ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2491/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 27 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT
KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg
ngày 27 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 1681/TTr-VPUBND ngày 26 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt danh mục 79 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết
không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre, cụ thể như
sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh tiếp nhận, giải quyết không
phụ thuộc vào địa giới hành chính trên phạm vi cả nước tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Bến Tre (Phụ lục số
01 kèm theo).
2. Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận, giải
quyết tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (Phụ lục
số 02 kèm theo).
3. Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của các cơ quan Trung ương tổ chức theo ngành dọc (Công
an tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh) được tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào
địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh (Phụ lục số 03 kèm theo).
Thời gian thực hiện kể từ ngày 01
tháng 12 năm 2022.
Điều 2. Giao
các sở, ban, ngành tỉnh, các cơ quan Trung ương được tổ chức theo ngành dọc, Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố có thủ tục hành chính quy định tại khoản 1
Điều này:
1. Triển khai niêm yết, công khai
danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào
địa giới hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp và Trang thông tin điện tử của
cơ quan, đơn vị.
2. Thực hiện rà soát, tái cấu trúc
quy trình điện tử các thủ tục hành chính nêu trên để tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định.
3. Tổ chức tuyên truyền, hướng dẫn để
người dân, tổ chức, doanh nghiệp biết, thực hiện.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Thủ trưởng
các cơ quan Trung ương được tổ chức theo ngành dọc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các Phó CVP.UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố (triển khai đến UBND các xã, phường, thị trấn);
- Các phòng, ban, đơn vị trực thuộc VPUBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TẠI TRUNG TÂM
PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
Mã
số TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan/Bộ phận tiếp nhận, giải quyết TTHC
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I. Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
1.005142
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học
phổ thông.
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
II. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
2
|
2.001064
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
3
|
1.005319
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
III. Sở Y tế
|
4
|
1.004616
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại
các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình
thức xét hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở Y tế
|
|
IV. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
5
|
1.009397
|
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên
địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ
hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương)
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
6
|
1.004650
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
7
|
1.004645
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
|
8
|
1.004723
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng
vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
V. Sở Giao thông vận tải
|
9
|
1.002809
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
Bộ phận Một cửa Sở Giao thông vận
tải
|
|
10
|
1.002820
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
|
11
|
1.002793
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
|
12
|
1.002796
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
|
13
|
1.002801
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
|
14
|
1.002804
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
|
15
|
1.002835
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
Tổng cộng: 15 thủ tục hành chính
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TẠI BỘ PHẬN
MỘT CỬA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 27
tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
Mã
số TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan/Bộ phận tiếp nhận, giải quyết TTHC
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
1.004583
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất).
|
Bộ
phận Một cửa của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
|
|
2
|
1.004550
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
3
|
1.003862
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng
chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận
|
|
4
|
1.003625
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tải sản gắn liền với đất
đã đăng ký
|
|
5
|
1.003046
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
|
6
|
2.000801
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
7
|
1.001696
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
8
|
1.000655
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
9
|
1.004177
|
Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
10
|
1.004206
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
|
11
|
2.001761
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
|
12
|
1.002218
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý
|
|
13
|
1.005398
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
14
|
1.003003
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
15
|
2.000983
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
16
|
1.002255
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
|
17
|
2.000976
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền
với đất vào giấy chứng nhận đã cấp
|
|
18
|
1.002273
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong dự
án phát triển nhà ở
|
|
19
|
1.002993
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
|
20
|
2.000889
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
|
21
|
1.001991
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
22
|
1.004238
|
Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
23
|
2.000880
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận
hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ
gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân
đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
|
|
24
|
1.004227
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi do xác định lại diện tích đất ở
trong thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở; thay đổi về hạn chế quyền sử
dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
25
|
1.001134
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
26
|
1.004221
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa liền kế sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
27
|
1.001990
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
|
28
|
1.004203
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
29
|
1.004199
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
|
30
|
1.005194
|
Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp
lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
|
|
31
|
1.004193
|
Đính chính giấy
chứng nhận đã cấp
|
|
32
|
1.001980
|
Đăng ký chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
33
|
1.001009
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất
|
|
34
|
1.004217
|
Gia hạn đất nông nghiệp của cơ sở
tôn giáo
|
|
35
|
1.004206
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
|
36
|
1.003010
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ
sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
|
37
|
1.002040
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không trình cơ quan nhà
nước và phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp
giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
|
38
|
1.002253
|
Giao đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất là
tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
|
39
|
1.000049
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
|
40
|
1.001923
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ
|
|
41
|
1.004237
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
|
42
|
1.010728
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
|
43
|
1.010729
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
|
44
|
1.008603
|
Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí
bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
|
|
Tổng
cộng: 44 thủ tục hành chính
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG NGÀNH DỌC
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 27
tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
Mã
số TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan/Bộ phận tiếp nhận, giải quyết TTHC
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I. Bảo hiểm xã hội
|
1
|
605a
|
Gộp sổ BHXH trong trường hợp một
người có từ 2 sổ trở lên
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Bảo hiểm xã hội tỉnh.
|
|
2
|
607a
|
Cấp lại sổ BHXH không thay đổi
thông tin
|
|
3
|
608a
|
Cấp lại sổ BHXH do thay đổi thông
tin
|
|
4
|
612a
|
Cấp lại, đổi thẻ BHYT do mất, hỏng
không thay đổi thông tin
|
|
5
|
630d
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản
đối với người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận nuôi con nuôi
|
|
6
|
648a
|
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất đối
với người đang tham gia đóng BHXH bắt buộc chết
|
|
II. Công an
|
7
|
|
Cấp hộ chiếu phổ thông không gắn
chip điện tử ở trong nước
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an tỉnh.
|
|
8
|
|
Trình báo mất hộ chiếu phổ thông
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an tỉnh.
- Bộ phận Tiếp nhận, và Trả kết quả
Công an cấp huyện.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an cấp xã.
|
|
9
|
|
Khôi phục giá trị sử dụng hộ chiếu
phổ thông
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an tỉnh.
|
|
10
|
|
Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có
thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an tỉnh.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an cấp huyện.
|
|
11
|
|
Đổi thẻ Căn cước công dân
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an tỉnh.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an cấp huyện.
|
|
12
|
|
Cấp lại thẻ Căn cước công dân
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an tỉnh.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an cấp huyện.
|
|
13
|
|
Xác nhận số chứng minh nhân dân,
Căn cước công dân
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an tỉnh.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an cấp huyện.
|
|
14
|
|
Khai thác thông tin trong cơ sở dữ
liệu quốc gia về dân cư
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an tỉnh.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an cấp huyện.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an cấp xã.
|
|
15
|
|
Khai thác thông tin trong cơ sở dữ
liệu Căn cước công dân
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an tỉnh.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an cấp huyện.
|
|
16
|
|
Đề nghị huấn luyện về quản lý, sử
dụng vũ khí vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an tỉnh.
|
|
17
|
|
Thông báo số định danh cá nhân
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an cấp xã.
|
|
18
|
|
Điều chỉnh thông tin về cư trú
trong cơ sở dữ liệu về cư trú
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an cấp xã.
|
|
19
|
|
Xác nhận thông tin về cư trú
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an cấp xã.
|
|
20
|
|
Khai báo tạm vắng
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an cấp xã.
|
|
Tổng cộng: 20 thủ tục hành chính
|
|
|
|
|
|
|