Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Tiền Giang

Số hiệu 2486/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/10/2024
Ngày có hiệu lực 31/10/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Phạm Văn Trọng
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2486/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 31 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CHIỀU RỘNG, RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;

Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;

Căn cứ Quyết định số 2755/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc công bố đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm tỉnh Tiền Giang thuộc dự án Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Tiền Giang;

Căn cứ Quyết định số 4222/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Tiền Giang;

Căn cứ Biên bản số 20/BB-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang họp thống nhất phê duyệt chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Tiền Giang;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5606/STNMT-NKS&B ngày 22 tháng 10 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Tiền Giang, trong đó:

+ 07 đoạn tại xã Tân Thành, huyện Gò Công Đông và xã Phú Tân, huyện Tân Phú Đông có chiều rộng hành lang bảo vệ bờ biển là 0m như sau:

TT

Địa phương

Gồm đoạn (theo Quyết định số 4222/QĐ-UBND ngày 29/12/2020)

1

Xã Tân Thành, huyện Gò Công Đông

Đoạn 7, Đoạn 8

2

Xã Phú Tân, huyện Tân Phú Đông

Đoạn 9, Đoạn 11, Đoạn 12, Đoạn 13, Đoạn 14

+ 07 đoạn, 57 điểm tại 04 xã thuộc huyện Gò Công Đông và huyện Tân Phú Đông như sau:

TT

Địa phương

Gồm đoạn (theo Quyết định số 4222/QĐ-UBND ngày 29/12/2020)

Số điểm

Chiều dài (m)

Ranh giới trong

Ranh giới ngoài

1

Xã Kiểng Phước, huyện Gò Công Đông

Đoạn 1, Đoạn 2

12

2.086,050

2.857,320

2

Xã Tân Điền, huyện Gò Công Đông

Đoạn 3

08

1.722,968

1.741,520

3

Xã Tân Thành, huyện Gò Công Đông

Đoạn 4, Đoạn 5, Đoạn 6

35

2.043,109

1.976,900

4

Xã Phú Tân, huyện Tân Phú Đông

Đoạn 10

02

60,228

60,400

Tổng cộng

57

5.912,355

6.636,140

(Tọa độ các điểm, chiều rộng, ranh giới các đoạn hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh được liệt kê cụ thể tại Phụ lục chi tiết và Bản đồ ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Tiền Giang kèm theo)

Trong đó, ranh giới ngoài là đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang phê duyệt và công bố tại Quyết định số 2755/QĐ-UBND 14 tháng 9 năm 2020 và ranh giới trong là đường nối các điểm có khoảng cách từ đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm về phía đất liền bằng chiều rộng hành lang.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp các sở, ngành, đơn vị có liên quan và địa phương tổ chức cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển và tổ chức công bố hành lang bảo vệ bờ biển trên các phương tiện thông tin đại chúng.

Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Đông, Tân Phú Đông chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã nơi có hành lang bảo vệ bờ biển được thiết lập, thực hiện niêm yết công khai Bản đồ ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Tiền Giang tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Đông, Tân Phú Đông và Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Kiểng Phước, Tân Điền, Tân Thành, Phú Tân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Cục Biển và Hải đảo Việt Nam;
- Lưu: VT, Nguyên

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Trọng

 

PHỤ LỤC

CHI TIẾT TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM, CHIỀU RỘNG, RANH GIỚI CÁC ĐOẠN HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2486/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

TT

Đoạn

Huyện

Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển

Chiều rộng hành lang (m)

Chiều dài đoạn hành lang (m)

Tọa độ điểm ranh giới trong

Tọa độ điểm ranh giới ngoài

Tên điểm

X(m)

Y(m)

Tên điểm

X(m)

Y(m)

Ranh giới trong

Ranh giới ngoài

1

Đoạn 1

Kiểng Phước

Gò Công Đông

D01T

1149649.745

612565,959

D01N

1149658,989

612778,202

212,440

1.474.071

2.261.000

2

Đoạn 1

Kiểng Phước

Gò Công Đông

D02T

1149429,887

612584,128

D02N

1149430,161

612630,221

46,090

3

Đoạn 1

Kiểng Phước

Gò Công Đông

D03T

1149185,301

612603,261

D03N

1149182,854

612647.436

44,240

4

Đoạn 1

Kiểng Phước

Gò Công Đông

D04T

1148932,460

612622,122

D04N

1148931,581

612666,015

43,900

5

Đoạn 1

Kiểng Phước

Gò Công Đông

D05T

1148829,968

612629,207

D05N

1148829,755

612674.142

44,940

6

Đoạn 1

Kiểng Phước

Gò Công Đông

D06T

1148703,898

612637,824

D06N

1148708.807

612681,921

44,370

7

Đoạn 1

Kiểng Phước

Gò Công Đông

D07T

1148614,119

612643,961

D07N

1148615,567

612687,759

43,820

8

Đoạn 1

Kiểng Phước

Gò Công Đông

D08T

1148426,794

612657,016

D08N

1148430,092

612702,779

45,880

9

Đoạn 1

Kiểng Phước

Gò Công Đông

D09T

1148408,649

612659.579

D09N

1148406,135

612762.069

102,520

10

Đoạn 1

Kiểng Phước

Gò Công Đông

D10T

1148274,329

612669,464

D10N

1148277,847

612712,480

43,160

11

Đoạn 1

Kiểng Phước

Gò Công Đông

D11T

1148180,938

612677,908

D11N

1148180,293

612718,062

40,160

12

Đoạn 2

Kiểng Phước

Gò Công Đông

D12T

1147890,501

612697,871

D12N

1147890,991

612740,136

42,270

611,979

596,320

13

Đoạn 2

Kiểng Phước

Gò Công Đông

D13T

1147570,558

612721,931

D13N

1147585,870

612765,502

46,180

14

Đoạn 3

Tân Điền

Gò Công Đông

D14T

1147563,727

612722,444

D14N

1147564,375

612767,823

45,380

1.722,968

1.741,520

15

Đoạn 3

Tân Điền

Gò Công Đông

D15T

1147232,014

612745,074

D15N

1147233,489

612791,663

46,610

16

Đoạn 3

Tân Điền

Gò Công Đông

D16T

1147138,477

612748,589

D16N

1147139,008

612795,396

46,810

17

Đoạn 3

Tân Điền

Gò Công Đông

D17T

1146937,122

612746,504

D17N

1146937,122

612792,792

46,290

18

Đoạn 3

Tân Điền

Gò Công Đông

D18T

1146586.535

612739,025

D18N

1146584,161

612784,980

46,020

19

Đoạn 3

Tân Điền

Gò Công Đông

D19T

1146229,161

612732,928

D19N

1146228,013

612779,323

46,410

20

Đoạn 3

Tân Điền

Gò Công Đông

D20T

1145849,153

612721,230

D20N

1145846,341

612768,600

47,450

21

Đoạn 4

Tân Thành

Gò Công Đông

D21T

1141073,115

612684,632

D21N

1141064,047

612730,503

46,760

778.385

640,200

22

Đoạn 4

Tân Thành

Gò Công Đông

D22T

1141046,506

612702,611

D22N

1141041,830

612727,825

25,640

23

Đoạn 4

Tân Thành

Gò Công Đông

D23T

1140986,284

612696,101

D23N

1140981,222

612720,519

24,940

24

Đoạn 4

Tân Thành

Gò Công Đông

D24T

1141000,705

612677,831

D24N

1140993,115

612721,953

44,770

25

Đoạn 4

Tân Thành

Gò Công Đông

D25T

1140923,393

612668,584

D25N

1140918,034

612714,472

46,200

26

Đoạn 4

Tân Thành

Gò Công Đông

D26T

1140909,116

612687,417

D26N

1140905,334

612712,756

25,620

27

Đoạn 4

Tân Thành

Gò Công Đông

D27T

1140754.610

612668,937

D27N

1140750,234

612695,219

26,640

28

Đoạn 4

Tân Thành

Gò Công Đông

D28T

1140766,820

612650,198

D28N

1140761,506

612696,232

46,340

29

Đoạn 4

Tân Thành

Gò Công Đông

D29T

1140740,551

612646,861

D29N

1140735,702

612693,914

47,300

30

Đoạn 4

Tân Thành

Gò Công Đông

D30T

1140647,974

612634,880

D30N

1140646,951

612682,522

47,650

31

Đoạn 4

Tân Thành

Gò Công Đông

D31T

1140619,104

612636,088

D31N

1140619,998

612681,059

44,980

32

Đoạn 4

Tân Thành

Gò Công Đông

D32T

1140605,789

612655,452

D32N

1140606,770

612680,342

24,910

33

Đoạn 4

Tân Thành

Gò Công Đông

D33T

1140484,814

612642.042

D33N

1140489,270

612698,614

56,750

34

Đoạn 4

Tân Thành

Gò Công Đông

D34T

1140496,686

612623,472

D34N

1140500,011

612698,201

74,800

35

Đoạn 4

Tân Thành

Gò Công Đông

D35T

1140432,062

612615,461

D35N

1140428,634

612702,611

87,220

36

Đoạn 5

Tân Thành

Gò Công Đông

D36T

1140417,794

612614,731

D36N

1140419,691

612704,527

89,820

983,358

1.070,200

37

Đoạn 5

Tân Thành

Gò Công Đông

D37T

1140409,283

612632,548

D37N

1140414,476

612713,154

80,770

38

Đoạn 5

Tân Thành

Gò Công Đông

D38T

1140324,989

612624,687

D38N

1140339,679

612720,942

97,370

39

Đoạn 5

Tân Thành

Gò Công Đông

D39T

1140329,484

612605,034

D39N

1140348.710

612719,135

115,710

40

Đoạn 5

Tân Thành

Gò Công Đông

D40T

1 140253,338

612596.476

D40N

1140289,460

612728,036

136,430

41

Đoạn 5

Tân Thành

Gò Công Đông

D41T

1140151,720

612584,593

D41N

1140186,461

612746,238

165,340

42

Đoạn 5

Tân Thành

Gò Công Đông

D42T

1140137,724

612605,021

D42N

1140177,291

612749,054

149,370

43

Đoạn 5

Tân Thành

Gò Công Đông

D43T

1140061,396

612596,981

D43N

1140111,756

612779,092

188,950

44

Đoạn 5

Tân Thành

Gò Công Đông

D44T

1140074,571

612578,897

D44N

1140129,056

612776,323

204,810

45

Đoạn 5

Tân Thành

Gò Công Đông

D45T

1140068,662

612577,519

D45N

1140065,701

612809,052

231,550

46

Đoạn 5

Tân Thành

Gò Công Đông

D46T

1139818,088

612552,065

D46N

1139797,559

612823,622

272,330

47

Đoạn 5

Tân Thành

Gò Công Đông

D47T

1139755,597

612546,183

D47N

1139774,278

612824,681

279,120

48

Đoạn 5

Tân Thành

Gò Công Đông

D48T

1139743,388

612563,304

D48N

1139758,481

612822,187

259,320

49

Đoạn 5

Tân Thành

Gò Công Đông

D49T

1139656,056

612551,214

D49N

1139607,499

612814,039

267,270

50

Đoạn 5

Tân Thành

Gò Công Đông

D50T

1139666,293

612533,397

D50N

1139617,309

612811,545

282,430

51

Đoạn 5

Tân Thành

Gò Công Đông

D51T

1139582,523

612497,520

D51N

1139515,878

612783,123

293,280

52

Đoạn 6

Tân Thành

Gò Công Đông

D52T

1139563,808

612489,816

D52N

1139498,317

612766.332

284,170

281,366

266,500

53

Đoạn 6

Tân Thành

Gò Công Đông

D53T

1139412,318

612429,993

D53N

1139356,879

612800,241

374.380

54

Đoạn 6

Tân Thành

Gò Công Đông

D54T

1139399,407

612445,050

D54N

1139351,127

612796,018

354,270

55

Đoạn 6

Tân Thành

Gò Công Đông

D55T

1139326,689

612415,730

D55N

1139268,408

612767,378

356,450

56

Đoạn 10

Phú Tân

Tân Phú Đông

D56T

1132128,830

611943,530

D56N

1132156,706

611991,661

55,620

60.228

60,400

57

Đoạn 10

Phú Tân

Tân Phú Đông

D57T

1132090,480

611989,970

D57N

1132103,578

612016.580

29,660

Tổng cộng

5.912,355

6.636,140

[...]