Quyết định 2478/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu | 2478/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/10/2016 |
Ngày có hiệu lực | 22/10/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Cầm Ngọc Minh |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2478/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 22 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 4268/QĐ-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1049/QĐ-BTTTT ngày 17 tháng 6 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La (có Danh mục và nội dung kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2012 và Quyết định số 2489/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2009 của UBND tỉnh Sơn La về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A |
CẤP TỈNH |
||
1 |
Cấp giấy phép bưu chính |
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
8 |
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
10 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
11 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
12 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
13 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
14 |
Đăng ký/đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
15 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
16 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
17 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
18 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
19 |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
20 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
21 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
22 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
23 |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
24 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
25 |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương |
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
26 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
27 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
28 |
Phát hành thông cáo báo chí |
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
29 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
30 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
31 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
32 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
33 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
34 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
35 |
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
36 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
37 |
Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
38 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp ừ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
39 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
40 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
41 |
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
42 |
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
43 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
B |
CẤP HUYỆN |
||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Viễn thông và Internet |
Phòng Văn hóa Thông tin huyện, thành phố |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Viễn thông và Internet |
Phòng Văn hóa Thông tin huyện, thành phố |
3 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Viễn thông và Internet |
Phòng Văn hóa Thông tin huyện, thành phố |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Viễn thông và Internet |
Phòng Văn hóa Thông tin huyện, thành phố |
5 |
Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Xuất bản |
Phòng Văn hóa Thông tin huyện, thành phố |
6 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Xuất bản |
Phòng Văn hóa Thông tin huyện, thành phố |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|