Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Số hiệu 2491/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/10/2022
Ngày có hiệu lực 27/10/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Trần Ngọc Tam
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2491/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 27 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 1681/TTr-VPUBND ngày 26 tháng 10 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục 79 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre, cụ thể như sau:

1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên phạm vi cả nước tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (Phụ lục s 01 kèm theo).

2. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận, giải quyết tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (Phụ lục s 02 kèm theo).

3. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan Trung ương tổ chức theo ngành dọc (Công an tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh) được tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh (Phụ lục số 03 kèm theo).

Thời gian thực hiện kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2022.

Điều 2. Giao các sở, ban, ngành tỉnh, các cơ quan Trung ương được tổ chức theo ngành dọc, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có thủ tục hành chính quy định tại khoản 1 Điều này:

1. Triển khai niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp và Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.

2. Thực hiện rà soát, tái cấu trúc quy trình điện tử các thủ tục hành chính nêu trên để tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định.

3. Tổ chức tuyên truyền, hướng dẫn để người dân, tổ chức, doanh nghiệp biết, thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan Trung ương được tổ chức theo ngành dọc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các Phó CVP.UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố (triển khai đến UBND các xã, phường, thị trấn);
- Các phòng, ban, đơn vị trực thuộc VPUBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

TT

Mã số TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan/Bộ phận tiếp nhận, giải quyết TTHC

Ghi chú

1

2

3

4

5

I. Sở Giáo dục và Đào tạo

1

1.005142

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông.

Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

 

II. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

2.001064

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

3

1.005319

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

 

III. S Y tế

4

1.004616

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở Y tế

 

IV. S Văn hóa, Thể thao và Du lịch

5

1.009397

Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

6

1.004650

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

 

7

1.004645

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

 

8

1.004723

Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

 

V. Sở Giao thông vận tải

9

1.002809

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Bộ phận Một cửa Sở Giao thông vận tải

 

10

1.002820

Cấp lại Giấy phép lái xe

 

11

1.002793

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

 

12

1.002796

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

 

13

1.002801

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

 

14

1.002804

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

 

15

1.002835

Cấp mới Giấy phép lái xe

 

Tổng cộng: 15 thủ tục hành chính

 

PHỤ LỤC 2

[...]