Quyết định 4268/QĐ-BTTTT năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
Số hiệu | 4268/QĐ-BTTTT |
Ngày ban hành | 28/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Nguyễn Minh Hồng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM |
Số: 4268/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4268/QĐ-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TRUNG ƯƠNG
TT |
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
A. Lĩnh vực bưu chính |
|||||
1 |
1 |
Cấp Giấy phép bưu chính |
Điều 6, 8 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật bưu chính |
Vụ Bưu chính |
|
2 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
Điều 11 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật bưu chính |
Vụ Bưu chính |
|
3 |
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Điều 12 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật bưu chính |
Vụ Bưu chính |
|
4 |
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Điều 13 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật bưu chính |
Vụ Bưu chính |
|
5 |
5 |
Cấp giấy phép nhập khẩu tem bưu chính |
Điều 7 Thông tư 26/2014/TT-BTTTT ngày 30/12/2014 Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ đối với việc nhập khẩu tem bưu chính |
Vụ Bưu chính |
|
6 |
6 |
Cấp lại giấy phép nhập khẩu tem bưu chính |
Điều 8 Thông tư 26/2014/TT-BTTTT ngày 30/12/2014 Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ đối với việc nhập khẩu tem bưu chính |
Vụ Bưu chính |
|
7 |
7 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Điều 7, 8 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật bưu chính |
Vụ Bưu chính |
|
8 |
8 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Điều 13 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật bưu chính |
Vụ Bưu chính |
|
9 |
9 |
Công bố hợp quy dịch vụ bưu chính công ích |
Điều 5 Thông tư số 15/2011/TT-BTTTT ngày 28/6/2011 Quy định về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính. |
Vụ Bưu chính |
|
B. Lĩnh vực Viễn thông và Internet |
|||||
10 |
1 |
Đăng ký bản thỏa thuận kết nối mẫu |
Điều 8 Thông tư số 07/2015/TT-BTTTT ngày 24/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về kết nối viễn thông |
Cục Viễn thông |
|
11 |
2 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông |
Điều 23 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/04/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông; Điều 11 Thông tư số 12/2013/TT-BTTTT ngày 13/05/2013 của Bộ TTTT hướng dẫn cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông; |
Cục Viễn thông |
|
12 |
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông |
Điều 24 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/04/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông; Điều 20 Thông tư số 12/2013/TT-BTTTT ngày 13/05/2013 của Bộ TTTT hướng dẫn cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông; |
Cục Viễn thông |
|
13 |
4 |
Gia hạn Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông |
Điều 24 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/04/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông; Điều 22 Thông tư số 12/2013/TT-BTTTT ngày 13/05/2013 của Bộ TTTT hướng dẫn cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông; |
Cục Viễn thông |
|
14 |
5 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông |
Điều 28 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/04/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông; Điều 24 Thông tư số 12/2013/TT-BTTTT ngày 13/05/2013 của Bộ TTTT hướng dẫn cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông; |
Cục Viễn thông |
|
15 |
6 |
Cấp mới giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông |
Điều 23 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/04/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông; Điều 25 Thông tư số 12/2013/TT-BTTTT ngày 13/05/2013 của Bộ TTTT hướng dẫn cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông; |
Cục Viễn thông |
|
16 |
7 |
Cấp lại giấy phép viễn thông (Áp dụng đối với cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng, cấp phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông, cấp phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa Việt Nam; Không áp dụng đối với cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông quy định tại Thông tư 12/2013/TT-BTTTT) |
Điều 23 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/04/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông; Điều 24 Thông tư số 12/2013/TT-BTTTT ngày 13/05/2013 của Bộ TTTT hướng dẫn cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông; |
Cục Viễn thông |
|
17 |
8 |
Cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng |
Điều 26 Nghị định 25/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông; |
Cục Viễn thông |
|
18 |
9 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng |
Điều 26 Nghị định 25/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông; |
Cục Viễn thông |
|
19 |
10 |
Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng |
Điều 26 Nghị định 25/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông; |
Cục Viễn thông |
|
20 |
11 |
Cấp giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông |
Điều 27 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông; Quyết định số 215/2000/QĐ-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí cấp phép hoạt động bưu chính viễn thông. |
Cục Viễn thông |
|
21 |
12 |
Gia hạn thời gian thử nghiệm của giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông |
Điều 27 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông; |
Cục Viễn thông |
|
22 |
13 |
Cấp phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam |
Điều 25 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 cua Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông |
Cục Viễn thông |
|
23 |
14 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa Việt Nam |
Điều 25 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông |
Cục Viễn thông |
|
24 |
15 |
Gia hạn Giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam |
Điều 25 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông |
Cục Viễn thông |
|
25 |
16 |
Hiệp thương, giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông |
Điều 22 Thông tư 07/2015/TT-BTTTT ngày 24/3/2015 quy định về kết nối viễn thông |
Cục Viễn thông |
|
26 |
17 |
Phân bổ mã, số viễn thông |
Điều 7 Thông tư số 25/2015/TT-BTTTT ngày 09/09/2015 quy định về quản lý và sử dụng kho số viễn thông |
Cục Viễn thông |
|
27 |
18 |
Đổi số thuê bao viễn thông |
Điều 32, 33 Nghị định 25/NĐ-CP ngày 06/4/2011 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông Điều 29 Thông tư 25/2015/TT-BTTTT ngày 09/09/2015 quy định về quản lý và sử dụng kho số viễn thông |
Cục Viễn thông |
|
28 |
19 |
Đăng ký giá cước viễn thông |
Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 04 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Viễn thông; Mục IV Thông tư 02/2007/TT-BTTTT ngày 13/12/2007 của Bộ Thông tin và Truyền thông Hướng dẫn thực hiện quy định về quản lý giá cước dịch vụ bưu chính, viễn thông |
Cục Viễn thông |
|
29 |
20 |
Thông báo giá cước viễn thông |
Mục IV Thông tư 02/2007/TT-BTTTT ngày 13/12/2007 của Bộ Thông tin và Truyền thông Hướng dẫn thực hiện quy định về quản lý giá cước dịch vụ bưu chính, viễn thông |
Cục Viễn thông |
|
30 |
21 |
Giải quyết kiến nghị của doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân về viễn thông và Internet |
Điều 14 Thông tư số 05/2011/TT-BTTTT Quy định về giải quyết khiếu nại của người sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. |
Cục Viễn thông |
|
31 |
22 |
Báo cáo hoạt động viễn thông, Internet |
Mục I.5 Thông tư số 24/2009/TT-TTTT ngày 23/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành chế độ báo cáo thống kê cấp cơ sở áp dụng đối với đơn vị hoạt động thông tin và truyền thông; |
Cục Viễn thông |
|
32 |
23 |
Cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện |
Điều 8 Thông tư 18/2014/TT-BTTTT ngày 26/11/2014 Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ đối với việc cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện |
Cục Viễn thông |
|
33 |
24 |
Cấp lại giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện |
Điều 9 Thông tư 18/2014/TT-BTTTT ngày 26/11/2014 Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ đối với việc cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện |
Cục Viễn thông |
|
34 |
25 |
Tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy |
Điều 3 Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông; |
Cục Viễn thông |
|
35 |
26 |
Tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy |
Điều 3 Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông; |
Cục Viễn thông |
|
36 |
27 |
Chứng nhận hợp quy, cấp lại giấy chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị chưa có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm |
Điều 3 Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông; |
Cục Viễn thông |
|
37 |
28 |
Chứng nhận hợp quy, cấp lại giấy chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị đã có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm và sản phẩm nhập khẩu |
Điều 3 Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông; |
Cục Viễn thông |
|
38 |
29 |
Công bố chất lượng dịch vụ viễn thông đối với các dịch vụ thuộc “Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng” |
Điều 5 Thông tư số 08/2013/TT-BTTTT ngày 26 tháng 3 năm 2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông. |
Cục Viễn thông |
|
39 |
30 |
Kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng |
Mục 6 Thông tư số 18/2011/TT-BTTTT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy trình kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng. |
Cục Viễn thông |
|
40 |
31 |
Báo cáo danh sách các trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng không thuộc “Danh mục thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định” đã thông báo |
Mục 7 Thông tư số 18/2011/TT-BTTTT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy trình kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng. |
Cục Viễn thông |
|
41 |
32 |
Báo cáo danh sách các trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng thuộc “Danh mục thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định” có sự thay đổi nhưng không phải kiểm định |
Mục 7 Thông tư số 18/2011/TT-BTTTT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và. Truyền thông ban hành Quy trình kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng. |
Cục Viễn thông |
|
42 |
33 |
Công bố về sự phù hợp của trung tâm dữ liệu với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
Điều 6 Thông tư số 03/2013/TT-BTTTT ngày 22/01/2013 của Bộ TTTT quy định về áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với trung tâm dữ liệu |
Cục Viễn thông |
|
43 |
34 |
Đăng ký hoạt động Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại Việt Nam |
Điều 15 Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng; |
Trung tâm Internet Việt Nam |
|
44 |
35 |
Cấp phát sử dụng địa chỉ IP (V4, V6) |
Điều 17 Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng; |
Trung tâm Internet Việt Nam |
|
45 |
36 |
Cấp phát sử dụng số hiệu mạng |
Điều 17 Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng; |
Trung tâm Internet Việt Nam |
|
46 |
37 |
Cấp mã số quản lý cho nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử, nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet |
Mục II.2 Thông tư số 12/2008/TT-BTTTT ngày 30/12/2008 về hướng dẫn một số nội dung của NĐ số 90/2008/NĐ-CP ngày 13/8/2008 của Chính phủ về chống thư rác; |
Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam |
|
47 |
38 |
Gia hạn mã số quản lý cho nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử, nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet |
Mục II.2 Thông tư số 12/2008/TT-BTTTT ngày 30/12/2008 về hướng dẫn một số nội dung của NĐ số 90/2008/NĐ-CP ngày 13/8/2008 của Chính phủ về chống thư rác; |
Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam |
|
48 |
39 |
Báo cáo định kỳ của nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử, nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet |
Điều 2 Thông tư số 09/2011/TT-BTTTT ngày 08/4/2011 Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 09/2008/TT-BTTTT ngày 24/12/2008 và Thông tư số 12/2008/TT-BTTTT ngày 30/12/2008 |
Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam |
|
49 |
40 |
Báo cáo định kỳ của thành viên mạng lưới về hoạt động ứng cứu sự cố |
Điều 6 Thông tư số 27/2011/TT-BTTTT ngày 04/11/2011 quy định về điều phối các hoạt động ứng cứu sự cố mạng internet Việt Nam |
Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt |
|
50 |
41 |
Chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng |
Điều 6 Quyết định 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 ban hành Quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
|
51 |
42 |
Đăng ký, tuyển chọn và xét duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Điều 9 Thông tư số 06/2012/TT-BTTTT ngày 05/6/2012 của Bộ TTTT quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
|
52 |
43 |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Điều 15 Thông tư số 06/2012/TT-BTTTT ngày 05/6/2012 của Bộ TTTT quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
|
53 |
44 |
Nghiệm thu các nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Điều 16 Thông tư số 06/2012/TT-BTTTT ngày 05/6/2012 của Bộ TTTT quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
|
C. Lĩnh vực Tần số vô tuyến điện |
|||||
54 |
1 |
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài cố định, đài bờ (không liên lạc với vệ tinh), thiết bị riêng lẻ và các trường hợp không quy định tại các Điều 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 và Điều 21 của Thông tư số 05/2015-TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Điều 22 Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện. |
Cục Tần số vô tuyến điện |
|
55 |
2 |
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị phát thanh, truyền hình |
Điều 13 Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện. |
Cục Tần số vô tuyến điện |
|
56 |
3 |
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với tuyến truyền dẫn vi ba |
Điều 15 Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện. |
Cục Tần số vô tuyến điện |
|
57 |
4 |
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vệ tinh trái đất (trừ đài vệ tinh trái đất của cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài đến thăm Việt Nam được hưởng quy chế ưu đãi, miễn trừ ngoại giao và phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ cho đoàn và trừ đài vệ tinh trái đất thuộc hệ thống GMDSS đặt trên tàu biển) |
Điều 15 Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện. |
Cục Tần số vô tuyến điện |
|
58 |
5 |
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đối với đài vô tuyến điện của đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài được hưởng quy chế ưu đãi, miễn trừ ngoại giao, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn (trừ đài vệ tinh trái đất) |
Điều 15 Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện. |
Cục Tần số vô tuyến điện |
|
59 |
6 |
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động |
Điều 15 Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện. |
Cục Tần số vô tuyến điện |
|
60 |
7 |
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây |
Điều 14 Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện. |
Cục Tần số vô tuyến điện |
|
61 |
8 |
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (không áp dụng đối với đài vệ tinh trái đất không thuộc hệ thống GMDSS) |
Điều 15 Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện. |
Cục Tần số vô tuyến điện |
|
62 |
9 |
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá |
Điều 12 Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện. |
Cục Tần số vô tuyến điện |
|
63 |
10 |
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện liên lạc với phương tiện nghề cá |
Điều 18 Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện. |
Cục Tần số vô tuyến điện |
|
64 |
11 |
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng đài vệ tinh trái đất cho cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài được hưởng quy chế ưu đãi, miễn trừ ngoại giao, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn đại biểu nước ngoài |
Điều 15 Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện. |
Cục Tần số vô tuyến điện |
|
65 |
12 |
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đối với đài vô tuyến điện của Cơ quan đại diện nước ngoài (trừ đài vệ tinh trái đất) |
Khoản 1 Điều 20 Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện. |
Cục Tần số vô tuyến điện |
|
66 |
13 |
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư |
Điều 11 Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện. |
Cục Tần số vô tuyến điện |
|
67 |
14 |
Cấp gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng băng tần |
Điều 25 Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện. |
Cục Tần số vô tuyến điện |
|
68 |
15 |
Cấp giấy công nhận các tổ chức đủ điều kiện tổ chức thi, chấm thi vô tuyến điện nghiệp dư |
Điều 5 Quyết định số 18/2008/QĐ-BTTTT ngày 4/4/2008 của Bộ Thông tin truyền thông |
Cục Tần số vô tuyến điện |
|
69 |
16 |
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị vô tuyến điện dùng cho mục đích giới thiệu công nghệ tại triển lãm, hội chợ |
Điều 19 Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện. |
Cục Tần số vô tuyến điện |
|
70 |
17 |
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh |
Điều 28 Thông tư 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện. |
Cục Tần số vô tuyến điện |
|
71 |
18 |
Cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động hàng không, nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không phải thực hiện việc phối hợp, đăng ký tần số vô tuyến điện với Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế (ICAO) và Liên minh Viễn thông quốc tế (ITU) |
Điều 9 Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BTTTT-BGTVT ngày 24/2/2012 hướng dẫn việc quản lý, cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động hàng không, nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không; |
Cục Tần số vô tuyến điện |
|
72 |
19 |
Sửa đổi, bổ sung và gia hạn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động hàng không, nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không |
Điều 9 Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BTTTT-BGTVT ngày 24/2/2012 hướng dẫn việc quản lý, cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động hàng không, nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không; |
Cục Tần số vô tuyến điện |
|
73 |
20 |
Thông báo cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện |
Điều 35 Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện. |
Cục Tần số vô tuyến điện |
|
74 |
21 |
Thỏa thuận cho phép tạm nhập, tái xuất thiết bị thông tin (cho các đoàn ngoại giao, triển lãm giới thiệu công nghệ) |
Mục II Thông tư Liên tịch số 01/2006/TTLT-BBCVT-BNG-BCA ngày 03/6/2006 về Hướng dẫn việc cấp phép sử dụng đài thông tin vệ tinh cho cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn đại biểu nước ngoài, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn đại biểu nước ngoài. |
Cục Tần số vô tuyến điện |
|
75 |
22 |
Cấp giấy Chứng nhận Vô tuyến điện viên hàng hải |
Điều 19 Quyết định số 12/2008/QĐ-BTTTT ngày 31/3/2008 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
76 |
23 |
Đổi giấy Chứng nhận Vô tuyến điện viên hàng hải đối với thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu mang cờ Việt Nam |
Điều 21 Quyết định số 12/2008/QĐ-BTTTT ngày 31/3/2009 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
77 |
24 |
Gia hạn, đổi, cấp lại giấy chứng nhận Vô tuyến điện viên hàng hải |
Điều 20 Quyết định số 12/2008/QĐ-BTTTT ngày 31/3/2010 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
D. Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|||||
78 |
1 |
Cấp giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình |
Điều 7 Thông tư số 07/2011/TT-BTTTT ngày 01/3/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
79 |
2 |
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình |
Điều 8 Thông tư số 07/2011/TT-BTTTT ngày 01/3/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
80 |
3 |
Cấp phép thay đổi một số nội dung ghi trong giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình |
Điều 8 Thông tư số 07/2011/TT-BTTTT ngày 01/3/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
|
Cấp lại giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình |
Điều 9 Thông tư số 07/2011/TT-BTTTT ngày 01/3/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
81 |
4 |
Cấp giấy phép sản xuất kênh chương trình quảng bá |
Điều 10 Thông tư số 07/2011/TT-BTTTT ngày 01/3/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
82 |
5 |
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất kênh chương trình quảng bá |
Điều 11 Thông tư số 07/2011/TT-BTTTT ngày 01/3/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
83 |
6 |
Cấp lại giấy phép sản xuất kênh chương trình quảng bá |
Điều 12 Thông tư số 07/2011/TT-BTTTT ngày 01/3/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
84 |
7 |
Cấp giấy phép sản xuất chương trình đặc biệt |
Điều 13 Thông tư số 07/2011/TT-BTTTT ngày 01/3/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
85 |
8 |
Cấp Giấy phép hoạt động báo chí điện tử |
Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 về quản lý cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet; Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 1/11/2011 của Bộ Thông tin và truyền thông quy định chi tiết về việc cấp giấy phép hoạt động báo chí điện tử, giấy phép chuyên trang báo chí điện tử. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
86 |
9 |
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động báo chí điện tử |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 về quản lý cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet; Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 1/11/2011 của Bộ Thông tin và truyền thông quy định chi tiết về việc cấp giấy phép hoạt động báo chí điện tử, giấy phép chuyên trang báo chí điện tử. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
87 |
10 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động báo chí điện tử |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 về quản lý cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet; Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 1/11/2011 của Bộ Thông tin và truyền thông quy định chi tiết về việc cấp giấy phép hoạt động báo chí điện tử, giấy phép chuyên trang báo chí điện tử. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
88 |
11 |
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Khoản 10 Điều 23 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Điều 7 Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
89 |
12 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Khoản 10 Điều 23 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Điều 8 Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
90 |
13 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Khoản 10 Điều 23 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Điều 8 Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
91 |
14 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Khoản 10 Điều 23 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Điều 8 Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
92 |
15 |
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Điều 9 Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
93 |
16 |
Cấp giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng |
Khoản 10 Điều 23 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Điều 7 Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
94 |
17 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng |
Khoản 10 Điều 23 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Điều 8 Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
95 |
18 |
Gia hạn giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng |
Khoản 10 Điều 23 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Điều 8 Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
96 |
19 |
Cấp lại giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng |
Khoản 10 Điều 23 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Điều 8 Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
97 |
20 |
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Điều 9 Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
98 |
21 |
Cấp giấy phép mua tin kinh tế |
Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 của Chính phủ về việc quản lý cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet; Quyết định 118/QĐ-TTg ngày 26/3/1993 của Thủ tướng Chính phủ về việc mua tin kinh tế chuyên ngành của các hãng tin nước ngoài. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
99 |
22 |
Cấp Quyết định phê duyệt nội dung kịch bản trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
100 |
24 |
Cấp, đổi thẻ nhà báo |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Thông tư 07/2007/TT- BVHTT ngày 20/3/3007 của Bộ Văn hóa - Thông tin Hướng dẫn cấp, đổi và thu hồi Thẻ nhà báo. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
101 |
25 |
Thỏa thuận bổ nhiệm, miễn nhiệm lãnh đạo cơ quan báo chí |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 1/11/2011 của Bộ Thông tin và truyền thông quy định chi tiết về việc cấp giấy phép hoạt động báo chí điện tử, giấy phép chuyên trang báo chí điện tử; Thông tư số 07/2011/TT-BTTTT ngày 01/3/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
102 |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chương trình liên kết |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Thông tư số 19/2009/TT-BTTTT ngày 28/5/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc liên kết trong hoạt động sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
103 |
27 |
Cho phép phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của Việt Nam |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
104 |
28 |
Cấp Giấy phép dịch vụ thông tin kinh tế chuyên ngành |
Quyết định 118/QĐ-TTg ngày 26/3/1993 của Thủ tướng Chính phủ về việc mua tin kinh tế chuyên ngành của hãng tin nước ngoài; Quyết định 776/QĐ-BC ngày 21/6/1993 của Bộ Văn hóa Thông tin ban hành Quy chế tạm thời về việc mua tin kinh tế của các hãng tin nước ngoài. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
105 |
29 |
Cấp Giấy phép chuyên trang của báo chí điện tử |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 về quản lý cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet; Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 1/11/2011 của Bộ Thông tin và truyền thông quy định chi tiết về việc cấp giấy phép hoạt động báo chí điện tử, giấy phép chuyên trang báo chí điện tử. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
106 |
30 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép chuyên trang báo chí điện tử |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 về quản lý cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet; Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 1/11/2011 của Bộ Thông tin và truyền thông quy định chi tiết về việc cấp giấy phép hoạt động báo chí điện tử, giấy phép chuyên trang báo chí điện tử. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
107 |
31 |
Cấp lại Giấy phép chuyên trang của báo chí điện tử |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 về quản lý cung cấp và sử dụng dịch vụ Intermet và thông tin điện tử trên Internet; Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 1/11/2011 của Bộ Thông tin và truyền thông quy định chi tiết về việc cấp giấy phép hoạt động báo chí điện tử, giấy phép chuyên trang báo chí điện tử. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
108 |
32 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động truyền hình trả tiền |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Quyết định 20/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 24/3/2011 về ban hành quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
109 |
33 |
Cấp phép cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền |
Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Quyết định 20/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 24/3/2011 về ban hành quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền; Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT ngày 21/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành các mẫu Tờ khai đăng ký, mẫu Đơn đề nghị cấp phép, mẫu Chứng nhận đăng ký và mẫu Giấy phép quy định tại Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
110 |
34 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền |
Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Quyết định 20/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính, phủ ngày 24/3/2011 về ban hành quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền; Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT ngày 21/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành các mẫu Tờ khai đăng ký, mẫu Đơn đề nghị cấp phép, mẫu Chứng nhận đăng ký và mẫu Giấy phép quy định tại Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
111 |
35 |
Cấp phép sản xuất kênh chương trình truyền hình trả tiền |
Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Quyết định 20/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 24/3/2011 về ban hành quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền; Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT ngày 21/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành các mẫu Tờ khai đăng ký, mẫu Đơn đề nghị cấp phép, mẫu Chứng nhận đăng ký và mẫu Giấy phép quy định tại Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
112 |
36 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất kênh chương trình truyền hình trả tiền |
Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí: Quyết định 20/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 24/3/2011 về ban hành quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền; Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT ngày 21/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành các mẫu Tờ khai đăng ký, mẫu Đơn đề nghị cấp phép, mẫu Chứng nhận đăng ký và mẫu Giấy phép quy định tại Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
113 |
37 |
Đăng ký làm đại lý cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền |
Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Quyết định 20/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 24/3/2011 về ban hành quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền; Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT ngày 21/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành các mẫu Tờ khai đăng ký, mẫu Đơn đề nghị cấp phép, mẫu Chứng nhận đăng ký và mẫu Giấy phép quy định tại Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
114 |
38 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký làm đại lý cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền |
Quyết định 20/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 24/3/2011 về ban hành quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền; Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT ngày 21/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành các mẫu Tờ khai đăng ký, mẫu Đơn đề nghị cấp phép, mẫu Chứng nhận đăng ký và mẫu Giấy phép quy định tại Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
115 |
39 |
Cấp phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền |
Quyết định 20/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 24/3/2011 về ban hành quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền; Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT ngày 21/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành các mẫu Tờ khai đăng ký, mẫu Đơn đề nghị cấp phép, mẫu Chứng nhận đăng ký và mẫu Giấy phép quy định tại Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
116 |
40 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền |
Quyết định 20/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 24/3/2011 về ban hành quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền; Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT ngày 21/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành các mẫu Tờ khai đăng ký, mẫu Đơn đề nghị cấp phép, mẫu Chứng nhận đăng ký và mẫu Giấy phép quy định tại Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
117 |
41 |
Đăng ký tên đơn vị cung cấp phim kèm theo danh mục các chương trình phim trên dịch vụ truyền hình theo yêu cầu, danh mục kênh chương trình của đơn vị cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền |
Quyết định 20/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 24/3/2011 về ban hành quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền; Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT ngày 21/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành các mẫu Tờ khai đăng ký, mẫu Đơn đề nghị cấp phép, mẫu Chứng nhận đăng ký và mẫu Giấy phép quy định tại Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
118 |
42 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung tên đơn vị cung cấp phim kèm theo danh mục các chương trình phim trên dịch vụ truyền hình theo yêu cầu, danh mục kênh chương trình của đơn vị cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền |
Quyết định 20/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 24/3/2011 về ban hành quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền; Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT ngày 21/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành các mẫu Tờ khai đăng ký, mẫu Đơn đề nghị cấp phép, mẫu Chứng nhận đăng ký và mẫu Giấy phép quy định tại Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
119 |
43 |
Báo cáo cơ quan quản lý nhà nước về việc cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền |
Quyết định 20/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 24/3/2011 về ban hành quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
120 |
44 |
Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Khoản 4 Điều 32 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Điều 15 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
121 |
45 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Khoản 4 Điều 32 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Điều 16 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
122 |
46 |
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Khoản 4 Điều 32 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Điều 16 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
123 |
47 |
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Khoản 4 Điều 32 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Điều 16 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
124 |
48 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định phê duyệt nội dung, kịch bản trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Khoản 4 Điều 32 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Điều 20 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
125 |
49 |
Cấp lại Quyết định phê duyệt nội dung, kịch bản trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Khoản 4 Điều 32 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Điều 20 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
126 |
50 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Khoản 4 Điều 32 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Điều 24 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
127 |
51 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Khoản 4 Điều 32 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Điều 25 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
128 |
52 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Khoản 4 Điều 32 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Điều 25 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
129 |
53 |
Thông báo cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Điều 26 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
130 |
54 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng: Điều 16 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
131 |
55 |
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Điều 16 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
132 |
56 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
133 |
57 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Điều 16 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
134 |
58 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Điều 16 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
135 |
59 |
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Điều 26 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
136 |
60 |
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Điều 26 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
137 |
61 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Điều 26 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
E. Lĩnh vực công nghệ thông tin, điện tử |
|||||
138 |
1 |
Cấp phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng |
Khoản 3 Điều 1 Thông tư 08/2011/TT-BTTTT ngày 31/3/2011 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2009/TT-BTTTT ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về hồ sơ và thủ tục liên quan đến cấp phép, đăng ký, công nhận các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số |
Cục An toàn thông tin |
|
139 |
2 |
Thay đổi nội dung giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng |
Khoản 4 Điều 1 Thông tư 08/2011/TT-BTTTT ngày 31/3/2011 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2009/TT-BTTTT ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về hồ sơ và thủ tục liên quan đến cấp phép, đăng ký, công nhận các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số |
Cục An toàn thông tin |
|
140 |
3 |
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng |
Khoản 3 Điều 3 Thông tư 37/2009/TT-BTTTT ngày 14/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về hồ sơ và thủ tục liên quan đến cấp phép, đăng ký, công nhận các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số |
Cục An toàn thông tin |
|
141 |
4 |
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng |
Khoản 4 Điều 3 Thông tư 37/2009/TT-BTTCT ngày 14/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về hồ sơ và thủ tục liên quan đến cấp phép, đăng ký, công nhận các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số |
Cục An toàn thông tin |
|
142 |
5 |
Xin cấp chứng thư số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng |
Điều 4 Thông tư 37/2009/TT-BTTTT ngày 14/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về hồ sơ và thủ tục liên quan đến cấp phép, đăng ký, công nhận các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số |
Trung tâm chứng thực chữ ký số |
|
143 |
6 |
Chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng |
Khoản 5 Điều 1 Thông tư 08/2011/TT-BTTTT ngày 31/3/2011 Sửa đổi. bổ sung một số điều của Thông tư 37/2009/TT-BTTTT ngày 14/12/2009 |
Trung tâm chứng thực chữ ký số |
|
144 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chữ ký số |
Khoản 6 Điều 1 Thông tư 08/2011/TT-BTTTT ngày 31/3/2011 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2009/TT-BTTTT ngày 14/12/2010 |
Cục An toàn thông tin |
|
145 |
8 |
Cấp giấy công nhận tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài |
Khoản 5 Điều 1 Thông tư 08/2011/TT-BTTTT ngày 31/3/2011 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2009/TT-BTTTT ngày 14/12/2011 |
Cục An toàn thông tin |
|
146 |
9 |
Cấp giấy phép sử dụng chứng thư số nước ngoài được chấp nhận tại Việt Nam |
Khoản 5 Điều 1 Thông tư 08/2011/TT-BTTTT ngày 31/3/2011 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2009/TT-BTTTT ngày 14/12/2012 |
Trung tâm chứng thực chữ ký số |
|
147 |
10 |
Đăng tải thông tin về các cơ sở đủ điều kiện tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý đầu tư, ứng dụng công nghệ thông tin |
Khoản 3 Điều 73 Nghị định số 102/2009/NĐ-CP; Thông tư 23/2010/TT-BTTTT ngày 15/10/2010 của Bộ trưởng Thông tin và Truyền thông Quy định về cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử về năng lực quản lý, đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin. |
Cục Tin học hóa |
|
F. Lĩnh vực Báo chí |
|||||
148 |
1 |
Cấp giấy phép hoạt động báo chí in |
Thông tư 16/2010/TT-BTTTT ngày 19/7/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san. |
Cục Báo chí |
|
149 |
2 |
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những quy định trong giấy phép hoạt động báo chí in |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Thông tư 16/2010/TT-BTTTT ngày 19/7/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san. |
Cục Báo chí |
|
150 |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động báo chí in |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Thông tư 16/2010/TT-BTTTT ngày 19/7/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san. |
Cục Báo chí |
|
151 |
4 |
Cho phép sửa đổi, bổ sung những quy định trong giấy phép hoạt động báo chí in |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Thông tư 16/2010/TT-BTTTT ngày 19/7/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san. |
Cục Báo chí |
|
152 |
5 |
Cấp giấy phép xuất bản số phụ |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Thông tư 16/2010/TT-BTTTT ngày 19/7/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san. |
Cục Báo chí |
|
153 |
6 |
Cấp giấy phép xuất bản phụ trương |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Thông tư 16/2010/TT-BTTTT ngày 19/7/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san. |
Cục Báo chí |
|
154 |
7 |
Cấp giấy phép xuất bản đặc san |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Thông tư 16/2010/TT-BTTTT ngày 19/7/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san. |
Cục Báo chí |
|
155 |
8 |
Cấp giấy phép phát hành báo chí Việt Nam ra nước ngoài |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Nghị định 98/CP ngày 13/9/1997 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động của báo chí Việt Nam liên quan đến nước ngoài. Thông tư liên bộ 97/TTLB-VHTT-NG ngày 17/12/1997 của liên bộ Văn hóa - Thông tin - Ngoại giao hướng dẫn thi hành Quy chế hoạt động của báo chí Việt Nam liên quan đến nước ngoài. |
Cục Báo chí |
|
156 |
9 |
Cấp giấy phép In và phát hành báo chí Việt Nam ở nước ngoài |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Nghị định 98/CP ngày 13/9/1997 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động của báo chí Việt Nam liên quan đến nước ngoài. Thông tư liên bộ 97/TTLB-VHTT-NG ngày 17/12/1997 của liên bộ Văn hóa - Thông tin - Ngoại giao hướng dẫn thi hành Quy chế hoạt động của báo chí Việt Nam liên quan đến nước ngoài. |
Cục Báo chí |
|
157 |
10 |
Chấp thuận cử nhà báo, phóng viên ra nước ngoài |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Nghị định 98/CP ngày 13/9/1997 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động của báo chí Việt Nam liên quan đến nước ngoài. Thông tư liên bộ 97/TTLB-VHTT-NG ngày 17/12/1997 của liên bộ Văn hóa - Thông tin - Ngoại giao hướng dẫn thi hành Quy chế hoạt động của báo chí Việt Nam liên quan đến nước ngoài. |
Cục Báo chí |
|
158 |
11 |
Thuê chuyên gia, cộng tác viên nước ngoài |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Nghị định 98/CP ngày 13/9/1997 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động của báo chí Việt Nam liên quan đến nước ngoài. Thông tư liên bộ 97/TTLB-VHTT-NG ngày 17/12/1997 của liên bộ Văn hóa - Thông tin - Ngoại giao hướng dẫn thi hành Quy chế hoạt động của báo chí Việt Nam liên quan đến nước ngoài. |
Cục Báo chí |
|
159 |
12 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
Cục Thông tin đối ngoại |
|
160 |
13 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Quyết định số 53/2003/QĐ-BVHTT ngày 04/9/2003 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin ban hành Quy chế Xuất bản bản tin. Quyết định số 3865/QĐ-BVHTT ngày 04/11/2003 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin về việc Ủy quyền cấp, thu hồi Giấy phép xuất bản bản tin. |
Cục Báo chí |
|
161 |
14 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (nước ngoài) |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; Thông tư số 21/2011/TT-BTTTT ngày 13/7/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 13/2011/TT-BTTTT ngày 31/12/2008 hướng dẫn việc thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí và Quyết định số 28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin ban hành quy chế xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên màn hình điện tử của các cơ quan, tổ chức nước ngoài |
Cục Báo chí |
|
162 |
15 |
Cấp lại Giấy phép xuất bản bản tin (nước ngoài) |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; Thông tư số 21/2011/TT-BTTTT ngày 13/7/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 13/2011/TT-BTTTT ngày 31/12/2008 hướng dẫn việc thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí và Quyết định số 28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin ban hành quy chế xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên màn hình điện tử của các cơ quan, tổ chức nước ngoài |
Cục Báo chí |
|
163 |
16 |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên báo điện tử |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
Cục Báo chí |
|
164 |
17 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
Cục Báo chí |
|
165 |
18 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí. |
Cục Báo chí |
|
166 |
21 |
Cấp Thẻ Nhà báo |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Thông tư 16/2010/TT-BTTTT ngày 19/7/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san. |
Cục Báo chí |
|
167 |
22 |
Đổi Thẻ nhà báo |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Thông tư 16/2010/TT-BTTTT ngày 19/7/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san. |
Cục Báo chí |
|
168 |
23 |
Cấp lại Thẻ nhà báo |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Thông tư 16/2010/TT-BTTTT ngày 19/7/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san. |
Cục Báo chí |
|
169 |
24 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ quan báo chí, xuất bản báo chí Việt Nam ở nước ngoài |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Thông tư 16/2010/TT-BTTTT ngày 19/7/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san. |
Cục Báo chí |
|
170 |
25 |
Cấp Giấy phép lập văn phòng đại diện của cơ quan báo chí Việt Nam tại nước ngoài |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Thông tư 16/2010/TT-BTTTT ngày 19/7/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san. |
Cục Báo chí |
|
171 |
26 |
Cho phép thay đổi trưởng đại diện và các thành viên của Văn phòng đại diện của cơ quan báo chí Việt Nam ở nước ngoài |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Thông tư 16/2010/TT-BTTTT ngày 19/7/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san. |
Cục Báo chí |
|
172 |
27 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của cơ quan báo chí Việt Nam tại nước ngoài |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Thông tư 16/2010/TT-BTTTT ngày 19/7/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san. |
Cục Báo chí |
|
173 |
28 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu báo chí in |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Thông tư 16/2010/TT-BTTTT ngày 19/7/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san. |
Cục Báo chí |
|
174 |
29 |
Chấp thuận hoạt động hợp tác của báo chí Việt Nam với nước ngoài. |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Thông tư 16/2010/TT-BTTTT ngày 19/7/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san. |
Cục Báo chí |
|
175 |
31 |
Thỏa thuận bổ nhiệm lãnh đạo cơ quan báo chí in |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Thông tư 16/2010/TT-BTTTT ngày 19/7/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san. |
Cục Báo chí |
|
|
|
Lĩnh vực Xuất bản |
|
|
|
176 |
1 |
Cấp giấy phép thành lập nhà xuất bản |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
177 |
2 |
Cấp đổi giấy phép thành lập nhà xuất bản |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
178 |
3 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà Xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
179 |
4 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà Xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
180 |
5 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà Xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
181 |
6 |
Điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà Xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
182 |
8 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký xuất bản |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
183 |
9 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
184 |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
185 |
11 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
186 |
12 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
187 |
13 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
188 |
14 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thiết bị in |
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
189 |
16 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
190 |
17 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
191 |
18 |
Cấp giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
192 |
19 |
Cấp lại giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
193 |
20 |
Đăng ký hoạt động xuất bản, phát hành xuất bản phẩm điện tử |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
194 |
22 |
Chấp thuận bổ nhiệm tổng giám đốc (giám đốc), tổng biên tập nhà xuất bản |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
195 |
23 |
Chấp thuận miễn nhiệm, cách chức tổng giám đốc (giám đốc), tổng biên tập nhà xuất bản |
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
196 |
24 |
Cấp chứng chỉ hành nghề biên tập |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
197 |
25 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề biên tập (trường hợp bị thu hồi) |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
198 |
26 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề biên tập (trường hợp bị mất hoặc hư hỏng) |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
199 |
27 |
Đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
200 |
28 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
201 |
29 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
202 |
30 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
203 |
31 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
204 |
32 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
205 |
33 |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
|
|
II. Cấp địa phương |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
|
206 |
1 |
Cấp giấy phép bưu chính |
Điều 6, 8 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
207 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
Điều 11 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
208 |
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Điều 12 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
209 |
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Điều 13 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
210 |
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Điều 7, 8 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
211 |
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Điều 13 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
Lĩnh vực Viễn thông và Internet |
|
|
|
212 |
1 |
Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông Internet |
Mục 5 Thông tư số 05/2008/TT-BTTTT ngày 12/11/ 2008 Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28/08/2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet đối với dịch vụ Internet |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
213 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Điều 8 Thông tư 23/3013/TT-BTTTT ngày 24/12/2013 quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
214 |
3 |
Sửa đòi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Điều 9 Thông tư 23/3013/TT-BTTTT ngày 24/12/2013 quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
215 |
4 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Điều 10 Thông tư 23/3013/TT-BTTTT ngày 24/12/2013 quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
216 |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Điều 10 Thông tư 23/3013/TT-BTTTT ngày 24/12/2013 quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|||||
217 |
1 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT ngày 21/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành các mẫu Tờ khai đăng ký, mẫu Đơn đề nghị cấp phép, mẫu Chứng nhận đăng ký và mẫu Giấy phép quy định tại Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
218 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT ngày 21/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành các mẫu Tờ khai đăng ký, mẫu Đơn đề nghị cấp phép, mẫu Chứng nhận đăng ký và mẫu Giấy phép quy định tại Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
219 |
3 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành quy chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin; Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
220 |
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
221 |
5 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
222 |
6 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
223 |
7 |
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
224 |
8 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
225 |
9 |
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
226 |
10 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
227 |
11 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
228 |
12 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
229 |
13 |
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
230 |
14 |
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
231 |
15 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
Lĩnh vực Báo chí |
|
|
|
232 |
1 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
233 |
2 |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
Thông tư số 21/2011/TT-BTTCT ngày 13/7/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 13/2008/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2008 hướng dẫn việc thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí và Quyết định số 28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21 tháng 11 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin ban hành Quy chế xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên màn hình điện tử của các cơ quan, tổ chức nước ngoài, pháp nhân có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
234 |
4 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Quyết định số 53/2003/QĐ-BVHTT ngày 04/9/2003 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin ban hành Quy chế Xuất bản bản tin. Quyết định số 3865/QĐ-BVHTT ngày 04/11/2003 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin về việc Ủy quyền cấp, thu hồi Giấy phép xuất bản bản tin. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
235 |
5 |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương |
Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
236 |
6 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
237 |
7 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
238 |
8 |
Phát hành thông cáo báo chí |
Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
Lĩnh vực Xuất bản |
|
|
|
239 |
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
240 |
2 |
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
241 |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
242 |
4 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
243 |
5 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
244 |
7 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
245 |
8 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
246 |
9 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
247 |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
248 |
11 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
249 |
12 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
250 |
13 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
251 |
14 |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
252 |
15 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
253 |
16 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
254 |
17 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) |
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
255 |
18 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) |
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
Tổng số TTHC được rà soát: 255 |
|
|
|
Ghi chú:
. Vụ BC - Vụ Bưu chính
. Cục VT - Cục Viễn thông
. Vnnic - Trung tâm Internet Việt Nam
. Vncert - Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
. Vụ KHCN - Vụ Khoa học và Công nghệ
. Cục TSVTĐ - Cục Tần số vô tuyến điện
. Cục BC - Cục Báo chí
. Cục PTTH và TTĐT - Cục Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
. Cục XBIPH - Cục Xuất bản, In và Phát hành