Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
Số hiệu | 2491/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/10/2020 |
Ngày có hiệu lực | 08/10/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2491/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 08 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3013/TTr-STNMT ngày 05/10/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 2491/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nam Định)
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
I. DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
35 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008. - Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ. |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
60 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008. - Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT ngày 22/9/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
3 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.004249 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại |
Căn cứ pháp lý |
- 50 ngày làm việc đối với dự án thuộc Phụ lục IIa, mục I Nghị định số 40. - 45 ngày làm việc đối với dự án thuộc phụ lục II nhưng không thuộc phụ lục IIa. - 40 ngày làm việc đối với dự án thẩm định thông qua hình thức lấy ý kiến. (không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Nghị quyết số 47/2017/NQ -HĐND ngày 10/7/2017 |
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 |
1.004141 |
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại Khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) |
Căn cứ pháp lý |
10 ngày làm việc (không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT. |
3 |
1.004356 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM của dự án. |
Căn cứ pháp lý; thành phần hồ sơ |
15 ngày làm việc (không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT. |
4 |
1.004240 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ- CP sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 2 Điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP |
Thời hạn giải quyết; thành phần hồ sơ |
50 ngày làm việc (không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Nghị quyết số 47/2017/NQ -HĐND ngày 10/7/2017 |
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT. |
5 |
1.004258 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
Căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết |
40 ngày làm việc (không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. |
6 |
1.004148 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại Kế hoạch bảo vệ môi trường |
Thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý |
10 ngày làm việc (không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. |
III. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án, cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan có thẩm quyền phê duyệt) |
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. - Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan phê duyệt) |
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. - Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT. |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan phê duyệt) |
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. - Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT. |
4 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. - Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT. |
5 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. - Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT. |
6 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. - Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT. |
7 |
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP. - Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT. |
8 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP. - Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT. |
B. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Mã số |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.004138 |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại Kế hoạch Bảo vệ môi trường |
Thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý |
10 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. |
II. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ