |
12.400 |
11.200 |
4 |
Vị trí 4 |
|
|
8.600 |
7.900 |
7.200 |
5 |
Vị trí 5 |
|
|
2.300 |
2.200 |
2.000 |
ĐẤT
TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Số TT |
Vị trí đất |
Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||
A |
B |
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
|
|
800 |
68.000 |
|
|
|
1 |
Vị trí 1 |
|
|
15.700 |
14.400 |
13.100 |
2 |
Vị trí 2 |
|
|
13.400 |
12.200 |
11.100 |
3 |
Vị trí 3 |
|
|
9.600 |
8.800 |
8.000 |
4 |
Vị trí 4 |
|
|
5.000 |
4.600 |
4.100 |
5 |
Vị trí 5 |
|
|
1.600 |
1.400 |
1.200 |
ĐẤT
RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Số TT |
Vị trí đất |
Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||
A |
B |
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
|
|
500 |
30.000 |
|
|
|
1 |
Vị trí 1 |
|
|
10.900 |
10.000 |
9.100 |
2 |
Vị trí 2 |
|
|
9.200 |
8.500 |
7.700 |
3 |
Vị trí 3 |
|
|
6.600 |
6.100 |
5.600 |
4 |
Vị trí 4 |
|
|
3.400 |
3.100 |
2.800 |
5 |
Vị trí 5 |
|
|
1.000 |
900 |
800 |
ĐẤT
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Số TT |
Vị trí đất |
Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||
A |
B |
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
|
|
500 |
36.000 |
|
|
|
1 |
Vị trí 1 |
|
|
18.700 |
17.200 |
15.600 |
2 |
Vị trí 2 |
|
|
12.700 |
11.700 |
10.600 |
3 |
Vị trí 3 |
|
|
9.500 |
8.700 |
8.000 |
4 |
Vị trí 4 |
|
|
6.200 |
5.700 |
5.100 |
5 |
Vị trí 5 |
|
|
1.700 |
1.600 |
1.400 |
GIÁ
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TUYÊN QUANG CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
(Kèm
theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên các xã và khu vực |
Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
2.500 |
900.000 |
|
|
1 |
Xã Tràng Đà |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
96.000 |
80.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
57.600 |
48.000 |
2 |
Xã An Tường |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
576.000 |
480.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
420.000 |
350.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
180.000 |
150.000 |
3 |
Xã Đội Cấn |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
300.000 |
250.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
180.000 |
150.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
96.000 |
80.000 |
4 |
Xã Lưỡng Vượng |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
216.000 |
180.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
120.000 |
100.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
72.000 |
60.000 |
5 |
XÃ THÁI LONG |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
300.000 |
250.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
180.000 |
150.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
96.000 |
80.000 |
6 |
XÃ AN KHANG |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
120.000 |
100.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
96.000 |
80.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
57.600 |
48.000 |
GIÁ
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Số TT |
Tên các xã và khu vực |
Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
2.500 |
900.000 |
|
|
1 |
XÃ TRUNG Môn |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
576.000 |
480.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
420.000 |
350.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
180.000 |
150.000 |
2 |
Xã Kim phú |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
216.000 |
180.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
120.000 |
100.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
72.000 |
60.000 |
3 |
Xã Lực Hành |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
120.000 |
100.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
18.000 |
15.000 |
4 |
Xã Lang Quán |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
120.000 |
100.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
18.000 |
15.000 |
5 |
Xã Mỹ Bằng |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
120.000 |
100.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
18.000 |
15.000 |
6 |
Xã Hùng Lợi |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
120.000 |
100.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
18.000 |
15.000 |
7 |
Xã Nhữ Hán |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
120.000 |
100.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
18.000 |
15.000 |
8 |
Xã Phú Lâm |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
120.000 |
100.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
18.000 |
15.000 |
9 |
Xã Chiêu Yên |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
120.000 |
100.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
18.000 |
15.000 |
10 |
Xã Nhữ Khê |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
120.000 |
100.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
18.000 |
15.000 |
11 |
Xã Chân Sơn |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
120.000 |
100.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
18.000 |
15.000 |
12 |
Xã Trung Sơn |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
120.000 |
100.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
18.000 |
15.000 |
13 |
Xã Thái Bình |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
120.000 |
100.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
18.000 |
15.000 |
14 |
Xã Phúc Ninh |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
72.000 |
60.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
5.000 |
15 |
Xã Công Đa |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
72.000 |
60.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
5.000 |
16 |
Xã Hoàng Khai |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
72.000 |
60.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
5.000 |
17 |
Xã Quý quân |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
72.000 |
60.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
5.000 |
18 |
Xã Thắng Quân |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
72.000 |
60.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
5.000 |
19 |
Xã Tân Tiến |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
72.000 |
60.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
5.000 |
20 |
Xã Tứ Quận |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
72.000 |
60.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
5.000 |
21 |
Xã Kim Quan |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
72.000 |
60.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
5.000 |
22 |
Xã Trung Minh |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
72.000 |
60.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
5.000 |
23 |
Xã Đội Bình |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
72.000 |
60.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
5.000 |
24 |
Xã Tân Long |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
72.000 |
60.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
5.000 |
25 |
Xã Kiến Thiết |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
72.000 |
60.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
5.000 |
26 |
Xã Đạo Viện |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
72.000 |
60.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
5.000 |
27 |
Xã Xuân vân |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
72.000 |
60.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
5.000 |
28 |
Xã Tiến Bộ |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
72.000 |
60.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
5.000 |
29 |
Xã Trung trực |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
72.000 |
60.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
5.000 |
30 |
Xã Phú Thịnh |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
72.000 |
60.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
5.000 |
GIÁ
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Số TT |
Tên các xã và khu vực |
Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
2.500 |
900.000 |
|
|
|
1 |
Xã Tân Trào |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
66.000 |
55.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
54.000 |
45.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
36.000 |
30.000 |
|
2 |
Xã Minh Thanh |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
66.000 |
55.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
54.000 |
45.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
36.000 |
30.000 |
|
3 |
Xã Tú Thịnh |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
66.000 |
55.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
54.000 |
45.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
36.000 |
30.000 |
|
4 |
Xã Hợp Thành |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
66.000 |
55.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
54.000 |
45.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
36.000 |
30.000 |
|
5 |
Xã Lương Thiện |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
66.000 |
55.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
54.000 |
45.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
36.000 |
30.000 |
|
6 |
Xã Trung Yên |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
66.000 |
55.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
54.000 |
45.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
36.000 |
30.000 |
|
7 |
Xã Bình Yên |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
66.000 |
55.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
54.000 |
45.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
36.000 |
30.000 |
|
8 |
Xã Phúc ứng |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
66.000 |
55.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
54.000 |
45.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
36.000 |
30.000 |
|
9 |
Xã Thượng ấm |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
66.000 |
55.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
54.000 |
45.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
36.000 |
30.000 |
|
10 |
Xã Cấp Tiến |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
66.000 |
55.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
54.000 |
45.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
36.000 |
30.000 |
|
11 |
Xã Vĩnh Lợi |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
66.000 |
55.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
54.000 |
45.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
36.000 |
30.000 |
|
12 |
Xã Tuân Lộ |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
44.400 |
37.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
33.600 |
28.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
13.920 |
11.600 |
|
13 |
Xã Sơn Nam |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
66.000 |
55.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
54.000 |
45.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
36.000 |
30.000 |
|
14 |
Xã Thiện Kế |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
44.400 |
37.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
33.600 |
28.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
13.920 |
11.600 |
|
15 |
Xã Ninh Lai |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
44.400 |
37.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
33.600 |
28.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
13.920 |
11.600 |
|
16 |
Xã Hợp Hoà |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
44.400 |
37.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
33.600 |
28.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
13.920 |
11.600 |
|
17 |
Xã Thanh Phát |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
44.400 |
37.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
33.600 |
28.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
13.920 |
11.600 |
|
18 |
Xã Kháng Nhật |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
44.400 |
37.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
33.600 |
28.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
13.920 |
11.600 |
|
19 |
Xã Đại Phú |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
44.400 |
37.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
33.600 |
28.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
13.920 |
11.600 |
|
20 |
Xã Phú LƯơng |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
48.000 |
40.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
36.000 |
30.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
21 |
Xã Tam Đa |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
48.000 |
40.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
36.000 |
30.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
22 |
Xã Hào Phú |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
48.000 |
40.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
36.000 |
30.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
23 |
Xã Lâm Xuyên |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
48.000 |
40.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
36.000 |
30.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
24 |
Xã Sầm Dương |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
48.000 |
40.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
36.000 |
30.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
25 |
Xã Hồng Lạc |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
48.000 |
40.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
36.000 |
30.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
26 |
Xã Đông Lợi |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
48.000 |
40.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
36.000 |
30.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
27 |
Xã Chi Thiết |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
48.000 |
40.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
36.000 |
30.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
28 |
Xã Văn Phú |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
48.000 |
40.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
36.000 |
30.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
29 |
Xã Đồng Quý |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
48.000 |
40.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
36.000 |
30.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
30 |
Xã Vân Sơn |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
48.000 |
40.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
36.000 |
30.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
31 |
Xã Quyết Thắng |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
48.000 |
40.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
36.000 |
30.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
24.000 |
20.000 |
|
32 |
Xã Đông Thọ |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
48.000 |
40.000 |
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
36.000 |
30.000 |
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
24.000 |
20.000 |
GIÁ
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Số TT |
Tên các xã và khu vực |
Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
2.500 |
900.000 |
|
|
|
1 |
Xã Bình Xa |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
72.000 |
60.000 |
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
43.200 |
36.000 |
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
21.600 |
18.000 |
|
2 |
Thị trấn Tân Yên |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
72.000 |
60.000 |
|
3 |
Xã Nhân Mục |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
72.000 |
60.000 |
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
43.200 |
36.000 |
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
21.600 |
18.000 |
|
4 |
Xã Thái Sơn |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
72.000 |
60.000 |
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
43.200 |
36.000 |
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
21.600 |
18.000 |
|
5 |
Xã Thái Hoà |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
72.000 |
60.000 |
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
43.200 |
36.000 |
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
21.600 |
18.000 |
|
6 |
Xã Đức Ninh |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
72.000 |
60.000 |
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
43.200 |
36.000 |
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
21.600 |
18.000 |
|
7 |
Xã Phù Lưu |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
57.600 |
48.000 |
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
28.800 |
24.000 |
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
14.400 |
12.000 |
|
8 |
Xã Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
57.600 |
48.000 |
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
28.800 |
24.000 |
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
14.400 |
12.000 |
|
9 |
Xã Minh Hương |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
57.600 |
48.000 |
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
28.800 |
24.000 |
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
14.400 |
12.000 |
|
10 |
Xã Yên Phú |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
57.600 |
48.000 |
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
28.800 |
24.000 |
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
14.400 |
12.000 |
|
11 |
Xã Hùng Đức |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
57.600 |
48.000 |
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
28.800 |
24.000 |
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
14.400 |
12.000 |
|
12 |
Xã Yên Thuận |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
43.200 |
36.000 |
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
21.600 |
18.000 |
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
10.800 |
9.000 |
|
13 |
Xã Bạch Xa |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
43.200 |
36.000 |
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
21.600 |
18.000 |
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
10.800 |
9.000 |
|
14 |
Xã Minh Khương |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
43.200 |
36.000 |
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
21.600 |
18.000 |
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
10.800 |
9.000 |
|
15 |
Xã Minh Dân |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
43.200 |
36.000 |
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
21.600 |
18.000 |
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
10.800 |
9.000 |
|
16 |
Xã Yên Lâm |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
43.200 |
36.000 |
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
21.600 |
18.000 |
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
10.800 |
9.000 |
|
17 |
Xã Bằng Cốc |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
43.200 |
36.000 |
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
21.600 |
18.000 |
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
10.800 |
9.000 |
|
18 |
Xã Thành Long |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
43.200 |
36.000 |
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
21.600 |
18.000 |
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
10.800 |
9.000 |
GIÁ
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
(Kèm
theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên các xã và khu vực |
Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
2.500 |
900.000 |
|
|
|
1 |
Xã Vinh Quang |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
98.400 |
82.000 |
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
55.200 |
46.000 |
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
27.600 |
23.000 |
|
2 |
Xã Ngọc Hội |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
55.200 |
46.000 |
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
27.600 |
23.000 |
|
3 |
Xã Yên nguyên |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
55.200 |
46.000 |
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
27.600 |
23.000 |
|
4 |
Xã Hoà phú |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
98.400 |
82.000 |
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
55.200 |
46.000 |
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
27.600 |
23.000 |
|
5 |
Xã Phúc thịnh |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
55.200 |
46.000 |
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
27.600 |
23.000 |
|
6 |
Xã Xuân Quang |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
55.200 |
46.000 |
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
27.600 |
23.000 |
|
7 |
Xã Kim Bình |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
55.200 |
46.000 |
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
27.600 |
23.000 |
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
14.400 |
12.000 |
|
8 |
Xã Hoà An |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
55.200 |
46.000 |
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
27.600 |
23.000 |
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
14.400 |
12.000 |
|
9 |
Xã Trung Hòa |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
55.200 |
46.000 |
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
27.600 |
23.000 |
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
14.400 |
12.000 |
|
10 |
Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
55.200 |
46.000 |
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
27.600 |
23.000 |
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
14.400 |
12.000 |
|
11 |
Xã Yên Lập |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
55.200 |
46.000 |
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
27.600 |
23.000 |
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
14.400 |
12.000 |
|
12 |
Xã Phú Bình |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
55.200 |
46.000 |
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
27.600 |
23.000 |
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
14.400 |
12.000 |
|
13 |
Xã Phúc Sơn |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
27.600 |
23.000 |
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
14.400 |
12.000 |
|
14 |
Xã Thổ Bình |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
27.600 |
23.000 |
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
14.400 |
12.000 |
|
15 |
Xã Minh Quang |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
55.200 |
46.000 |
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
27.600 |
23.000 |
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
14.400 |
12.000 |
|
16 |
Xã Tân An |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
55.200 |
46.000 |
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
27.600 |
23.000 |
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
14.400 |
12.000 |
|
17 |
Xã Tri Phú |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
27.600 |
23.000 |
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
14.400 |
12.000 |
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
7.200 |
6.000 |
|
18 |
Xã Linh Phú |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
27.600 |
23.000 |
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
14.400 |
12.000 |
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
7.200 |
6.000 |
|
19 |
Xã Bình Nhân |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
27.600 |
23.000 |
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
14.400 |
12.000 |
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
7.200 |
6.000 |
|
20 |
Xã Nhân Lý |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
27.600 |
23.000 |
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
14.400 |
12.000 |
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
7.200 |
6.000 |
|
21 |
Xã Hùng Mỹ |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
27.600 |
23.000 |
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
14.400 |
12.000 |
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
7.200 |
6.000 |
|
22 |
Xã Tân mỹ |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
27.600 |
23.000 |
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
14.400 |
12.000 |
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
7.200 |
6.000 |
|
23 |
Xã Kiên Đài |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
27.600 |
23.000 |
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
14.400 |
12.000 |
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
7.200 |
6.000 |
|
24 |
Xã Bình Phú |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
27.600 |
23.000 |
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
14.400 |
12.000 |
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
7.200 |
6.000 |
|
25 |
Xã Hà Lang |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
27.600 |
23.000 |
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
14.400 |
12.000 |
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
7.200 |
6.000 |
|
26 |
Xã Trung Hà |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
27.600 |
23.000 |
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
14.400 |
12.000 |
|
27 |
Xã Hồng Quang |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
27.600 |
23.000 |
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
14.400 |
12.000 |
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
7.200 |
6.000 |
|
28 |
Xã Bình An |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
27.600 |
23.000 |
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
14.400 |
12.000 |
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
7.200 |
6.000 |
GIÁ
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Số TT |
Tên các xã và khu vực |
Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
2.500 |
900.000 |
|
|
1 |
Thị trấn Na Hang |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
102.000 |
85.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
30.000 |
25.000 |
2 |
Xã Thanh Tương |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
102.000 |
85.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
30.000 |
25.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
18.000 |
15.000 |
3 |
Xã Năng Khả |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
54.000 |
45.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
30.000 |
25.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
18.000 |
15.000 |
4 |
Xã Sơn Phú |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
30.000 |
25.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
18.000 |
15.000 |
5 |
Xã Thượng Lâm |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
54.000 |
45.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
30.000 |
25.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
18.000 |
15.000 |
6 |
Xã Khuôn Hà |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
54.000 |
45.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
30.000 |
25.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
18.000 |
15.000 |
7 |
Xã Lăng Can |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
54.000 |
45.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
30.000 |
25.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
18.000 |
15.000 |
8 |
Xã Đà Vị |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
54.000 |
45.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
30.000 |
25.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
18.000 |
15.000 |
9 |
Xã Yên Hoa |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
30.000 |
25.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
18.000 |
15.000 |
10 |
Xã Xuân Lập |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
38.400 |
32.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
19.200 |
16.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
12.000 |
10.000 |
11 |
Xã Phúc Yên |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2 : |
|
|
19.200 |
16.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
12.000 |
10.000 |
12 |
Xã Côn Lôn |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
38.400 |
32.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
19.200 |
16.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
12.000 |
10.000 |
13 |
Xã Sinh Long |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
38.400 |
32.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
19.200 |
16.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
12.000 |
10.000 |
14 |
Xã Thượng Nông |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
38.400 |
32.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
19.200 |
16.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
12.000 |
10.000 |
15 |
Xã Thượng Giáp |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
38.400 |
32.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
19.200 |
16.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
12.000 |
10.000 |
16 |
Xã Hồng Thái |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
38.400 |
32.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
19.200 |
16.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
12.000 |
10.000 |
17 |
Xã Khau Tinh |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
38.400 |
32.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
19.200 |
16.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
12.000 |
10.000 |
ĐỊA BÀN: THỊ XÃ TUYÊN
QUANG
(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
SỐ TT |
ĐƯỜNG LOẠI |
Mức giá đồng/m2 |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
ĐÔ THỊ LOẠI IV |
|
|
|
|
I |
Đường loại I |
5.000.000 |
2.500.000 |
1.250.000 |
625.000 |
II |
Đường loại II |
3.000.000 |
1.500.000 |
900.000 |
540.000 |
III |
Đường loại III |
2.000.000 |
1.000.000 |
700.000 |
490.000 |
IV |
Đường loại IV |
1.000.000 |
700.000 |
500.000 |
400.000 |
V |
Đường tạm thời chưa phân loại theo tiêu chí quy định tại Quyết định 20 |
|
|
|
|
1 |
Đường Lê Đại Hành |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã 3 giao với Đường Phạm Văn Đồng (ngã 3 Bình Thuận cạnh chùa An Vinh) đến cổng X300 |
1.000.000 |
|
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường bê tông vào nhà ông Hùng; đất liền cạnh Đường bê tông vào nhà văn hóa tổ 8; |
|
600.000 |
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường bê tông vào nhà ông Hiển; đất liền cạnh Đường bê tông vào nhà ông Thanh; |
|
600.000 |
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường bê tông vào nhà ông Tuấn; đất liền cạnh 2 Đường bê tông vào nhà ông Đầm; |
|
600.000 |
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường vào đến X300 |
|
600.000 |
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường các ngách còn lại của Đường bê tông; các ngách còn lại của Đường vào X300 |
|
|
400.000 |
|
|
+ Đất liền cạnh đoạn từ cổng X300 đến hết địa phận phường Hưng Thành |
720.000 |
|
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường bê tông vào nhà ông Tiến; đất liền cạnh Đường bê tông vào nhà bà Nết; |
|
|
400.000 |
|
|
+ Đất liền cạnh Đường bê tông vào đến hết nhà bà Vi |
|
|
400.000 |
|
|
+ Đất liền cạnh Đường bê tông vào xóm 12 đến hết nhà bà Hương; đất liền cạnh Đường bê tông vào nhà ông Tình; |
|
|
400.000 |
|
|
+ Đất liền cạnh Đường các ngách, các ngõ, ngách còn lại |
|
|
|
320.000 |
2 |
Đường Kim Bình |
|
|
|
|
|
- Đất liền cạnh Đường đoạn từ km 0 đến hết địa phận phường Nông Tiến |
720.000 |
|
|
|
|
- Đất liền cạnh Đường các ngõ bê tông của Đường Kim Bình tổ 2 |
|
600.000 |
|
|
|
- Đất liền cạnh các ngõ còn bê tông của Đường Kim Bình tổ 2 |
|
|
400.000 |
|
|
- Các ngõ, ngách còn lại |
|
|
|
320.000 |
3 |
Đường Bình Ca |
|
|
|
|
1.1 |
Đoạn từ ngã 3 giao với Đường Quốc lộ 379 (cũ) qua Đường Tân Trào đến ngã tư Trạm bơm 2 của HTX Nông Tiến và Đường nội bộ Khu dân cư xóm 13 |
|
|
|
|
|
- Đất liền cạnh Đường đoạn từ ngã 3 giao với Đường Quốc lộ 379 (cũ) qua Đường Tân Trào đến ngã tư nhà công vụ của Bộ Công an |
1.000.000 |
|
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường đất còn lại trong các ngõ tổ 7, 10, 8 |
|
600.000 |
|
|
|
+ Đất liền cạnh các ngõ, ngách còn lại |
|
|
400.000 |
|
|
- Đoạn từ Nhà công vụ của Bộ Công an đến Trạm bơm 2 của HTX Nông Tiến |
720.000 |
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã tư Trạm bơm 2 của HTX Nông Tiến đi xóm 13 |
|
600.000 |
|
|
|
+ Đất liền cạnh các ngõ, ngách còn lại |
|
|
400.000 |
|
4 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
1.1 |
- Đất liền cạnh Đường đoạn từ ngã 3 giao với Đường Trường Chinh (Sở Tài nguyên và Môi trường) đến hết địa phận phường Ỷ La |
720.000 |
|
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường bê tông ngõ 10 từ Đường Kim Quan đến hết nhà ông Hùng |
|
600.000 |
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường bê tông ngõ 32 từ Đường Kim Quan đến hết nhà ông Hoa |
|
600.000 |
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường bê tông ngõ 58 từ Đường Kim Quan đến hết nhà ông Duyên |
|
600.000 |
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường bê tông ngõ 80 từ Đường Kim Quan đến hết nhà ông Thanh |
|
600.000 |
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường bê tông ngõ 136 từ Đường Kim Quan đến hết nhà ông Bồng |
|
600.000 |
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường bê tông ngõ 187 từ Đường Tiên Lũng đến hết nhà bà Tiệp |
|
600.000 |
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường bê tông ngõ 170 từ Đường Tiên Lũng đến hết nhà ông Đạt |
|
600.000 |
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường các ngõ, ngách còn lại |
|
|
400.000 |
|
5 |
Đường Tân Hà |
|
|
|
|
|
- Đất liền cạnh Đường đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất phường Minh Xuân đến ngã 3 rẽ đi Trường Y + 130m |
720.000 |
|
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường ngõ bê tông: 380, 365, 304, 305, 284, 242, 251, 211, 222, 220 |
|
600.000 |
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường các ngõ, ngách còn lại |
|
|
400.000 |
|
|
- Đất liền cạnh Đường đoạn 3 từ ngã 3 đi trường Trung cấp Y đến hết địa phận phường Tân Hà |
|
600.000 |
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường các ngõ, ngách còn lại |
|
|
400.000 |
|
6 |
Đường Liên Minh |
|
|
|
|
|
- Đất liền cạnh Đường đoạn từ ngã 3 giao với Đường Phạm Văn Đồng đến ngã 3 giao với Đường Tôn Đức Thắng |
1.000.000 |
|
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường các ngõ Đường bê tông vào nhà ông Kết, bà Đằng, bà Lan |
|
700.000 |
|
|
7 |
Đường Lê Duẩn |
|
|
|
|
|
- Đất liền cạnh Đường đoạn 2 từ ngã 3 cổng Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang đến ngã tư Trường Y |
720.000 |
|
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường bê tông vào ngõ: 09, 4, 17, 29, 64, 102, 63, 108, 71, 87, 137, 172, 182, 195, 235, 266, 310 |
|
600.000 |
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường các ngõ, ngách còn lại |
|
|
400.000 |
|
|
- Đoạn 3 từ ngã tư trường Y đến hết địa phận phường Tân Hà |
600.000 |
|
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường đất các ngõ, ngách còn lại |
|
400.000 |
|
|
8 |
Đường Tuệ Tĩnh |
|
|
|
|
|
- Đất liền cạnh Đường đoạn từ ngã 3 giao với Đường Lê Duẩn đến Đường Tân Hà |
720.000 |
|
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường các ngõ bê tông: 05, 25, 82, Trạm Sốt rét cũ, TT Y tế Dự phòng nhà ông Ngán đến nhà ông |
|
600.000 |
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường các ngõ, ngách còn lại |
|
|
400.000 |
|
9 |
Đường Minh Thanh |
|
|
|
|
|
- Đất liền cạnh Đường đoạn từ ngã 3 giao với Đường Trường Chinh đến Đường Tân Hà |
720.000 |
|
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường các ngõ bê tông: 16, 52, 74, 25, 78, 82, 99, 142, 145, 170, 184 |
|
600.000 |
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường các ngõ, ngách còn lại |
|
|
400.000 |
|
10 |
Đường Kim Quan |
|
|
|
|
|
- Đất liền cạnh Đường đoạn từ ngã 3 giao với Đường Trường Chinh đến ngã 3 giao với Đường Nguyễn Chí Thanh |
720.000 |
|
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường ngõ: 32; Đoạn từ nhà ông Đông đến hết đất nhà ông Hoa; 58 từ nhà bà Lĩnh đến hết nhà ông Duyên; 80 từ nhà ông Bình đến nhà ông Thanh; 136 từ nhà ông Trung đến hết nhà ông Bồng |
|
600.000 |
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường các ngõ, ngách còn lại |
|
|
400.000 |
|
11 |
Đường Tiên Lũng |
|
|
|
|
|
- Đất liền cạnh Đường đoạn từ ngã 3 giao với Đường Trường Chinh đến ngã 3 gốc cây đa (tổ 32) |
720.000 |
|
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường các ngõ mặt Đường rộng trên 3m |
|
600.000 |
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường các ngõ, ngách còn lại |
|
|
400.000 |
|
12 |
Đường Quốc lộ 379 (cũ) |
|
|
|
|
|
- Đất liền cạnh Đường đoạn từ Bến phà Nông Tiến cũ đến ngã tư giao với Đường Tân Trào (Cây xăng Nông Tiến) |
720.000 |
|
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường các ngõ thuộc tổ 5, 8, 9, 4, 6 |
|
600.000 |
|
|
|
+ Đất các ngõ, ngách còn lại |
|
|
400.000 |
|
13 |
Đường từ ngã tư giao với Đường Tân Trào (Cây xăng Nông Tiến) qua Trạm xá xã Nông Tiến vòng qua trường THCS ra ngã 4 giao với Đường Tân Trào (Bưu điện Nông Tiến) |
|
|
|
|
|
- Đất liền cạnh Đường từ Bến phà Nông Tiến cũ đến ngã tư giao với Đường Tân Trào (Cây xăng Nông Tiến) |
720.000 |
|
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường nội bộ xóm 13, 14, 15 và các ngõ bê tông |
|
600.000 |
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường các ngõ, ngách còn lại |
|
|
400.000 |
|
14 |
Đường Tôn Đức Thắng |
|
|
|
|
|
- Đường Tôn Đức Thắng từ ngã 3 chợ Mận giao với Đường Phạm Văn Đồng qua Công ty cấp thoát nước đến ngã 3 giao với Đường Lê Đại Hành |
|
|
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường Tôn Đức Thắng |
720.000 |
|
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường từ Tôn Đức Thắng vào TT Bảo trợ xã hội (Máy kéo cũ) |
720.000 |
|
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường các ngõ: 26, 56, 79, 101, 105, 167, 170, 186, 193, 226, 262, 284, 296 |
|
600.000 |
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường bê tông từ Đường Tôn Đức Thắng đi Cầu Đá qua cầu chui QL 2 ra Đường Lê Đại Hành xóm 13 |
|
600.000 |
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường bê tông từ Đường Tôn Đức Thắng đi xóm 15, 16 |
|
600.000 |
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường bê tông từ Đường Tôn Đức Thắng đi cầu Bình An đến ngã 3 giao với Đường Lý Thái Tổ |
|
600.000 |
|
|
|
+ Đất liền cạnh ngõ bê tông từ Đường Tôn Đức Thắng vào nhà ông Khánh |
|
600.000 |
|
|
|
+ Đất liền cạnh các Đường bê tông còn lại |
|
|
400.000 |
|
|
+ Đất liền cạnh Đường các ngõ, ngách còn lại |
|
|
|
320.000 |
15 |
Đường từ ngã 3 giao với Đường Tôn Đức Thắng đến Đường Quốc lộ 37 mới (Trước cổng UBND phường Hưng Thành) |
|
|
|
|
|
- Đất liền cạnh Đường từ ngã 3 giao với Đường Tôn Đức Thắng đến Đường Quốc lộ 37 mới |
720.000 |
|
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường các ngõ, ngách còn lại |
|
600.000 |
|
|
16 |
Đường Phú Hưng |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Hồng Châu đến cống Thủy lợi (Bến đất) hết xóm 21 |
|
|
|
|
|
+ Đất liền cạnh Đường Phú Hưng |
720.000 |
|
|
|
|
+ Đất liền cạnh các ngõ, ngách còn lại xóm 21 |
|
600.000 |
|
|
|
- Đất liền cạnh Đường đoạn từ cống Thủy lợi (Bến đất) đến hết xóm 22 |
|
600.000 |
|
|
GIÁ
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
SỐ TT |
ĐƯỜNG LOẠI, VỊ TRÍ |
Mức giá (đồng/m2) |
||||
Huyện Yên Sơn |
Huyện Sơn Dương |
Huyện Hàm Yên |
Huyện Chiêm Hóa |
Huyện Na Hang |
||
A |
B |
|
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
ĐƯỜNG LOẠI I |
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1 |
1.200.000 |
1.600.000 |
1.000.000 |
2.100.000 |
720.000 |
|
Vị trí 2 |
450.000 |
1.000.000 |
500.000 |
1.400.000 |
360.000 |
|
Vị trí 3 |
300.000 |
600.000 |
250.000 |
800.000 |
120.000 |
|
Vị trí 4 |
200.000 |
300.000 |
125.000 |
500.000 |
70.000 |
2 |
ĐƯỜNG LOẠI II |
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1 |
800.000 |
1.200.000 |
700.000 |
1.400.000 |
480.000 |
|
Vị trí 2 |
|
600.000 |
350.000 |
800.000 |
240.000 |
|
Vị trí 3 |
|
300.000 |
175.000 |
500.000 |
90.000 |
|
Vị trí 4 |
|
200.000 |
90.000 |
300.000 |
36.000 |
3 |
ĐƯỜNG LOẠI III |
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1 |
320.000 |
800.000 |
350.000 |
800.000 |
240.000 |
|
Vị trí 2 |
|
400.000 |
175.000 |
500.000 |
120.000 |
|
Vị trí 3 |
|
200.000 |
90.000 |
300.000 |
60.000 |
|
Vị trí 4 |
|
120.000 |
60.000 |
200.000 |
32.000 |
4 |
ĐƯỜNG LOẠI IV |
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1 |
|
|
180.000 |
|
|
|
Vị trí 2 |
|
|
90.000 |
|
|
|
Vị trí 3 |
|
|
60.000 |
|
|
|
Vị trí 4 |
|
|
40.000 |
|
|
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: (Quốc lộ, Tỉnh lộ, Huyện lộ), CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP
ĐỊA BÀN THỊ XÃ TUYÊN
QUANG
(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Số TT |
Tên địa danh, vị trí đất ở ven trục Đường giao thông chính (Quốc lộ, Tỉnh lộ, huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch |
Mức giá (đ/m2) |
|
A |
B |
1 |
|
I |
Đất ở vị trí ven Đường Quốc lộ |
|
|
|
Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang đi Hà Nội): |
|
|
|
- Từ ngã ba Bình Thuận đến cổng UBND huyện Yên sơn |
2.000.000 |
|
|
- Từ QL 2 đến cổng huyện đội Yên Sơn |
1.000.000 |
|
|
- Từ QL 2 (vị trí cây xăng) vào hết khu tập thể Mỏ đất chịu lửa |
1.000.000 |
|
|
- Đường từ ngã 3 giao với QL 2 (Chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT huyện) đến ngã 3 giao với QL 37 |
1.000.000 |
|
|
- Từ ngã ba Viên Châu đến Đường rẽ vào Đường Cấm Sơn |
1.000.000 |
|
|
- Đường từ Đền Cấm Sơn đến cầu Sắt |
720.000 |
|
|
- Đường từ ngã ba cổng UBND huyện Yên Sơn rẽ theo hai phía bao quanh trụ sở UBND huyện vào đến xóm Trung Việt 2 |
720.000 |
|
|
- Từ QL 2 rẽ vào xóm Hưng Kiều 3 đến hết Đường bê tông |
720.000 |
|
|
- Từ UBND huyện đÂn cầu Bình Trù |
1.200.000 |
|
|
- Từ ngã 3 km4 đến cổng trường Mầm non Sông Lô |
720.000 |
|
|
- Từ Đường rẽ trước cổng UBND xã An Tường vào xóm Sông Lô 4 (khoảng cách là 200m) |
720.000 |
|
|
- Từ ngã ba nhà ông Trần Bá Bình vào 200m |
720.000 |
|
|
- Từ UBND xã An Tường rẽ vào cổng Trường tiểu học An Tường (phân hiệu 2) |
720.000 |
|
|
- Từ cầu Bình Trù đÂn UBND xã Lưỡng Vượng |
1.000.000 |
|
|
- Từ QL 2 rẽ đi bến phà Bình Ca (khoảng cách 300m) |
600.000 |
|
|
- Từ QL 2 Đường lên XN Gốm cũ |
250.000 |
|
|
- Từ QL 2 vào xóm Hợp Hòa 1 - khoảng cách 200m (sau chợ km 5) |
250.000 |
|
|
- Từ QL 2 (UBND xã Lưỡng Vượng) rẽ vào xóm Bình Điền khoảng cách 250m |
250.000 |
|
|
- Từ QL 2 đi chợ Ruộc khoảng cách vào 250m |
200.000 |
|
|
- Từ UBND xã Lưỡng Vượng đến Km 6 |
720.000 |
|
|
- Từ QL 2 qua cổng trường Lưỡng Vượng đến giáp thôn Bình Điền đến hết đoạn Đường bê tông |
150.000 |
|
|
- Từ QL 2 qua cổng Trung đoàn 148 đến hết xóm Liên Thịnh tiếp giáp xóm Thăng Long, xã An Tường |
150.000 |
|
|
- Từ Km 6 đến Km 9 |
800.000 |
|
|
- Từ Km 9 đến Km 11 |
1.000.000 |
|
|
- Từ Km 11 đến Km 13 |
1.200.000 |
|
|
- Từ Km 13 đến Km 14+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng ở biểu đất ở đô thị) |
1.200.000 |
|
|
- Từ Km 14+500 đến Km 15+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng ở biểu đất ở đô thị) |
800.000 |
|
|
- Từ Km 15+500 đến Km 17+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng ở biểu đất ở đô thị) |
320.000 |
|
II |
Đất ở vị trí ven Đường Tỉnh lộ |
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ ĐT 185, Quốc lộ 37B: |
|
|
|
- Đường Kim Bình: |
|
|
|
Đoạn từ cầu Bê tông Thôn Thượng đến hết địa phận xã Tràng Đà |
400.000 |
|
III |
Đất ở vị trí ven khu công nghiệp |
|
|
|
+ Khu vực Nhà máy Xi măng |
400.000 |
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ);
CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG; KHU CÔNG NGHIỆP; KHU THƯƠNG MẠI; KHU DU LỊCH
ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên các vị trí, địa danh đất ở ven trục Đường giao thông chính: (Quốc lộ, Tỉnh lộ, Huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại, khu du lịch |
Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
2.500 |
900.000 |
|
I |
Đất ở vị trí ven Đường Quốc lộ |
|
|
|
1. |
Quốc lộ số 2 |
|
|
|
1.1 |
Tuyên Quang đi Hà Nội |
|
|
|
|
- Từ Km 17+500 đến UBND xã Đội Bình |
|
|
400.000 |
|
- Từ UBND xã Đội Bình đến hết địa phận huyện Yên Sơn |
|
|
250.000 |
1.2 |
Tuyên Quang đi Hà Giang |
|
|
|
|
- Từ Km 5 chân dốc cổng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh đến cổng trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Tuyên Quang |
|
|
1.000.000 |
|
- Từ tiếp giáp cổng trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Tuyên Quang đến cổng trường Cao đẳng Sư phạm Tuyên Quang |
|
|
800.000 |
|
- Từ cổng Trường Sư phạm Tuyên Quang đến Km 8+300 |
|
|
540.000 |
|
- Từ Km 8+300 đến Km 9+700 |
|
|
650.000 |
|
- Từ Km 9+700 đến đầu cầu Cơi |
|
|
540.000 |
|
- Từ đầu cầu Cơi đến Km 11 |
|
|
650.000 |
|
- Từ Km 11 đến hết km 13+100 (hết địa phận xã Thắng Quân) |
|
|
540.000 |
|
- Từ Km 13+100 đến km 15+700 |
|
|
400.000 |
|
- Từ Km 15+700 đến km 17+300 |
|
|
200.000 |
|
- Từ Km 17+300 đến hết địa phận huyện Yên Sơn |
|
|
120.000 |
2. |
Quốc lộ 2C |
|
|
|
2.1 |
Đường tránh lũ qua xã Thắng Quân |
|
|
|
|
- Từ giáp địa phận giáp xã ỷ la đến hết xóm Làng Mới xã Thắng Quân |
|
|
500.000 |
|
- Từ giáp xóm làng Mới đến đầu cầu Cơi (tiếp giáp Quốc lộ 2) |
|
|
150.000 |
2.2 |
Xã Thái Bình |
|
|
|
|
- Từ ngã ba Chanh đến đập tràn thuộc xóm Chanh 2, xã Thái Bình |
|
|
400.000 |
|
- Từ đập tràn xóm Chanh 2 xã Thái Bình đến nhà ông Thử xóm Cây Thị |
|
|
80.000 |
|
- Từ nhà ông Thử đến chân dốc Yên Ngựa |
|
|
200.000 |
|
- Từ chân dốc Yên Ngựa đến đỉnh dốc Yên Ngựa (hết địa phận xã Thái Bình) |
|
|
40.000 |
2.3 |
Xã Phú Thịnh |
|
|
|
|
- Từ đỉnh dốc Yên Ngựa đến đỉnh đèo Bụt (hết địa phận xã Phú Thịnh) |
|
|
40.000 |
2.4 |
Xã Đạo Viện |
|
|
|
|
- Từ đỉnh đèo Bụt đến đập tràn ngoài (chân dốc Oăng) |
|
|
80.000 |
|
- Từ đập tràn ngoài đến cổng trường THCS Đạo Viện |
|
|
120.000 |
|
- Từ cổng trường THCS Đạo Viện đến đỉnh đèo Oai |
|
|
100.000 |
2.5 |
Xã Trung Sơn |
|
|
|
|
- Từ điểm tiếp giáp xã Đạo Viện đến đập tràn số 2 thuộc xóm Nà Đỏng |
|
|
150.000 |
|
- Từ đập tràn số 2 đến Km 26+300 (nhà bà Tài) |
|
|
300.000 |
|
- Từ Km 26+300 đến cổng trường PTTH Trung Sơn + 100m |
|
|
400.000 |
|
- Từ cổng trường PTTH Trung Sơn + 100m đến giáp ranh xã Hùng Lợi |
|
|
150.000 |
|
- Từ ngã ba xã Trung Sơn đến điểm tiếp giáp xã Kim Quan |
|
|
150.000 |
2.6 |
Xã Kim Quan |
|
|
|
|
- Từ địa phận xã Kim Quan đến trạm Kiểm lâm |
|
|
50.000 |
|
- Từ trạm Kiểm lâm đến trạm biến áp Đội 5 |
|
|
50.000 |
|
- Từ Trạm biến áp Đội 5 đến hết địa phận xã Kim Quan |
|
|
30.000 |
3. |
Quốc lộ số 37 |
|
|
|
3.1 |
Xã Thái Bình |
|
|
|
|
- Từ điểm tiếp giáp xã Nông Tiến đến đỉnh dốc (nhà ông Thâm) |
|
|
400.000 |
|
- Từ đỉnh dốc (nhà ông Thâm) đến nhà ông Mưu (xóm Chanh 1) |
|
|
600.000 |
|
- Từ nhà ông Mưu đến ngã ba Chanh |
|
|
400.000 |
|
- Từ ngã ba Chanh đến cầu Nách ông Thầm |
|
|
250.000 |
|
- Từ cầu Nách ông Thầm đến Trạm xá xã |
|
|
300.000 |
|
- Từ Trạm xá xã đến Ngã ba Bình ca |
|
|
200.000 |
|
- Từ ngã ba Bình ca về phía Sơn Dương 150m |
|
|
300.000 |
|
- Từ vị trí 150m về phía Sơn Dương đến cầu Xoan |
|
|
120.000 |
3.2 |
Xã Tiến Bộ |
|
|
|
|
- Từ cầu Xoan đến ngã ba đi Ba hòn |
|
|
100.000 |
|
- Từ ngã ba đi Ba hòn đến Đường rẽ vào nhà Nam Hiền |
|
|
60.000 |
|
- Từ Đường rẽ vào nhà Nam Hiền đến ngã ba trại giam Quyết Tiến |
|
|
100.000 |
3.3 |
Xã Kim Phú + Hoàng Khai |
|
|
|
|
- Từ tiếp giáp địa phận xã An Tường đến Km 7+500 |
|
|
500.000 |
|
- Từ Km 7+500 đến Km 10 |
|
|
250.000 |
|
- Từ Km 10 đến hết địa phận xã Kim Phú (giáp địa phận xã Phú Lâm) |
|
|
200.000 |
3.4 |
Xã Phú Lâm (Khu du lịch suối khoáng Mỹ lâm) |
|
|
|
|
- Từ tiếp giáp địa phận xã Kim Phú đến Km 12 |
|
|
400.000 |
|
- Từ Km 12 đến Km 15 |
|
|
600.000 |
|
- Từ Km 15 đến Km 18 |
|
|
300.000 |
3.5 |
Xã Mỹ Bằng |
|
|
|
|
- Từ đỉnh dốc Đồng khoai đến UBND xã Mỹ Bằng |
|
|
150.000 |
|
- Từ UBND xã Mỹ Bằng đến Cây xăng |
|
|
400.000 |
|
- Từ Cây xăng đến đập tràn (hết địa phận tiếp giáp Yên Bái) |
|
|
80.000 |
|
- Từ ngã ba Nông trường rẽ đến cổng Trường cấp III Tháng 10 |
|
|
150.000 |
|
- Từ cổng Trường cấp III Tháng 10 đến bến phà Hiên |
|
|
60.000 |
4. |
Quốc lộ 13 A từ (QL 2 đi Bến phà Bình ca) |
|
|
|
|
- Từ cách QL2 vào 300m đến dốc Vâng |
|
|
300.000 |
|
- Từ dốc Vâng đến Nhà Văn hoá thôn 3 Phúc Lộc |
|
|
250.000 |
|
- Từ Nhà Văn hoá thôn 3 Phú Lộc đến bến phà Bình Ca |
|
|
200.000 |
5. |
Đường Thanh niên (xã Kim Phú) |
|
|
|
|
- Từ điểm tiếp giáp xã ỷ La đến hết địa phận xóm 23 |
|
|
800.000 |
|
- Từ hết địa phận xóm 23 đến Km 4 ngã ba Trường Quân sự tỉnh |
|
|
500.000 |
|
- Từ ngã ba Trường Quân sự tỉnh đến Đường rẽ vào xóm 24 |
|
|
200.000 |
|
- Từ tiếp giáp Đường rẽ vào xóm 24 đến ngã ba gặp Quốc lộ 37 |
|
|
250.000 |
II |
Đất ở vị trí ven Đường tỉnh lộ |
|
|
|
1. |
Tuyến ĐT 185 |
|
|
|
1.1 |
Xã Tân Long |
|
|
|
|
- Từ Km 7 đến Km 8 |
|
|
60.000 |
|
- Từ Km 8 đến km 8+200 |
|
|
250.000 |
|
- Từ km 8+200 đến km 9+600 |
|
|
90.000 |
|
- Từ km 9+600 đến km 12 |
|
|
60.000 |
|
- Từ km 12 đến km 15 |
|
|
50.000 |
|
- Từ km 15 đến km 18+700 |
|
|
20.000 |
1.2 |
Xã Xuân Vân |
|
|
|
|
- Từ Km 18+700 đến Km 21+400 |
|
|
20.000 |
|
- Từ Km 21+400 đến Km 23+400 |
|
|
150.000 |
|
- Từ Km 23+400 đến Km 25+900 |
|
|
80.000 |
|
- Từ Km 25+900 đến hết địa phận xã Xuân Vân |
|
|
50.000 |
1.3 |
Xã Trung Trực |
|
|
|
|
Các hộ thuộc xóm 4 có đất bám trục Đường ĐT 185 |
|
|
60.000 |
|
Các hộ thuộc xóm 3, xóm 5 có đất bám trục Đường ĐT 185 |
|
|
35.000 |
|
Các hộ thuộc xóm 2, xóm 6 có đất bám trục Đường ĐT 185 |
|
|
25.000 |
1.4 |
Xã Kiến thiết |
|
|
|
|
Từ giáp địa phận xã Trung Trực đến hết nhà ông Đào Trọng Kiều thuộc xóm Bắc Triển |
|
|
25.000 |
|
Từ giáp nhà ông Đào Trọng Kiều thuộc xóm Bắc Triển đi qua xóm Làng Lan, Pắc Nghiêng, Làng ắp, đến nhà ông Hà Văn Đồi thuộc xóm Đồng Phạ |
|
|
60.000 |
|
Từ giáp nhà ông Hà Văn Đồi thuộc xóm Đồng Phạ đến hết địa phận xã Kiến thiết |
|
|
25.000 |
2 |
TUYẾN ĐƯỜNG ĐT 186 |
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 2 đến đầu cầu An Hòa (Đường dẫn cầu An Hòa) |
|
|
660.000 |
|
Từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 đến hết địa phận xã Đội Cấn |
|
|
180.000 |
|
Từ tiếp giáp xã Đội Cấn đến hết địa phận xã Nhữ Khê |
|
|
120.000 |
|
Từ tiếp giáp địa phận xã Nhữ Khê đến giáp đất nhà ông Hải thôn Gò Chè |
|
|
120.000 |
|
Từ nhà ông Hải thôn Gò Chè qua cổng chợ Trẹo đến hết đất nhà ông Trần Văn Tuấn thôn Gò Chè (khu chợ Trẹo) |
|
|
200.000 |
|
Từ nhà ông Trần Văn Tuấn thôn Gò Chè đến Cầu 12 (hết địa phận xã Nhữ Hán) |
|
|
120.000 |
|
Từ Cầu 12 đến ngã ba đi Tâm Bằng |
|
|
120.000 |
|
Từ tiếp giáp ngã ba đi Tâm Bằng đến giáp Trạm xá Đa khoa Tháng 10 |
|
|
100.000 |
|
Từ tiếp giáp Trạm xá Đa khoa Tháng 10 đến ngã ba Công ty Chè Mỹ Lâm gặp Quốc lộ 37 |
|
|
260.000 |
III |
Đất khu dân cƯ ven Đường huyện lộ |
|
|
|
1. |
Tuyến Thái bình - Công đa - Đạo Viện |
|
|
|
|
- Từ ngã ba Bình ca đến cầu Mét thuộc xóm An Lập |
|
|
60.000 |
|
- Từ cầu Mét đến chân dốc Gianh |
|
|
30.000 |
|
- Từ chân dốc Gianh đến địa phận xã Công Đa |
|
|
8.000 |
|
- Từ địa phận xã Công đa đến Bưu điện Văn hoá xã |
|
|
80.000 |
|
- Từ Bưu điện văn hoá xã Công đa đến ngã ba đi xóm Ghành |
|
|
150.000 |
|
- Các hộ bám trục Đường từ ngã ba đi xóm Ghành đến hết địa phận xã Công Đa |
|
|
25.000 |
2. |
Tuyến từ QL 37 đi Hoàng Khai |
|
|
|
|
- Từ QL 37 đến ngã ba đi xóm Nghiêm Sơn |
|
|
200.000 |
|
- Từ ngã ba đến Trạm xá xã cũ |
|
|
200.000 |
|
- Từ Trạm xá cũ đến giáp hồ Hoàng Khai |
|
|
150.000 |
|
- Từ ngã ba K331 đến trại lúa Đồng Thắm |
|
|
200.000 |
3. |
Xã Tân Tiến |
|
|
|
|
- Từ đầu xóm 11 đến cuối xóm 10 |
|
|
70.000 |
|
- Từ đầu xóm 9 đến cuối xóm 8 |
|
|
80.000 |
|
- Từ đầu xóm 7 đến cuối xóm 2 |
|
|
60.000 |
|
- Từ đầu xóm 1 đến cuối xóm 1 |
|
|
50.000 |
4. |
Xã Tiến Bộ |
|
|
|
|
- Từ ngã ba rẽ đi trại Quyết Tiến đến Đường rẽ vào mỏ đá của trại Quyết Tiến |
|
|
70.000 |
|
- Từ Đường rẽ vào mỏ đá của trại Quyết Tiến đến nhà ông Cường Loan |
|
|
100.000 |
|
- Từ nhà ông Hải đến nhà bà Bưởi |
|
|
40.000 |
|
- Từ nhà ông Quang Lan đến ngã ba nhà ông Kiều |
|
|
30.000 |
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ);
CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG; KHU CÔNG NGHIỆP; KHU THƯƠNG MẠI; KHU DU LỊCH
ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Số TT |
Tên địa danh, vị trí đất ở ven trục Đường giao thông chính: (Quốc lộ, Tỉnh lộ, huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch |
Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
4 |
|
|
|
2.500 |
900.000 |
|
|
A |
Đất ở ven Đường Quốc lộ |
|
|
|
|
I |
Quốc Lộ 2C |
|
|
|
|
1 |
Ngã ba Thượng ấm đi Sơn Nam |
|
|
|
|
1.1 |
- Đoạn từ ngã 3 đi Sơn Nam đến cống đập Bạch Xa |
|
|
800.000 |
|
1.2 |
- Đoạn từ cống đập Bạch Xa đến Đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong xã Phúc ứng |
|
|
400.000 |
|
1.3 |
- Đoạn từ Đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong đến bãi Khai thác đá thôn Khuôn Thê xã Phúc ứng |
|
|
300.000 |
|
1.4 |
- Đoạn từ bãi khai thác đá thôn Khuôn Thê đến đỉnh đèo Khuôn Do xã Phúc ứng (đi về phía đèo Khuôn Do) |
|
|
300.000 |
|
1.5 |
- Đoạn từ đỉnh đèo Khuôn Do đến Đường rẽ vào Vực lửng xã Tuân Lộ |
|
|
45.000 |
|
1.6 |
- Đoạn từ Vực lửng đến Đường rẽ Tuân Lộ đi Thanh Phát |
|
|
60.000 |
|
1.7 |
- Đoạn từ Đường rẽ: Tuân Lộ - Thanh Phát đến hồ Cây Thị xã Tuân Lộ (Nghĩa trang liệt sỹ xã Tuân Lộ) |
|
|
100.000 |
|
1.8 |
- Đoạn từ hồ Cây Thị xã Tuân Lộ đến giáp địa phận xã Sơn Nam |
|
|
60.000 |
|
1.9 |
- Đoạn từ địa phận xã Sơn Nam (giáp địa phận xã Tuân Lộ) đến đỉnh dốc Trường THPT Sơn Nam |
|
|
100.000 |
|
1.10 |
- Đoạn từ đỉnh dốc trường THPT Sơn Nam đến UBND xã Sơn Nam (đi về phía Sơn Dương) |
|
|
400.000 |
|
1.11 |
- Đoạn từ UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (đi về phía Vĩnh Phúc) |
|
|
400.000 |
|
2 |
Từ thị trấn Sơn Dương đi xã Trung Yên |
|
|
|
|
2.1 |
- Đoạn từ đỉnh dốc Tân Kỳ (TT Sơn Dương) đến đầu Cầu Quất xã Tú Thịnh |
|
|
500.000 |
|
2.2 |
- Đoạn từ Cầu Quất đến Cầu Bì (Tú Thịnh) đi về phía Tân Trào |
|
|
300.000 |
|
2.3 |
- Đoạn từ Cầu Bì (xã Tú Thịnh) đến cổng đội Tân Thái - Công ty chè Tân Trào (đi về phía xã Tân Trào) |
|
|
300.000 |
|
2.4 |
- Đoạn từ cổng đội Tân Thái (Công ty chè Tân Trào) đến ngã 3 Đường rẽ đi khu di tích Hang Bòng |
|
|
300.000 |
|
2.5 |
- Đoạn từ Đường rẽ đi thôn Yên Thượng xã Trung Yên đến ngã 3 cầu tràn thôn Lê xã Minh Thanh |
|
|
150.000 |
|
2.6 |
- Đoạn từ ngã 3 cầu tràn thôn Lê xã Minh Thanh đến cầu Trung Yên xã Trung Yên |
|
|
110.000 |
|
II |
Quốc Lộ 37 |
|
|
|
|
1 |
Từ thị trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên |
|
|
|
|
1.1 |
- Đoạn từ đỉnh dốc Nghĩa trang Liệt sĩ (gốc Cây Gạo) đến cống qua Đường đầu hồ số 1 - Đội Thuỷ sản Sơn Dương |
|
|
600.000 |
|
1.2 |
- Đoạn từ cống qua Đường đầu hồ số 1 - Đội Thuỷ sản Sơn Dương đến Km 34 |
|
|
300.000 |
|
1.3 |
- Đoạn từ Km 34 đến Km 36 Trung tâm xã Hợp Thành (Trụ sở UBND xã Hợp Thành) |
|
|
150.000 |
|
1.4 |
- Đoạn từ Km 36 đến Km 38 (Kè 36) xã Hợp Thành |
|
|
120.000 |
|
1.5 |
- Đoạn từ Km 38 đến đỉnh Đèo khế |
|
|
100.000 |
|
2 |
Từ thị trấn Sơn Dương đi Tuyên Quang |
|
|
|
|
2.1 |
- Đoạn từ tâm ngã ba đi Sơn Nam (ngã ba ông Việt) + 53 mét (theo hướng đi thị xã Tuyên Quang) |
|
|
800.000 |
|
2.2 |
- Đoạn từ cách tâm ngã ba đi Sơn Nam (ngã ba ông Việt) 54 mét trở đi đến cống thoát nước Dốc áp Km 4 |
|
|
500.000 |
|
2.3 |
- Từ chân Dốc áp Km 4 đến cầu Đa Năng xã Tú Thịnh |
|
|
250.000 |
|
2.4 |
- Từ cầu Đa Năng đến ngã 3 rẽ đi Đông Thọ |
|
|
250.000 |
|
2.5 |
- Từ ngã ba Đường rẽ đi Đông Thọ đến ngã ba đi bến Bình Ca (4 Km) thuộc địa phận xã Thượng ấm |
|
|
250.000 |
|
2.6 |
- Từ ngã ba Đường rẽ đi bến Bình Ca đến cầu Xoan 2 Trại giam Quyết Tiến, xã Thượng ấm |
|
|
250.000 |
|
B |
Đường tỉnh lộ |
|
|
|
|
I |
- Ngã ba Thượng ấm đi cầu An Hoà: |
|
|
|
|
1 |
- Đoạn từ Ngã ba trạm y tế xã Thượng ấm đi vào hết khu dân cư thôn Hồng Tiến (1.500m) |
|
|
170.000 |
|
2 |
- Đoạn từ tiếp giáp khu dân cư thôn Hồng Tiến đến Đường rẽ đi thôn Vườn Đào |
|
|
120.000 |
|
3 |
- Đoạn từ Đường rẽ đi thôn Vườn Đào đến Đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (điểm tiếp giáp với khu Công nghiệp Long - Bình - An) |
|
|
300.000 |
|
4 |
- Đoạn từ Đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (điểm tiếp giáp với khu Công nghiệp Long - Bình - An) đến đầu cầu An Hoà (hết địa phận huyện Sơn Dương) |
|
|
660.000 |
|
II |
- Ngã ba Thượng ấm đi Kim Xuyên: |
|
|
|
|
1 |
- Đoạn từ ngã ba Thượng ấm rẽ đi Đông Thọ đến hết địa phận xã Tú Thịnh tiếp giáp với suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ |
|
|
100.000 |
|
2 |
- Đoạn từ suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ đến chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ |
|
|
80.000 |
|
3 |
- Đoạn từ chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ qua Đường rẽ đi Cấp Tiến đến chân đèo thuộc địa phận thôn Khúc Nô |
|
|
60.000 |
|
4 |
- Đoạn từ chân đèo thuộc địa phận thôn Khúc Nô đến đập tràn thôn Khúc Nô (tiếp giáp với đội trồng rừng Đông Hữu) |
|
|
80.000 |
|
5 |
- Đoạn từ đập tràn thôn Khúc Nô đến hết địa phận xã Đông Thọ |
|
|
100.000 |
|
6 |
- Đoạn từ Đường rẽ đi Quyết Thắng (tiếp giáp địa phận xã Đông Thọ) đến đập tràn thôn Việt Lâm |
|
|
80.000 |
|
7 |
- Đoạn từ đập tràn thôn Việt Lâm qua chợ Đồng Quý đến hết địa phận xã Đồng Quý |
|
|
100.000 |
|
8 |
- Từ địa phận xã Văn Phú (tiếp giáp địa phận xã Đồng Quý) đến Đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú |
|
|
80.000 |
|
9 |
- Từ Đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú đến ngã ba Đường rẽ đi xã Chi Thiết |
|
|
60.000 |
|
10 |
- Từ Đường rẽ đi xã Chi Thiết đến kè Dâu Đồng Dĩnh (hết địa phận xã Văn Phú) |
|
|
100.000 |
|
11 |
- Từ kè Dâu Đồng Dĩnh đến hết địa phận xã Chi Thiết (đi về phía Kim Xuyên) |
|
|
100.000 |
|
III |
Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc |
|
|
|
|
1 |
- Từ cổng UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (tiếp giáp địa phận xã Đại Phú đi về phía Kim Xuyên) |
|
|
200.000 |
|
2 |
- Từ địa phận xã Đại Phú (tiếp giáp với Sơn Nam) đến hết địa phận xã Tam Đa (đi về phía Hào Phú) |
|
|
100.000 |
|
3 |
Đoạn từ địa phận thôn Quang Tất (giáp với thôn Tân Mỹ xã Tam Đa) đến cổng UBND xã Hào Phú |
|
|
150.000 |
|
4 |
- Từ cổng UBND xã Hào Phú đến cổng Nhà máy Đường Sơn Dương |
|
|
150.000 |
|
5 |
- Từ cổng Nhà máy Đường Sơn Dương đến cổng trường THPT Kim Xuyên |
|
|
200.000 |
|
6 |
- Đoạn từ cổng trường THPT Kim Xuyên đến ngã ba Bưu điện Kim Xuyên |
|
|
200.000 |
|
7 |
- Đoạn từ ngã ba Bưu điện Kim Xuyên đến cầu Khổng xã Hồng Lạc |
|
|
200.000 |
|
8 |
- Đoạn từ ngã ba cửa hàng Hoa Nội đi ra bến đò qua nhà ông Lộc đến nhà ông Việt Kit |
|
|
200.000 |
|
9 |
Đoạn từ ngã 3 Bưu điện Kim Xuyên đi về phía Sầm Dương đến ngã 3 Đường rẽ đi Lâm Trường (nhà ông Cao) |
|
|
200.000 |
|
B |
Đất ở vị trí ven trục Đường Khu du lịch |
|
|
|
|
1 |
- Đoạn từ Khu vực chợ Tân Trào đến Đường rẽ đi thôn Tiền Phong xã Tân Trào |
|
|
600.000 |
|
2 |
- Đoạn từ Đường rẽ đi Tiền Phong đến Đường rẽ đi Yên Thượng Trung Yên |
|
|
300.000 |
|
3 |
- Đoạn từ ngã 3 cầu trắng qua UBND xã Tân Trào đến thôn Tân Lập xã Tân Trào |
|
|
200.000 |
|
4 |
- Đoạn từ ngã 3 Đường Tỉn Keo (thôn Lũng Búng) đi về huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên (900m) |
|
|
150.000 |
|
|
- Đoạn từ Đường rẽ đi khu Di tích Hang Bòng đến tiếp giáp với khu vực chợ Tân Trào |
|
|
400.000 |
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ;
CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG; KHU CÔNG NGHIỆP; KHU THƯƠNG MẠI; KHU DU LỊCH
ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm
theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên các vị trí, địa danh đất ở ven trục Đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch |
Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
|
|
|
|
2.500 |
900.000 |
|
|
I |
Đất ở vị trí ven Đường Quốc lộ |
|
|
|
|
1 |
Đất khu dân cư ven Đường Quốc lộ 2 từ giáp địa phận huyện Yên Sơn đến km 71 (Tuyên Quang đi Hà Giang) |
|
|
|
|
|
- Từ giáp địa phận huyện Yên Sơn đến Km 19+500 |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ km 19+500 đến km 21+500 |
|
|
150.000 |
|
|
- Từ km 21+500 đến cầu Km 24 |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ cầu km 24 đến Km 24+500 |
|
|
210.000 |
|
|
- Từ cầu km 24+500m đến ngã ba giáp đất Thái Hoà |
|
|
150.000 |
|
|
- Từ giáp đất Thái Hoà đến ngã ba Đường vào trụ sở xã Thái Hoà |
|
|
150.000 |
|
|
- Từ ngã ba Đường vào trụ sở Thái Hoà đến cầu Km 27 |
|
|
280.000 |
|
|
- Từ cầu Km 27 đến Km 30+500 |
|
|
150.000 |
|
|
- Từ Km 30+500 đến cầu 31+500 |
|
|
280.000 |
|
|
- Từ cầu km 31+500 đến Km 32+800 |
|
|
120.000 |
|
|
- Từ Km 32+800 đến Km 35 |
|
|
80.000 |
|
|
- Từ Km 35 đến Km 39-200 |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ Km 44+300 đến Km 50 |
|
|
120.000 |
|
|
- Từ Km 50 đến Km 53 |
|
|
80.000 |
|
|
- Từ Km 53 đến Km 54 |
|
|
200.000 |
|
|
- Từ Km 54 đến hết địa phận tỉnh Tuyên Quang |
|
|
60.000 |
|
II |
Đất ở vị trí ven Đường Tỉnh lộ |
|
|
|
|
1 |
Đường ĐT 190 Km 31 đến hết địa phận xã Bình Xa |
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba Km 31 đến cổng Xớ nghiệp đá 232+300m |
|
|
150.000 |
|
|
- Từ cổng Xớ nghiệp đá 232+300m đến cầu Bình Xa I, Bình Xa II đến hết địa phận xã Bình Xa |
|
|
120.000 |
|
2 |
Đường ĐT 189 Bình Xa đi Yên Thuận |
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba đi Chiêm Hoá đến ngã ba vào UBND xã Bình Xa |
|
|
120.000 |
|
|
- Từ ngã ba vào UBND xã Bình Xa đến ngã ba đi Minh Hương |
|
|
150.000 |
|
|
- Từ ngã ba đi Minh Hương đến ngã ba Tân Thành - 500m |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ ngã ba Tân Thành về mỗi phía Đường 500m |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ ngã ba Tân Thành + 500m đến trung tâm xã Phù Lưu - 500m |
|
|
60.000 |
|
|
- Từ trung tâm xã Phù Lưu về mỗi phía + 500m |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ trung tâm xã Phù Lưu + 500m đến trung tâm xã Minh Dân - 500m |
|
|
60.000 |
|
|
- Từ trung tâm xã Minh Dân về mỗi phía + 500m |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ UBND xã Minh Dân + 500m đến UBND xã Minh Khương - 500m |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ UBND xã Minh Khương về mỗi phía + 500m |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ UBND xã Minh Khương + 500m đến trung tâm xã Bạch Xa - 500m |
|
|
60.000 |
|
|
- Từ trung tâm xã Bạch Xa - 500m đến bến đò Bạch Xa |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ trung tâm xã Bạch Xa về mỗi phía Đường + 500m |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ Đường rẽ Bạch xa đi Yên Thuận đến trung tâm xã Yên Thuận - 500m |
|
|
60.000 |
|
|
- Từ trung tâm xã Yên Thuận về mỗi phía Đường + 500m |
|
|
90.000 |
|
III |
Đất ở vị trí ven Đường Huyện lộ |
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba Đường Quốc lộ 2 (giáp lụ đất quy hoạch) vào đến trường TH Đức Thuận + 500m |
|
|
80.000 |
|
|
- Từ ngã ba Đường Quốc lộ 2 (giáp lụ đất quy hoạch) vào Hùng Đức + 500m |
|
|
80.000 |
|
|
- Từ ngã ba Đường Quốc lộ 2 (giáp lụ đất quy hoạch) vào xã Hùng Đức + 500m đến trung tâm xã Hùng Đức - 500m |
|
|
80.000 |
|
|
- Từ trung tâm xã Hùng Đức về mỗi phía Đường + 500m |
|
|
80.000 |
|
|
- Từ trung tâm xã Hùng Đức + 500m đến trường TH Hùng Thắng + 500m |
|
|
80.000 |
|
|
- Từ ngã ba Đường vào trụ sở xã Thái Hoà + 500m đến PTCS Hồng Thái + 500m |
|
|
120.000 |
|
|
- Từ ngã ba Km 31+500 Đường vào UBND xã Thành Long đến trung tâm xã Thành Long - 500m |
|
|
80.000 |
|
|
- Từ trung tâm xã Thành Long về mỗi phía Đường + 500m |
|
|
80.000 |
|
|
- Đường vào xã Nhân Mục: Đoạn từ đỉnh dốc đá (tiếp giáp đất đô thị) đến trung tâm xã Nhân Mục - 500m |
|
|
120.000 |
|
|
- Từ trung tâm xã Nhân Mục về mỗi phía Đường + 500m |
|
|
120.000 |
|
|
- Từ ngã ba Đường Nhân Mục đi Bằng Cốc đến trung tâm xã Bằng Cốc - 500m |
|
|
80.000 |
|
|
- Từ trung tâm xã Bằng Cốc về mỗi phía Đường + 500m |
|
|
80.000 |
|
|
- Từ trung tâm xã Bằng Cốc + 500m đi Thành Long đến trung tâm xã Thành Long - 500m |
|
|
80.000 |
|
|
- Từ ngã ba Đường vào xã Yên Lâm + 500m đến trung tâm xã Yên Lâm - 500m |
|
|
80.000 |
|
|
- Từ trung tâm xã Yên Lâm về mỗi phía Đường + 500m |
|
|
80.000 |
|
|
- Đường từ đầu cầu Tân Yên (phía Tân Thành) đến ngã ba Tân Thành - 500m |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ ngã ba giao với Đường ĐT 189, tuyến Bình Xa đi Minh Hương đến UBND xã Minh Hương + 500m |
|
|
80.000 |
Biểu số: 07CH/G-ĐVTGT
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ);
CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG; KHU CÔNG NGHIỆP; KHU THƯƠNG MẠI; KHU DU LỊCH
ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Số TT |
Tên các vị trí, địa danh đất ở ven trục Đường giao thông chính: (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ); Các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch |
Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
2.500 |
900.000 |
|
|
I |
Đường ĐT 176 |
|
|
|
|
1 |
Xã Yên Nguyên: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Bình Xa (Hàm yên) đến cổng chợ trung tâm xã |
|
|
90.000 |
|
|
Đoạn từ giáp cổng chợ đến cầu số 1 thôn Đồng Quy (Giáp xã Hoà Phú) |
|
|
72.000 |
|
2 |
Xã Hoà Phú: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đầu cầu số 1 (Giáp xã Yên Nguyên) đến đầu cầu số 2 thôn Càng Nộc |
|
|
72.000 |
|
|
- Đoạn từ đầu cầu số 2 đến cổng trường THCS thôn gia Kè |
|
|
128.000 |
|
|
- Đoạn từ trường THCS thôn Gia Kè đến Km 10 + 500 |
|
|
72.000 |
|
3 |
Xã Tân Thịnh: |
|
|
|
|
|
- Dọc trục Đường ĐT 176 thôn An Phong |
|
|
72.000 |
|
4 |
Xã Phúc Thịnh: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất xã Tân Thịnh đến Trạm trình diễn |
|
|
128.000 |
|
|
- Đoạn từ Trạm trình diễn nhà ông Lịch (Km 4, dài 150 m) |
|
|
550.000 |
|
|
- Đoạn từ nhà ông Lịch đến nhà ông Thịnh (dài 1000 m) |
|
|
300.000 |
|
|
- Đoạn từ nhà ông Thịnh đến giáp thị trấn Vĩnh Lộc (dài 800 m) |
|
|
550.000 |
|
5 |
Xã Ngọc Hội: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Lộc đến Km 7 (Chiêm Hoá - Na Hang) |
|
|
128.000 |
|
|
- Đoạn từ Km 7 (Chiêm Hoá - Na Hang) đến Đền Đầm Hồng |
|
|
72.000 |
|
|
- Đoạn từ Đền Đầm Hồng đến Bưu điện Đầm Hồng |
|
|
480.000 |
|
|
- Đoạn từ điểm Bưu điện Đầm Hồng đến giáp xã Yên Lập |
|
|
36.000 |
|
6 |
xã Yên Lập: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp địa phận xã Ngọc Hội đến ngã ba Đài Thị |
|
|
36.000 |
|
|
- Đoạn từ ngã ba Đài Thị đến cầu Đài Thị |
|
|
128.000 |
|
|
- Đoạn từ đầu cầu Đài Thị đến giáp địa phận Na Hang |
|
|
36.000 |
|
II |
Tuyến ĐT 188 |
|
|
|
|
1 |
Xã Xuân Quang: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến cổng trường TH và THCS |
|
|
350.000 |
|
|
- Đoạn từ Trường THCS đến giáp đất Hùng Mỹ |
|
|
36.000 |
|
2 |
Xã Hùng Mỹ: |
|
|
|
|
|
- Từ giáp đất xã Xuân quang đến giáp đất xã Tân Mỹ |
|
|
36.000 |
|
3 |
Xã Tân Mỹ: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Hùng mỹ đến giáp nhà ông Vũ Xuân Cậy thôn Pác Có |
|
|
36.000 |
|
|
- Đoạn từ nhà ông Vũ Xuân Cậy đến Đường tràn Nà héc |
|
|
72.000 |
|
|
- Đoạn từ tràn Nà Héc đến chân đèo Lai |
|
|
128.000 |
|
4 |
Xã Phúc Sơn: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Đèo Lai đến tràn Nà Pết |
|
|
72.000 |
|
|
- Đoạn từ tràn Nà Pết đến cổng xưởng tuyến Mỏ Măng gan |
|
|
128.000 |
|
|
- Đoạn từ cổng xưởng tuyến Mỏ Măng gan đến giáp xã Minh Quang |
|
|
72.000 |
|
5 |
Xã Minh Quang: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Phúc sơn đến nhà ông Giang |
|
|
128.000 |
|
|
- Đoạn từ nhà ông Giang đến nhà ông Tảo |
|
|
72.000 |
|
|
- Đoạn từ nhà ông Tảo đến giáp xã Thổ Bình |
|
|
36.000 |
|
6 |
Xã Thổ Bình: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Minh Quang đến cây đa thôn bản Pước |
|
|
36.000 |
|
|
- Đoạn từ đập tràn thôn Nà Cọn đến chân đèo thôn Nà Mỵ |
|
|
36.000 |
|
|
- Đoạn từ nhà ông Oóng bản Phú đến nhà ông Toàn bản Piat |
|
|
72.000 |
|
7 |
xã Bình An: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Thổ bình đến nhà ông Ma Văn Giang |
|
|
36.000 |
|
|
- Đoạn từ giáp nhà ông Giang đến điểm Bưu điện xã |
|
|
72.000 |
|
|
- Đoạn từ điểm bưu điện đến hết địa phận xã |
|
|
36.000 |
|
III |
Tuyến Đường ĐT 185 |
|
|
|
|
1 |
Xã Trung Hoà: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Đội 475 đến hết thôn Tham Kha (giáp địa phận xã Vinh Quang) |
|
|
72.000 |
|
2 |
Xã Vinh Quang: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Trung Hoà đến nhà ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh |
|
|
72.000 |
|
|
- Đoàn từ giáp nhà ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh đến giáp nhà bà Lìn cổng trường Tiểu học số 1 (thôn An Ninh) |
|
|
128.000 |
|
|
- Đoạn từ giáp nhà bà Lìn cổng trường TH số 1 (thôn An Ninh) đến giáp nhà ông Hoàng Văn Sơn (thôn An Ninh) |
|
|
72.000 |
|
|
- Đoạn từ giáp nhà ông Hoàng Văn Sơn thôn An Ninh đến giáp xã Kim Bình |
|
|
128.000 |
|
3 |
Xã Kim Bình: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Vinh Quang đến đầu cầu Kim Bình (Chân đèo Chai Keo) |
|
|
128.000 |
|
|
- Đoạn từ đầu cầu Kim Bình thôn Đồng Cột đến chân Đèo Nàng (thôn Đèo Nàng) |
|
|
72.000 |
|
IV |
Tuyến ĐT 187 |
|
|
|
|
1 |
Xã Yên lập: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Đài Thị đến Đường rẽ vào trụ sở xã |
|
|
72.000 |
|
|
- Từ Đường rẽ vào trụ sở xã đến chân đèo Keo Mác |
|
|
36.000 |
|
V |
Tuyến huyện lộ |
|
|
|
|
1 |
Xã Minh Quang: |
|
|
|
|
|
- Các hộ từ ngã ba Minh Đức đến suối Ta Nà Mạ |
|
|
128.000 |
Biểu số: 07NH/G-ĐVTGT
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ);
CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG; KHU CÔNG NGHIỆP; KHU THƯƠNG MẠI; KHU DU LỊCH
ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Kèm
theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên các vị trí, địa danh đất ở ven trục Đường giao thông chính: Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ; các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch |
Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
2.500 |
900.000 |
|
I |
Đất ở khu trung tâm thương mại |
|
|
|
1 |
- Chợ Đà Vị: Đoạn từ đầu cầu Mới đến Trạm Y tế xã |
|
|
120.000 |
2 |
- Chợ xã Yên Hoa: Từ cống tràn Liên hợp (Đường ĐT-190 - Yên Hoa đi Thượng Nông) ngã ba Khuôn Phầy |
|
|
120.000 |
3 |
- Chợ xã Thượng Lâm từ Km 24 đến Km 25+300 |
|
|
150.000 |