ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2475/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 30
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ
HÀ GIANG, TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Giang tại Tờ trình số 421/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm
2022 v/v phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 4087/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2022 v/v phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của TP. Hà Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Hà
Giang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(chi tiết phụ biểu 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Giang có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng hợp chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố Hà Giang.
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (tnmt).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Gia Long
|
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm
kế hoạch năm 203:
(Kèm
theo quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Quang Trung
|
Phường Trần Phú
|
Phường Ngọc Hà
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Phường Minh Khai
|
Xã Ngọc Đường
|
Xã Phương Độ
|
Xã Phương Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6) = (7) +…
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11.394,61
|
857,67
|
157,84
|
207,92
|
253,07
|
438,01
|
2.452,30
|
4.082,79
|
2.945,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
875,55
|
4,62
|
-
|
5,00
|
0,38
|
-
|
122,42
|
476,40
|
266,73
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
371,56
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
74,89
|
154,30
|
142,24
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
503,99
|
4,62
|
-
|
5,00
|
0,24
|
-
|
47,53
|
322,10
|
124,49
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
528,54
|
103,36
|
0,21
|
10,85
|
11,90
|
6,17
|
88,51
|
134,24
|
173,31
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
391,81
|
40,10
|
1,84
|
24,99
|
6,63
|
5,73
|
115,51
|
98,49
|
98,54
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.582,18
|
95,57
|
96,35
|
74,40
|
19,90
|
263,52
|
497,20
|
919,33
|
615,91
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.071,83
|
265,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.373,95
|
432,17
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
4.871,71
|
333,38
|
59,42
|
91,48
|
208,66
|
154,93
|
1.616,34
|
1.062,52
|
1.344,99
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
3.484,12
|
156,81
|
50,60
|
76,15
|
52,73
|
92,25
|
978,06
|
902,59
|
1.174,93
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
71,21
|
14,93
|
0,02
|
1,21
|
5,60
|
7,43
|
12,33
|
16,31
|
13,38
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
1,55
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.513,55
|
222,35
|
97,40
|
159,35
|
187,03
|
139,31
|
164,24
|
264,13
|
279,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
221,61
|
8,59
|
19,75
|
37,04
|
21,25
|
0,45
|
21,00
|
3,95
|
109,58
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
24,76
|
4,10
|
0,38
|
-
|
1,39
|
14,79
|
1,99
|
-
|
2,10
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
14,12
|
5,59
|
2,15
|
-
|
4,17
|
0,07
|
-
|
0,58
|
1,56
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
9,58
|
3,45
|
0,78
|
0,50
|
1,11
|
0,84
|
0,80
|
1,33
|
0,77
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
25,45
|
0,83
|
-
|
18,25
|
-
|
-
|
0,74
|
4,10
|
1,52
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
419,62
|
73,79
|
22,92
|
25,77
|
54,90
|
45,22
|
64,91
|
78,05
|
54,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
262,68
|
40,83
|
18,94
|
17,12
|
36,96
|
26,35
|
32,79
|
45,25
|
44,44
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
27,77
|
4,88
|
0,56
|
6,94
|
0,82
|
0,36
|
1,20
|
12,68
|
0,33
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,20
|
1,43
|
0,88
|
0,09
|
1,56
|
0,05
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
7,59
|
1,54
|
0,12
|
0,15
|
1,48
|
4,06
|
-
|
0,11
|
0,14
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
32,82
|
6,44
|
1,55
|
1,10
|
7,93
|
7,83
|
1,94
|
3,33
|
2,70
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
42,36
|
13,42
|
0,02
|
0,14
|
0,88
|
0,08
|
24,05
|
3,47
|
0,30
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,25
|
0,17
|
0,05
|
0,09
|
0,71
|
0,02
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
0,45
|
0,35
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,83
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
3,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,78
|
0,40
|
0,21
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
32,24
|
2,73
|
0,04
|
0,04
|
3,96
|
2,36
|
4,83
|
12,33
|
5,96
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
1,56
|
1,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,79
|
0,06
|
0,55
|
0,11
|
0,12
|
0,20
|
0,11
|
0,47
|
0,17
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,40
|
0,11
|
0,15
|
0,48
|
0,32
|
0,39
|
0,86
|
0,85
|
0,24
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
30,42
|
-
|
0,28
|
-
|
2,96
|
0,22
|
0,23
|
26,04
|
0,69
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
165,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36,25
|
66,59
|
62,32
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
314,82
|
85,66
|
35,00
|
61,03
|
69,42
|
54,85
|
-
|
-
|
8,88
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,86
|
0,55
|
0,79
|
3,71
|
9,38
|
1,32
|
0,95
|
0,45
|
3,72
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,42
|
0,17
|
0,87
|
-
|
1,21
|
0,95
|
-
|
1,96
|
0,27
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
256,58
|
39,51
|
14,32
|
12,57
|
20,58
|
20,21
|
36,51
|
78,81
|
34,07
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,41
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
437,70
|
59,72
|
1,79
|
1,78
|
3,95
|
19,65
|
197,75
|
150,85
|
2,22
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.806,81
|
1.139,73
|
257,02
|
369,05
|
444,04
|
596,97
|
|
|
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, chuyên trồng
cây lâu năm)
|
KNN
|
1.267,36
|
44,72
|
1,84
|
29,99
|
7,01
|
5,73
|
237,93
|
574,89
|
365,26
|
3
|
Khu lâm nghiệp (khu vực trồng rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản
xuất)
|
KLN
|
9.525,72
|
694,67
|
155,77
|
165,88
|
228,56
|
418,45
|
2.113,54
|
3.355,80
|
2.393,06
|
4
|
Khu du lịch
|
KDL
|
30,87
|
0,35
|
0,28
|
-
|
3,06
|
0,22
|
0,23
|
26,04
|
0,69
|
5
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và
đa dạng sinh học
|
KBT
|
9.963,42
|
754,38
|
157,57
|
167,66
|
232,51
|
438,10
|
2.311,29
|
3.506,64
|
2.395,28
|
6
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
305,95
|
85,66
|
35,00
|
61,03
|
69,42
|
54,85
|
|
|
|
7
|
Khu thương mại dịch vụ
|
KTM
|
14,12
|
5,59
|
2,15
|
-
|
4,17
|
0,07
|
-
|
0,58
|
1,56
|
8
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
165,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36,25
|
66,59
|
62,32
|
9
|
Khu ở,làng nghề, sản xuất phi công nghiệp nông thôn
|
KON
|
9,58
|
3,45
|
0,78
|
0,50
|
1,11
|
0,84
|
0,80
|
1,33
|
0,77
|
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023
(Kèm
theo quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Quang Trung
|
Phường Trần Phú
|
Phường Ngọc Hà
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Phường Minh Khai
|
Xã Ngọc Đường
|
Xã Phương Độ
|
Xã Phương Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
52,14
|
7,14
|
1,87
|
4,50
|
4,47
|
2,44
|
8,71
|
6,53
|
16,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
13,02
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,01
|
3,46
|
9,53
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
13,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,01
|
3,46
|
9,53
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
13,74
|
3,10
|
1,06
|
1,47
|
1,53
|
0,78
|
2,25
|
1,58
|
1,97
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9,03
|
1,15
|
0,09
|
2,19
|
1,10
|
0,52
|
2,28
|
0,54
|
1,16
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
14,32
|
2,33
|
0,55
|
0,75
|
1,40
|
0,98
|
3,93
|
0,84
|
3,53
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,030
|
0,550
|
0,17
|
0,08
|
0,43
|
0,16
|
0,24
|
0,11
|
0,29
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
17,35
|
1,61
|
0,05
|
13,00
|
1,19
|
0,58
|
-
|
0,07
|
0,85
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
13,00
|
-
|
-
|
13,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,48
|
1,61
|
-
|
-
|
0,23
|
0,34
|
-
|
-
|
0,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,40
|
0,10
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,52
|
0,29
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
1,22
|
1,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,04
|
-
|
0,00
|
-
|
0,01
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,45
|
-
|
0,04
|
-
|
0,89
|
-
|
-
|
-
|
0,52
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,30
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
0,07
|
0,03
|
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm
2023
(Kèm
theo quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Quang Trung
|
Phường Trần Phú
|
Phường Ngọc Hà
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Phường Minh Khai
|
Xã Ngọc Đường
|
Xã Phương Độ
|
Xã Phương Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ …
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
52,14
|
7,14
|
1,87
|
4,50
|
4,47
|
2,44
|
8,71
|
6,53
|
16,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
lúa nước
|
LUA/PNN
|
13,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
3,46
|
9,53
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
13,01
|
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
3,46
|
9,53
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK/PNN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
13,74
|
3,10
|
1,06
|
1,47
|
1,53
|
0,78
|
2,25
|
1,58
|
1,97
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,03
|
1,15
|
0,09
|
2,19
|
1,10
|
0,52
|
2,28
|
0,54
|
1,16
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
14,32
|
2,33
|
0,55
|
0,75
|
1,40
|
0,98
|
3,93
|
0,84
|
3,53
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,03
|
0,55
|
0,17
|
0,08
|
0,43
|
0,16
|
0,24
|
0,11
|
0,29
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
14,65
|
1,27
|
0,04
|
13,00
|
0,06
|
0,01
|
|
0,07
|
0,20
|
Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2023
(Kèm
theo quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Quang Trung
|
Phường Trần Phú
|
Phường Ngọc Hà
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Phường Minh Khai
|
Xã Ngọc Đường
|
Xã Phương Độ
|
Xã Phương Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+(6)+ …
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,05
|
0,18
|
-
|
-
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,01
|
0,17
|
-
|
-
|
0,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
DGD
|
0,84
|
-
|
-
|
-
|
0,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,17
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|