Quyết định 316/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận và trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 316/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/02/2023 |
Ngày có hiệu lực | 17/02/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Đoàn Anh Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 316/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 17 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính”;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục 16 thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận và trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận và trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh: chi tiết tại Phụ lục đính kèm.
2. Phạm vi, địa điểm thực hiện: Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan cấp tỉnh thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh và Bộ phận một cửa cấp huyện.
3. Thời gian thực hiện thí điểm: 06 tháng (từ ngày 01/5/2023 đến ngày 01/11/2023).
Điều 2. Phân công thực hiện nhiệm vụ
1. Giám đốc các Sở: Công Thương, Giao thông vận tải, Lao động, Thương binh và Xã hội, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Tư pháp chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tham mưu, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận và trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh. Hoàn thành trước ngày 15 tháng 3 năm 2023.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan điều chỉnh quy trình điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và hướng dẫn, tập huấn cho công chức một cửa để thực hiện thí điểm tiếp nhận và trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính theo danh mục thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này. Hoàn thành trước ngày 30 tháng 4 năm 2023.
3. Các Sở, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Trung tâm Hành chính công tỉnh có trách nhiệm niêm yết danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị, địa phương; đảm bảo cơ sở vật chất, máy móc thiết bị và phân công người làm việc để thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định.
4. Văn phòng UBND tỉnh tiến hành đánh giá kết quả thực hiện thí điểm, báo cáo, đề xuất việc triển khai thực hiện chính thức sau khi kết thúc thời gian thí điểm.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CẤP TỈNH THỰC
HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm tiếp nhận, trả kết quả |
Cơ quan thực hiện |
I |
Ngành Công Thương (01 TTHC) |
|||
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (01 TTHC) |
|||
1 |
2.000609 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
- Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận một cửa cấp huyện. |
Sở Công Thương |
II |
Ngành Giao thông vận tải (01 TTHC) |
|||
|
Lĩnh vực Đường bộ (01 TTHC) |
|||
1 |
1.002809 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
- Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận một cửa cấp huyện. |
Sở Giao thông vận tải |
III |
Ngành Tư pháp (03 TTHC) |
|||
|
Lĩnh vực Lý lịch Tư pháp (03 TTHC) |
|||
1 |
2.000488 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
- Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận một cửa cấp huyện. |
Sở Tư pháp |
2 |
2.001417 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
- Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận một cửa cấp huyện. |
Sở Tư pháp |
3 |
2.000505 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
- Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận một cửa cấp huyện. |
Sở Tư pháp |
IV |
Ngành Khoa học và Công nghệ (02 TTHC) |
|||
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân (02 TTHC) |
|||
1 |
2.002379 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
- Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận một cửa cấp huyện. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
2.002385 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
- Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận một cửa cấp huyện. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
V |
Ngành Thông tin và Truyền thông (02 TTHC) |
|||
|
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (01 TTHC) |
|||
1 |
2.001765 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
- Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận một cửa cấp huyện. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Lĩnh vực Xuất Bản, In và Phát hành (01 TTHC) |
|||
1 |
2.001564 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) |
- Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận một cửa cấp huyện. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
VI |
Ngành Lao động, Thương binh và Xã hội (06 TTHC) |
|||
|
Lĩnh vực Người có công (05 TTHC) |
|||
1 |
1.010823 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
- Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận một cửa cấp huyện. |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2 |
1.010822 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
- Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận một cửa cấp huyện. |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
3 |
1.010826 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
- Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận một cửa cấp huyện. |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
4 |
1.010827 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
- Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận một cửa cấp huyện. |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
5 |
1.010828 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
- Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận một cửa cấp huyện. |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
Lĩnh vực Lao động (01 TTHC) |
|||
1 |
2.001955 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
- Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận một cửa cấp huyện. |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |